1
M Đ UỞ Ầ
ọ ề
ứ ư ừ ư ệ 1/Lý do ch n đ tài T năm 2008 ngành B u đi n chính th c chia tách B u chính
ễ ứ ướ ự ế ư ế
c tình hình th c t ế ỉ ừ B u chính chi m 45% lao ệ 5% 7% toàn ngành, thì vi c
Vi n thông, đ ng tr ư ộ đ ng nh ng doanh thu ch chi m t ư ươ ướ ự ả ng và đ a ra các gi ng h
ụ ư ấ ẩ ị i pháp kinh doanh xây d ng tìm ph phát tri nể d ch v B u chính nh m thúc đ y s n xu t, tăng năng ả ằ
ấ ạ ả ả ộ su t lao đ ng, t o doanh thu cao, đ m b o kinh doanh có lãi là hành
ờ ế ả ế ơ ằ ầ trang c n thi h t, là gi
t h n bao gi ị ệ i pháp toàn di n nh m phát ủ ư ệ ụ ư ể ố tri n kinh doanh d ch v b u chính c a B u đi n thành ph Đà
ệ ẵ ạ N ng trong giai đo n hi n nay.
ố ả ứ ề ặ ế ượ Đ t trong b i c nh đó, nghiên c u đ tài: “ Chi n l
ị ệ ư ủ ụ ư
c kinh ố Đà N ngẵ ự ễ ầ ế ả ề ậ t có ý nghĩa c v lý lu n và th c ti n.
doanh d ch v B u chính c a B u đi n Thành ph 2010 2015” là c n thi ụ ứ ủ ề
ế ượ ơ ở ự ứ ề ậ
ấ c c p ả ị
ấ ượ ế ố ườ ị
2/ M c đích nghiên c u c a đ tài D a trên c s nghiên c u lý lu n chung v chi n l ụ ề ế ề ị ơ đ n v kinh doanh, các lý thuy t v kinh doanh d ch v , v qu n lý ể ng, xác đ nh các đi m ẩ ng, phân tích các y u t ể môi tr ề ị ườ ch t l ạ ể ừ ế ể ả ặ m nh đi m y u, các đ c đi m v th tr đó
ượ ế ượ ộ ng s n ph m đ t ạ ố ự xây d ng đ c chi n l
ị ụ ư ộ ư ệ ớ c kinh doanh đ i v i ho t đ ng kinh ố ư ẵ ủ i u
doanh d ch v b u chính c a B u đi n Đà N ng m t cách t ấ ả ạ ộ ệ ả ấ ạ i hi u qu cao cho ho t đ ng s n xu t kinh
ằ nh t, nh m mang l ủ ơ ị doanh c a đ n v .
ố ượ ứ ủ ề ạ ng và ph m vi nghiên c u c a đ tài
ố ượ ứ ứ ề ấ
3/ Đ i t Đ i t ự ề ề ng nghiên c u: Đ tài nghiên c u các v n đ v lý ạ ễ ế ượ ế ệ ậ ị lu n và th c ti n liên quan đ n vi c ho ch đ nh chi n l c kinh
ị ụ ư ủ ư ệ ẵ
ứ ề ạ ị ế ượ doanh d ch v b u chính c a B u đi n Đà N ng. ự ứ Xây d ng chi n l Ph m v nghiên c u: Đ tài nghiên c u " c kinh
2
ụ ư ủ ư ệ ẵ ố ị doanh d ch v b u chính c a B u đi n Thành ph Đà N ng 2010
2015".
ươ ứ ủ ề
ng pháp nghiên c u c a đ tài ề ậ ế ợ ử ụ ươ 4/ Ph ề Đ tài lu n văn s d ng k t h p nhi u ph ng pháp nghiên
ươ ư ươ ệ ậ ng pháp thu th p tài li u, ph
ố ệ ợ ư ổ ươ ự ứ c u khác nhau nh : ph ổ t ng h p, phân tích s li u, ph
ng pháp ế ệ ng pháp th c nghi m nh t ng k t ự ế ủ ư ệ ệ ạ ộ ủ c a ngành, c a B u đi n TP
kinh nghi m trong ho t đ ng th c t Đà N ng. ẵ
ầ ở ầ ụ ệ ậ
ượ ế ấ ậ c k t c u thành 3 ch ng
ế ượ ấ ơ ở ậ ơ lu n văn đ ươ ng 1: C s lý lu n v c c p đ n v Ch ị ế ấ ủ ề 5/ K t c u c a đ tài ả ế Ngoài ph n m đ u, k t lu n và danh m c tài li u tham kh o, ươ ự ề xây d ng chi n l
kinh doanh. ươ ạ ự ự ế ượ c kinh doanh DVBC
Ch ư ng 2: Th c tr ng xây d ng chi n l ệ ờ ỳ
ế ượ ươ ụ ư ị c kinh doanh d ch v b u chính
ẵ ủ c a B u đi n TP Đà N ng th i k 2008 2010. ự ng 3: Xây d ng chi n l ẵ ệ Ch ư ố ủ c a B u đi n Thành ph Đà N ng 2010 2015.
ươ Ậ Ề Ơ Ở Ự Ch ng 1 C S LÝ LU N V XÂY D NG CHI N L Ế ƯỢ C
Ấ Ơ Ị C P Đ N V KINH DOANH
Ơ Ế Ị ƯỢ Ế C VÀ CHI N L ƯỢ C
1.1. Đ N V KINH DOANH CHI N L
Ấ Ơ Ị
C P Đ N V KINH DOANH. 1.1.1. Một s ố khái niệm c ơ bản
ế ượ ơ ả ữ ể ặ ơ ị
ấ ị ẩ ả ơ ị Đơn v ị kinh doanh chiến lược Strategic Business Unit (SBU) ư c có nh ng đ c đi m c b n nh Đ n v kinh doanh chi n l ố ữ ớ sau: là đ n v kinh doanh v i nh ng s n ph m nh t đ nh; có đ i
ủ ạ ườ ủ ả ớ ố
ộ ậ th c nh tranh riêng đ c l p v i các đ i th ; có ng ố ớ ủ ơ ạ ộ ệ ị ị i qu n lý và ạ ộ ch u trách nhi m riêng đ i v i ho t đ ng c a đ n v ; là ho t đ ng
3
ể ư ể ế ệ ạ ủ c a doanh nghi p có th đ a ra k ho ch phát tri n riêng.
ế ượ ấ ị ế ể ổ Chiến lược cấp đơn v ị kinh doanh ơ Chi n l
c c p đ n v kinh doanh là t ng th các cam k t và ế ạ ệ ằ ợ ộ
hành đ ng giúp doanh nghi p giành l ự ố ủ ọ ữ ị ườ ả ẩ i th c nh tranh b ng cách khai ụ ng s n ph m c
thác các năng l c c t lõi c a h vào nh ng th tr th .ể
1.1.2. Ý nghĩa và vai trò của chiến lược kinh doanh ọ ượ ế ượ ự ằ c xây d ng nh m phác h a hay ch ỉ
Chi n l ễ ả c kinh doanh đ ị ủ ơ ươ ra vi n c nh c a đ n v trong t
ế ượ ư ả ị ng lai. ướ Chi n l ư
ng cho các nhà qu n lý t ệ ỉ ạ ự ộ ố c đ a ra khung đ nh h ấ duy và hành đ ng th ng nh t trong ch đ o và th c hi n.
ế ượ ơ ộ ữ ả
Chi n l ơ ả ệ ạ ươ ừ ự ạ ng lai. T đó t o ra s ch i và t
ớ ủ ư ậ ừ ố
ị ấ c giúp các nhà qu n tr th y rõ nh ng c h i và ủ nguy c x y ra trong hi n t ụ ộ đ ng trong phòng ng a và đ i phó v i r i ro, cũng nh t n d ng ế ủ ả ơ ộ ợ ơ ị i th c a b n thân đ n v . các c h i và phát huy l
1.1.3. Nền tảng xây dựng chiến lược kinh doanh
ể ế ượ ấ ả ơ ị
ự Đ xây d ng chi n l ế ố ượ ề : đó là: (1) ồ c c p đ n v kinh doanh ph i bao g m ỏ c th a nhu cầu khách hàng, hay đi u gì đ ba y u t
ượ ỏ
ứ c th a mãn (Who), mãn (What), (2) các nhóm khách hàng hay ai đ ầ và (3) các kh ả năng khác biệt hóa hay cách th c mà nhu c u khách
ượ ỏ hàng đ c th a mãn (How).
Ế ƯỢ Ấ Ơ Ị Ạ 1.2. CÁC LO I CHI N L C C P Đ N V KINH DOANH
1.2.1. Chiến lược chi phí thấp nhất ể ế ượ ấ ổ ằ ộ
Chi n l ả c chi phí th p là t ng th các hành đ ng nh m cung ặ ẩ ượ ụ c khách hàng
ị ấ c p các s n ph m hay d ch v có các đ c tính đ ấ ấ ậ ấ ớ ố ệ ớ ấ ả t c các
ủ ạ ch p nh n v i chi phí th p nh t trong m i quan h v i t ố đ i th c nh tranh.
1.2.2. Chiến lược khác biệt hoá
4
ế ượ ạ ự ụ ệ ủ M c tiêu c a chi n l c t o s khác bi t là đ đ t đ ể ạ ượ ợ i
ế ạ ủ ơ ị ằ ả ẩ ạ c l ị
ề ộ ặ ậ ấ ộ c khách hàng nh n th y là đ c đáo v m t vài đ c tính quan
th c nh tranh c a đ n v b ng cách t o ra các s n ph m hay d ch ụ ượ v đ ọ ỗ ự ạ ự ệ ơ ị tr ng. Đ n v kinh doanh n l c t o s khác bi
ầ ứ ố ỏ t hóa c th a mãn ố ủ ạ
nhu c u khách hàng theo cách th c mà các đ i th c nh tranh ộ ứ ể ỏ không th làm, kèm theo đó là m t đòi h i m c giá tăng thêm.
1.2.3 Chiến lược chi phí tốt nhất
ằ ế ượ ữ ấ
ượ Chi n l ộ c này nh m cung c p cho khách hàng nh ng giá tr ớ ả ả ứ ẩ ằ ố v
ữ ủ ố ớ ộ
ị ấ t nh t t tr i so v i giá c s n ph m, b ng cách đáp ng t ả ủ ố mong mu n c a khách hàng đ i v i nh ng thu c tính c a s n ph m.ẩ
1.2.4. Chiến lược tập trung
ế ượ ậ ầ ằ ộ ỉ Chi n l ứ c t p trung ch nh m đáp ng nhu c u cho m t phân
ị ườ ế ố ộ ượ ị
c xác đ nh thông qua y u t ể ng nào đó, đ ặ ấ ủ ả ộ ề ẩ ầ khúc th tr ổ n i tr i v tính ch t, đ c đi m c a s n ph m hay yêu c u, s đ c đáo, ở
ấ ị thích các nhóm khách hàng nh t đ nh.
Ế ƯỢ Ế Ị C KINH DOANH
Ạ 1.3. TI N TRÌNH HO CH Đ NH CHI N L 1.3.1 Xác định mục tiêu chiến lược ế ượ ủ Tuân th chi n l c công ty.
ị
ị ụ Xác đ nh m c tiêu chung. ụ ể ụ Xác đ nh m c tiêu c th .
ự ườ 1.3.2 Phân tích và d báo môi tr
ng ngành ộ ộ ệ ạ Phân tích ngành và c nh tranh là m t b các quan ni m và k ỹ
ậ ể ỏ ề ấ thu t đ làm sáng t ố ề các v n đ then ch t v :
ặ ế ổ ậ ủ n i b t c a ngành.
Các đ c tính kinh t ạ ự ượ
Các l c l ạ ứ ả ạ ộ ng c nh tranh đang ho t đ ng trong ngành, b n ủ ỗ ự ượ ấ ch t và s c m nh c a m i l c l
ự ự ộ ộ ng. ủ ổ Các đ ng l c gây ra s thay đ i trong ngành và tác đ ng c a
5
ị ế ạ ổ ứ ế ấ ấ
chúng; các t ườ ạ ế ể ị ể ẽ ch c có v th m nh nh t và y u nh t; ai có th s là ố i t o ra các d ch chuy n ti p theo trong ngành; các nhân t ng
ố ự ạ ạ
then ch t cho s thành b i trong c nh tranh. ươ ấ ẫ ệ ủ Tính h p d n c a ngành trên ph ả ng di n kh năng thu
ậ đ ượ ợ c l i nhu n trên trung bình.
1.3.3. Nghiên cứu nội b ộ và xác định kh ả năng gây khác biệt
1.3.3.1. Phân tích chiến lược hiện tại của đơn v ị kinh
doanh
ế ượ ự ể ệ ơ ị Đ đánh giá đ n v kinh doanh đang th c hi n chi n l ệ c hi n
ạ ư ế ế ượ ả t ầ i nh th nào, chúng ta c n ph i đánh giá chi n l c kinh doanh
ướ ầ ị ượ ị ơ ổ c cách
ả c tiên c n ph i xác đ nh đ ị ơ ị mà đ n v đang theo đu i. Tr ơ ế ượ ủ ế ậ c c a đ n v kinh doanh: Đ n v kinh doanh
ố ạ ườ ẫ ườ ạ ự ệ ti p c n chi n l ở mu n tr thành ng i t o s khác bi t, hay
ỉ ậ i d n đ o chi phí, ng ụ ụ ố ộ ị ườ ạ ch t p trung vào ph c v t t m t phân đo n th tr
ị ế ượ ủ ơ ng. Ngoài ra, ả c c a đ n v kinh doanh, chúng ta cũng ph i khi xem xét chi n l
ạ ế ạ ộ ự ạ ấ
ủ ơ ề ể ơ ị
tính đ n ph m vi ho t đ ng, lĩnh v c c nh tranh, quy mô c u trúc ế khách hàng c a đ n v kinh doanh... đ đánh giá đúng h n v chi n ượ ệ ạ l i.
c hi n t 1.3.3.2. Phân tích nguồn lực * Nguồn lực hữu hình:
ồ ự
+ Ngu n l c tài chính ồ ự ơ ở ậ ấ ị ị + Ngu n l c c s v t ch t, v trí đ a lý
ơ ấ ổ ứ ủ ơ ị ch c c a đ n v kinh doanh
+ C c u t ậ ỹ
ệ + K thu t công ngh . * Nguồn lực vô hình:
ồ ự ả ả
ị ộ ỹ + Ngu n nhân l c: trình đ , k năng, các kh năng qu n tr ớ ưở ả ổ ạ + Kh năng sáng t o, đ i m i: các ý t ế ả ế ng, sáng ki n c i ti n,
ả ọ kh năng khoa h c.
6
ủ ơ ố ớ ế ị ố + Danh ti ng c a đ n v kinh doanh: Đ i v i khách hàng, đ i
ấ ượ ấ ứ ề ậ ộ ng, đ tin
ẩ
ệ ớ v i nhà cung c p, nhãn hi u, các nh n th c v ch t l ậ ủ ả c y c a s n ph m... ươ ạ ệ ươ ệ ặ ng hi u m nh, đ c tính chuyên nghi p.
ử ụ ả
ệ + Th ng hi u: th 1.3.3.3. Kh ả năng tiềm tàng ồ ả ề Kh năng ti m tàng là kh năng công ty s d ng các ngu n ụ ể ạ ượ ượ ạ ợ ộ c tích h p m t cách có m c đích đ đ t đ c tr ng thái ự l c đã đ
ụ ố m c tiêu mong mu n.
ỹ ữ ự ố ủ ế ạ ả
ể 1.3.3.4. Năng lực cốt lõi Năng l c c t lõi là nh ng k năng và kh năng ch y u t o ra ị ự ố ự ả ạ ị
giá tr . Đ xác đ nh và t o d ng các năng l c c t lõi (kh năng gây ử ụ ườ ụ ư ệ ng s d ng các công c nh sau: Công t), các công ty th
ụ ể ủ ợ ế ạ ấ ẩ ồ i th c nh tranh
ụ ứ ỗ khác bi ụ ứ c th nh t: bao g m 4 tiêu chu n c th c a l ị ề ữ b n v ng và công c th hai là phân tích chu i giá tr .
1.3.4. Xác định th ị trường mục tiêu và định v ị trên th ị
trường mục tiêu
ệ ạ 1.3.4.1. Phân đoạn th ị trường ị ườ * Khái ni m phân đo n th tr
ng ệ ị ườ ị ườ
ạ Phân đo n th tr ệ ữ ng chính là vi c phân chia th tr ầ ạ ươ ỗ ư ầ nh ng ph n khác bi t (nh ng trong m i ph n l i t
ằ ấ ữ ứ ợ ờ ng thành ố ồ ng đ i đ ng ị ơ
nh t) b ng nh ng tiêu th c thích h p, nh đó các đ n v kinh ố ẽ ề ệ ấ ỏ doanh s có đi u ki n th a mãn t ầ ủ t nh t nhu c u c a khách hàng.
ứ ươ ạ ị ườ ng pháp phân đo n th tr ng
ể ề * Các tiêu th c và ph Phân khúc theo đ a lýị ố ọ ặ Phân khúc theo các đ c đi m v dân s h c
ủ ả ẩ ặ Phân khúc theo đ c tính c a s n ph m
ị ườ Phân khúc th tr ng theo tâm lý
ị ườ ộ Phân khúc th tr ng theo hành vi, thái đ
7
ữ ố ớ ệ ạ ầ ị ườ
* Nh ng yêu c u đ i v i vi c phân đo n th tr ể ị ườ ữ ầ ạ ỗ ng ơ ả M i phân đo n th tr
ườ ượ ặ ng c n có nh ng đ c đi m c b n sau: ả ọ ế ậ ượ c; Tính quan tr ng; Tính kh Tính đo l ng đ c; Tính ti p c n đ
thi.
ị ườ ả 1.3.4.2. Đánh giá và lựa chọn th ị trường mục tiêu ầ ạ Khi đánh giá các phân đo n th tr ng khác nhau c n ph i xem
ế ố ơ ả xét các y u t c b n sau:
Qui mô và mức tăng trưởng của từng phân đoạn th ị trường. Mức đ ộ hấp dẫn v ề có cấu của từng phân đoạn th ị trường. Mục tiêu và nguồn lực của đơn v ị kinh doanh. ơ ự ể ọ
ụ ộ ơ ị ị ườ ng ị
ị ườ ườ ng; tr
ị Có năm cách đ các đ n v kinh doanh l a ch n th tr ạ ậ m c tiêu cho đ n v , đó là: T p trung vào m t phân đo n th ọ ọ ng; Chuyên môn hóa có ch n l c; Chuyên môn hóa th tr ụ ụ ộ ị ườ ả ẩ Chuyên môn hóa s n ph m; Ph c v toàn b th tr
ng. 1.3.4.3. Định v ị sản phẩm trên th ị trường mục tiêu
ế ế ả ủ ơ ả ẩ ị t k s n ph m và hình nh c a đ n v sao cho nó có
ị ượ ỗ ặ ộ ệ ệ Vi c thi ế ể c m t ch đ c bi th chi m đ
ụ ị ả ẩ hàng m c tiêu chính là quá trình đ nh v s n ph m trên th tr t và có giá tr trong tâm trí khách ị ườ ị ng
ụ m c tiêu.
ể ặ ạ ệ T o đ c đi m khác bi
t ế ượ ị ự Xây d ng chi n l
ề ẩ ị c đ nh v ủ ả ị Tuyên truy n v trí c a s n ph m
ơ ị
ọ ự ế ượ ấ ự ệ 1.3.5. Xây dựng và lựa chọn chiến lược kinh doanh tối ưu 1.3.5.1. Xây dựng các chiến lược kinh doanh tổng quát Xây dựng chiến lược chi phí thấp: Đ n v kinh doanh theo ẩ ở ứ m c c chi phí th p l a ch n s khác bi ả t hóa s n ph m
chi n l giá th p.ấ
ơ ị Xây dựng chiến lược khác biệt hóa sản phẩm: Đ n v kinh
8
ế ượ ệ ọ ứ ệ doanh theo chi n l ả t hóa s n
ụ ẩ ị c khác bi ộ t hóa ch n m c khác bi ế ạ ể ạ ợ ệ ph m d ch v cao m t cách toàn di n đ đ t l
ự ả ế ấ ượ ằ ể ạ ượ i th c nh tranh và ứ ng, s c i ti n và đáp ng c b ng 3 cách: ch t l
có th đ t đ ủ c a khách hàng.
ơ ị
Xây dựng chiến lược tập trung: Đ n v theo chi n l ủ ụ ụ ầ ộ ỉ ế ượ ậ c t p ộ ặ trung ch ph c v nhu c u c a m t nhóm khách hàng ho c m t
ị ườ ạ phân đo n th tr ng nào đó.
1.3.5.2. Lựa chọn chiến lược kinh doanh *Đánh giá các chiến lược kinh doanh được xây dựng Đối với chiến lược chi phí thấp Đối với chiến lược khác biệt hóa sản phẩm Đối với chiến lược tập trung trong kinh doanh *Lựa chọn chiến lược tối ưu
ả ượ ơ ặ ị c đ n v kinh doanh đ t ra
Chi n l ả ờ ế ượ ượ ự c đ ượ ọ c l a ch n ph i đ ỏ c các câu h i sau: i cho đ và tr l
ế ượ ệ ề ề ườ ợ c đ ra có phù h p đi u ki n môi tr ủ ng c a
+ Chi n l ề ngành ngh kinh doanh không?
ế ượ ế ượ ề ớ + Chi n l ợ c đ ra có phù h p v i các chi n l c kinh doanh
ủ c a công ty không?
ế ượ ợ ề ự ả ồ
+ Chi n l ượ ự ố ế ạ ủ ợ c có thích h p v ngu n tài chính, năng l c qu n lý, ữ c nh ng l i th c nh tranh và năng l c c t lõi c a công phát huy đ
ty.
ọ ừ ự ệ ươ ế ượ Vi c đánh giá và l a ch n t ng ph ng án chi n l c có th ể
ượ ự ự ự ị đ c d a trên s phân tích và đánh giá mang tính đ nh tính d a trên
ư ể ả ươ ế k t qu phân tích đánh giá nh trên đ tìm ra ph ng án kinh doanh
ợ ớ ơ ể ế ợ ơ ị ị
phù h p v i đ n v . Ngoài ra đ n v cũng có th k t h p thêm cùng ơ ở ươ ượ ị ể ng trên c s cho đi m và đánh giá các tiêu ph
ng pháp đ nh l ọ ủ ừ ự ươ chí l a ch n c a t ng ph ng án.
9
1.3.6. Triển khai các chính sách và biện pháp đ ể thực hiện
chiến lược
1.3.6.1. Chính sách nhân s ự và c ơ cấu tổ chức
1.3.6.2. Chính sách tài chính
1.3.6.3. Chính sách Marketing ứ ể 1.3.6.4 Chính sách nghiên c u và phát tri n
ươ Ế ƯỢ Ự Ự Ạ Ch ng 2 TH C TR NG XÂY D NG CHI N L
Ủ Ư Ụ Ư Ệ Ị C KINH Ẵ DOANH D CH V B U CHÍNH C A B U ĐI N ĐÀ N NG
Ờ Ỳ
TH I K 2008 – 2010 Ệ Ề Ư Ố Ổ Ẵ 2.1. T NG QUAN V B U ĐI N THÀNH PH ĐÀ N NG
ẵ ệ ứ
ẵ ậ ệ ư ụ ủ ưu đi n TP Đà N ng ệ ớ ế ị 2.1.1. Ch c năng, nhi m v c a B ượ B u đi n TP. Đà N ng (m i) đ
ủ
c thành l p theo Quy t đ nh ư ậ ố s 538/ QĐTCCB/ HĐQT ngày 06/12/2007 c a T p đoàn B u ự ư ệ ộ ễ chính Vi n thông Vi
ổ t Nam, tr c thu c T ng công ty B u chính ư ơ ở ệ ễ t Nam (VNPOST) trên c s chia tách b u chính và vi n thông
ứ ư ệ ẵ ồ
ấ ự ị ả ườ ố ộ i.
Vi ủ c a B u đi n Đà N ng cũ, g m có: 04 phòng ban ch c năng và 06 ộ ớ ổ ơ đ n v s n xu t tr c thu c v i t ng s lao đ ng 670 ng ụ ư ứ ệ ệ ẵ : B u đi n TP Đà N ng có ch c năng, nhi m v sau đây
ị ấ ụ ư ạ
Cung c p các d ch v B u chính công ích theo quy ho ch phát ụ ữ ư ể ệ ổ
tri n B u chính và nh ng nhi m v công ích khác do T ng công ty ẩ ặ ơ ướ ề ầ giao ho c c quan nhà n
ị c có th m quy n yêu c u. ụ ư ể
ướ ư ị Kinh doanh các d ch v B u chính chuy n phát, phát hành báo ố c trên đ a bàn thành ph . chí, tài chính b u chính trong và ngoài n
ợ ớ ệ ấ
ụ ễ ệ ị
ụ ứ ứ ậ ọ ộ ỹ
ổ ứ ư ề ễ H p tác v i các doanh nghi p Vi n thông cung c p, kinh doanh các ố ư ị d ch v vi n thông, công ngh thông tin trên đ a bàn thành ph . T ế ấ v n, nghiên c u và ng d ng ti n b khoa h c k thu t trong lĩnh ự v c B u chính. T ch c kinh doanh các ngành ngh khác theo quy
10
ủ ậ ượ
ị đ nh c a pháp lu t và đ 2.1.2. C cơ ấu t
ch c c a ả ủ ệ ơ ấ ổ ứ ộ ượ c
c VNPOST cho phép. ổ ứ ủ Bưu điện TP Đà Nẵng ch c b máy qu n lý c a công ty hi n nay đ ứ ự ế C c u t ự
xây d ng theo mô hình tr c tuy n ch c năng. ụ ư ị ạ ư 2.1.3. Tình hình kinh doanh d ch v b u chính t ệ i b u đi n
ẵ ừ ố thành ph Đà N ng t
ể ặ 2008 2010 ị ụ ư 2.1.3.1. Đ c đi m d ch v b u chính
ạ ộ ữ ụ ể ặ ị ươ ng t ự ư nh
Là ho t đ ng d ch v , DVBC có nh ng đ c đi m t ạ ự ữ ụ ị ệ các lo i hình d ch v khác, song cũng có nh ng s khác bi
ệ ằ ể ờ ư ử ượ ấ ị t nh t đ nh: ứ ậ c chuy n d i nguyên ki n b ng hình th c v t Các b u g i đ
lý
ứ ữ ồ ờ ị ụ Tính đ ng th i gi a quá trình cung ng và tiêu dùng d ch v
ả ọ ụ ề ồ ờ ị
T i tr ng d ch v không đ ng đ u theo th i gian và không gian ụ ề ơ ị ứ ị Có nhi u đ n v khác nhau tham gia vào quá trình cung ng d ch v
ề ả ầ ề ư ử ậ Yêu c u v b o m t, an toàn v b u g i
ị ụ ộ
D ch v mang tính xã h i cao ụ ư ẩ ả ị ủ ư ệ 2.1.3.2. S n ph m d ch v b u chính c a B u đi n TP Đà
N ngẵ
ư ể ệ ư Trong nhóm b u chính chuy n phát
ụ ư ị ủ ế ụ ấ ị ị ẵ B u đi n TP Đà N ng ụ ẩ cung c p các d ch v ch y u sau: D ch v b u ph m; D ch v
ụ ụ ư ụ ệ ố ị ị ị B u ki n; D ch v ghi s ; D ch v khai giá; D ch v phát nhanh;
ị ụ ư ụ ụ ậ ị ị
D ch v COD; D ch v báo phát; D ch v phát t n tay; B u chính ỉ ủ ư ể ặ ẩ ị y thác; B u ph m không đ a ch ; Chuy n quà t ng.
ệ ư ư ố
ị ấ Trong nhóm tài chính b u chính ụ ủ ế ướ ể cung c p các d ch v ch y u sau: c (th
ố ế ề ể ề ể ề ể
chuy n ti n và chuy n ti n nhanh); Tr chuy n ti n qu c t ạ ư ư ế ệ ệ ộ ộ
ẵ B u đi n thành ph Đà N ng ư ề Chuy n ti n trong n ệ ả ; Đi n ả t ki m B u đi n; Thu h ; Thuê bao h p th ; Đ i lý b o ạ hoa; Ti ể hi m; đ i lý hàng không…
11
ụ ư ệ ấ ẵ ị Ngoài ra B u đi n Đà N ng còn cung c p d ch v phát hành
ề ư ư ụ ị báo chí, d ch v Datapost và kinh doanh khác v b u chính nh : cho
ặ ằ ể ạ ậ
thuê m t b ng, bán hàng hóa, v n chuy n, khách s n… ụ ư ị ổ chức kinh doanh d ch v b u chính c aủ
ư 2.1.3.3. Qui trình t Đà N ngẵ
ệ B u đi n TP ệ ự ự Th c hi n theo trình t sau (xem hình 2. 3)
ụ ư ủ ế ả ị ư 2.1.3.4. K t qu kinh doanh các d ch v b u chính c a B u
ờ ỳ ệ ẵ đi n TP Đà N ng th i k 2008 2010
ể ệ ụ ư ế ả ị ả K t qu kinh doanh các d ch v b u chính th hi n qua b ng
sau
ả ưở B ng 2. 1: Tăng tr ủ ư ng doanh thu DVBC theo nhóm c a B u
ệ đi n Đà N ng 2008 2010
ị ụ TT D ch v Năm 2009 (tri uệ đ ng)ồ Năm 2010 (tri uệ đ ng)ồ So sánh 2010/2009 (%) ẵ Năm 2008 (tri uệ đ ng)ồ ể
ị
ộ 1 BC chuy n phát 2 Phát hành báo chí 3 Tài chính BC ụ 4 D ch v Datapost 5 Thu khác BC ổ T ng c ng 17.969,83 20.665,30 1.656 1.573,20 3.188 3.092,36 8.742 6.334,78 5.081,75 5.742,38 34.051,92 39.993,68 24.290 1.331 3.270 10.882 7.853 47.626 117,54 80,37 102,57 124,48 136,76 119,08
ủ ư ự ề ệ ổ ư T ng doanh thu v lĩnh v c b u chính c a B u đi n TP Đà
12
ẵ ạ ỷ ồ ớ đ ng, tăng trên 19,08% so v i năm
N ng năm 2010 đ t 47,626 t ụ ư ị ể ế ỷ ọ 2009. Riêng nhóm d ch v b u chính chuy n phát chi m t tr ng cao
ấ nh t (51%).
Ế ƯỢ Ự Ị 2.2. TÌNH HÌNH XÂY D NG CHI N L C KINH DOANH D CH
Ụ Ư Ẵ Ệ Ủ Ư V B U CHÍNH C A B U ĐI N ĐÀ N NG
ủ ộ ị ẫ ự ư
ế ượ ụ ư ữ ị
chi n l ắ ệ ề ắ ạ ạ Sau khi chia tách, đ nơ v v n ch a ch đ ng xây d ng m t ộ ơ ở ữ c kinh doanh d ch v b u chính trên nh ng c s v ng ệ ch c và trong đi u ki n c nh tranh gay g t trong giai đo n hi n
nay.
2.2.1. Công tác xây dựng mục tiêu kinh doanh của đ n vơ ị
ấ ơ ị ị ẫ
V ề mục tiêu chiến lược ữ ữ ấ Đ n v ph n đ u gi ị ụ ư ố ươ ể
ị d ch v b u chính trên đ a bàn thành ph , v ự ị ườ ở ộ ầ v ng v trí d n đ u trong kinh doanh ạ n lên phát tri n m nh ơ ữ ị ng khu v c và tr ra th tr thành m t trong nh ng đ n v kinh
ụ ư ự ề ầ ị doanh d ch v b u chính hàng đ u khu v c mi n Trung, Tây
nguyên.
ự ế
ạ V ề mục tiêu c ụ thể: Hàng năm, công tác xây d ng k ho ch ị ị ụ ư
ố ộ ưở ừ ầ ị ị ng t
kinh doanh, doanh thu kinh doanh d ch v b u chính luôn xác đ nh ụ ư 2530%; Th ph n kinh doanh d ch v b u ạ có t c đ tăng tr ủ ớ ổ ụ ư ầ ơ ị ị chính c a đ n v so v i t ng nhu c u d ch v b u chính t i Đà
ạ ẵ ấ ấ N ng ph n đ u đ t trên 50%.
2.2.2. Công tác nghiên cứu môi trường ngành kinh doanh
ị
ụ ư d ch v b u chính ủ ố ự ủ ạ ệ ổ ứ
Năng l c c a các đ i th c nh tranh: Vi c t ợ ủ ạ ừ ể ố
ứ c u và đánh giá t ng đ i th c nh tranh đ giành l ứ ơ ượ ư ơ ị
ả ạ ế ớ ch c nghiên ừ ế i th trong t ng ị ẫ c đ n v quan tâm đúng m c nên đ n v v n ủ ố ự ạ giai đo n ch a đ ề ặ g p nhi u khó khăn khi ph i c nh tranh tr c ti p v i các đ i th
này.
13
ự ươ ượ ủ ề Năng l c th ng l
ấ ng c a khách hàng: Càng có nhi u nhà ọ ề ự ự ử ụ ị
ổ ầ ị ớ ữ ể ơ cung c p, khách hàng càng có nhi u s l a ch n khi s d ng d ch ư ụ ư v b u chính gi a các đ n v , v i chi phí chuy n đ i h u nh là
ể ả ươ ượ ườ ng l ủ ng c a ng i mua là
không đáng k . Do đó kh năng th khá l n. ớ
2.2.3. Môi trường nội b độ ối với hoạt động kinh doanh d chị
ụ ư v b u chính
ỷ ồ ệ ẵ ạ ồ i B u đi n Đà N ng là 138 t
2.2.3.1. Nguồn lực tài chính ư ố ậ Ngu n v n t p trung t ổ ạ ộ ồ ố ị đ ng, ụ ư trong đó ngu n v n phân b cho ho t đ ng kinh doanh d ch v b u
ế ầ chính chi m g n 60%.
ệ ạ ơ ị ệ ộ
2.2.3.2. Nguồn nhân lực Hi n t ợ ờ ạ ờ ạ ị i đ n v có 670 lao đ ng đang làm vi c. Trong đó lao ườ ồ i;
ộ đ ng h p đ ng xác đ nh th i h n và không th i h n là 486 ng ườ ườ ộ ộ lao đ ng thuê khoán là 164 ng i; lao đ ng phát xã là 20 ng i.
ỷ
ụ ư ướ ư ủ ệ
2.2.3.3. C ơ s ở vật chất k thu t ậ ụ ạ M ng l ư ư ể ệ ạ
ẵ i ph c v b u chính c a B u đi n TP Đà N ng ư ụ ồ g m 46 b u c c, 14 đi m B u đi n Văn hóa xã, 186 đ i lý b u đi n.ệ
ầ H ệ thống phương tiện vận tải g mồ 65 đ u xe ô tô các lo i t
ạ ậ ố ụ ụ ậ ả ả ề c đ u đang trong tình tr ng v n hành t t, ph c v cho v n t ạ ấ t ư i th
ị báo và du l ch.
2.2.4. Thực trạng công tác phân đoạn th ị trường và xác định
th ị trường mục tiêu
ệ ạ ọ ị ườ ẫ ế ơ ị
ị ườ ượ ụ ng d n đ n đ n v đã ụ ư ị ế Vi c chú tr ng đ n phân đo n th tr ị ị xác đ nh đ
ườ ệ ơ c th tr ơ ậ ng m c tiêu cho d ch v b u chính là đ a bàn ọ ng h c,
ệ ợ ị trung tâm n i t p trung các c quan, doanh nghi p, tr ệ b nh vi n, siêu th , ch ....
14
ị Qua quá trình kinh doanh th c t ự ế ạ ơ t
ế ượ ế ượ ướ ấ 2.2.5. Chiến lược kinh doanh hiện tại của đ n vơ ị ầ i đ n v , đã d n hình thành ư c chi phí th p nh ng ng chi n l
chi n l ư c kinh doanh theo h ị ồ ự ố ượ ứ
ch a xác đ nh đ ữ ủ ố ợ ơ thác nh ng năng l c c t lõi c a đ n v đ t o nên l c rõ ràng các ngu n l c c t lõi và cách th c khai ế ạ ị ể ạ ự i th c nh
tranh.
2.2.6. Các giải pháp và chính sách triển khai chiến lược kinh
doanh
ế ệ ạ ồ ưỡ ng
ọ V ề nguồn nhân lực: chú tr ng đ n vi c đào t o, b i d ứ ự ượ ể ị ộ ờ ộ
ị ơ ế ề ươ ể ủ ơ ưở ề ắ nâng cao trình đ cho l c l ầ c u phát tri n c a đ n v . C ch ti n l ng lao đ ng đ k p th i đáp ng yêu ớ ng g n li n v i ng, th
ấ ệ ả ộ
năng su t lao đ ng, hi u qu kinh doanh. ơ ừ ị ổ chức sản xuất kinh doanh: Đ n v đã t ng b ướ ổ ứ ch c c t
ộ ể ợ V ề t ạ ơ ấ l
ệ ả ớ i c c u b máy cho phù h p v i tình hình phát tri n kinh doanh. V ề nguồn lực tài chính: Trong qu n lý tài chính, vi c ban hành
ả ế ơ ở ế
ề ệ ơ ướ ị c và đi u l
ạ các văn b n quy ch tài chính trên c s các quy ch , chính sách ủ ủ c a nhà n đ n v đã làm cho tình hình tài chính c a ị ơ đ n v ngày càng lành m nh, rõ ràng.
ẩ ả V ề công tác nghiên cứu phát triển s n ph m: Thông qua công
ứ ị ườ ể ả ạ ộ ẩ ng, phát tri n s n ph m ho t đ ng kinh doanh
ủ ơ ầ ủ ụ ư ứ ờ ị ị tác nghiên c u th tr ị d ch v b u chính c a đ n v đã đáp ng k p th i nhu c u c a khách
hàng.
Ự Ề
Ủ Ư Ị Ế 2.3. ĐÁNH GIÁ CHUNG V CÔNG TÁC XÂY D NG CHI N Ệ Ụ Ư CƯỢ KINH DOANH D CH V B U CHÍNH C A B U ĐI N L
Ẵ Ố THÀNH PH ĐÀ N NG
Những thành công ch ủ yếu
ế ượ ự ự ị Trong xây d ng chi n l c đã có s phân tích và xác đ nh
ượ ộ ố ố ủ ạ ứ ọ đ c m t s đ i th c nh tranh chính, nhà cung ng quan tr ng, đã
15
ọ ượ ườ ụ ự ụ c thi tr
ự l a ch n đ ộ ố ỉ ng m c tiêu, khách hàng m c tiêu, d báo ấ ạ ượ ấ ầ c...
m t s ch tiêu kinh doanh chính c n ph n đ u đ t đ ệ ự ươ ự ệ ả ả ng hi u giúp cho s n
Vi c tích c c xây d ng và qu ng bá th ượ ủ ơ ỗ ứ ấ ị ị ạ ẩ ph m c a đ n v t o đ c ch đ ng nh t đ nh trong tâm trí khách
hàng.
Những tồn tại, hạn ch :ế
ụ ư ỉ ự ệ ể ị Vi c phát tri n kinh doanh d ch v b u chính ch d a vào qui
ạ ể ủ ế ượ ị
ượ ơ ị
ự ể ạ c kinh doanh d ch ứ nghiên c u và xây ơ ho ch phát tri n chung c a toàn ngành. Chi n l ầ ư ủ ụ ư v b u chính c a đ n v không đ ự d ng theo đúng các trình t
c đ u t ể đ phát tri n m nh h n. ườ ệ ầ ư ng kinh doanh ch a phân tích đ y đ
Vi c phân tích môi tr ụ ể ừ ế ố ư ự ế ế ộ và c th t ng y u t
ủ ế tác đ ng tr c ti p cũng nh gián ti p đ n ủ ế ượ chi n l
c kinh doanh c a mình. ứ ệ ị ườ ạ ượ Vi c nghiên c u và phân đo n th tr
ự ế ượ ấ ế c ti n ị hành theo đúng trình t
ơ ự trong xây d ng chi n l ữ ư ị ể ở ộ ứ doanh. Ngoài ra đ n v ch a có nh ng nghiên c u đ m r ng th
ườ ơ ở ữ ủ ơ ồ ự ệ ị ể tr ng trên c s nh ng ngu n l c hi n có c a đ n v đ mang l ư ng ch a đ ơ c c p đ n v kinh ị ạ i
ề ợ ậ ơ nhi u l ị ấ i nhu n nh t cho đ n v .
Nguyên nhân:
ấ ả ồ ạ ủ ơ ế ạ ị ữ T t c nh ng t n t
ể ễ ủ ấ ậ ơ ị th d dàng nh n th y nguyên nhân ch quan là đ n v đã xem nh i, h n ch nêu trên c a đ n v chúng ta có ẹ
ế ượ ạ ị ụ ư công tác ho ch đ nh chi n l ố ớ ị c kinh doanh đ i v i d ch v b u chính.
ươ Ế ƯỢ Ị Ự ng 3 XÂY D NG CHI N L
C KINH DOANH D CH V Ẵ Ủ Ư Ch Ư Ố Ệ Ụ B U CHÍNH C A B U ĐI N THÀNH PH ĐÀ N NG 2010 2015
Ứ Ệ Ụ Ị Ị 3.1. XÁC Đ NH S M NH VÀ M C TIÊU KINH DOANH D CH
Ụ Ư Ẵ Ệ Ủ Ư V B U CHÍNH C A B U ĐI N ĐÀ N NG
ứ ệ ệ ẵ ủ ư 3.1.1. S m nh c a B u đi n Đà N ng
16
ằ ứ ể ầ
S m nh. ứ ệ ể ư Phát tri n b u chính là nh m đáp ng nhu c u phát tri n kinh t ộ ị ố ẹ ữ ầ ị
ộ ố ạ ỗ ế ấ t đ p, góp ph n nâng cao ch t ư i cho m i thành viên B u ế xã h i và mang đ n nh ng giá tr tr t ượ l
ủ ng cho cu c s ng c a nhân dân; đem l ủ ề ậ ộ ố ệ ề ấ ầ ẵ
đi n Đà N ng cu c s ng đ y đ v v t ch t, phong phú v tinh ệ ố ấ ể ỗ ườ ầ t nh t đ m i thành viên phát ạ th n và t o môi tr ng làm vi c t
ể tri n tài năng.
ầ
ở ấ ị ư T m nhìn. Tr ệ thành doanh nghi p cung c p d ch v ể ụ B u chính chuy n
ẻ ầ ề phát, Tài chính bán l
ụ ệ hàng đ u Mi n Trung Tây Nguyên. ủ ư ụ ư ị 3.1.2. M c tiêu kinh doanh d ch v b u chính c a B u đi n Đà
N nẵ g
ụ ổ
ể ạ ợ ể ế ượ M c tiêu t ng quát ớ Phát tri n phù h p v i quy ho ch, chi n l
ế ủ ướ ươ ớ ngành và vùng kinh t
c a Nhà n ư c; t ế ớ ể ủ c phát tri n c a ướ ng thích v i xu h ng ụ ể ị
ủ phát tri n chung c a B u chính th gi ướ ư ấ i; phát tri n d ch v theo ự ố h
ữ ể ệ ề ả ể ng đa ngành l y b u chính chuy n phát là lĩnh v c c t lõi; phát ấ ề tri n toàn di n, b n v ng theo chi u sâu, có kh năng cung c p
ả ộ ệ ố ụ ệ ế ạ ẩ ị
ệ ệ ạ ộ
ụ ụ ạ ủ ả ả ả m t h th ng các s n ph m, d ch v đa d ng, tiên ti n, ti n nghi ấ và văn minh cho công cu c công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t ề ướ c; đ m b o ph c v thông tin liên l c c a Đ ng, chính quy n n
ậ ấ ọ ờ ố ị các c p thông su t, k p th i, an toàn và bí m t trong m i tình
ố hu ng.
ụ ụ ể
ụ ư ặ ẵ ố M c tiêu c th ụ ể ề ả ệ B u đi n thành ph Đà N ng đ t m c tiêu c th v s n
ượ ợ ậ ư l
ng, doanh thu và l ả ị ướ i nhu n nh sau: ấ ấ B ng 3.1: Đ nh h ng ph n đ u doanh thu DVBC 2011 2015
17
ậ S n l ng Năm ệ ồ ợ ệ ồ ả ượ (gói) Doanh thu (tri u đ ng) L i nhu n (tri u đ ng)
2011 487.659 52.388 2.015
2012 541.301 57.714 3.050
2013 608.963 63.390 4.203
2014 694.218 72.898 5.860
2015 791.408 85.833 7.229
ƯỜ Ị 3.2. PHÂN TÍCH MÔI TR Ụ Ư NG KINH DOANH D CH V B U
CHÍNH
ườ 3.2.1. Phân tích môi tr ng vĩ mô
ườ ế ng kinh t
3.2.1.1. Môi tr ổ ể ổ ị ế ụ ph c
Năm 2010, t ng th vĩ mô nhìn chung n đ nh, kinh t ướ ạ ưở ế ổ ị ồ h i khá nhanh và n đ nh, tăng tr ng kinh t c đ t 6.7%,
ấ ầ ớ ế ẩ ướ (GDP) ạ ầ c tăng 23%, g n 4 l n so v i k ho ch.
ắ ữ Đó chính là ể ế ể ẩ các ngành phát tri n, mà
ự ư ủ ệ ệ ẵ
ơ ộ ở ộ ư ệ ệ
ứ ể ầ ả ẩ ị xu t kh u ề ả n n t ng v ng ch c đ thúc đ y kinh t ư ặ t là lĩnh v c B u chính c a B u đi n Đà N ng. Đây chính đ c bi ườ ng ưở ng ẵ là c h i cho B u đi n Đà N ng trong vi c m r ng, tăng c ụ ớ phát tri n s n ph m, d ch v m i. Đáp ng nhu c u tăng tr
ế ị ươ kinh t đ a ph ng.
ườ
3.2.1.2. Môi tr ề ự ổ ậ ị ng chính tr và pháp lu t ạ ề ữ ệ ắ ị ị ậ S n đ nh v chính tr đã t o đi u ki n v ng ch c và thu n
ợ ự ổ ớ ế ầ ư l i cho s đ i m i kinh t , thu hút đ u t
ể . phát tri n ệ ự ậ ư ờ ủ ự S ra đ i c a Lu t B u chính có hi u l c tháng 01/2011, s raự
ề ẵ ở ố ờ ủ đ i c a S Thông tin Truy n thông thành ph Đà N ng cũng là
ườ ạ ằ ạ ộ ng pháp lý t o tính công b ng, minh b ch cho các
ế ạ ư ể m t môi tr ệ doanh nghi p B u chính trong xu th c nh tranh phát tri n.
18
ườ 3.2.1.3. Môi tr
ộ ng văn hóa xã h i ộ ổ ị ứ ố ờ ố Đ i s ng văn hóa – xã h i n đ nh m c s ng nhân dân ngày
ạ ầ càng cao thì nhu c u tiêu dùng ngày càng tăng và đa d ng. Đó cũng
ộ ầ ư ị ố ể ữ ệ đ các doanh nghi p đ u t
là m t trong nh ng nhân t ướ ơ ộ ự ề ệ ể , đ nh ư ng và phát tri n đó cũng là đi u ki n, c h i cho lĩnh v c B u h
ệ ủ ư ể ẵ
chính c a B u đi n Đà N ng phát tri n. ườ ự ố ng t
nhiên dân s ườ ế ể 3.2.1.4. Môi tr ẵ ố Dân s Đà N ng 942.132 ng
ậ ộ ả ố ườ ươ ấ ờ 2 cho th y đ a bàn t i/km
ưở ế ụ ư ệ ấ ị m t đ dân s kho ng 750,38 ng ả ộ r ng nên cũng nh h i (tính đ n th i đi m 31/12/2010), ố ị ng đ i ủ ng đ n vi c cung c p d ch v B u chính c a
ư ệ B u đi n.
ườ ệ 3.2.1.5 Môi tr
ng công ngh ể ậ ụ ệ ể ư ư ể B u chính, có th t n d ng công ngh đ phát tri n B u chính
ệ ử ơ ộ ữ ộ . Đây cũng chính là m t trong nh ng c h i giúp cho doanh
đi n t ệ ư ấ ượ ể ề
ượ ứ ủ ầ ạ ị ng d ch ờ ỳ ổ c nhu c u đa d ng c a khách hàng trong th i k đ i
ệ nghi p B u chính có đi u ki n phát tri n, nâng cao ch t l ụ v , đáp ng đ m i.ớ
ườ ạ ng ngành và c nh tranh
ườ 3.2.2. Phân tích môi tr ự 3.2.2.1. D báo môi tr ng kinh doanh
ị ườ ư ể ướ ở ử ng B u chính phát tri n theo h ế ng m c a, khuy n
ầ ế ấ ố Th tr ề khích nhi u thành ph n kinh t tham gia, th ng nh t và nâng cao
ướ ả vai trò qu n lý nhà n c.
ố ủ ạ ề 3.2.2.2. Các đ i th c nh tranh ti m tàng
ệ ạ ữ ẵ ố ị Hi n t ủ ề i trên đ a bàn Đà N ng cũng có nh ng đ i th ti m
ậ ả ả ạ ậ ả tàng c nh tranh: Các h ng v n t i và v n t i hành khách; Các shop
hoa.
ệ ạ i
ệ ướ c ngoài: FedEx, DHL, TNT, UPS ố ủ ạ 3.2.2.3. Các đ i th c nh tranh hi n t Doanh nghi p n
19
ướ ệ c: Viettel post, Saigon post, Tín
Doanh nghi p trong n ấ
ợ Thành, H p Nh t.
ệ ố
H th ng Ngân hàng. ươ ự ượ ườ ng l ủ ng c a ng i mua
ử ụ ữ ị 3.2.2.4. Năng l c th Khách hàng hi n t i: ệ ạ Là nh ng khách hàng đang s d ng d ch
ư ệ ẵ ụ ủ v c a B u đi n Đà N ng.
ề ư ữ Khách hàng ti m năng: Là nh ng khách hàng ch a tham gia th ị
ủ ườ ữ ư ư tr
ả ng c a B u chính nh ng có kh năng tham gia và nh ng khách ụ ủ ố ử ụ ủ ạ ệ ị hàng hi n đang s d ng d ch v c a đ i th c nh tranh.
ự ượ ươ ứ ủ
ớ ặ 3.2.2.5. Năng l c th ủ ả ng c a nhà cung ng ế ế ậ ự t đ n lĩnh v c
ng l ẩ V i đ c tính c a s n ph m có liên quan m t thi ự ừ ệ ậ ơ ị ị ấ nhà cung c p là
ể công ngh và v n chuy n nên đ n v ch u áp l c t ấ ớ r t l n.
ổ ế ả ẩ 3.2.2.6. S n ph m thay th và b sung
ố ớ ư ệ ế ẩ ả ổ
ệ ể ề ộ ọ Đ i v i B u chính hi n nay đã có s n ph m thay th và b sung ệ ố đó là: đi n th ai di đ ng, Internet, Fax, chuy n ti n qua h th ng
ATM...
ƯỜ Ộ Ộ 3.3. PHÂN TÍCH MÔI TR NG N I B
ồ ự ữ
ồ ự
ộ ậ ụ ư ệ ẵ 3.3.1 Ngu n l c h u hình Ngu n l c tài chính ị ạ ơ B u đi n Đà N ng là đ n v h ch toán ph thu c t p trung v ề
ư ổ ệ ạ ề ự ề T ng công ty B u chính Vi
ố ộ ồ t Nam, có ti m l c m nh v tài chính, ự ươ ổ ị ngu n v n huy đ ng cho các ch
ấ ồ ự ớ ng trình d án là khá n đ nh. ạ ộ ạ ậ ợ ể ẩ i đ đ y m nh ho t đ ng
Đây là ngu n l c khá l n và r t thu n l ụ ư ị ế kinh doanh d ch v b u chính trong các năm đ n.
ư ớ ư ệ ẵ ả
Ngu n l c v t ch t ấ ồ ự ậ ệ ở ươ ch i thi u Nh gi ộ ị ướ ệ ố ồ ố ạ m ng l ng 2, B u đi n Đà N ng đang qu n lý ồ ả ắ i giao d ch r ng kh p; h th ng tài s n, ngu n v n g m
20
ưở ấ ậ ệ ể ươ ế ị ụ t b ph c
ng, đ t đai, ph ươ ấ ị ng ti n v n chuy n, trang thi ấ ể ố ớ ớ nhà x ụ ả v s n xu t tr giá t
ng đ i l n, có th nói là l n nh t trong các ị ư ố ệ
doanh nghi p kinh doanh b u chính trên đ a bàn thành ph Đà N ng.ẵ
ồ ự 3.3.2. Ngu n l c vô hình
ự
ệ ễ ẳ ỏ ể ạ Ngu n nhân s ồ ư Vi c tách h n B u chính kh i Vi n thông đã đ l
ư i cho B u ư ộ ự ượ ườ ộ ồ
ự ự ể ồ
ự ượ ầ ớ ị ạ ế ấ ộ i) nh ng cũng ng lao đ ng khá d i dào (670 ng chính m t l c l ạ ộ ứ ự ế ứ h t s c khó khăn vì ngu n nhân l c th c s đ đáp ng ho t đ ng ả s n xu t kinh doanh b h n ch do l c l ng lao đ ng ph n l n có
ơ ấ ộ ủ ế
trình đ ch y u là s c p. ế
ế ế ừ ự Các ngu n danh ti ng ồ ớ Danh ti ng v i khách hàng:
ị ườ ể ắ ệ tri n và g n bó trên th tr ng BCVT Vi K th a 65 năm xây d ng, phát ủ t Nam c a VNPT.
ươ ự ổ Th ệ ng hi u: T ng công ty BCVN đã xây d ng hoàn thành
ả ớ ủ ươ ể ệ ệ ậ
ng hi u m i c a mình và đang tri n khai ư ệ ả ướ ạ hình nh nh n di n th ệ ố ồ đ ng lo t trên h th ng b u đi n c n c.
ả ề
ả ả ư ủ ạ
3.3.3. Kh năng ti m tàng ầ Kh năng qu n lý và t m nhìn c a lãnh đ o; t ủ ướ ự ứ ề ch linh ho t
ng v khách hàng, ý th c kinh doanh t ủ ệ ớ ươ ệ ố doanh h ả duy kinh ạ ; àng; Khả
ng hi u và m i quan h v i khách h ổ ợ . h p
kh năng c a th ạ ề ứ năng v s c m nh t ự ố 3.3.4. Năng l c c t lõi
ừ ệ ồ ự ề ả ủ T vi c phân tích ngu n l c và các kh năng ti m tàng c a
ủ ơ ị ượ ư ệ ị B u đi n Đà N ng ự ố ẵ , các năng l c c t lõi c a đ n v đ c xác đ nh :
21
ụ ủ ự ệ ệ ấ ơ ị Đ n v duy nh t trong ngành th c hi n nhi m v c a Nhà
ướ ấ ư ụ ị n
ồ ự ẽ ả Có ngu n l c tài chính m nh m : Quy mô tài s n, quy mô
ủ ạ ướ ấ ớ
c. ệ ự ả ộ ộ c là cung c p b u chính công ích và các d ch v công ích khác. ạ ố ớ ố v n l n nh t so v i các đ i th c nh tranh trong n
ộ Đ i ngũ cán b qu n lý có năng l c, trách nhi m; lao đ ng ế ả ệ ệ ạ đông đ o, có kinh nghi m, nhi
ộ t huy t, năng đ ng, sáng t o. ộ i kinh doanh r ng;
ạ M ng l ệ ự ủ ệ ố ắ ớ t, g n bó v i chính
ướ Quan h và s ng h : ề
ộ Có quan h t ượ ự ỗ ợ ươ ấ ị ộ ủ ủ ng các c p. Đ c s h tr và ng h c a Nhà
quy n đ a ph c.ướ n
ố ề ể ậ ơ
Truy n th ng h n 65 năm thành l p và phát tri n. Ị
Ị ƯỜ Ọ Ự Ạ Ị NG, L A CH N VÀ Đ NH V TH Ị
ƯỜ 3.4. PHÂN ĐO N TH TR Ụ NG M C TIÊU TR
ị ườ ạ 3.4.1. Phân đo n th tr ng
ố ọ ể ặ
ị Phân đoạn th ị trường theo đ c đi m dân s h c. Phân đoạn th ị trường theo nhóm khách hàng s ử dụng d ch v ụ
ư b u chính.
ọ 3.4.2. Lựa ch n th tr
ư ủ ệ ẵ ị
ị ường mục tiêu ị ườ ẩ ị ả ng B u đi n Đà N ng đ nh v s n ph m c a mình trên th tr ệ ụ ậ ố ị
ệ ắ ị ị m c tiêu là đ a bàn trung tâm thành ph , trung tâm qu n, huy n, các ụ c m công nghi p, các trung tâm mua s m, siêu th , các khu d ch
ơ ả i trí...
sinh thái, các khu vui ch i gi ẩ ị ị ả
3.4.3. Đ nh v s n ph m trên th tr ị ụ ư ụ ụ ng m c tiêu ục v khách hàng là t
ấ ượ ủ ế ụ ộ ị ị ườ Đối với các d ch v b u chính ph ch cứ : Ch y u thu c nhóm d ch v ch t l ổ ể ư ng cao nh chuy n
ố ư ư ệ ệ ẩ phát nhanh EMS, Vexpress, b u ph m ghi s , b u ki n, đi n hoa,
ư ể ề ẩ ỉ ị chuy n ti n nhanh, COD, BCUT, b u ph m không đ a ch .
ụ ư ị ụ Đối với các d ch v b u chính ph ể ục v khách hàng là ti u
22
ươ ộ ủ ế ụ ị th ng, h gia đình, cá nhân : Ch y u là nhóm d ch v bình
ư ư ẩ ườ ụ ư ể ề ị ườ ng nh b u ph m th ng, th chuy n ti n và các d ch v còn
th i... ạ l
Ế ƯỢ Ọ Ự Ự 3.5. XÂY D NG VÀ L A CH N CHI N L C KINH DOANH
Ị Ủ Ư Ố Ẵ Ệ Ụ Ư D CH V B U CHÍNH C A B U ĐI N THÀNH PH ĐÀ N NG
3.5.1. Xây dựng các chi n lế ược kinh doanh dựa trên năng
ự ố l c c t lõi
ế ượ ấ ẽ ị ị 3.5.1.1.Chiến lược chi phí thấp Chi n l ơ c chi phí th p s giúp đ n v kinh doanh các d ch v
ằ ả ấ ấ ớ ộ ụ ạ ư b u chính v i m t chi phí th p nh t nh m tăng kh năng c nh
ụ ề ế ố ủ ị ủ ạ ớ ố tranh c a d ch v v y u t giá so v i các đ i th c nh tranh trong
ngành.
ẵ ệ ư ứ ặ ổ
3.5.1.2. Chiến lược khác biệt hóa sản phẩm ộ ủ ể B u đi n Đà N ng căn c vào các đ c đi m n i tr i c a ồ ự ơ ở ậ ị ề ệ ố ướ ạ
ậ ả ể ạ ươ ươ ệ ệ ng ti n v n t
ấ ủ ơ ngu n l c c s v t ch t c a đ n v v h th ng m ng l ệ ố ấ c p, h th ng ph ệ ng hi u đ t o ra s ố i và th ụ ị ạ ộ ớ i cung ự ủ ạ t thông qua các ho t đ ng d ch v so v i các đ i th c nh khác bi
tranh khác.
ớ ế ượ ậ ị ẽ ậ ệ
3.5.1.3. Chiến lược tập trung ơ V i chi n l ụ ư ụ ụ ổ ứ ị ch c, c th
doanh d ch v b u chính ph c v nhóm khách hàng t ệ ử ấ ả ươ c t p trung, đ n v s t p trung vào vi c kinh ụ ể ệ ; xu t b n đi n ạ ng m i đi n t
ệ là các doanh nghi p kinh doanh th ử ệ ạ t
, sách; doanh nghi p bán hàng qua m ng… 3.5.2. Đánh giá và lựa chọn chiến lược kinh doanh
ố ớ ế ượ ụ ấ ế ượ c chi phí th p: Khi áp d ng chi n l
Đ i v i chi n l ố ớ ấ ụ ư ơ c chi ị ẽ ượ ợ i c l
ế ề ủ ạ ấ ị ố ị phí th p đ i v i kinh doanh d ch v b u chính, đ n v s đ ớ th v chi phí nh t đ nh so v i các đ i th c nh tranh khác.
ố ớ ế ượ ệ ế ượ ệ Đ i v i chi n l c khác bi t hóa: Chi n l c khác bi t hóa
23
ị ơ ế ạ ượ ự
ẽ ạ s t o cho đ n v phát huy đ ụ ư ệ ố ị ướ ạ ị c th m nh trong lĩnh v c kinh ụ ấ i cung c p d ch v
doanh d ch v b u chính qua h th ng m ng l ệ ươ ể
ệ ố và h th ng ph ố ớ ậ ng ti n v n chuy n. ế ượ ậ ế ượ ậ c t p trung trong
Đ i v i chi n l ề ẽ ạ c t p trung: Chi n l ậ ợ ể ơ ệ
kinh doanh s t o đi u ki n thu n l ụ ụ ị ườ ể ố ạ ị ậ i đ đ n v t p trung phát ổ ứ tri n t ng ph c v khách hàng t ch c.
ế ượ ụ ư ị t phân đo n th tr ọ ể ự Đ l a ch n chi n l
ượ ể ị ử ụ ươ ị c kinh doanh d ch v b u chính phù ể ng đ xác đ nh đi m
ế ượ ế ố ư ả ợ h p, chúng ta s d ng ph ố ủ ừ s c a t ng chi n l ng pháp đ nh l ừ c theo t ng y u t nh b ng sau:
ả ự ậ B ng 3.2: Ma tr n xây d ng chi n l ế ượ
ế ượ
Chi n l
c 3
ế ượ c 1 c có th đ nh l Chi n l ể ị c 2 ượ ng ế ượ Chi n l
ệ
ậ
Chi phí th pấ Khác bi
t hóa
T p trung
Tiêu chí
Hệ số
Đi mể qui đ iổ
Đi mể qui đ iổ
ạ ượ
ả
Kh năng đ t đ
ụ c m c tiêu
0,13
Đi mể h pấ d nẫ 3
Đi mể qui đ iổ 0,39
Đi mể h pấ d nẫ 2
Đi mể h pấ d nẫ 3
0,26
0,39
ả
ượ
c các
0,12
2
0,24
4
0,48
0,24
2
Kh năng khai thác đ ơ ộ ớ c h i l n
ả
ậ ụ
ượ
c các
0,15
3
0,45
4
0,60
0,45
3
Kh năng t n d ng đ ự ố năng l c c t lõi
ạ ắ
c r i ro ể
0,15 0,11
3 3
0,60 0,22
2 3
0,30 0,33
0,45 0,33
4 2
ợ ớ
0,12
3
0,48
2
0,24
0,36
4
2 3
ế ượ ủ H n ch đ ế ụ ượ c đi m y u Kh c ph c đ ả Phù h p v i kh năng tài chính ả ệ ị ế ạ C i thi n v th c nh tranh ả ệ Hi u qu kinh t
1 2
1 2
0,10 0,12 1
ế C ng ộ
0,20 0,36 2,78
0,10 0,24 2,59
ươ ấ ế ả ng án 1 có s
0,10 0,24 2,68 ố ẽ ự c B u đi n Đà N ng s l a
ệ ẵ ế ượ ư ể ậ Qua phân tích đánh giá, k t qu cho th y ph ấ V y chi n l ổ đi m qui đ i cao nh t.
24
ọ ể ể ế ạ
Ế ƯỢ ạ ộ ch n đ phát tri n ho t đ ng kinh doanh trong giai đo n ti p theo là chiến lược chi phí thấp. Ự Ả 3.6. CÁC GI I PHÁP TH C THI CHI N L C KINH DOANH
Ụ Ư Ố Ẵ Ị D CH V B U CHÍNH C A B U ĐI N THÀNH PH ĐÀ N NG
3.6.1. V ề c ơ cấu t
Ủ Ư Ệ ổ chức, nhân sự ậ ộ ậ ơ ị ệ ụ ể
Đ n v nên thành l p b ph n bán hàng am hi u nghi p v và k ế ạ ứ ự ể ộ năng bán hàng tr c thu c Phòng K ho ch Kinh doanh đ đáp ng t
ậ ộ ậ ỷ ậ ấ ầ
ự ố ề ỷ ả ậ ọ ị ỷ ố t ọ ể ử nh t yêu c u khách hàng; thành l p b ph n k thu t tin h c đ x lý ề các s c v k thu t tin h c và qu n tr trang web bán hàng truy n
thông.
3.6.2. V ề chính sách tài chính
ị ầ ự ữ ệ ể ả ơ Đ n v c n ph i có nh ng bi n pháp tích c c đ tăng c ườ ng
ả ầ ị ơ ữ h n n a công tác qu n tr các chi phí đ u vào.
ậ ờ ớ ụ ồ ị 3.6.3. V ề chính sách marketing 3.6.3.1. Chính sách sản phẩm ấ ượ T p trung nâng cao ch t l
ấ ượ ụ ụ ụ ầ ơ
nâng cao ch t l ạ ộ ẩ ả ấ
ừ ệ ấ ả ả ệ ng d ch v đ ng th i v i vi c ả ng ph c v . Đ n vi c n áp d ng quy trình qu n ể ự lý ho t đ ng s n xu t kinh doanh theo tiêu chu n ISO, đ th c ả qu n lý s n xu t kinh doanh, qu n
hi n theo đúng các quy trình t ả ấ ượ ở ừ ấ lý ch t l ng t ng khâu s n xu t, kinh doanh.
3.6.3.2. Chính sách giá
ể ố ố ớ ơ ị t đ i v i khách hàng, đ n v nên xem xét
Đ có chính sách giá t ạ ế ố ấ ị t c các y u t ụ giúp h giá thành d ch v , đây là công tác r t quan
ấ ả t tr ng. ọ
3.6.3.3. Chính sách chăm sóc khách hàng
ư ủ ớ ờ Trong th i gian t
ệ i công tác chăm sóc khách hàng c a B u đi n ầ ậ ộ ố ấ ề ề ẵ ố thành ph Đà N ng c n t p trung m t s v n đ : Đi u tra, nghiên
25
ị ườ ệ ố ự ể ể ầ ứ c u th tr ng đ tìm hi u nhu c u khách hàng; th c hi n t t các
ệ ộ ế ế ị chính sách xúc ti n bán hàng; hoàn thi n b máy ti p th và chăm sóc
khách hàng.
ệ ị ự ướ 3.6.3.4. Xây d ng văn hoá doanh nghi p đ nh h ng khách
hàng
ự ữ ạ ộ ớ ạ ả ắ
ư ườ ớ ữ ắ ớ ộ nh ng hài hoà v i xã h i, g n con ng
ứ ề ắ ạ ậ ọ
mang l ố ạ ợ i l ủ ậ ả ỵ Xây d ng nh ng ho t đ ng văn hoá m i, t o b n s c riêng ạ ộ i v i nh ng ho t đ ng ề i ích chung. T o nh n th c sâu s c v bài h c truy n ạ th ng c a ngành: Trung thành Dũng c m T n tu Sáng t o
Nghĩa tình.
ở ộ ấ ạ 3.6.4. Chính sách m r ng kênh cung c p DVBC qua m ng
ộ ụ ữ ể ị
ở ộ ứ ụ ầ ằ ố ị ị
ị ầ ườ ệ Đây là m t trong nh ng chính sách phát tri n d ch v và h ề ụ th ng cung ng d ch v , nh m m c đích m r ng th ph n là đi u ả ơ đ n v c n ph i quan tâm th ng xuyên.
Ế Ậ
K T LU N ộ ớ ượ ể ệ ạ ể ạ Đ có th c nh tranh đ
ụ ố ặ ị ư c v i m t lo t doanh nghi p B u ụ ầ ụ ề t nhu c u v các d ch v
ươ ủ ề ả ị
ị chính có m t trên đ a bàn và ph c v t ư b u chính c a Đ ng, Chính quy n và nhân dân đ a ph ờ ố ả ả ộ
ế ượ ự ệ ể ẵ ả ố ng, kinh ư ộ doanh có lãi, đ m b o đ i s ng cán b công nhân viên, bu c B u ể c đ phát tri n đi n thành ph Đà N ng ph i xây d ng chi n l
ủ kinh doanh c a chính mình.
ớ ụ ủ ề ả ờ ộ ự ế ạ i t
V i m c tiêu c a đ tài sau m t th i gian kh o sát th c t ị ụ ặ ậ ơ đ n v , tôi đã hoàn thành lu n văn theo m c tiêu đ t ra:
ươ ợ ậ ự ng pháp thích h p đánh giá đúng th c
ụ ư ạ ị ạ ư ụ V n d ng các ph ể tr ng phát tri n kinh doanh d ch v b u chính t ệ i B u đi n thành
ẵ ố ph Đà N ng.
26
ồ ạ ơ ở ứ ữ ậ i trong
Căn c vào c s lý lu n và nh ng nguyên nhân t n t ậ ụ ư ủ ể ơ ị ị phát tri n kinh doanh d ch v b u chính c a đ n v , lu n văn đã
ứ ự ế ượ ầ ằ c kinh doanh nh m góp ph n phát
nghiên c u xây d ng chi n l ụ ư ể ị ố ớ ư ệ ẵ ố tri n d ch v b u chính đ i v i B u đi n thành ph Đà N ng trong
ạ ớ giai đo n t i.
ạ ế ượ ơ ị
ị Ho ch đ nh chi n l ề ấ ộ ấ c cho các đ n v kinh doanh chi n l ớ ố ứ ạ ứ ế
ứ ẽ ế ề ế ạ ắ ắ ả
ượ ậ ả ổ ổ ế ượ c ờ là m t v n đ r t khó khăn và ph c t p. V i v n ki n th c và th i ế gian h n ch nên ch c ch n k t qu nghiên c u s còn nhi u thi u ượ c ố mong mu n nh n đ
ầ sót c n đ ề ử c b sung, s a đ i. Tác gi ủ ầ ể ậ ế ượ nhi u ý ki n đóng góp c a Quý Th y, Cô đ lu n văn đ c hoàn
ệ ơ thi n h n.