YOMEDIA
ADSENSE
Tổng hợp 30 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 3
6
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘30 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 3’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp em nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tổng hợp 30 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 3
- ĐỀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 20.... - 20..... MÔN Toán học – Khối lớp 3 Thời gian làm bài : 45 phút I - PHẦN TRẮC NGHIỆM (Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng) Câu 1. 275+ 329 =............ Số thích hợp để điền vào dấu chấm là: A. 247 B. 363 C. 307 D. 604 Câu 2. Cho các số: 852, 557, 682, 912. Số nhỏ nhất là: A. 557 B. 682 C. 852 D. 912 Câu 3. của 56 là: A. 8 B. 49 C. 63 D. 7 Câu 4. 35: 5 = A. 6 B. 9 C. 8 D. 7 Câu 5. Tổng các số tự nhiên lẻ từ 201 đến 299 là: A. 24750 B. 26750 C. 24755 D. 25750 Câu 6. .... -354=242. Số thích hợp để điền vào dấu.... là: A. 554 B. 501 C. 817 D. 596 Câu 7. Một rổ trứng có một số quả. Nếu xếp mỗi đĩa 6 quả thì thừa 5 quả. Nếu xếp mỗi đĩa 7 quả thì thiếu 1 quả. Hỏi rổ trứng có bao nhiêu quả? A. 43 quả B. 37 quả C. 49 quả D. 31 quả Câu 8. Kết quả của phép tính 137 +246 là: A. 113 B. 131 C. 373 D. 383 Câu 9. 7 gấp lên 5 lần là bao nhiêu? A. 35 B. 25 C. 55 D. 45 Câu 10. Tính giá trị của biểu thức sau 376 - 177 - 56 = A. 143 B. 142 C. 153 D. 144 Câu 11. .... -342=223. Số thích hợp để điền vào dấu.... là: A. 779 B. 673 C. 565 D. 565 Câu 12. Một túi kẹ nặng 350g. Chia đều số kẹ và 9 túi nhỏ. Mỗi túi nhỏ nặng ba nhiêu gam và còn thừa ba nhiêu gam? A. Mỗi túi 30g, thừa 80g. B. Mỗi túi 40g, thừa 20m. C. Mỗi túi 40g, thừa 10m. D. Mỗi túi 30g, thừa 80g. Câu 13. Một lớp học có 3 tổ, mỗi tổ có 7 học sinh, mỗi học sinh được phát 2 quyển vở. Hỏi cả lớp được phát bao nhiêu quyển vở? A. 42 quyển B. 35 quyển C. 49 quyển D. 42 quyển Câu 14. Số đã cho là 3. Gấp 6 lần số đã cho là số: A. 2 B. 18 C. 9 D. 3 Câu 15. Một chiếc cầu dài 130m có 6 nhịp. Trong đó 5 nhịp dài bằng nhau còn nhịp chính giữa thì dài hơn mỗi nhịp kia 13m. Tính nhịp chính giữa? A. 25m B. 27m C. 26m D. 24m Câu 16. Một cửa hàng có 21 hộp bút màu, mỗi hộp có 4 bút màu. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu bút màu? A. 76 bút màu B. 84 bút màu C. 100 bút màu D. 92 bút màu Câu 17. Một chiếc bút bi giá 3 nghìn đồng. Một chiếc bút chì giá 2 nghìn đồng. Muốn mua 32 chiếc bút bi thì cần số tiền gấp bao nhiêu lần so với khi mua 32 chiếc bút chì? A. 2 lần B. 1,5 lần C. 1 lần D. 2,5 lần Trang 1/61
- Câu 18. Một vườn cây ăn quả thu hoạch được 320kg cam trong tháng 5, tháng 6 thu hoạch được gấp đôi tháng 5. Hỏi cả hai tháng vườn cây thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam cam? A. 640kg B. 960kg C. 480kg D. 720kg Câu 19. Một cửa hàng có 66 hộp bút màu, mỗi hộp có 9 bút màu. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu bút màu? A. 594 bút màu B. 614 bút màu C. 604 bút màu D. 584 bút màu Câu 20. Một quyển sách có giá 33.000 đồng. Nếu chia đều số tiền ch 5 bạn để mua chung thì mỗi bạn phải đóng góp ba nhiêu tiền và còn thừa ba nhiêu tiền? A. Mỗi bạn đóng 6.000 đồng, thừa 3.000 đồng. B. Mỗi bạn đóng 7.000 đồng, thừa 2.000 đồng. C. Mỗi bạn đóng 6.000 đồng, thừa 3.000 đồng. D. Mỗi bạn đóng 7.000 đồng, thừa 1.000 đồng. II - PHẦN TỰ LUẬN Câu 21. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số 225 hơn số3 số lần là: ……… Câu 22. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số 490 hơn số7 số lần là: ……… Câu 23. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số 378 hơn số7 số lần là: ……… Câu 24. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số 729 hơn số9 số lần là: ……… ------ HẾT ------ Trang 2/61
- ĐỀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 20.... - 20..... MÔN Toán học – Khối lớp 3 Thời gian làm bài : 45 phút I - PHẦN TRẮC NGHIỆM (Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng) Câu 1. của 15 là: A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 2. Tính nhanh: 58 x 7 + 14 = A. 414 B. 426 C. 432 D. 420 Câu 3. .... -394=257. Số thích hợp để điền vào dấu.... là: A. 549 B. 651 C. 784 D. 594 Câu 4. Tính giá trị của biểu thức sau 24 + 24 + 212 = A. 260 B. 250 C. 270 D. 280 Câu 5. Một nhóm bạn cùng nhau đóng góp tiền để mua quà sinh nhật cho bạn. Ban đầu, mỗi bạn dự định đóng góp 10.000 đồng. Nhưng sau đó, mỗi bạn đóng góp thêm 2.000 đồng nên tổng số tiền quyên góp được là 216.000 đồng. Hỏi nhóm bạn đó có bao nhiêu người? A. 22 người B. 16 người C. 20 người D. 18 người Câu 6. .... -254=346. Số thích hợp để điền vào dấu.... là: A. 468 B. 506 C. 921 D. 600 Câu 7. .... -286=271. Số thích hợp để điền vào dấu.... là: A. 983 B. 557 C. 866 D. 391 Câu 8. Một cửa hàng có 25 quyển sách toán, số quyển sách tiếng Việt gấp 4 lần số sách toán và ít hơn số quyển sách tiếng Anh là 10 quyển. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu quyển sách? A. 145 quyển B. 150 quyển C. 155 quyển D. 160 quyển Câu 9. Tính giá trị của biểu thức sau 44 + 33 + 92 = A. 159 B. 179 C. 169 D. 189 Câu 10. Một cửa hàng có một số mét vải. Nếu cắt mỗi tấm 3 mét thì thừa 2 mét. Nếu cắt mỗi tấm 4 mét thì thiếu 3 mét. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu mét vải? A. 22 mét B. 43 mét C. 36 mét D. 29 mét Câu 11. 700 + 300 =? A. 1200 B. 1000 C. 900 D. 1100 Câu 12. của 49 kg là: A. 11 kg B. 7 kg C. 343 kg D. 42 kg Câu 13. Một hình chữ nhật có chiều dài 45 cm, chiều rộng 8 cm. Diện tích hình chữ nhật đó là: A. 370 cm² B. 380 cm² C. 360 cm² D. 350 cm² Câu 14. Cho các số: 607, 693, 160, 913. Số lớn nhất là: A. 913 B. 693 C. 607 D. 160 Câu 15. của 36 m là: A. 9 m B. 6 m C. 7 m D. 8 m Câu 16. Một hộp bánh có 36 cái. Chia đều ch 8 bạn. Mỗi bạn được ba nhiêu cái bánh và còn thừa ba nhiêu cái? A. Mỗi bạn 3 cái, thừa 12 cái. B. Mỗi bạn 4 cái, thừa 4 cái. C. Mỗi bạn 4 cái, thừa 4 cái. D. Mỗi bạn 5 cái. Câu 17. Một túi kẹ nặng 390g. Chia đều số kẹ và 4 túi nhỏ. Mỗi túi nhỏ nặng ba nhiêu gam và còn thừa ba nhiêu gam? A. Mỗi túi 90g, thừa 30g. B. Mỗi túi 100g. C. Mỗi túi 90g, thừa 30g. D. Mỗi túi 80g, thừa 70g. Trang 3/61
- Câu 18. Một hộp bánh có 39 cái. Chia đều ch 6 bạn. Mỗi bạn được ba nhiêu cái bánh và còn thừa ba nhiêu cái? A. Mỗi bạn 6 cái, thừa 3 cái. B. Mỗi bạn 6 cái, thừa 3 cái. C. Mỗi bạn 7 cái. D. Mỗi bạn 5 cái, thừa 9 cái. Câu 19. Một trường học có 4 lớp, mỗi lớp có 21 học sinh. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh? A. 100 học sinh B. 76 học sinh C. 92 học sinh D. 84 học sinh Câu 20. Hai thùng có 65 lít dầu. Nếu thêm vào thùng thứ nhất 7 lít thì thùng thứ nhất có số dầu bằng 2/3 số dầu ở thùng thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu? A. Thùng 1: 22 lít; Thùng 2: 43 lít B. Thùng 1: 20 lít; Thùng 2: 45 lít C. Thùng 1: 23 lít; Thùng 2: 42 lít D. Thùng 1: 25 lít; Thùng 2: 40 lít II - PHẦN TỰ LUẬN Câu 21. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số 234 hơn số9 số lần là: ……… Câu 22. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số 324 hơn số9 số lần là: ……… Câu 23. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số 48 hơn số2 số lần là: ……… Câu 24. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số 204 hơn số3 số lần là: ……… ------ HẾT ------ Trang 4/61
- ĐỀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 20.... - 20..... MÔN Toán học – Khối lớp 3 Thời gian làm bài : 45 phút I - PHẦN TRẮC NGHIỆM (Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng) Câu 1. 420 + 50 =? A. 490 B. 470 C. 480 D. 460 Câu 2. Có 10 quyển vở, số quyển vở là: A. 2 quyển vở B. 4 quyển vở C. 3 quyển vở D. 5 quyển vở Câu 3. (27 + 3) x 2 = A. 72 B. 60 C. 54 D. 66 Câu 4. 200 + 300 =? A. 700 B. 600 C. 400 D. 500 Câu 5. Một quyển sách có giá 60.000 đồng. Nếu chia đều số tiền ch 3 bạn để mua chung thì mỗi bạn phải đóng góp ba nhiêu tiền? A. Mỗi bạn đóng 15.000 đồng. B. Mỗi bạn đóng 30.000 đồng. C. Mỗi bạn đóng 20.000 đồng. D. Mỗi bạn đóng 10.000 đồng. Câu 6. 200 + 300 =? A. 400 B. 600 C. 500 D. 700 Câu 7. .... -355=327. Số thích hợp để điền vào dấu.... là: A. 850 B. 264 C. 307 D. 682 Câu 8. Một chiếc bút bi giá 8 nghìn đồng. Một chiếc bút chì giá 5 nghìn đồng. Muốn mua 47 chiếc bút bi thì cần số tiền gấp bao nhiêu lần so với khi mua 47 chiếc bút chì? A. 1,6 lần B. 2,5 lần C. 2 lần D. 1 lần Câu 9. của 36 phút là: A. 9 phút B. 10 phút C. 6 phút D. 8 phút Câu 10. .... -298=297. Số thích hợp để điền vào dấu.... là: A. 399 B. 595 C. 497 D. 502 Câu 11. Một lớp học có một số hộp phấn, mỗi hộp có 5 viên. Cô giáo lấy ra 4 hộp để phát cho học sinh thì còn lại 15 viên phấn. Hỏi lúc đầu lớp học có bao nhiêu hộp phấn? A. 9 hộp B. 11 hộp C. 5 hộp D. 7 hộp Câu 12. Một đoàn du khách có 26 người đón tắc xi, mỗi xe tắc xi chở được 4 người. Hỏi đoàn du khách phải đón tất cả bao nhiêu chiếc tắc xi? A. 6 xe B. 7 xe C. 7 xe D. 8 xe Câu 13. Có 3 hộp bút chì, mỗi hộp có 8 cây bút, mỗi cây bút dài 15 cm. Hỏi tất cả các cây bút chì dài bao nhiêu cm? A. 760 cm B. 640 cm C. 360 cm. D. 720 cm Câu 14. Minh có 24 viên bi gồm 3 loại: màu xanh, màu đỏ, màu vàng. Số bi đỏ gấp 4 lần số bi xanh; số bi vàng bằng số bi đỏ. Hỏi Minh có bao nhiêu viên bi vàng? A. 16 B. 8 C. 12 D. 20 Câu 15. Tính giá trị của biểu thức sau 218 - 114 - 48 = A. 66 B. 76 C. 56 D. 46 Câu 16. Một hộp bút màu có 33 cây. Nếu ch 1/8 số bút chì màu và hộp khác thì còn lại ba nhiêu cây trng hộp ban đầu? A. 27 cây B. 25 cây C. 26 cây D. 25 cây Câu 17. Một lớp học có 26 học sinh, trng đó có 1/8 số học sinh đe kính. Hỏi có ba nhiêu bạn đe kính? Trang 5/61
- A. 4 bạn B. 2 bạn C. 3 bạn D. 3 bạn dư 2 bạn Câu 18. Số bé nhất trong các số 395,389,383,401 là: A. 389 B. 383 C. 401 D. 395 Câu 19. ... x 3 = 135 A. 47 B. 46 C. 44 D. 45 Câu 20. của 56m là: A. 63m B. 39m C. 49m D. 8m II - PHẦN TỰ LUẬN Câu 21. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số 204 hơn số4 số lần là: ……… Câu 22. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số 288 hơn số9 số lần là: ……… Câu 23. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số 300 hơn số5 số lần là: ……… Câu 24. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số 511 hơn số7 số lần là: ……… ------ HẾT ------ Trang 6/61
- ĐỀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 20.... - 20..... MÔN Toán học – Khối lớp 3 Thời gian làm bài : 45 phút I - PHẦN TRẮC NGHIỆM (Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng) Câu 1. Một sợi dây dài 84 cm được cắt thành 4 đoạn bằng nhau. Mỗi đoạn dây dài bao nhiêu cm? A. 23 cm B. 21 cm C. 20 cm D. 22 cm Câu 2. Tính giá trị của biểu thức sau 77 - 35 - 14 = A. 38 B. 28 C. 30 D. 29 Câu 3. Một lớp học có 31 học sinh. Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 3 bạn. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam và bao nhiêu học sinh nữ? A. 14 nam, 17 nữ B. 16 nam, 15 nữ C. 15 nam, 16 nữ D. 14 nam, 17 nữ Câu 4. Số 62 gấp lên 7 lần thì được: A. 448 B. 434 C. 441 D. 427 Câu 5. Tổng các số tự nhiên từ 1 đến 10 là: A. 45 B. 55 C. 65 D. 51 Câu 6. Một buổi họp phụ huynh, nhà trường đã chuẩn bị 8 hàng ghế, mỗi hàng có 15 chỗ ngồi. Nhưng có 125 phụ huynh đến tham dự. Hỏi phải kê thêm bao nhiêu hàng ghế nữa mới đủ chỗ cho tất cả phụ huynh? A. 4 hàng B. 2 hàng C. 3 hàng D. 5 hàng Câu 7. Hai bình chứa 85 lít nước. Nếu đổ 15 lít từ bình thứ nhất sang bình thứ hai thì số nước ở bình thứ hai gấp 4 lần số nước ở bình thứ nhất. Tìm số lít nước ở mỗi bình lúc đầu? A. Bình 1: 25 lít; Bình 2: 60 lít B. Bình 1: 20 lít; Bình 2: 65 lít C. Bình 1: 22 lít; Bình 2: 63 lít D. Bình 1: 24 lít; Bình 2: 61 lít Câu 8. 19 + 56 =? A. 73 B. 76 C. 75 D. 74 Câu 9. Số bé nhất trong các số 468, 369, 396, 486 là: A. 369 B. 396 C. 486 D. 468 Câu 10. 345 + 231 =? A. 577 B. 575 C. 578 D. 576 Câu 11. Một vườn cây có một số cây cam, trồng thành từng hàng, mỗi hàng 8 cây. Người ta chặt bỏ 3 hàng thì còn lại 40 cây. Hỏi lúc đầu vườn cây có bao nhiêu hàng cam? A. 8 hàng B. 12 hàng C. 10 hàng D. 14 hàng Câu 12. .... -384=243. Số thích hợp để điền vào dấu.... là: A. 741 B. 752 C. 338 D. 627 Câu 13. .... -360=209. Số thích hợp để điền vào dấu.... là: A. 272 B. 569 C. 611 D. 575 Câu 14. Một sợi dây dài 39cm. Cắt sợi dây đó thành 4 đoạn bằng nhau (nếu có thể). Mỗi đoạn dây dài ba nhiêu cm và còn thừa ba nhiêu cm? A. Mỗi đoạn 9cm, thừa 3cm. B. Mỗi đoạn 8cm, thừa 7cm. C. Mỗi đoạn 10cm. D. Mỗi đoạn 9cm, thừa 3cm. Câu 15. Có 30 viên bi, số bi đó là: A. 6 viên bi B. 3 viên bi C. 10 viên bi D. 5 viên bi Câu 16. Một tấm vải dài 24m được cắt thành 6 đoạn bằng nhau. Mỗi đoạn vải dài số mét là: A. 4m B. 3m C. 4m D. 5m Câu 17. Có 26 quả tá, chia đều ch 8 bạn. Hỏi mỗi bạn được ba nhiêu quả tá0 và còn thừa ba nhiêu quả? A. Mỗi bạn được 4 quả. B. Mỗi bạn được 3 quả, thừa 2 quả. Trang 7/61
- C. Mỗi bạn được 2 quả, thừa 10 quả. D. Mỗi bạn được 3 quả, thừa 2 quả. Câu 18. của 1m là... cm. A. 10 B. 5 C. 20 D. 50 Câu 19. Một hộp bút màu có 33 cây. Nếu ch 1/5 số bút chì màu và hộp khác thì còn lại ba nhiêu cây trng hộp ban đầu? A. 27 cây B. 27 cây C. 26 cây D. 25 cây Câu 20. Một cửa hàng bán sách bán được 120 cuốn truyện tranh trong tháng 1, tháng 2 bán được gấp 3 lần tháng 1. Hỏi cả hai tháng cửa hàng bán được bao nhiêu cuốn truyện tranh? A. 480 cuốn B. 360 cuốn C. 540 cuốn D. 600 cuốn II - PHẦN TỰ LUẬN Câu 21. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số 546 hơn số7 số lần là: ……… Câu 22. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số 354 hơn số6 số lần là: ……… Câu 23. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số 182 hơn số7 số lần là: ……… Câu 24. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số 115 hơn số5 số lần là: ……… ------ HẾT ------ Trang 8/61
- ĐỀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 20.... - 20..... MÔN Toán học – Khối lớp 3 Thời gian làm bài : 45 phút I - PHẦN TRẮC NGHIỆM (Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng) Câu 1. .... -292=240. Số thích hợp để điền vào dấu.... là: A. 979 B. 803 C. 532 D. 346 Câu 2. 91 - 18 =? A. 74 B. 73 C. 72 D. 71 Câu 3. Một lớp học có 12 học sinh. Cô giáo chia đều thành 3 tổ. Mỗi tổ có số học sinh là: A. 2 học sinh B. 3 học sinh C. 5 học sinh D. 4 học sinh Câu 4. Một vườn cây có 150 cây cam. Nếu trồng thành 5 hàng thì mỗi hàng có bao nhiêu cây? Nếu trồng thành 3 hàng thì mỗi hàng có bao nhiêu cây? A. 30 cây, 50 cây B. 30 cây, 50 cây C. 40 cây, 40 cây D. 50 cây, 30 cây Câu 5. 381+ 369 =............ Số thích hợp để điền vào dấu chấm là: A. 496 B. 436 C. 750 D. 972 Câu 6. Có 33 quyển vở, chia đều ch 8 bạn. Hỏi mỗi bạn được ba nhiêu quyển vở và còn thừa ba nhiêu quyển? A. Mỗi bạn được 5 quyển. B. Mỗi bạn được 4 quyển, thừa 1 quyển. C. Mỗi bạn được 3 quyển, thừa 9 quyển. D. Mỗi bạn được 4 quyển, thừa 1 quyển. Câu 7. An và Bình cùng đi mua sách. An mua 2 quyển sách, mỗi quyển giá 21 nghìn đồng. Bình mua 3 quyển sách, mỗi quyển giá 20 nghìn đồng. Hỏi cả hai bạn phải trả bao nhiêu tiền? A. 123 nghìn đồng B. 126 nghìn đồng C. 129 nghìn đồng D. 132 nghìn đồng Câu 8. Tính giá trị của biểu thức sau 152 - 14 - 56 = A. 92 B. 86 C. 84 D. 82 Câu 9. Một lớp học có 50 học sinh, trng đó có 1/8 số học sinh đe kính. Hỏi có ba nhiêu bạn đe kính? A. 6 bạn dư 2 bạn B. 5 bạn C. 6 bạn D. 7 bạn Câu 10. Hà có 32 viên bi gồm 3 loại: màu xanh, màu đỏ, màu vàng. Số bi đỏ gấp 4 lần số bi xanh; số bi vàng bằng 1/2 số bi đỏ. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi vàng? A. 20 B. 16 C. 8 D. 4 Câu 11. Một lớp học có 6 nhóm, mỗi nhóm có 4 bạn. Các bạn trong cùng một nhóm bắt tay nhau. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bắt tay? A. 48 cái B. 72 cái C. 36 cái D. 36 cái Câu 12. An có 130 viên bi. Bạn chia đều số bi vào 5 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu viên bi? A. 25 viên B. 27 viên C. 28 viên D. 26 viên Câu 13. Có 14 quả cam chia đều vào 2 đĩa Mỗi đĩa có số quả cam là: A. 6 quả B. 7 quả C. 7 quả D. 8 quả Câu 14. Cho các số: 518, 494, 465, 615. Số nhỏ nhất là: A. 518 B. 615 C. 465 D. 494 Câu 15. Muốn phép chia 54: 8 có thương bằng 7 thì phải thêm và số bị chia ít nhất ba nhiêu đơn vị? A. 2 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 16. Một con gà mái đẻ được 5 quả trứng mỗi ngày. Hỏi trong 1 tuần, con gà đó đẻ được bao nhiêu quả trứng? A. 45 quả B. 40 quả C. 30 quả D. 35 quả Câu 17. Một quyển sách giá 21 nghìn đồng. Mua 3 quyển sách như vậy hết bao nhiêu tiền? A. 63 nghìn đồng B. 66 nghìn đồng C. 60 nghìn đồng D. 69 nghìn đồng Câu 18. Tổng các số tự nhiên chia hết cho 7 nhỏ hơn 100 là: Trang 9/61
- A. 731 B. 735 C. 835 D. 935 Câu 19. .... -222=317. Số thích hợp để điền vào dấu.... là: A. 366 B. 754 C. 880 D. 539 Câu 20. Một vườn cây có 3 hàng cây, mỗi hàng có 9 cây cam, mỗi cây cam có 12 quả. Hỏi vườn cây đó có bao nhiêu quả cam? A. 243 quả B. 324 quả C. 324 quả D. 360 quả II - PHẦN TỰ LUẬN Câu 21. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số 549 hơn số9 số lần là: ……… Câu 22. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số 117 hơn số3 số lần là: ……… Câu 23. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số 425 hơn số5 số lần là: ……… Câu 24. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số 680 hơn số8 số lần là: ……… ------ HẾT ------ Trang 10/61
- ĐỀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 20.... - 20..... MÔN Toán học – Khối lớp 3 Thời gian làm bài : 45 phút I - PHẦN TRẮC NGHIỆM (Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng) Câu 1. Số nào khi nhân với 7 sẽ được kết quả là 406? A. 58 B. 60 C. 56 D. 62 Câu 2. Tính giá trị của biểu thức sau 394 - 161 - 44 = A. 179 B. 189 C. 199 D. 191 Câu 3. Trong vườn có 42 cây gồm 3 loại cam, quýt, bưởi. Số cây bưởi bằng 1/6 số cây trong vườn, số cây quýt gấp 3 lần số cây cam. Hỏi vườn đó có bao nhiêu cây cam? A. 5 cây B. 6 cây C. 3 cây D. 4 cây Câu 4. .... -369=266. Số thích hợp để điền vào dấu.... là: A. 635 B. 873 C. 980 D. 408 Câu 5. 8 + 2 =? A. 10 B. 9 C. 12 D. 11 Câu 6. Cho các số: 130, 717, 972, 391. Số nhỏ nhất là: A. 391 B. 130 C. 717 D. 972 Câu 7. 10 + 5 =? A. 16 B. 17 C. 14 D. 15 Câu 8. .... -242=255. Số thích hợp để điền vào dấu.... là: A. 587 B. 294 C. 497 D. 808 Câu 9. Có 24 quyển sách xếp đều vào 3 ngăn tủ. Mỗi ngăn tủ có số quyển sách là: A. 8 quyển B. 7 quyển C. 8 quyển D. 9 quyển Câu 10. Một rạp chiếu phim có 9 hàng ghế, mỗi hàng có 10 chỗ ngồi. Nhưng trong buổi chiếu phim hôm nay, có 110 khán giả đến xem. Hỏi rạp chiếu phim phải kê thêm bao nhiêu hàng ghế nữa mới đủ chỗ cho tất cả khán giả? A. 2 hàng B. 1 hàng C. 4 hàng D. 3 hàng Câu 11. Có 55 quả tá, chia đều ch 7 bạn. Hỏi mỗi bạn được ba nhiêu quả tá0 và còn thừa ba nhiêu quả? A. Mỗi bạn được 8 quả. B. Mỗi bạn được 6 quả, thừa 13 quả. C. Mỗi bạn được 7 quả, thừa 6 quả. D. Mỗi bạn được 7 quả, thừa 6 quả. Câu 12. Một lít dầu nặng 28 kg. 6 lít dầu nặng bao nhiêu kg? A. 174 kg B. 168 kg C. 156 kg D. 180 kg Câu 13. Một quyển sách có giá 39.000 đồng. Nếu chia đều số tiền ch 4 bạn để mua chung thì mỗi bạn phải đóng góp ba nhiêu tiền và còn thừa ba nhiêu tiền? A. Mỗi bạn đóng 8.000 đồng, thừa 7.000 đồng. B. Mỗi bạn đóng 9.000 đồng, thừa 3.000 đồng. C. Mỗi bạn đóng 10.000 đồng. D. Mỗi bạn đóng 9.000 đồng, thừa 3.000 đồng. Câu 14. Một trang trại nuôi gà thu được 250 quả trứng gà trong ngày thứ nhất, ngày thứ hai thu được gấp 4 lần ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày trang trại thu được bao nhiêu quả trứng gà? A. 1250 quả B. 1150 quả C. 1000 quả D. 1250 quả Câu 15. Tổng các số tự nhiên chia hết cho 5 nhỏ hơn 30 là: A. 180 B. 150 C. 165 D. 161 Câu 16. Gấp 6 lên 5 lần thì được: A. 28 B. 30 C. 11 D. 25 Câu 17. Một xưởng sản xuất một số sản phẩm, đóng vào các hộp, mỗi hộp 12 sản phẩm. Người ta xuất đi 3 hộp thì còn lại 96 sản phẩm. Hỏi lúc đầu xưởng sản xuất bao nhiêu hộp sản phẩm? A. 12 hộp B. 14 hộp C. 10 hộp D. 16 hộp Trang 11/61
- Câu 18. Một thùng dầu chứa 84 lít. Đổ đều số dầu đó vào 3 can. Hỏi mỗi can chứa bao nhiêu lít dầu? A. 27 lít B. 29 lít C. 30 lít D. 28 lít Câu 19. Một lớp học có 28 học sinh. Cô giáo chia đều thành 7 nhóm. Mỗi nhóm có số học sinh là: A. 3 học sinh B. 4 học sinh C. 5 học sinh D. 6 học sinh Câu 20. Quãng đường từ nhà đến trường dài 600m. Nếu chia quãng đường thành 3 đoạn bằng nhau, mỗi đoạn dài ba nhiêu mét? A. Mỗi đoạn 150m. B. Mỗi đoạn 200m. C. Mỗi đoạn 300m. D. Mỗi đoạn 100m. II - PHẦN TỰ LUẬN Câu 21. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số 77 hơn số7 số lần là: ……… Câu 22. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số 292 hơn số4 số lần là: ……… Câu 23. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số 180 hơn số4 số lần là: ……… Câu 24. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số 720 hơn số9 số lần là: ……… ------ HẾT ------ Trang 12/61
- ĐỀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 20.... - 20..... MÔN Toán học – Khối lớp 3 Thời gian làm bài : 45 phút I - PHẦN TRẮC NGHIỆM (Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng) Câu 1. .... -207=369. Số thích hợp để điền vào dấu.... là: A. 905 B. 454 C. 576 D. 605 Câu 2. .... -279=211. Số thích hợp để điền vào dấu.... là: A. 821 B. 251 C. 490 D. 298 Câu 3. 9 + 1 =? A. 11 B. 10 C. 12 D. 8 Câu 4. Một thùng hoa quả có 60 quả, gồm cam và táo. Nếu xếp cam vào các rổ, mỗi rổ 5 quả và xếp táo vào các rổ, mỗi rổ 4 quả thì số rổ cam bằng số rổ táo. Hỏi có bao nhiêu quả cam, bao nhiêu quả táo? A. 30 quả cam, 30 quả táo B. 25 quả cam, 35 quả táo C. 28 quả cam, 32 quả táo D. 35 quả cam, 25 quả táo Câu 5. Một hình chữ nhật có chiều dài 54 cm, chiều rộng 9 cm. Diện tích hình chữ nhật đó là: A. 486 cm² B. 484 cm² C. 490 cm² D. 488 cm² Câu 6. Một hộp bút chì màu đầy nặng 200g. Nếu hộp bút chì màu chỉ còn 1/2 số bút ban đầu thì nặng 120g. Hỏi khi hộp bút chì màu không có bút thì nặng bao nhiêu gam? A. 60g B. 100g C. 40g D. 80g Câu 7. Cho các số: 632, 7, 805, 882. Số lớn nhất là: A. 882 B. 632 C. 805 D. 7 Câu 8. Một lớp học có 53 học sinh, chia đều thành 3 nhóm để làm bài tập. Hỏi mỗi nhóm có ba nhiêu học sinh và thừa ba nhiêu bạn? A. Mỗi nhóm 18 học sinh. B. Mỗi nhóm 17 học sinh, thừa 2 bạn. C. Mỗi nhóm 16 học sinh, thừa 5 bạn. D. Mỗi nhóm 17 học sinh, thừa 2 bạn. Câu 9. Một sợi dây dài 36m được cắt thành 6 đoạn bằng nhau. Mỗi đoạn dây dài số mét là: A. 6m B. 7m C. 8m D. 5m Câu 10. ... x 8 = 272 A. 35 B. 36 C. 34 D. 33 Câu 11. Một cuộn dây dài 120 mét. Nếu cắt thành từng đoạn, mỗi đoạn dài 10 mét thì được bao nhiêu đoạn? Nếu cắt thành từng đoạn, mỗi đoạn dài 12 mét thì được bao nhiêu đoạn? A. 12 đoạn, 10 đoạn B. 10 đoạn, 12 đoạn C. 12 đoạn, 10 đoạn D. 15 đoạn, 8 đoạn Câu 12. của 42 kg là…… kg A. 6 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 13. Tính giá trị của biểu thức sau 49 + 14 + 46 = A. 139 B. 119 C. 109 D. 129 Câu 14. Một sợi dây dài 25cm. Cắt sợi dây đó thành 9 đoạn bằng nhau (nếu có thể). Mỗi đoạn dây dài ba nhiêu cm và còn thừa ba nhiêu cm? A. Mỗi đoạn 3cm, thừa 2cm. B. Mỗi đoạn 3cm, thừa 1cm. C. Mỗi đoạn 2cm, thừa 7cm. D. Mỗi đoạn 2cm, thừa 7cm. Câu 15. Một hộp bút có 28 cây bút. Có 3 hộp bút như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu cây bút? A. 90 cây B. 84 cây C. 87 cây D. 81 cây Câu 16. Tính giá trị của biểu thức sau 256 - 152 - 44 = A. 60 B. 62 C. 64 D. 70 Câu 17. của 40 m là: A. 9m B. 7m C. 8m D. 6m Trang 13/61
- Câu 18. Một bộ phim hạt hình ké dài 57 phút. Nếu chia đều thời gian xem phim ch 6 bạn, mỗi bạn sẽ xem trng ba lâu và còn thừa ba nhiêu phút? A. Mỗi bạn xem 10 phút, thừa 1 phút. B. Mỗi bạn xem 9 phút, thừa 3 phút. C. Mỗi bạn xem 9 phút, thừa 3 phút. D. Mỗi bạn xem 8 phút, thừa 5 phút. Câu 19. Một thùng sữa có 6 hộp sữa, mỗi hộp sữa có 12 gói sữa nhỏ. Hỏi thùng sữa đó có bao nhiêu gói sữa nhỏ? A. 84 gói B. 72 gói C. 60 gói D. 72 gói Câu 20. 700 + 300 =? A. 1200 B. 900 C. 1100 D. 1000 II - PHẦN TỰ LUẬN Câu 21. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số 295 hơn số5 số lần là: ……… Câu 22. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số 342 hơn số9 số lần là: ……… Câu 23. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số 388 hơn số4 số lần là: ……… Câu 24. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số 168 hơn số2 số lần là: ……… ------ HẾT ------ Trang 14/61
- Trang 15/61
- ĐỀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 20.... - 20..... MÔN Toán học – Khối lớp 3 Thời gian làm bài : 45 phút I - PHẦN TRẮC NGHIỆM (Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng) Câu 1. Có 35 cái kẹo chia đều cho 7 bạn. Mỗi bạn được số cái kẹo là: A. 5 cái B. 6 cái C. 4 cái D. 7 cái Câu 2. Tính giá trị của biểu thức sau 11 + 64 + 291 = A. 366 B. 356 C. 386 D. 376 Câu 3. Kết quả của phép tính 27 x 2 là: A. 56 B. 58 C. 54 D. 52 Câu 4. Có 40 quyển sách xếp đều vào 5 ngăn tủ. Mỗi ngăn tủ có số quyển sách là: A. 9 quyển B. 8 quyển C. 10 quyển D. 7 quyển Câu 5. .... -312=201. Số thích hợp để điền vào dấu.... là: A. 904 B. 513 C. 541 D. 354 Câu 6. 678 + 120 =? A. 808 B. 818 C. 788 D. 798 Câu 7. Hai thùng dầu có tổng cộng 120 lít. Nếu đổ 15 lít dầu từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì số dầu ở hai thùng bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu? A. Thùng 1: 67,5 lít, Thùng 2: 52,5 lít B. Thùng 1: 67,5 lít, Thùng 2: 52,5 lít C. Thùng 1: 70 lít, Thùng 2: 50 lít D. Thùng 1: 65 lít, Thùng 2: 55 lít Câu 8. Một sợi dây dài 58cm. Cắt sợi dây đó thành 8 đoạn bằng nhau (nếu có thể). Mỗi đoạn dây dài ba nhiêu cm và còn thừa ba nhiêu cm? A. Mỗi đoạn 7cm, thừa 2cm. B. Mỗi đoạn 8cm. C. Mỗi đoạn 7cm, thừa 2cm. D. Mỗi đoạn 6cm, thừa 10cm. Câu 9. 40 + 9 =? A. 48 B. 50 C. 51 D. 49 Câu 10. Một quyển sách có giá 33.000 đồng. Nếu chia đều số tiền ch 8 bạn để mua chung thì mỗi bạn phải đóng góp ba nhiêu tiền và còn thừa ba nhiêu tiền? A. Mỗi bạn đóng 3.000 đồng, thừa 9.000 đồng. B. Mỗi bạn đóng 5.000 đồng. C. Mỗi bạn đóng 4.000 đồng, thừa 1.000 đồng. D. Mỗi bạn đóng 4.000 đồng, thừa 1.000 đồng. Câu 11. Một cửa hàng có 34 hộp bút màu, mỗi hộp có 8 bút màu. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu bút màu? A. 264 bút màu B. 288 bút màu C. 272 bút màu D. 280 bút màu Câu 12. .... -313=266. Số thích hợp để điền vào dấu.... là: A. 809 B. 579 C. 454 D. 610 Câu 13. Bà chia bánh cho Mai và Hoa, mỗi lần chia Mai được 8 viên còn Hoa được 6 viên. Sau khi chia xong, Mai được nhiều hơn Hoa 16 viên kẹo. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu viên kẹo? A. Mai: 24 viên, Hoa: 16 viên B. Mai: 40 viên, Hoa: 32 viên C. Mai: 40 viên, Hoa: 32 viên D. Mai: 32 viên, Hoa: 24 viên Câu 14. Một gói kẹo có 20 cái. Hỏi 6 gói kẹo như thế có bao nhiêu cái? A. 120 cái B. 130 cái C. 120 cái D. 110 cái Câu 15. Một lớp học có 27 học sinh, trng đó có 1/6 số học sinh đe kính. Hỏi có ba nhiêu bạn đe kính? A. 5 bạn B. 3 bạn C. 4 bạn dư 3 bạn D. 4 bạn Câu 16. An mua 47 cái kẹo, mỗi cái giá 8 nghìn đồng. Bình mua 30 cái bánh, mỗi cái giá 10 nghìn đồng. Hỏi cả An và Bình đã tiêu hết bao nhiêu tiền? A. 676 nghìn đồng B. 696 nghìn đồng C. 736 nghìn đồng D. 716 nghìn đồng Trang 16/61
- Câu 17. .... -223=299. Số thích hợp để điền vào dấu.... là: A. 831 B. 329 C. 522 D. 210 Câu 18. Một cửa hàng bán được 6 thùng bánh, mỗi thùng có 10 gói bánh, mỗi gói bánh có 12 cái bánh. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu cái bánh? A. 720 cái B. 840 cái C. 600 cái D. 720 cái Câu 19. Một thùng cam có 60 quả. Nếu xếp vào mỗi đĩa 5 quả thì được bao nhiêu đĩa? Nếu xếp vào mỗi đĩa 10 quả thì được bao nhiêu đĩa? A. 6 đĩa, 12 đĩa B. 10 đĩa, 6 đĩa C. 12 đĩa, 6 đĩa D. 12 đĩa, 6 đĩa Câu 20. Cho các số: 592, 910, 119, 474. Số nhỏ nhất là: A. 910 B. 592 C. 119 D. 474 II - PHẦN TỰ LUẬN Câu 21. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số 188 hơn số2 số lần là: ……… Câu 22. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số 135 hơn số5 số lần là: ……… Câu 23. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số 288 hơn số3 số lần là: ……… Câu 24. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số 26 hơn số2 số lần là: ……… ------ HẾT ------ Trang 17/61
- ĐỀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 20.... - 20..... MÔN Toán học – Khối lớp 3 Thời gian làm bài : 45 phút I - PHẦN TRẮC NGHIỆM (Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng) Câu 1. .... -340=258. Số thích hợp để điền vào dấu.... là: A. 669 B. 598 C. 552 D. 846 Câu 2. Một bộ phim hạt hình ké dài 33 phút. Nếu chia đều thời gian xem phim ch 5 bạn, mỗi bạn sẽ xem trng ba lâu và còn thừa ba nhiêu phút? A. Mỗi bạn xem 7 phút, thừa 1 phút. B. Mỗi bạn xem 6 phút, thừa 3 phút. C. Mỗi bạn xem 7 phút, thừa 2 phút. D. Mỗi bạn xem 6 phút, thừa 3 phút. Câu 3. 366+ 317 =............ Số thích hợp để điền vào dấu chấm là: A. 854 B. 637 C. 466 D. 683 Câu 4. .... -355=295. Số thích hợp để điền vào dấu.... là: A. 650 B. 937 C. 728 D. 772 Câu 5. 418 + 201 = …. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 621 B. 629 C. 719 D. 619 Câu 6. Một công nhân sản xuất được 600 sản phẩm, dự định đóng vào 25 thùng. Nhưng mỗi thùng lại đóng ít hơn dự định 4 sản phẩm. Hỏi 600 sản phẩm được đóng vào bao nhiêu thùng? A. 40 thùng B. 35 thùng C. 30 thùng D. 45 thùng Câu 7. Một quyển sách có giá 59.000 đồng. Nếu chia đều số tiền ch 7 bạn để mua chung thì mỗi bạn phải đóng góp ba nhiêu tiền và còn thừa ba nhiêu tiền? A. Mỗi bạn đóng 7.000 đồng, thừa 12.000 đồng. B. Mỗi bạn đóng 8.000 đồng, thừa 3.000 đồng. C. Mỗi bạn đóng 8.000 đồng, thừa 3.000 đồng. D. Mỗi bạn đóng 9.000 đồng. Câu 8. của 36 là: A. 6 B. 42 C. 20 D. 30 Câu 9. Một hộp bút chì màu có 48 cây. Nếu chia đều vào 6 hộp nhỏ thì mỗi hộp nhỏ có bao nhiêu cây bút? Nếu chia đều vào 8 hộp nhỏ thì mỗi hộp nhỏ có bao nhiêu cây bút? A. 7 cây, 7 cây B. 8 cây, 6 cây C. 8 cây, 6 cây D. 6 cây, 8 cây Câu 10. Một cửa hàng bán được 21 kg gạo mỗi ngày. Trong 9 ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo? A. 198 kg B. 189 kg C. 207 kg D. 171 kg Câu 11. Kết quả của phép tính 54 nhân 9 là: A. 484 B. 490 C. 488 D. 486 Câu 12. Có 47 quả tá, chia đều ch 8 bạn. Hỏi mỗi bạn được ba nhiêu quả tá0 và còn thừa ba nhiêu quả? A. Mỗi bạn 5 quả, thừa 7 quả. B. Mỗi bạn 6 quả, không thừa quả na. C. Mỗi bạn 6 quả, thừa 1 quả. D. Mỗi bạn 5 quả, thừa 7 quả. Câu 13. Có 27 học sinh xếp thành 2 hàng đều nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? A. 13 học sinh B. 12 học sinh C. 15 học sinh D. 14 học sinh Câu 14. Một tấm vải dài 18m được cắt thành 6 đoạn bằng nhau. Mỗi đoạn vải dài số mét là: A. 3m B. 2m C. 3m D. 4m Câu 15. Cho các số: 825, 489, 128, 397. Số nhỏ nhất là: A. 397 B. 825 C. 128 D. 489 Câu 16. 42 + 39 =? A. 101 B. 81 C. 91 D. 71 Câu 17. của 30 lít là: A. 4 lít B. 5 lít C. 6 lít D. 3 lít Trang 18/61
- Câu 18. Một cửa hàng bán hoa quả có 9 thùng táo. Sau khi bán đi 270 quả táo thì còn lại 6 thùng táo. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu quả táo? A. 480 quả B. 360 quả C. 540 quả D. 450 quả Câu 19. Bình có một số hộp bi, mỗi hộp có 6 viên. Bình cho bạn 2 hộp thì còn lại 24 viên bi. Hỏi lúc đầu Bình có bao nhiêu hộp bi? A. 6 hộp B. 8 hộp C. 4 hộp D. 10 hộp Câu 20. .... -220=231. Số thích hợp để điền vào dấu.... là: A. 441 B. 207 C. 984 D. 451 II - PHẦN TỰ LUẬN Câu 21. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số 296 hơn số8 số lần là: ……… Câu 22. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số 128 hơn số4 số lần là: ……… Câu 23. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số 369 hơn số9 số lần là: ……… Câu 24. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số 200 hơn số5 số lần là: ……… ------ HẾT ------ Trang 19/61
- ĐỀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 20.... - 20..... MÔN Toán học – Khối lớp 3 Thời gian làm bài : 45 phút I - PHẦN TRẮC NGHIỆM (Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng) Câu 1. 47: 6 = A. 7 B. 7 dư 5 C. 8 D. 8 dư 3 Câu 2. 789 + 110 =? A. 901 B. 898 C. 900 D. 899 Câu 3. Chữ số thích hợp để điền vào dấu..bên là: A. 30 B. 35 C. 11 D. 25 Câu 4. Số đã cho là 3. Gấp 6 lần số đã cho là số: A. 3 B. 9 C. 18 D. 2 Câu 5. Trong một đàn gia súc có 18 con bò, số trâu bằng 3/2 số bò và ít hơn số dê là 6 con. Hỏi đàn gia súc có tất cả bao nhiêu con? A. 60 con B. 54 con C. 66 con D. 48 con Câu 6. Một hộp bánh nặng 66 gam. 9 hộp bánh như vậy nặng bao nhiêu gam? A. 604 gam B. 594 gam C. 614 gam D. 584 gam Câu 7. của 42 m là: A. 5 m B. 6 m C. 8 m D. 7 m Câu 8. Số nào khi nhân với 9 sẽ được kết quả là 486? A. 54 B. 56 C. 52 D. 58 Câu 9. Một khu vườn có 6 hàng cây hồng, mỗi hàng 9 cây và 4 hàng cây táo, mỗi hàng 11 cây. Nếu trồng thêm 5 cây hồng nữa, hỏi khu vườn có bao nhiêu cây? A. 91 cây B. 93 cây C. 95 cây D. 89 cây Câu 10. Cho các số: 237, 105, 896, 372. Số nhỏ nhất là: A. 237 B. 372 C. 105 D. 896 Câu 11. Một hình vuông có cạnh dài 60 cm. Chu vi hình vuông đó là: A. 240 cm B. 430 cm C. 420 cm D. 480 cm Câu 12. Một túi kẹ nặng 240g. Chia đều số kẹ và 2 túi nhỏ. Mỗi túi nhỏ nặng ba nhiêu gam? A. Mỗi túi 120g. B. Mỗi túi 80g. C. Mỗi túi 140g. D. Mỗi túi 100g. Câu 13. bao gạo nặng 400kg. Mỗi vỏ bao nặng 300g. 6 bao gạo như thế có khối lượng gạo là bao nhiêu kilôgam? A. 298.2kg B. 298.2kg C. 299kg D. 297.8kg Câu 14. .... -375=229. Số thích hợp để điền vào dấu.... là: A. 443 B. 726 C. 415 D. 604 Câu 15. 6 + 4 =? A. 11 B. 10 C. 9 D. 12 Câu 16. Một hộp bánh có 30 cái. Chia đều ch 2 bạn. Mỗi bạn được ba nhiêu cái bánh? A. 20 cái B. 18 cái C. 15 cái D. 12 cái Câu 17. Có hai hộp bi, hộp thứ nhất có nhiều hơn hộp thứ hai 10 viên bi. Nếu lấy 5 viên bi từ hộp thứ nhất chuyển sang hộp thứ hai thì số bi ở hai hộp bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi hộp có bao nhiêu viên bi? A. Hộp 1: 20 viên, Hộp 2: 10 viên B. Hộp 1: 25 viên, Hộp 2: 15 viên C. Hộp 1: 25 viên, Hộp 2: 15 viên D. Hộp 1: 30 viên, Hộp 2: 20 viên Câu 18. .... -344=390. Số thích hợp để điền vào dấu.... là: A. 552 B. 413 C. 704 D. 734 Trang 20/61
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn