TÓM TẮT VÀ TRÌNH BÀY DỮ LIỆU THỐNG KÊ
lượt xem 15
download
Ý nghĩa: • Trong điều tra thống kê: phân chia các đơn vị điều tra ra thành các nhóm khác nhau để tiến hành thu thập thông tin. • Trong tổng hợp thống kê: là phương pháp cơ bản để tiến hành hệ thống hoá tài liệu; đồng thời để tính toán các chỉ tiêu tổng hợp. • Trong phân tích và dự đoán thống kê: là cơ sở để vận dụng các phương pháp phân tích thống kê khác: phương pháp phân tích phương sai, phương pháp hồi quy và tương quan…....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TÓM TẮT VÀ TRÌNH BÀY DỮ LIỆU THỐNG KÊ
- NỘI DUNG 1. PHÂN TỔ THỐNG KÊ TÓM TẮT VÀ TRÌNH BÀY DỮ LIỆU CHƯƠNG 3 2. THỐNG KÊ TÓM TẮT VÀ TRÌNH BÀY DỮ LIỆU THỐNG KÊ 1 2 PHÂN TỔ THỐNG KÊ 1. PHÂN TỔ THỐNG KÊ KHÁI NIỆM: Ý nghĩa: PHÂN TỔ THỐNG KÊ LÀ VIỆC CĂN • Trong điều tra thống kê: phân chia các đơn vị điều tra ra thành các nhóm khác nhau để tiến hành thu thập thông tin. CỨ VÀO MỘT HAY MỘT SỐ TIÊU THỨC NÀO ĐÓ ĐỂ LỰA CHỌN, PHÂN CHIA, • Trong tổng hợp thống kê: là phương pháp cơ bản để tiến hành hệ thống hoá tài liệu; đồng thời để tính toán các chỉ tiêu tổng hợp. SẮP XẾP CÁC ĐƠN VỊ CỦA TỔNG THỂ • Trong phân tích và dự đoán thống kê: là cơ sở để vận dụng các THÀNH CÁC TỔ NHÓM CÓ TÍNH CHẤT phương pháp phân tích thống kê khác: phương pháp phân tích KHÁC NHAU. phương sai, phương pháp hồi quy và tương quan…. 3 4
- PHÂN TỔ THỐNG KÊ CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH PHÂN TỔ 1.1 LỰA CHỌN TIÊU THỨC PHÂN TỔ Nhiệm vụ : 1.2 XÁC ĐỊNH SỐ TỔ • Phân chia các loại hình kinh tế-xã hội ra thành các loại a. PHÂN TỔ THEO TIÊU THỨC THUỘC hình kinh tế-xã hội khác nhau TÍNH HAY DỮ LIỆU ĐỊNH TÍNH. • Biểu hiện kết cấu của tổng thể b. PHÂN TỔ THEO TIÊU THỨC SỐ • Biểu hiện mối liên hệ giữa các hiện tượng hoặc giữa các LƯỢNG HAY DỮ LIỆU ĐỊNH LƯỢNG. tiêu thức 1.3 LẬP BẢNG PHÂN TỔ VÀ TRÌNH BÀY KẾT QUẢ 5 6 PHÂN TỔ THEO TIÊU THỨC THUỘC TÍNH VÍ DỤ: MỖI TỔ THỂ HIỆN MỘT BIỂN HIỆN CÓ SỐ LIỆU VỀ NHÓM MÁU CỦA 25 BỆNH NHÂN ĐƯỢC THU THẬP NHƯ SAU. TIẾN HÀNH CỦA TIÊU THỨC. PHÂN TỔ VD: KHI NGHIÊN CỨU VỀ TIÊU THỨC A B B AB O GIỚI TÍNH THÌ TA CÓ 2 ĐẶC TRƯNG “NAM” VÀ “NỮ”. DO ĐÓ, KHI TIẾN HÀNH O O B AB B PHÂN TỔ, TA SẼ XẾP THÀNH 2 TỔ, MỖI TỔ B B O A O THỂ HIỆN 1 BIỂU HIỆN: TỔ “NAM” VÀ TỔ A O O O AB “NỮ” AB A O B A 7 8
- CÁC BƯỚC GIẢI QUYẾT TIÊU THỨC NGHIÊN CỨU Ở VD NÀY LÀ BƯỚC 1: LẬP BẢNG PHÂN TỔ. BƯỚC 2: ĐẾM SỐ ĐƠN VỊ XUẤT HIỆN CỦA MỖI NHÓM MÁU LÀ TIÊU THỨC THUỘC TÍNH, TỔ VÀ ĐIỀN KẾT QUẢ VÀO CỘT B. CÓ 4 BIỂU HIỆN TRONG VD NÀY LÀ CÁC BƯỚC 3: TÌM TỶ TRỌNG CỦA MỖI TỔ VỚI CÔNG NHÓM MÁU: A, B, O, AB. DO ĐÓ, TA PHÂN THỨC NHƯ SAU THÀNH 4 TỔ, MỖI TỔ THỂ HIỆN MỘT NHÓM MÁU. BƯỚC 4: NHẬN XÉT 9 10 PHÂN TỔ THEO TIÊU THỨC BẢNG PHÂN TỔ SỐ LƯỢNG A B C CĂN CỨ VÀO PHẠM VI BIẾN THIÊN NHÓM MÁU SỐ BỆNH NHÂN TỶ TRỌNG CỦA LƯỢNG BIẾN, TA CÓ 3 CÁCH PHÂN (%) TỔ: A PHÂN TỔ KHÔNG CÓ KHOẢNG CÁCH B PHÂN TỔ CÓ KHOẢNG CÁCH O AB PHÂN TỔ MỞ CỘNG 25 100 11 13
- PHÂN TỔ VÍ DỤ: CÓ TÀI LIỆU VỀ ĐIỂM SỐ MÔN KTCT CỦA 30 SINH VIÊN NHƯ SAU. TIẾN HÀNH PHÂN TỔ VÀ NÊU NHẬN XÉT VỀ TÌNH KHÔNG CÓ KHỎANG CÁCH HÌNH HỌC TẬP MÔN KTCT CỦA 30 SV. ÁP DỤNG TRONG TRƯỜNG HỢP LƯỢNG BIẾN CỦA TIÊU THỨC PHÂN TỔ ÍT VÀ 9 6 7 7 7 6 LƯỢNG BIẾN BIẾN THIÊN (CHÊNH LỆCH 5 5 7 6 7 5 VỀ LƯỢNG GIỮA CÁC ĐƠN VỊ) KHÔNG NHIỀU. 7 5 6 6 7 7 CÁCH THỨC PHÂN TỔ TƯƠNG TỰ NHƯ PHẦN TRÌNH BÀY THEO PHÂN TỔ ĐỐI VỚI 7 5 5 6 9 7 TIÊU THỨC THUỘC TÍNH. 9 6 7 6 6 7 14 15 BẢNG PHÂN TỔ TA THẤY TRONG VD NÀY LÀ PHẠM VI ĐIỂM SỐ SỐ SINH VIÊN TỶ TRỌNG BIẾN THIÊN CỦA LƯỢNG BIẾN LÀ ÍT. VÌ (%) CHỈ XUẤT HIỆN 4 LƯỢNG BIẾN: ĐIỂM 5, 5 6,7 VÀ 9. DO ĐÓ, TA PHÂN TỔ LÀM 4. MỖI 6 TỔ TƯƠNG ỨNG VỚI MỘT LƯỢNG BIẾN. CÁC BƯỚC GIẢI QUYẾT TƯƠNG TỰ 7 NHƯ VÍ DỤ PHẦN PHÂN TỔ TIÊU THỨC 9 THUỘC TÍNH. CỘNG 30 100 16 17
- PHÂN TỔ CÓ KHOẢNG CÁCH PHÂN TỔ CÓ KHOẢNG CÁCH MỘT TỔ : TẦN SỐ: LÀ SỐ LẦN XUẤT HIỆN CỦA MỘT LƯỢNG BIẾN. VÍ DỤ: CÓ ĐIỂM SỐ MÔN TOÁN CỦA 6 SINH VIÊN 8 TẦN SỐ XUẤT xmin xmax 7 HIỆN CỦA LƯỢNG 6 BIẾN 8 ĐIỂM LÀ 3 Giới hạn dưới Giới hạn trên 8 KHOẢNG CÁCH TỔ = GIỚI HẠN TRÊN – GIỚI HẠN DƯỚI 5 = xmax - xmin 18 8 19 PHÂN TỔ CÓ KHOẢNG CÁCH PHÂN TỔ CÓ KHOẢNG CÁCH ĐỐI VỚI LƯỢNG BIẾN LIÊN TỤC: _ PHÂN TỔ CÓ KHOẢNG CÁCH ĐỀU NHAU CÁCH XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ KHOẢNG CÁCH TỔ: ĐỐI VỚI LƯỢNG BIẾN LIÊN TỤC ĐỐI VỚI LƯỢNG BIẾN RỜI RẠC _ PHÂN TỔ VỚI KHOẢNG CÁCH KHÔNG Xmax : trị số lượng biến lớn nhất của tiêu thức phân tổ ĐỀU NHAU Xmin : trị số lượng biến nhỏ nhất của tiêu thức phân tổ k : số tổ định phân với k = (2xn)1/3 20 n : số đơn vị tổng thể 21
- VÍ DỤ: KHẢO SÁT 20 BỆNH NHÂN HÚT THUỐC LÁ THU ĐƯỢC DỮ PHÂN TỔ CÓ KHOẢNG CÁCH LIỆU SAU. MỖI GIÁ TRỊ LÀ SỐ ĐIẾU THUỐC MÀ NGƯỜI BỆNH HÚT TRONG MỘT NGÀY. HÃY THỰC HIỆN PHÂN TỔ. : ĐỐI VỚI LƯỢNG BIẾN RỜI RẠC: CÁCH XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ KHOẢNG CÁCH TỔ: 10 8 6 14 22 13 17 19 11 9 18 14 Xmax : trị số lượng biến lớn nhất của tiêu thức phân tổ Xmin : trị số lượng biến nhỏ nhất của tiêu thức phân tổ 13 12 15 15 k : số tổ định phân với k = (2xn)1/3 n : số đơn vị tổng thể 5 11 16 11 22 24 CÁC BƯỚC GIẢI QUYẾT: BƯỚC 1: XÁC ĐỊNH TIÊU THỨC NGHIÊN CỨU, ĐẶC ĐIỂM CỦA LƯỢNG BIẾN. BẢNG PHÂN TỔ BƯỚC 2: LẬP BẢNG PHÂN TỔ. BƯỚC 3: ĐẾM TẦN SỐ XUẤT HIỆN CỦA MỖI TỔ VÀ A B C ĐIỀN KẾT QUẢ VÀO CỘT B. BƯỚC 4: TÍNH TỶ TRỌNG CỦA MỖI TỔ VÀ ĐIỀN TỔ TẦN SỐ TỶ TRỌNG KẾT QUẢ VÀO CỘT C THEO CÔNG THỨC (%) … … CỘNG 100 26 25
- Các bước giải quyết PHÂN TỔ THEO SỐ SỐ BỆNH NHÂN TỶ TRỌNG LƯỢNG THUỐC HÚT (NGƯỜI) (%) DỮ LIỆU CỦA BÀI TOÁN LÀ TRONG 1 NGÀY …………………………… Xmax = ……. ; Xmin = …….. k = …………… Khoảng cách tổ: h= CỘNG 27 28 PHÂN TỔ MỞ Bảng phân tổ mở như sau LÀ PHÂN TỔ MÀ TỔ ĐẦU TIÊN KHÔNG Năng suất lúa Số hộ gia đình Tỷ trọng CÓ GIỚI HẠN DƯỚI, TỔ CUỐI CÙNG (tạ/ha) (%) KHÔNG CÓ GIỚI HẠN TRÊN. MỤC ĐÍCH CỦA VIỆC PHÂN TỔ MỞ LÀ ĐỂ TỔ ĐẦU TIÊN VÀ TỔ CUỐI CÙNG CHỨA CÁC ĐƠN VỊ CÓ TRỊ SỐ LƯỢNG BIẾN ĐỘT BIẾN VÀ TRÁNH VIỆC HÌNH THÀNH QUÁ NHIỀU TỔ. 33 CỘNG 34
- PHÂN TỔ LẠI MỘT SỐ QUY ƯỚC ĐỐI VỚI LƯỢNG BIẾN LIÊN TỤC, GIỚI Khái niệm: Là việc lập ra các tổ mới trên cơ sở các tổ HẠN TRÊN VÀ GIỚI HẠN DƯỚI CỦA HAI TỔ cũ, nhằm đáp ứng mục đích nào đó của quá trình nghiên KẾ TIẾP PHẢI TRÙNG NHAU. KHI CÓ MỘT cứu thống kê. LƯỢNG BIẾN ĐÚNG BẰNG GIỚI HẠN TRÊN CỦA MỘT TỔ, THÌ ĐƠN VỊ ĐÓ ĐƯỢC XẾP Trường hợp áp dụng: VÀO TỔ KẾ TIẾP. - Khi phải so sánh giữa các tài liệu không có sự thống ĐỐI VỚI TÀI LIỆU PHÂN TỔ MỞ, KHI nhất về số tổ và khoảng cách tổ. TÍNH TOÁN NGƯỜI TA QUI ƯỚC KHOẢNG - Tài liệu bị phân thành quá nhiều tổ. CÁCH TỔ CỦA TỔ MỞ BẰNG VỚI KHỎANG - Phân tổ cũ chưa hợp lí và chưa phản ánh đúng thực tế CÁCH CỦA TỔ ĐỨNG LIỀN KỀ NÓ. 35 36 PHÂN TỔ LẠI PHÂN TỔ LẠI Ví dụ: Có tài liệu về năng suất lao động của 2 doanh nghiệp như sau h = (xmax – xmin)/n = (150 -30)/3 = 40 DN A DN B NSLĐ Số NSLĐ Số NSLĐ Số NSLĐ Số Kết quả phân tổ CN CN CN CN 40-50 5 100-110 15 NSLĐ % số CN trong tổng số CN 30-45 4 90-105 20 50-60 8 110-120 5 45-60 10 105-120 18 DN A DN B 60-70 10 120-130 3 60-75 15 120-135 5 30 – 70 23 24 70-80 12 130-14- 2 75-90 25 135-150 3 70 - 110 65 56 80-90 18 140-150 2 110 - 150 12 20 90-100 20 37 Tổng 100 100 38 Hãy so sánh năng suất lao động tại 2 DN trên.
- 2.TÓM TẮT VÀ TRÌNH BÀY DỮ LIỆU THỐNG KÊ BẢNG THỐNG KÊ VỀ NỘI DUNG: BẢNG THỐNG KÊ GỒM CÓ 2 PHẦN: CHỦ ĐỀ VÀ GIẢI THÍCH. BẢNG THỐNG KÊ PHẦN CHỦ ĐỀ: NÊU LÊN CÁC BỘ PHẬN CỦA TỔNG THỂ ĐƯỢC TRÌNH BÀY ĐỒ THỊ THỐNG KÊ TRONG BẢNG (ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG, LOẠI HÌNH, THỜI GIAN NGHIÊN CỨU). PHẦN GIẢI THÍCH: GỒM CÁC CHỈ TIÊU GIẢI THÍCH VỀ CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỐI 39 TƯỢNG NGHIÊN CỨU 40 SƠ ĐỒ CẤU THÀNH BẢNG THỐNG KÊ BẢNG THỐNG KÊ VỀ HÌNH THỨC: MỖI BẢNG THỐNG KÊ PHẦN GIẢI CÁC CHỈ TIÊU GIẢI THÍCH TỔNG ĐỀU CÓ NHIỀU TIÊU THỨC, CÁC HÀNG THÍCH SỐ NGANG, CỘT DỌC VÀ CÁC CON SỐ PHẦN 1 2 3 … n THỐNG KÊ. CHỦ ĐỀ PHẦN TIÊU ĐỀ TÊN CHỦ ĐỀ CÁC HÀNG NGANG VÀ CỘT DỌC (CÁC TỔ) TỔNG SỐ 41 42
- BẢNG THỐNG KÊ CHÚ Ý NẾU CĂN CỨ VÀO KẾT CẤU PHẦN CHỦ QUY MÔ BẢNG THỐNG KÊ VỪA PHẢI. ĐỀ TA CÓ THỂ CHIA RA LÀM 3 LOẠI CÁC TIÊU ĐỀ PHẢI CHÍNH XÁC, ĐẦY BẢNG THỐNG KÊ SAU: ĐỦ, NGẮN GỌN VÀ DỄ HIỂU. BẢNG GIẢN ĐƠN: THƯỜNG DÙNG CHO PHẢI GHI ĐƠN VỊ TÍNH CỤ THỂ CHO TRÌNH BÀY DỮ LIỆU ĐỊNH TÍNH TỪNG CHỈ TIÊU. BẢNG PHÂN TỔ GHI RÕ NGUỒN TÀI LIỆU SỬ DỤNG. CÁCH GHI CÁC KÍ HIỆU VÀO BẢNG BẢNG KẾT HỢP. THỐNG KÊ. 43 44 BIEÅU ÑOÀ NHAÙNH VAØ LAÙ TUOÅI CUÛA SV NGAØNH KTKT TRÌNH BAØY DÖÕ LIEÄU ÑÒNH LÖÔÏNG : XÖÛ LYÙ BAÈNG SPSS : PHÖÔNG PHAÙP NHAÙNH VAØ LAÙ : KTKT STEM-AND-LEAF PLOT DÖÕ LIEÄU THU THAÄP ÑÖÔÏC TAÙCH THAØNH 2 PHAÀN : FREQUENCY STEM & LEAF NHAÙNH VAØ LAÙ VÍ DUÏ : TUOÅI CUÛA 30 SV NGAØNH KTKT : 1.00 1. 9 28, 23, 30, 24, 19, 21, 39, 22, 22, 31, 37, 33, 20, 30, 35, 21, 9.00 2. 011122234 26, 27, 25, 29, 27, 21, 25, 28, 26, 29, 29, 22, 32, 27. 12.00 2. 556677788999 5.00 3. 00123 TA COÙ BIEÅU ÑOÀ NHAÙNH VAØ LAÙ NHÖ SAU : 3.00 3. 579 1 9 2 011122234556677788999 STEM WIDTH: 10 3 00123579 EACH LEAF: 1 CASE(S) 45 46
- BAÛNG TAÀN SOÁ : DAÏNG CHUNG CUÛA BAÛNG TAÀN SOÁ VÍ DUÏ : TA COÙ BAÛNG PHAÂN PHOÁI VEÀ TUOÅI CUÛA SV TRONG MOÄT LÔÙP LÖÔÏNG TAÀN SOÁ TAÀN SUAÁT TAÀN SOÁ BIEÁN (fi) TÍCH LUÕY TUOÅI TAÀN SOÁ TAÀN SUAÁT TAÀN SOÁ (xi) TÍCH LUÕY 18 3 0.0375 3 x1 f1 f1/n f1 19 15 0.1875 18 x2 f2 f2/n f1 + f2 20 40 0.5000 58 … … … … 21 17 0.2125 75 22 5 0.0625 80 xk fk fk/n f1 + f2 + … + fk COÄNG 80 1 COÄNG 1 47 48 3.1.3 BAÛNG KEÁT HÔÏP: NGÖÔØI TA COÙ THEÅ PHAÂN TOÅ THEO HAI HAY NHIEÀU VÍ DUÏ : TA COÙ BAÛNG PHAÂN PHOÁI VEÀ HỌC LỰC CUÛA SV TIEÂU THÖÙC CUØNG MOÄT LUÙC, KEÁT QUÛA ÑÖÔÏC TRÌNH TRONG MOÄT LÔÙP BAØY TRONG BAÛNG KEÁT HÔÏP. VÍ DUÏ : PHAÂN TOÅ CBCNV 1 TRÖÔØNG ÑH THEO 3 TIEÂU HỌC LỰC TAÀN SOÁ TAÀN SUAÁT TAÀN SOÁ THÖÙC: NGHEÀ NGHIEÄP, GIÔÙI TÍNH, TRÌNH ÑOÄ HOÏC VAÁN TÍCH LUÕY NGHEÀ NGHIEÄP SOÁ CHIA THEO HOÏC VAÁN Giỏi 3 0.0375 3 VAØ GIÔÙI TÍNH NGÖÔØI CAO ÑAÏI THAÏC TIEÁN Khá 15 0.1875 18 ÑAÚNG HOÏC SÓ SÓ Trung bình 40 0.5000 58 1/ GIAÙO VIEÂN 400 0 60 180 160 Yếu 17 0.2125 75 • -NAM 244 0 32 100 112 Kém 5 0.0625 80 -NÖÕ 156 0 28 80 48 COÄNG 80 1 2/ CNV 200 10 70 73 47 -NAM 90 3 24 36 27 -NÖÕ 110 7 46 37 20 49 COÄNG 600 10 50 130 253 201
- ĐỒ THỊ THỐNG KÊ BIỂU ĐỒ VÀ ĐỒ THỊ THỐNG KÊ LÀ CÁC HÌNH VẼ, ĐƯỜNG NÉT HÌNH Phân loại: HỌC DÙNG ĐỂ MÔ TẢ CÓ TÍNH QUY ƯỚC Theo hình thức biểu hiện VỀ CÁC SỐ LIỆU THỐNG KÊ. - Biểu đồ hình cột CÁC LOẠI ĐỒ THỊ THỐNG KÊ: - Biểu đồ hình diện tích (hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật) THEO NỘI DUNG PHẢN ÁNH - Biểu đồ tượng hình THEO HÌNH THỨC BIỂU HIỆN - Đồ thị đường gấp khúc(đường động thái) - Bản đồ thống kê 51 52 • 3.2.2 CAÙC LOAÏI ÑOÀ THÒ THOÁNG KEÂ : CHÚ Ý • BIEÅU ÑOÀ HÌNH TROØN : LỰA CHỌN ĐỒ THỊ PHÙ HỢP. • CÔ CAÁU CUÛA GDP TP.HCM NAÊM 2002 XÁC ĐỊNH QUY MÔ ĐỒ THỊ CHO THÍCH HỢP. CÁC THANG ĐO TỶ LỆ VÀ ĐỘ RỘNG CỦA ĐỒ THỊ PHẢI THỐNG NHẤT VÀ CHÍNH XÁC. PHẢI GHI CÁC SỐ LIỆU, ĐƠN VỊ TÍNH, THỜI GIAN, KHÔNG GIAN CỦA HIỆN TƯỢNG NGHIÊN CỨU PHÙ HỢP VỚI TỪNG LOẠI ĐỒ THỊ. THANG ĐO TỶ LỆ XÍCH GIÚP CHO VIỆC CHUYỂN CÁC ĐẠI LƯỢNG LÊN ĐỒ THỊ THEO CÁC KHOẢNG CÁCH THÍCH HỢP NÊN SỬ DỤNG NÓ PHẢI CHÍNH XÁC VÀ THỐNG NHẤT. 53 Nguồn: Cục thống kê thành phố HCM 54
- BIEÅU ÑOÀ HÌNH COÄT BIEÅU ÑOÀ HÌNH COÄT Sản lượng Sản lượng 120 120 (tỷ đồng) (tỷ đồng) 100 90 80 75 60 50 40 20 0 2008 2009 2010 2011 Thành phần kinh tế 55 Sản lượng của thành phần kinh tế quốc doanh qua các năm 56 Tình huống: Bạn là nhân viên tư vấn bảo hiểm. Doanh thu mà bạn đạt được BIEÅU ÑOÀ ÑÖÔØNG GAÁP KHUÙC trong 6 tháng làm việc được tổng hợp trong bảng sau. Bạn hãy vẽ đồ thị thể hiện doanh thu trong 6 tháng làm việc của bạn để báo cáo với cấp trên. Lượng dầu thô xuất khẩu Triệu tấn Hãy vẽ 2 đồ thị: a- Một đơn vị trục tung thể hiện là 5 triệu đồng. b- Một đơn vị trục tung thể hiện là 2 triệu đồng, bắt đầu là ở mức 20 triệu đồng. Tháng 1 2 3 4 5 6 Doanh thu 22 25 29 31 34 40 (triệu đồng) 58 57
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Nguyên lý TK kinh toán
65 p | 860 | 349
-
Bài giảng về môn Nguyên lý thống kê kinh tế
264 p | 952 | 316
-
Microsoft Excel 2010 và phân tích dữ liệu kinh doanh: Phần 1
118 p | 411 | 123
-
Bài giảng môn Thống kê- chương 3 TÓM TẮT VÀ TRÌNH BÀY DỮ LIỆU THỐNG KÊ
38 p | 428 | 97
-
Phương pháp xác định nhu cầu vốn lưu động trong doanh nghiệp
6 p | 76 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn