Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019: Phần 1
lượt xem 2
download
Để cung cấp thông tin số liệu chi tiết đến đơn vị quản lý hành chính cấp huyện, Tổng cục Thống kê tiến hành biên soạn và xuất bản ấn phẩm với tên gọi "Kết quả toàn bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019". Ấn phẩm bao gồm 26 biểu được tổng hợp từ dữ liệu của Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019, trình bày các kết quả chủ yếu nhất của cuộc Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 theo các cấp hành chính. Mời các bạn cùng tham khảo phần 1 để biết thêm nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019: Phần 1
- 1
- 2
- LỜI NÓI ĐẦU FOREWORD Tổng điều tra dân số và nhà ở thời điểm The Viet Nam Population and Housing 0 giờ ngày 01/4/2019 thực hiện theo Quyết Census at time-point 00:00 on 01 April 2019 định số 772/QĐ-TTg ngày 26/6/2018 của Thủ undertaken in accordance with the Decision No. tướng Chính phủ đã được thực hiện thành 772/QD-TTg dated 26 June 2018 by the Prime công. Đây là cuộc Tổng điều tra dân số và nhà ở Minister was implemented successfully. This is lần thứ năm ở Việt Nam kể từ khi đất nước the fifth Population and Housing Census in Viet thống nhất vào năm 1975. Tổng điều tra dân số Nam since the country's reunification in 1975. và nhà ở năm 2019 thu thập thông tin cơ bản The 2019 Population and Housing Census về dân số và nhà ở trên toàn bộ lãnh thổ nước collected basic information on population and housing throughout the territory of the Socialist Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam phục vụ Republic of Viet Nam to serve for planning the hoạch định các chính sách phát triển kinh tế - socio-economic development policies of the xã hội của đất nước và giám sát các Mục tiêu country and monitoring the Sustainable phát triển bền vững mà Chính phủ Việt Nam Development Goals committed to realizing by đã cam kết thực hiện. the Government of Viet Nam. Ngay sau khi hoàn thành công tác xử lý, After the completion of processing and tổng hợp kết quả Tổng điều tra, Ban Chỉ đạo tabulation of the Census results, the Central Tổng điều tra dân số và nhà ở Trung ương Population and Housing Census Steering đã công bố ba ấn phẩm: (1) "Tổng điều tra Committee has disseminated three dân số và nhà ở thời điểm 0 giờ ngày publications: (1) "The Viet Nam Population 01/4/2019: Tổ chức thực hiện và kết quả sơ and Housing Census of 00.00 hours on 1 April 2019: Implementation Organization and bộ" tại Hội nghị công bố kết quả sơ bộ Tổng Preliminary Results" at the Conference on the điều tra dân số và nhà ở năm 2019 vào ngày 2019 Population and Housing Census 11/7/2019; (2) "Kết quả Tổng điều tra dân preliminary results dissemination on 11th July số và nhà ở thời điểm 0 giờ ngày 01/4/2019" 2019; (2) "Results - the Viet Nam Population và (3) Sách bỏ túi "Tổng điều tra dân số và and Housing Census of 00.00 hours on 1 April nhà ở thời điểm 0 giờ ngày 01/4/2019: Một 2019" and (3) the Pocketbook of "The Viet số chỉ tiêu chủ yếu" tại Hội nghị công bố kết Nam Population and Housing Census 00.00 quả chính thức và tổng kết Tổng điều tra hours on 1 April 2019: Selected key dân số và nhà ở năm 2019 vào ngày indicators" at the Conference on official 19/12/2019. Ngoài ra, một số sản phẩm results dissemination and closing the 2019 khác của Tổng điều tra dân số và nhà ở năm Population and Housing Census on 19th 2019 cũng đã được phát hành phục vụ công December 2019. In addition, a number of tác truyền thông kết quả của Tổng điều tra other products of the 2019 Population and như video hình ảnh infographic kết quả số Housing Census have also been released for 3
- liệu, triển lãm ảnh "Những câu chuyện cuộc the communication of the results of the đời: Các câu chuyện và hình ảnh thu thập Census such as the infographic image video of được từ cuộc Tổng điều tra dân số và nhà ở data results, photo exhibition “Stories behind năm 2019". the data: Stories and photos collected from the 2019 Population and Housing Census”. Để cung cấp thông tin số liệu chi tiết đến In order to provide the detailed data đơn vị quản lý hành chính cấp huyện, Tổng information representing at the district cục Thống kê tiến hành biên soạn và xuất administrative units, the General Statistics bản ấn phẩm với tên gọi "Kết quả toàn bộ Office has undertaken the task of compiling and Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019". publishing the publication entitled "Completed Ấn phẩm bao gồm 26 biểu được tổng hợp từ Results of the 2019 Viet Nam Population and dữ liệu của Tổng điều tra dân số và nhà ở Housing Census". The publication includes 26 năm 2019, trình bày các kết quả chủ yếu detailed tabulations processed from the 2019 nhất của cuộc Tổng điều tra dân số và nhà ở Population and Housing Census database, presenting the most major results of the 2019 năm 2019 theo các cấp hành chính. Viet Nam Population and Housing Census by administrative levels. Mặc dù có nhiều cố gắng trong việc biên Despite the great efforts we make in soạn tài liệu, song khó tránh khỏi thiếu sót và compiling the report, shortcomings and hạn chế, nhất là đối với các yêu cầu sử dụng limitations are unavoidable, especially for thông tin chuyên sâu. Chúng tôi mong nhận meeting the requirements of in-depth được ý kiến đóng góp của bạn đọc để tiếp tục information. We wish to receive comments nâng cao chất lượng cho các ấn phẩm tiếp from all users to continuously improve quality theo của Tổng điều tra dân số và nhà ở năm of the subsequent publications of the 2019 2019. Viet Nam Population and Housing Census. Tổng cục Thống kê trân trọng giới thiệu ấn The General Statistics Office has the phẩm "Kết quả toàn bộ Tổng điều tra dân số honor of introducing the publication và nhà ở năm 2019". “Completed Results of the 2019 Viet Nam Population and Housing Census”. TỔNG CỤC THỐNG KÊ GENERAL STATISTICS OFFICE 4
- MỤC LỤC - TABLE OF CONTENTS Biểu Trang Table Page Lời nói đầu - Foreword 3 1 Dân số theo thành thị/nông thôn, giới tính và tỉnh/thành phố, huyện/quận/thành phố/thị xã, 01/4/2019 Population by urban/rural, sex, province and district, 01/4/2019 9 2 Dân số theo dân tộc, thành thị/nông thôn, giới tính, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 01/4/2019 Population by ethnic group, urban/rural, sex, socio-economic region and province/city, 01/4/2019 43 3 Dân số theo tôn giáo, thành thị/nông thôn, giới tính, 01/4/2019 Population by religion, urban/rural, sex, 01/4/2019 210 4 Dân số theo độ tuổi, thành thị/nông thôn, giới tính và vùng kinh tế - xã hội, 01/4/2019 Population by single year, urban/rural, sex and socio-economic region, 01/4/2019 211 5 Dân số theo nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, giới tính, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 01/4/2019 Population by age group, urban/rural, sex, socio-economic region and province/city, 01/4/2019 239 6 Dân số từ 15 tuổi trở lên theo tình trạng hôn nhân, nhóm tuổi, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 01/4/2019 Population aged 15 years old and above by marital status, age group, socio-economic region and province/city, 01/4/2019 309 7 Số hộ theo thành thị/nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 01/4/2019 Number of household by urban/rural, socio-economic region and province/city, 01/4/2019 344 8 Số hộ theo quy mô số người trong hộ, thành thị/nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 01/4/2019 Number of household by household size, urban/rural, socio-economic region and province/city, 01/4/2019 346 9 Dân số trong tuổi học tiểu học, dân số đang đi học tiểu học theo tình trạng đi học, giới tính, thành thị/nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 01/4/2019 Population of primary school age, population at primary school, primary school age population at primary school by sex, urban/rural, socio-economic region and province/city, 01/4/2019 349 5
- Biểu Trang Table Page 10 Dân số trong tuổi học trung học cơ sở, dân số đang đi học trung học cơ sở theo tình trạng đi học, giới tính, thành thị/nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 01/4/2019 Population of lower secondary age, population at lower secondary school, lower secondary age population at lower secondary school by sex, urban/rural, socio-economic region and province/city, 01/4/2019 353 11 Dân số trong tuổi học trung học phổ thông, dân số đang đi học trung học phổ thông theo tình trạng đi học, giới tính, thành thị/nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 01/4/2019 Population of upper secondary age, population at upper secondary school, upper secondary age population at upper secondary school by sex, urban/rural, socio-economic region and province/city, 01/4/2019 357 12 Tỷ lệ dân số trong độ tuổi đi học phổ thông nhưng không đi học theo thành thị/nông thôn, giới tính, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 01/4/2019 Proportion of out-of-school children by urban/rural, sex, socio-economic region and province/city, 01/4/2019 361 13 Dân số từ 15 tuổi trở lên biết đọc, biết viết theo thành thị/nông thôn, giới tính, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 01/4/2019 Population aged 15 years and above by literacy status, urban/rural, sex, socio-economic region and province/city, 01/4/2019 364 14 Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên theo trình độ giáo dục cao nhất đạt được, giới tính, thành thị/nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 01/4/2019 Proportion of population aged 15 years and above by highest educational attainment, sex, urban/rural, socio-economic region and province/city, 01/4/2019 404 15 Số hộ theo tình trạng nhà ở, thành thị/nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 01/4/2019 Number of households by dwelling status, urban/rural, socio-economic region and province/city, 01/4/2019 614 16 Tỷ trọng hộ có nhà ở theo mức độ kiên cố của ngôi nhà, loại nhà, thành thị/nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 01/4/2019 Proportion of households with dwelling by type of house, urban/rural, socio-economic region and province/city, 01/4/2019 621 17 Diện tích nhà ở bình quân đầu người theo loại nhà, thành thị/nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 01/4/2019 Housing area per capita by type of house, urban/rural, socio-economic region and province/city, 01/4/2019 628 6
- Biểu Trang Table Page 18 Tỷ lệ hộ có nhà ở chia theo hình thức sở hữu, thành thị/nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 01/4/2019 Proportion of households with dwelling by type of ownership, urban/rural, socio-economic region and province/city, 01/4/2019 634 19 Tỷ lệ hộ theo nguồn nước ăn chính, thành thị/nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 01/4/2019 Proportion of households by main water resource for living, urban/rural, socio-economic region and province/city, 01/4/2019 641 20 Tỷ lệ hộ theo loại hố xí chính sử dụng, thành thị/nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 01/4/2019 Proportion of households by type of toilet facility, urban/rural, socio-economic region and province/city, 01/4/2019 651 21 Tỷ lệ hộ theo thiết bị sinh hoạt hộ đang sử dụng, khu vực thành thị/nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 01/4/2019 Proportion of households by living condition, urban/rural, socio-economic region and province/city, 01/4/2019 657 22 Số phụ nữ 10-49 tuổi đã sinh con theo số con đã từng sinh, trình độ giáo dục đào tạo cao nhất, thành thị/nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 01/4/2019 Number of women aged 10-49 given birth by number of children ever born, highest education, urban/rural, socio-economic region and province/city, 01/4/2019 667 23 Phụ nữ 15-49 tuổi, số con đã từng sinh, số con hiện còn sống, số con đã chết theo thành thị/nông thôn, nhóm tuổi, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 01/4/2019 Number of women aged 15-49 years old, number of children ever born, number of children surviving, number of death children by urban/rural, age groups of women, socio-economic region and province/city, 01/4/2019 767 24 Số con sinh ra trong 12 tháng trước thời điểm điều tra 01/4/2019 theo nhóm tuổi phụ nữ, thành thị/nông thôn, giới tính, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 01/4/2019 Number of children born in 12 months prior to the census by age of women, urban/rural, sex, socio-economic region and province/city, 01/4/2019 791 25 Tỷ lệ người chết trong 12 tháng trước thời điểm điều tra theo nguyên nhân chết, giới tính, thành thị/nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 01/4/2019 Proportion of deaths in 12 months prior to the census by reason, sex, urban/rural, socio-economic region and province/city, 01/4/2019 815 26 Số người nhập cư, xuất cư, tỷ suất nhập cư, tỷ suất xuất cư và tỷ suất di cư thuần chia theo giới tính, vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 01/4/2019 Number of in-migrant, out-migrant, in-migration rate, out-migration rate and net migration rate by sex, socio-economic region and province/city, 01/4/2019 829 7
- 8
- Biểu - Table 1 DÂN SỐ THEO THÀNH THỊ/NÔNG THÔN, GIỚI TÍNH VÀ TỈNH/THÀNH PHỐ, HUYỆN/QUẬN/THÀNH PHỐ/THỊ XÃ, 01/4/2019 POPULATION BY URBAN/RURAL, SEX, PROVINCE AND DISTRICT, 01/4/2019 Đơn vị: Người - Unit: Persons Tổng số - Total Thành thị - Urban Nông thôn - Rural Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Total Male Female Total Male Female Total Male Female TOÀN QUỐC - ENTIRE COUNTRY 96 208 984 47 881 061 48 327 923 33 122 548 16 268 095 16 854 453 63 086 436 31 612 966 31 473 470 Thành phố - City HÀ NỘI 8 053 663 3 991 919 4 061 744 3 962 310 1 942 345 2 019 965 4 091 353 2 049 574 2 041 779 Quận - Quarter Ba Đình 221 893 107 074 114 819 221 893 107 074 114 819 - - - Quận - Quarter Hoàn Kiếm 135 618 65 268 70 350 135 618 65 268 70 350 - - - Quận - Quarter Tây Hồ 160 495 78 463 82 032 160 495 78 463 82 032 - - - Quận - Quarter Long Biên 322 549 159 171 163 378 322 549 159 171 163 378 - - - Quận - Quarter Cầu Giấy 292 536 138 135 154 401 292 536 138 135 154 401 - - - 9 Quận - Quarter Đống Đa 371 606 175 619 195 987 371 606 175 619 195 987 - - - Quận - Quarter Hai Bà Trưng 303 586 147 711 155 875 303 586 147 711 155 875 - - - Quận - Quarter Hoàng Mai 506 347 251 941 254 406 506 347 251 941 254 406 - - - Quận - Quarter Thanh Xuân 293 524 142 986 150 538 293 524 142 986 150 538 - - - Huyện - District Sóc Sơn 343 432 172 281 171 151 4 849 2 408 2 441 338 583 169 873 168 710 Huyện - District Đông Anh 405 749 202 851 202 898 25 274 12 550 12 724 380 475 190 301 190 174 Huyện - District Gia Lâm 286 102 141 007 145 095 44 859 21 492 23 367 241 243 119 515 121 728 Quận - Quarter Nam Từ Liêm 264 246 132 121 132 125 264 246 132 121 132 125 - - - Huyện - District Thanh Trì 275 745 139 144 136 601 16 762 8 353 8 409 258 983 130 791 128 192 Quận - Quarter Bắc Từ Liêm 335 110 168 160 166 950 335 110 168 160 166 950 - - - Huyện - District Mê Linh 240 555 120 276 120 279 37 397 18 152 19 245 203 158 102 124 101 034 Quận - Quarter Hà Đông 397 854 198 732 199 122 397 854 198 732 199 122 - - - Thị xã - Town Sơn Tây 145 856 73 004 72 852 76 956 38 781 38 175 68 900 34 223 34 677
- Biểu - Table 1 (Tiếp theo - Continued) Đơn vị: Người - Unit: Persons Tổng số - Total Thành thị - Urban Nông thôn - Rural Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Total Male Female Total Male Female Total Male Female Huyện - District Ba Vì 290 580 145 529 145 051 15 582 7 833 7 749 274 998 137 696 137 302 Huyện - District Phúc Thọ 184 024 91 461 92 563 8 720 4 346 4 374 175 304 87 115 88 189 Huyện - District Đan Phượng 174 501 87 394 87 107 10 605 5 247 5 358 163 896 82 147 81 749 Huyện - District Hoài Đức 262 978 132 015 130 963 6 217 3 051 3 166 256 761 128 964 127 797 Huyện - District Quốc Oai 194 412 96 998 97 414 14 491 7 183 7 308 179 921 89 815 90 106 Huyện - District Thạch Thất 216 554 109 635 106 919 6 552 3 276 3 276 210 002 106 359 103 643 Huyện - District Chương Mỹ 337 326 169 277 168 049 36 429 18 276 18 153 300 897 151 001 149 896 Huyện - District Thanh Oai 211 029 106 185 104 844 7 069 3 548 3 521 203 960 102 637 101 323 Huyện - District Thường Tín 254 702 126 872 127 830 6 178 3 015 3 163 248 524 123 857 124 667 Huyện - District Phú Xuyên 10 213 984 106 915 107 069 16 651 8 352 8 299 197 333 98 563 98 770 Huyện - District Ứng Hòa 210 869 105 327 105 542 14 340 7 102 7 238 196 529 98 225 98 304 Huyện - District Mỹ Đức 199 901 100 367 99 534 8 015 3 999 4 016 191 886 96 368 95 518 HÀ GIANG 854 679 431 771 422 908 135 571 67 127 68 444 719 108 364 644 354 464 Thành phố - City Hà Giang 55 559 27 198 28 361 42 962 20 964 21 998 12 597 6 234 6 363 Huyện - District Đồng Văn 81 880 41 256 40 624 10 723 5 492 5 231 71 157 35 764 35 393 Huyện - District Mèo Vạc 86 071 43 596 42 475 6 850 3 456 3 394 79 221 40 140 39 081 Huyện - District Yên Minh 97 553 49 440 48 113 8 129 4 037 4 092 89 424 45 403 44 021 Huyện - District Quản Bạ 53 476 27 142 26 334 6 753 3 342 3 411 46 723 23 800 22 923 Huyện - District Vị Xuyên 110 465 55 783 54 682 14 949 7 316 7 633 95 516 48 467 47 049 Huyện - District Bắc Mê 54 592 27 836 26 756 7 793 3 967 3 826 46 799 23 869 22 930 Huyện - District Hoàng Su Phì 66 683 33 839 32 844 5 144 2 544 2 600 61 539 31 295 30 244 Huyện - District Xín Mần 67 999 34 487 33 512 5 605 2 857 2 748 62 394 31 630 30 764 Huyện - District Bắc Quang 118 690 59 854 58 836 19 385 9 446 9 939 99 305 50 408 48 897 Huyện - District Quang Bình 61 711 31 340 30 371 7 278 3 706 3 572 54 433 27 634 26 799
- Biểu - Table 1 (Tiếp theo - Continued) Đơn vị: Người - Unit: Persons Tổng số - Total Thành thị - Urban Nông thôn - Rural Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Total Male Female Total Male Female Total Male Female CAO BẰNG 530 341 265 620 264 721 123 407 59 613 63 794 406 934 206 007 200 927 Thành phố - City Cao Bằng 73 549 35 626 37 923 61 955 29 831 32 124 11 594 5 795 5 799 Huyện - District Bảo Lâm 65 025 32 825 32 200 5 770 2 859 2 911 59 255 29 966 29 289 Huyện - District Bảo Lạc 54 420 27 136 27 284 4 771 2 323 2 448 49 649 24 813 24 836 Huyện - District Thông Nông 23 884 12 030 11 854 3 238 1 558 1 680 20 646 10 472 10 174 Huyện - District Hà Quảng 34 157 17 310 16 847 4 541 2 262 2 279 29 616 15 048 14 568 Huyện - District Trà Lĩnh 21 746 10 998 10 748 5 127 2 580 2 547 16 619 8 418 8 201 Huyện - District Trùng Khánh 48 955 24 564 24 391 5 408 2 532 2 876 43 547 22 032 21 515 Huyện - District Hạ Lang 25 439 12 880 12 559 3 635 1 738 1 897 21 804 11 142 10 662 11 Huyện - District Quảng Uyên 38 078 19 057 19 021 4 808 2 259 2 549 33 270 16 798 16 472 Huyện - District Phục Hoà 22 852 11 576 11 276 9 081 4 503 4 578 13 771 7 073 6 698 Huyện - District Hoà An 52 762 26 737 26 025 3 858 1 803 2 055 48 904 24 934 23 970 Huyện - District Nguyên Bình 39 654 19 715 19 939 6 586 3 133 3 453 33 068 16 582 16 486 Huyện - District Thạch An 29 820 15 166 14 654 4 629 2 232 2 397 25 191 12 934 12 257 BẮC KẠN 313 905 160 036 153 869 65 132 32 300 32 832 248 773 127 736 121 037 Thành phố - City Bắc Kạn 45 036 22 406 22 630 38 510 19 135 19 375 6 526 3 271 3 255 Huyện - District Pác Nặm 33 439 17 009 16 430 - - - 33 439 17 009 16 430 Huyện - District Ba Bể 48 325 24 774 23 551 4 499 2 181 2 318 43 826 22 593 21 233 Huyện - District Ngân Sơn 29 269 14 946 14 323 6 459 3 257 3 202 22 810 11 689 11 121 Huyện - District Bạch Thông 31 061 15 878 15 183 1 906 995 911 29 155 14 883 14 272 Huyện - District Chợ Đồn 49 554 25 441 24 113 7 180 3 525 3 655 42 374 21 916 20 458 Huyện - District Chợ Mới 38 958 19 928 19 030 2 566 1 295 1 271 36 392 18 633 17 759 Huyện - District Na Rì 38 263 19 654 18 609 4 012 1 912 2 100 34 251 17 742 16 509
- Biểu - Table 1 (Tiếp theo - Continued) Đơn vị: Người - Unit: Persons Tổng số - Total Thành thị - Urban Nông thôn - Rural Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Total Male Female Total Male Female Total Male Female TUYÊN QUANG 784 811 395 146 389 665 108 287 52 877 55 410 676 524 342 269 334 255 Thành phố - City Tuyên Quang 104 645 50 994 53 651 62 375 30 238 32 137 42 270 20 756 21 514 Huyện - District Lâm Bình 31 137 15 954 15 183 - - - 31 137 15 954 15 183 Huyện - District Nà Hang 43 248 21 864 21 384 7 289 3 643 3 646 35 959 18 221 17 738 Huyện - District Chiêm Hóa 127 073 64 721 62 352 8 594 4 195 4 399 118 479 60 526 57 953 Huyện - District Hàm Yên 121 342 61 695 59 647 11 155 5 483 5 672 110 187 56 212 53 975 Huyện - District Yên Sơn 173 766 87 532 86 234 4 402 2 169 2 233 169 364 85 363 84 001 Huyện - District Sơn Dương 183 600 92 386 91 214 14 472 7 149 7 323 169 128 85 237 83 891 LÀO CAI 730 420 371 306 359 114 171 456 84 993 86 463 558 964 286 313 272 651 12 Thành phố - City Lào Cai 127 854 63 795 64 059 100 017 49 483 50 534 27 837 14 312 13 525 Huyện - District Bát Xát 82 733 42 216 40 517 5 607 2 726 2 881 77 126 39 490 37 636 Huyện - District Mường Khương 63 682 32 373 31 309 9 680 4 769 4 911 54 002 27 604 26 398 Huyện - District Si Ma Cai 37 490 19 438 18 052 - - - 37 490 19 438 18 052 Huyện - District Bắc Hà 65 338 33 485 31 853 5 545 2 759 2 786 59 793 30 726 29 067 Huyện - District Bảo Thắng 112 897 57 445 55 452 23 689 11 847 11 842 89 208 45 598 43 610 Huyện - District Bảo Yên 85 564 43 620 41 944 9 470 4 595 4 875 76 094 39 025 37 069 Huyện - District Sa Pa 65 695 33 379 32 316 10 839 5 590 5 249 54 856 27 789 27 067 Huyện - District Văn Bàn 89 167 45 555 43 612 6 609 3 224 3 385 82 558 42 331 40 227 ĐIỆN BIÊN 598 856 303 436 295 420 86 136 42 922 43 214 512 720 260 514 252 206 Thành phố - City Điện Biên Phủ 58 519 29 185 29 334 55 251 27 543 27 708 3 268 1 642 1 626 Thị xã - Town Mường Lay 11 162 5 449 5 713 6 068 2 950 3 118 5 094 2 499 2 595 Huyện - District Mường Nhé 45 727 23 683 22 044 - - - 45 727 23 683 22 044 Huyện - District Mường Chà 48 005 24 424 23 581 4 151 2 109 2 042 43 854 22 315 21 539
- Biểu - Table 1 (Tiếp theo - Continued) Đơn vị: Người - Unit: Persons Tổng số - Total Thành thị - Urban Nông thôn - Rural Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Total Male Female Total Male Female Total Male Female Huyện - District Tủa Chùa 57 460 29 310 28 150 3 819 1 967 1 852 53 641 27 343 26 298 Huyện - District Tuần Giáo 87 883 44 451 43 432 8 034 3 867 4 167 79 849 40 584 39 265 Huyện - District Điện Biên 119 696 60 109 59 587 - - - 119 696 60 109 59 587 Huyện - District Điện Biên Đông 67 080 34 310 32 770 3 448 1 799 1 649 63 632 32 511 31 121 Huyện - District Mường Ảng 48 416 24 502 23 914 5 365 2 687 2 678 43 051 21 815 21 236 Huyện - District Nậm Pồ 54 908 28 013 26 895 - - - 54 908 28 013 26 895 LAI CHÂU 460 196 233 097 227 099 81 889 41 015 40 874 378 307 192 082 186 225 Thành phố - City Lai Châu 41 771 21 038 20 733 34 474 17 294 17 180 7 297 3 744 3 553 Huyện - District Tam Đường 56 079 28 397 27 682 7 398 3 693 3 705 48 681 24 704 23 977 13 Huyện - District Mường Tè 46 143 23 541 22 602 5 850 2 942 2 908 40 293 20 599 19 694 Huyện - District Sìn Hồ 83 643 42 272 41 371 4 554 2 311 2 243 79 089 39 961 39 128 Huyện - District Phong Thổ 79 645 40 590 39 055 5 379 2 656 2 723 74 266 37 934 36 332 Huyện - District Than Uyên 67 550 34 045 33 505 7 175 3 525 3 650 60 375 30 520 29 855 Huyện - District Tân Uyên 58 104 29 305 28 799 14 028 6 938 7 090 44 076 22 367 21 709 Huyện - District Nậm Nhùn 27 261 13 909 13 352 3 031 1 656 1 375 24 230 12 253 11 977 SƠN LA 1 248 415 632 598 615 817 172 861 85 835 87 026 1 075 554 546 763 528 791 Thành phố - City Sơn La 106 052 52 992 53 060 70 362 34 932 35 430 35 690 18 060 17 630 Huyện - District Quỳnh Nhai 64 045 32 413 31 632 - - - 64 045 32 413 31 632 Huyện - District Thuận Châu 172 763 88 013 84 750 5 035 2 505 2 530 167 728 85 508 82 220 Huyện - District Mường La 99 534 51 133 48 401 11 850 6 088 5 762 87 684 45 045 42 639 Huyện - District Bắc Yên 66 784 33 675 33 109 5 710 2 799 2 911 61 074 30 876 30 198 Huyện - District Phù Yên 114 974 57 428 57 546 9 207 4 500 4 707 105 767 52 928 52 839 Huyện - District Mộc Châu 114 460 57 772 56 688 42 364 21 064 21 300 72 096 36 708 35 388
- Biểu - Table 1 (Tiếp theo - Continued) Đơn vị: Người - Unit: Persons Tổng số - Total Thành thị - Urban Nông thôn - Rural Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Total Male Female Total Male Female Total Male Female Huyện - District Yên Châu 79 295 39 848 39 447 4 414 2 159 2 255 74 881 37 689 37 192 Huyện - District Mai Sơn 163 881 83 486 80 395 16 931 8 316 8 615 146 950 75 170 71 780 Huyện - District Sông Mã 154 224 78 565 75 659 6 988 3 472 3 516 147 236 75 093 72 143 Huyện - District Sốp Cộp 50 215 25 734 24 481 - - - 50 215 25 734 24 481 Huyện - District Vân Hồ 62 188 31 539 30 649 - - - 62 188 31 539 30 649 YÊN BÁI 821 030 412 977 408 053 162 655 79 884 82 771 658 375 333 093 325 282 Thành phố - City Yên Bái 100 631 49 278 51 353 75 822 36 933 38 889 24 809 12 345 12 464 Thị xã - Town Nghĩa Lộ 31 786 15 845 15 941 22 253 11 022 11 231 9 533 4 823 4 710 Huyện - District Lục Yên 108 817 55 367 53 450 9 861 4 846 5 015 98 956 50 521 48 435 14 Huyện - District Văn Yên 129 679 65 573 64 106 11 596 5 629 5 967 118 083 59 944 58 139 Huyện - District Mù Căng Chải 63 961 32 312 31 649 3 425 1 722 1 703 60 536 30 590 29 946 Huyện - District Trấn Yên 84 675 42 217 42 458 5 788 2 814 2 974 78 887 39 403 39 484 Huyện - District Trạm Tấu 33 962 17 245 16 717 2 926 1 490 1 436 31 036 15 755 15 281 Huyện - District Văn Chấn 155 473 78 475 76 998 15 023 7 401 7 622 140 450 71 074 69 376 Huyện - District Yên Bình 112 046 56 665 55 381 15 961 8 027 7 934 96 085 48 638 47 447 HOÀ BÌNH 854 131 426 923 427 208 134 320 65 723 68 597 719 811 361 200 358 611 Thành phố - City Hòa Bình 101 674 50 002 51 672 73 847 36 169 37 678 27 827 13 833 13 994 Huyện - District Đà Bắc 55 002 27 937 27 065 5 347 2 612 2 735 49 655 25 325 24 330 Huyện - District Kỳ Sơn 34 044 16 830 17 214 2 574 1 279 1 295 31 470 15 551 15 919 Huyện - District Lương Sơn 99 457 49 193 50 264 14 248 6 872 7 376 85 209 42 321 42 888 Huyện - District Kim Bôi 118 767 59 854 58 913 2 935 1 412 1 523 115 832 58 442 57 390 Huyện - District Cao Phong 45 470 22 817 22 653 6 241 3 082 3 159 39 229 19 735 19 494 Huyện - District Tân Lạc 86 889 43 621 43 268 4 828 2 340 2 488 82 061 41 281 40 780
- Biểu - Table 1 (Tiếp theo - Continued) Đơn vị: Người - Unit: Persons Tổng số - Total Thành thị - Urban Nông thôn - Rural Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Total Male Female Total Male Female Total Male Female Huyện - District Mai Châu 55 640 27 850 27 790 5 938 2 826 3 112 49 702 25 024 24 678 Huyện - District Lạc Sơn 136 652 68 825 67 827 4 692 2 281 2 411 131 960 66 544 65 416 Huyện - District Yên Thủy 60 143 29 885 30 258 5 417 2 661 2 756 54 726 27 224 27 502 Huyện - District Lạc Thủy 60 393 30 109 30 284 8 253 4 189 4 064 52 140 25 920 26 220 THÁI NGUYÊN 1 286 751 629 197 657 554 410 267 192 872 217 395 876 484 436 325 440 159 Thành phố - City Thái Nguyên 340 403 165 049 175 354 249 004 120 736 128 268 91 399 44 313 47 086 Thành phố - City Sông Công 69 382 34 110 35 272 48 007 23 512 24 495 21 375 10 598 10 777 Huyện - District Định Hóa 89 288 44 929 44 359 6 526 3 185 3 341 82 762 41 744 41 018 Huyện - District Phú Lương 102 292 50 882 51 410 12 371 5 962 6 409 89 921 44 920 45 001 15 Huyện - District Đồng Hỷ 92 421 46 038 46 383 7 743 3 697 4 046 84 678 42 341 42 337 Huyện - District Võ Nhai 68 080 34 660 33 420 3 810 1 895 1 915 64 270 32 765 31 505 Huyện - District Đại Từ 171 703 85 095 86 608 19 059 9 282 9 777 152 644 75 813 76 831 Thị xã - Town Phổ Yên 196 378 90 756 105 622 54 291 19 938 34 353 142 087 70 818 71 269 Huyện - District Phú Bình 156 804 77 678 79 126 9 456 4 665 4 791 147 348 73 013 74 335 LẠNG SƠN 781 655 399 410 382 245 159 814 78 098 81 716 621 841 321 312 300 529 Thành phố - City Lạng Sơn 103 284 51 425 51 859 74 492 36 372 38 120 28 792 15 053 13 739 Huyện - District Tràng Định 59 827 30 550 29 277 4 538 2 216 2 322 55 289 28 334 26 955 Huyện - District Bình Gia 52 689 27 189 25 500 3 166 1 565 1 601 49 523 25 624 23 899 Huyện - District Văn Lãng 49 696 25 307 24 389 3 759 1 827 1 932 45 937 23 480 22 457 Huyện - District Cao Lộc 79 873 40 588 39 285 17 575 8 581 8 994 62 298 32 007 30 291 Huyện - District Văn Quan 54 202 27 654 26 548 4 923 2 330 2 593 49 279 25 324 23 955 Huyện - District Bắc Sơn 71 967 36 528 35 439 4 722 2 309 2 413 67 245 34 219 33 026 Huyện - District Hữu Lũng 121 735 63 371 58 364 10 165 4 930 5 235 111 570 58 441 53 129
- Biểu - Table 1 (Tiếp theo - Continued) Đơn vị: Người - Unit: Persons Tổng số - Total Thành thị - Urban Nông thôn - Rural Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Total Male Female Total Male Female Total Male Female Huyện - District Chi Lăng 75 063 38 638 36 425 12 407 6 076 6 331 62 656 32 562 30 094 Huyện - District Lộc Bình 84 740 43 402 41 338 17 767 8 791 8 976 66 973 34 611 32 362 Huyện - District Đình Lập 28 579 14 758 13 821 6 300 3 101 3 199 22 279 11 657 10 622 QUẢNG NINH 1 320 324 671 522 648 802 846 254 427 380 418 874 474 070 244 142 229 928 Thành phố - City Hạ Long 270 054 134 722 135 332 270 054 134 722 135 332 - - - Thành phố - City Móng Cái 108 553 55 501 53 052 66 434 33 855 32 579 42 119 21 646 20 473 Thành phố - City Cẩm Phả 190 232 98 329 91 903 182 137 94 085 88 052 8 095 4 244 3 851 Thành phố - City Uông Bí 120 982 60 668 60 314 113 416 56 828 56 588 7 566 3 840 3 726 Huyện - District Bình Liêu 31 637 16 457 15 180 3 623 1 835 1 788 28 014 14 622 13 392 16 Huyện - District Tiên Yên 50 830 26 154 24 676 7 519 3 692 3 827 43 311 22 462 20 849 Huyện - District Đầm Hà 41 217 21 384 19 833 7 900 3 989 3 911 33 317 17 395 15 922 Huyện - District Hải Hà 61 566 31 526 30 040 7 385 3 728 3 657 54 181 27 798 26 383 Huyện - District Ba Chẽ 22 103 11 551 10 552 4 635 2 322 2 313 17 468 9 229 8 239 Huyện - District Vân Đồn 46 616 23 643 22 973 9 520 4 779 4 741 37 096 18 864 18 232 Huyện - District Hoành Bồ 52 656 27 830 24 826 11 704 6 123 5 581 40 952 21 707 19 245 Thị xã - Town Đông Triều 171 673 86 265 85 408 72 923 36 383 36 540 98 750 49 882 48 868 Thị xã - Town Quảng Yên 145 920 74 257 71 663 85 868 43 425 42 443 60 052 30 832 29 220 Huyện - District Cô Tô 6 285 3 235 3 050 3 136 1 614 1 522 3 149 1 621 1 528 BẮC GIANG 1 803 950 905 152 898 798 205 623 101 371 104 252 1 598 327 803 781 794 546 Thành phố - City Bắc Giang 174 229 86 019 88 210 109 367 53 652 55 715 64 862 32 367 32 495 Huyện - District Yên Thế 101 135 50 234 50 901 7 816 3 757 4 059 93 319 46 477 46 842 Huyện - District Tân Yên 177 265 88 309 88 956 9 141 4 547 4 594 168 124 83 762 84 362 Huyện - District Lạng Giang 216 996 107 989 109 007 9 746 4 741 5 005 207 250 103 248 104 002
- Biểu - Table 1 (Tiếp theo - Continued) Đơn vị: Người - Unit: Persons Tổng số - Total Thành thị - Urban Nông thôn - Rural Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Total Male Female Total Male Female Total Male Female Huyện - District Lục Nam 226 194 115 099 111 095 12 975 6 567 6 408 213 219 108 532 104 687 Huyện - District Lục Ngạn 226 540 117 287 109 253 8 113 4 001 4 112 218 427 113 286 105 141 Huyện - District Sơn Động 76 106 39 419 36 687 9 504 4 847 4 657 66 602 34 572 32 030 Huyện - District Yên Dũng 152 125 75 561 76 564 14 673 7 188 7 485 137 452 68 373 69 079 Huyện - District Việt Yên 205 900 101 599 104 301 18 357 9 147 9 210 187 543 92 452 95 091 Huyện - District Hiệp Hòa 247 460 123 636 123 824 5 931 2 924 3 007 241 529 120 712 120 817 PHÚ THỌ 1 463 726 726 909 736 817 265 391 129 978 135 413 1 198 335 596 931 601 404 Thành phố - City Việt Trì 214 777 105 923 108 854 140 935 69 291 71 644 73 842 36 632 37 210 Thị xã - Town Phú Thọ 70 653 34 553 36 100 25 308 12 130 13 178 45 345 22 423 22 922 17 Huyện - District Đoan Hùng 115 131 57 127 58 004 7 165 3 471 3 694 107 966 53 656 54 310 Huyện - District Hạ Hoà 104 997 51 746 53 251 8 295 4 081 4 214 96 702 47 665 49 037 Huyện - District Thanh Ba 115 470 57 047 58 423 8 201 4 077 4 124 107 269 52 970 54 299 Huyện - District Phù Ninh 111 011 55 313 55 698 16 836 8 289 8 547 94 175 47 024 47 151 Huyện - District Yên Lập 92 858 46 709 46 149 8 074 3 945 4 129 84 784 42 764 42 020 Huyện - District Cẩm Khê 139 424 69 332 70 092 6 754 3 285 3 469 132 670 66 047 66 623 Huyện - District Tam Nông 87 931 43 755 44 176 4 455 2 196 2 259 83 476 41 559 41 917 Huyện - District Lâm Thao 107 989 53 188 54 801 18 403 9 024 9 379 89 586 44 164 45 422 Huyện - District Thanh Sơn 133 132 66 864 66 268 15 404 7 450 7 954 117 728 59 414 58 314 Huyện - District Thanh Thuỷ 84 622 42 166 42 456 5 561 2 739 2 822 79 061 39 427 39 634 Huyện - District Tân Sơn 85 731 43 186 42 545 - - - 85 731 43 186 42 545 VĨNH PHÚC 1 151 154 573 621 577 533 294 994 145 844 149 150 856 160 427 777 428 383 Thành phố - City Vĩnh Yên 119 128 58 918 60 210 99 273 49 091 50 182 19 855 9 827 10 028 Thành phố - City Phúc Yên 106 002 52 124 53 878 82 687 40 427 42 260 23 315 11 697 11 618
- Biểu - Table 1 (Tiếp theo - Continued) Đơn vị: Người - Unit: Persons Tổng số - Total Thành thị - Urban Nông thôn - Rural Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Total Male Female Total Male Female Total Male Female Huyện - District Lập Thạch 136 150 68 157 67 993 14 305 7 095 7 210 121 845 61 062 60 783 Huyện - District Tam Dương 114 391 57 006 57 385 11 154 5 568 5 586 103 237 51 438 51 799 Huyện - District Tam Đảo 83 931 42 584 41 347 781 406 375 83 150 42 178 40 972 Huyện - District Bình Xuyên 131 013 65 647 65 366 39 940 19 902 20 038 91 073 45 745 45 328 Huyện - District Yên Lạc 156 456 78 072 78 384 14 986 7 537 7 449 141 470 70 535 70 935 Huyện - District Vĩnh Tường 205 345 101 823 103 522 28 350 14 072 14 278 176 995 87 751 89 244 Huyện - District Sông Lô 98 738 49 290 49 448 3 518 1 746 1 772 95 220 47 544 47 676 BẮC NINH 1 368 840 676 060 692 780 376 700 188 161 188 539 992 140 487 899 504 241 Thành phố - City Bắc Ninh 247 702 120 780 126 922 200 285 98 738 101 547 47 417 22 042 25 375 18 Huyện - District Yên Phong 192 674 90 752 101 922 18 738 9 488 9 250 173 936 81 264 92 672 Huyện - District Quế Võ 195 666 95 690 99 976 9 504 4 790 4 714 186 162 90 900 95 262 Huyện - District Tiên Du 176 460 89 572 86 888 13 055 6 628 6 427 163 405 82 944 80 461 Thị xã - Town Từ Sơn 176 410 90 284 86 126 101 755 51 823 49 932 74 655 38 461 36 194 Huyện - District Thuận Thành 171 942 85 927 86 015 14 365 7 180 7 185 157 577 78 747 78 830 Huyện - District Gia Bình 103 517 51 278 52 239 8 203 4 115 4 088 95 314 47 163 48 151 Huyện - District Lương Tài 104 469 51 777 52 692 10 795 5 399 5 396 93 674 46 378 47 296 HẢI DƯƠNG 1 892 254 940 044 952 210 477 448 236 487 240 961 1 414 806 703 557 711 249 Thành phố - City Hải Dương 241 373 118 545 122 828 215 593 105 733 109 860 25 780 12 812 12 968 Thị xã - Town Chí Linh 171 879 86 458 85 421 142 851 71 753 71 098 29 028 14 705 14 323 Huyện - District Nam Sách 126 325 62 681 63 644 11 931 5 908 6 023 114 394 56 773 57 621 Huyện - District Kinh Môn 172 541 86 904 85 637 32 713 16 446 16 267 139 828 70 458 69 370 Huyện - District Kim Thành 136 150 67 606 68 544 6 216 3 077 3 139 129 934 64 529 65 405 Huyện - District Thanh Hà 164 417 81 805 82 612 8 368 4 111 4 257 156 049 77 694 78 355
- Biểu - Table 1 (Tiếp theo - Continued) Đơn vị: Người - Unit: Persons Tổng số - Total Thành thị - Urban Nông thôn - Rural Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Total Male Female Total Male Female Total Male Female Huyện - District Cẩm Giàng 147 810 72 905 74 905 16 630 8 241 8 389 131 180 64 664 66 516 Huyện - District Bình Giang 119 229 59 779 59 450 4 985 2 505 2 480 114 244 57 274 56 970 Huyện - District Gia Lộc 151 298 75 094 76 204 14 482 7 172 7 310 136 816 67 922 68 894 Huyện - District Tứ Kỳ 177 202 87 791 89 411 7 656 3 738 3 918 169 546 84 053 85 493 Huyện - District Ninh Giang 146 493 72 034 74 459 6 224 3 013 3 211 140 269 69 021 71 248 Huyện - District Thanh Miện 137 537 68 442 69 095 9 799 4 790 5 009 127 738 63 652 64 086 Thành phố - City HẢI PHÒNG 2 028 514 1 007 767 1 020 747 924 741 456 882 467 859 1 103 773 550 885 552 888 Quận - Quarter Hồng Bàng 96 111 47 217 48 894 96 111 47 217 48 894 - - - Quận - Quarter Ngô Quyền 165 309 81 671 83 638 165 309 81 671 83 638 - - - 19 Quận - Quarter Lê Chân 219 762 107 284 112 478 219 762 107 284 112 478 - - - Quận - Quarter Hải An 132 943 65 922 67 021 132 943 65 922 67 021 - - - Quận - Quarter Kiến An 118 047 58 591 59 456 118 047 58 591 59 456 - - - Quận - Quarter Đồ Sơn 49 029 24 585 24 444 49 029 24 585 24 444 - - - Quận - Quarter Dương Kinh 60 319 30 056 30 263 60 319 30 056 30 263 - - - Huyện - District Thuỷ Nguyên 333 810 167 208 166 602 16 671 8 235 8 436 317 139 158 973 158 166 Huyện - District An Dương 195 717 97 449 98 268 8 295 4 015 4 280 187 422 93 434 93 988 Huyện - District An Lão 146 712 74 273 72 439 13 221 6 794 6 427 133 491 67 479 66 012 Huyện - District Kiến Thuỵ 140 417 69 871 70 546 3 603 1 770 1 833 136 814 68 101 68 713 Huyện - District Tiên Lãng 154 789 77 400 77 389 14 849 7 407 7 442 139 940 69 993 69 947 Huyện - District Vĩnh Bảo 182 835 89 748 93 087 8 435 4 115 4 320 174 400 85 633 88 767 Huyện - District Cát Hải 32 090 16 184 15 906 18 147 9 220 8 927 13 943 6 964 6 979 Huyện - District Bạch Long Vĩ 624 308 316 - - - 624 308 316
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Mất cân bằng giới tính khi sinh ở Việt Nam: Bằng chứng từ Tổng điều tra Dân số và Nhà ở năm 2009
40 p | 213 | 25
-
Đề tài: Thực trạng cơ cấu dân số về giới của Việt Nam qua 4 cuộc tổng điều tra dân số. Từ đó so sánh với một số nước trong khu vực và trên thế giới
14 p | 216 | 17
-
Cơ cấu dân số tỉnh Tiền Giang qua hai cuộc tổng điều tra dân số và nhà ở 1999, 2009
8 p | 158 | 12
-
Sự thay đổi của mật độ dân số Việt Nam trong thời gian giữa hai cuộc tổng điều tra dân số năm 1999 và năm 2009
7 p | 176 | 10
-
Mức sinh và mức chết ở Việt Nam - Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009: Phần 1
64 p | 131 | 10
-
Thanh niên Việt Nam: Tóm tắt một số chỉ số thống kê từ Tổng điều tra Dân số và Nhà ở Việt Nam năm 2009
44 p | 112 | 10
-
Mức sinh và mức chết ở Việt Nam - Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009: Phần 2
212 p | 116 | 9
-
Tóm tắt một số chỉ số phân tích theo giới tính từ số liệu của Tổng điều tra Dân số và Nhà ở Việt Nam năm 2009
33 p | 108 | 8
-
Phân tích di cư nội địa qua kết quả tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019
6 p | 113 | 4
-
Tiến triển về bình đẳng giới ở Việt Nam sau 20 năm đổi mới (Một phân tích từ các số liệu tổng điều tra dân số 1989, 1999, 2009)
18 p | 61 | 4
-
Một số nét về Chương trình Tổng điều tra dân số và nhà ở (2005-2014) trên thế giới
3 p | 15 | 3
-
Vấn đề điều tra dân số và nhà ở: Phần 1
87 p | 55 | 3
-
Vấn đề điều tra dân số và nhà ở: Phần 2
68 p | 44 | 3
-
Khái lược thực trạng dân số và nhà ở năm 2019 tỉnh Bắc Ninh
6 p | 89 | 2
-
Dân số tỉnh Hà Tĩnh qua kết quả sơ bộ tổng điều tra năm 2019
3 p | 107 | 2
-
Việc làm của người cao tuổi trong bối cảnh già hóa dân số
11 p | 13 | 1
-
Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019: Phần 2
478 p | 3 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn