44
TỔN THƢƠNG MÔ CNG CỦA RĂNG KHÔNG DO SÂU
I. ĐỊNH NGHĨA
tổn thƣơng cng của răng bao gồm tổn thƣơng men răng hoặc tn
thƣơng cả men ngà răng hoặc tổn thƣơng xƣơng răng không phải do sâu răng
thƣờng do nhiu nguyên nhân khác nhau. Nếu không điều tr kp thi thì các tn
thƣơng này có thể dn ti viêm tu răng.
II. NGUYÊN NHÂN
- Mòn răng
- Mòn răng - răng: Có thể là sinh lý hay bnh lý, tác nhân ni ti thƣng là tr
men của các răng đối din, do khp cn bất thƣờng hoc nghiến răng.
- Mài mòn: Là tác đng ca lc ma sát t các tác nhân ngoi lai, có th do chi
răng quá mnh, cn các vt cng, hoc th phát sau mài mòn hóa hc.
- Mòn hóa hc: Do các hóa chất nhƣ trong hội chứng trào ngƣc d dày, làm
c quy, tiếp xúc vi khí ga, axit....
- Tiêu c răng: Do răng xoay trục hoc cn tr cn sang bên.
- Tổn thƣơng do rối lon quá trình phát triển răng
- Ti ch.
- Nhim khun, sang chn làm ri lon chức năng nguyên bào tạo men có th
t răng sa.
- Điu tr tia x
- Do môi trƣờng
+ Trƣc sinh: M mc giang mai, Rubella hoc nhim Fluor t m.
+ Khi sinh: Do tan máu bm sinh, thiếu Canxi, tr sinh non.
+ Sau sinh: Thƣng gp trong nhim khun trm trng, nhim Fluor, thiếu
dinh dƣỡng...
- Do di truyn
+ To men không hoàn chnh bm sinh (bnh ch xy ra răng).
+ Tổn thƣơng phối hp vi các bnh toàn thân: Hi chng lon sn ngoi bì,
hi chng Down.
- Nt v răng: Thƣờng gp do chấn thƣơng.
- Tiêu chân răng
45
+ Ngoại tiêu: Thƣờng gp do các kích thích trong thi gian ngắn nhƣ chấn
thƣơng, di chuyển răng trong chỉnh nha, các phu thuật vùng quanh răng hoặc điu
tr vùng quanh răng.
+ Ni tiêu: Có th do chấn thƣơng, nhiệt, viêm ty mn tính...
III. CHẨN ĐOÁN
1.Lâm sàng
a. Mòn răng: mòn t rìa cắn răng cửa trƣớc sau đó mòn đến múi chịu các răng hàm
- Tc đ của ngà nhanh hơn tốc đ mòn men nên tổn thƣơng có dng hình lõm
đáy chén
- Các tổn thƣơng của hai răng đối đu thƣờng khp khít vào nhau.
- Mc đ mòn nhiu gây nhy cảm răng
- Tổn thƣơng mòn hóa học nm các răng gần nhau nơi có axit phá hy, làm
b mt men tr nên trong sut.
- Tiêu c răng là tổn thƣơng lõm hình chêm ở c răng ti đƣng ranh gii xi
măng- ngà.
b. Tổn thƣơng do rối lon phát triển răng
- Men răng mỏng nhƣ thủy tinh, để l màu ngà răng (thiểu sn men).
- Men răng mm, tính chất nhƣ phấn, nhanh chóng b mòn để l ngà trên b
mt (men răng kém khoáng hóa hoặc chƣa trƣởng thành).
- Răng có màu từ xám xanh đến nâu h phách (thiu sn ngà, to ngà không
hoàn chnh..).
- Nhiễm màu răng: răng có màu nâu đỏ do nhim porphyrin, màu t vàng, nâu
xám sm hoặc xanh lơ, đ tía tùy mức độ nhiễm tetracycline…
- Nt v răng: khám răng có thể thy đƣờng rn răng, đƣờng nứt răng hoặc v
thân răng ...
- Tiêu chân răng: tiêu nh không có triu chng, nếu tiêu nhiều gây đau, thăm
khám thy xut hin u ht.
2. Cn lâm sàng
- Tổn thƣơng do rối lon phát triển răng: Men răng có đ cn quang gn ging
vi ngà răng (men răng kém khoáng hóa..), thân răng hình cầu, chân răng hẹp, ngn,
tủy chân răng thƣờng tc (to ngà không hoàn chỉnh…).
- Tiêu chân răng: hình nh thu quang hai bên chân răng (ngoại tiêu) hoc
trong ng ty có hình cu (ni tiêu).
46
IV. ĐIỀU TR
1. Nguyên tc
Điu tr theo nguyên nhân và phc hi t chc b mt.
2. Sơ đồ/phác đồ điều tr
Loi b nguyên nhân gây tổn thƣơng sau đó chn lựa phƣơng pháp phục hi
thích hp.
3. Điều tr c th
- Mòn răng:
+ S dng máng chng nghiến cho bnh nhân nghiến răng, điều chnh các
điểm cn tr cắn và các điểm chm sm.
+ Thay đổi thói quen xu trong chải răng.
+ Thay đổi chế độ ăn, loại b thc ăn, đ ung có axit.
+ Tiến hành phc hi t chc răng đã mt bằng phƣơng pháp phù hợp nhƣ hàn
răng, làm chp bc, Inlay, Onlay…
- Tổn thƣơng do rối lon phát triển răng:
+ D phòng các biến chng nhƣ mòn răng, vỡ răng, hở ty và đảm bo tính
thm m bằng phƣơng pháp phù hợp nhƣ hàn Composite, phục hình bng chp,
Veneer, Inlay, Onlay.
+ Điu tr biến chng h ty nếu có.
+ Có th tiến hành ty trắng răng khi răng bị nhim màu.
+ Nt v răng: phục hi thân răng và điều tr ty nếu h ty.
+ Tiêu chân răng: loi b u ht, điu tr ty, hàn phc hồi …
V. TIÊN LƢỢNG VÀ BIN CHNG
Mòn nhiu gây h ty và viêm ty.
VI. PHÒNG BNH
- Thay đổi thói quen xấu gây mòn răng.
- Phc hồi thân răng để d phòng bnh tiến trin nng thêm.