Tổng hợp 8 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8
lượt xem 2
download
Tài liệu tổng hợp với 8 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 giúp các em học sinh củng cố, rèn luyện, hệ thống hóa kiến thức để giải các bài tập vận dụng. Đây còn tư liệu tham khảo cho các giáo viên nhằm đánh giá chất lượng học tập của học sinh. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tổng hợp 8 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8
- ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 1 Môn: Toán Lớp 8 Thời gian: 90 phút ĐỀ BÀI (Đề gồm 05 câu) Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau : a) 2x 3 = 5 b) (x + 2)(3x 15) = 0 3 2 4x − 2 c) − = x + 1 x − 2 ( x + 1).( x − 2) Câu 2: (1,5điểm) a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 2x + 2 x−2 < 2+ 3 2 b) Tìm x để giá trị của biểu thức 3x – 4 nhỏ hơn giá trị của biểu thức 5x – 6 Câu 3: (2 điểm) Một người đi xe máy từ Phú Thiện đến Pleiku với vận tốc 40 km/h. Lúc về người đó uống rượu nên đi nhanh hơn với vận tốc 70 km/h và thời gian về cũng ít hơn thời gian đi 45 phút. Tính quãng đường Phú Thiện tới Pleiku. Câu 4: (4 điểm) Cho ∆ ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH H BC). a) Chứng minh: ∆ HBA ? ∆ ABC b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH. c) Trong ∆ ABC kẻ phân giác AD (D BC). Trong ∆ ADB kẻ phân giác DE (E AB); trong ∆ ADC kẻ phân giác DF (F AC). EA DB FC Chứng minh rằng: � � = 1 EB DC FA Câu 5: (0,5 điểm) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ trong hình dưới đây. Biết: AB=5cm, BC=4cm, CC’=3cm Hết KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 8 I. Khung ma trận Trang 1
- Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1. Phương Biết khái Hiểu và giải Vận dụng Vận dụng tốt trình bậc niệm PT được PT đưa về kiến thức để kiến thức để nhất một ẩn. bậc nhất PT bậc nhất 1 ẩn giải PT chứa giải bài toán (17t) một ẩn ẩn ở mẫu. bằng cách lập PT. Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1,0 1 2 4,0 Tỉ lệ % 10% 10% 20% 40% 2. Bất Hiểu và giải phương trình được bất phương bậc nhất trình bậc nhất một ẩn. (13t một ẩn. ) Biểu diễn được tập nghiệm trên trục số. Số câu 2 2 Số điểm 1,5 1,5 15% Tỉ lệ % 15% 3. Tam giác Vận dụng tỉ đồng dạng. số đồng dạng (18t ) để chứng minh tỉ số diện tích hai tam giác, tính độ dài một cạnh của tam giác Số câu 1 1 Số điểm 4,0 4,0 40% Tỉ lệ % 40% 4. Hình lăng Biết trụ đứng, được công hình chóp thức tính đều. (26t ) thể tích của hình hộp chữ nhật Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Tổng số câu 1 4 3 8 Tổng điểm 0,5 điểm 2,5 điểm 7,0 điểm 10 điểm Trang 2
- Tỉ lệ % 5% 25 % 70 % 100% II. Đề bài: KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 8 Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau : a) 2x 3 = 5 b) (x + 2)(3x 15) = 0 3 2 4x − 2 c) − = x + 1 x − 2 ( x + 1).( x − 2) Câu 2: (1,5điểm) a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 2x + 2 x−2 < 2+ 3 2 b) Tìm x để giá trị của biểu thức 3x – 4 nhỏ hơn giá trị của biểu thức 5x – 6 Câu 3: (2 điểm) Một người đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 40 km/h. Lúc về người đó uống rượu nên đi nhanh hơn với vận tốc 70 km/h và thời gian về cũng ít hơn thời gian đi 45 phút. Tính quãng đường tỉnh A đến tỉnh B. (Các em tự suy nghĩ xem người này có vi phạm luật giao thông hay không nếu vận tốc tối đa trên đoạn đường này là 60 km.) Câu 4: (4 điểm) Cho ∆ ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH H BC). a) Chứng minh: ∆ HBA ? ∆ ABC c) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH. c) Trong ∆ ABC kẻ phân giác AD (D BC). Trong ∆ ADB kẻ phân giác DE (E AB); trong ∆ ADC kẻ phân giác DF (F AC). EA DB FC Chứng minh rằng: � � = 1 EB DC FA Câu 5: (0,5 điểm) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ trong hình dưới đây. Biết: AB=5cm, BC=4cm, CC’=3cm Trang 3
- ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm 1 a) 2x 3 = 5 2x = 5 + 3 0,25 2x = 8 0,25 x = 4 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 4} b) ( x + 2 ) ( 3x − 15 ) = 0 0,25 x+2=0 x = −2 0,25 � � �� �� 0,25 3 x − 15 = 0 � x=5 � Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 2; 3} 0,25 c) ĐKXĐ: x 1; x 2 0,25 3(x – 2) – 2(x + 1) = 4x 2 0,25 3x – 6 – 2x 2 = 4x 2 0,25 – 3x = 6 0,25 x = 2 (thỏa mãn ĐKXĐ) 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {2} 2 2x + 2 x−2 a) < 2+ 3 2 2(2x + 2)
- Biểu diễn tập nghiệm b) 3x – 4 0 0,25 x Thời gian lúc đi từ A đến B là: (h) 0,25 40 x 0,25 Thời gian lúc về là: (h) 70 x x 3 Lập luận để có phương trình: = + 40 70 4 0,5 Giải phương trình được x = 70 0,5 Kết luận. 0,25 4 A Vẽ hình đúng, chính xác, rõ ràng 0,5 a) Xét ∆HBA và ∆ ABC có: ᄋ AHB ᄋ = BAC ᄋ = 900 ; ABC chung 0.5 F E ∆HBA ? ∆ ABC (g.g) 0.5 B H D C b) Áp dụng định lí Pytago trong tam giác ABC ta có: BC 2 = AB 2 + AC 2 0,25 = 122 + 162 = 202 BC = 20 cm 0,25 Ta có ∆HBA ? ∆ ABC (Câu a) AB AH 12 AH = � = 0,25 BC AC 20 16 12.16 AH = = 9,6 cm 0,25 20 EA DA c) = (vì DE là tia phân giác của ADB ᄋ ) EB DB FC DC 0,25 = (vì DF là tia phân giác của ADC ᄋ ) FA DA 0,25 Trang 5
- EA FC DA DC DC � � = � = (1) (1) EB FA DB DA DB 0,5 EA FC DB DC DB EA DB FC � � � = � � � � = 1 (nhân 2 vế với EB FA DC DB DC EB DC FA 0,5 DB DC ) 5 Thể tích hình hộp chữ nhật là: V= 5.4.3 = 60 (cm3) 0,5 ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 2 Môn: Toán Lớp 8 Thời gian: 90 phút CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG TNKQ TL TNKQ TL CẤP ĐỘ CẤP ĐỘ THẤP CAO Phương trình 1 1 tích 0,5 0,5 Bất phương 1 1 2 trình 0,5 1,0 1,5 Phương trình 1 1 chứa ẩn ở mẫu 1.0 1.0 Phương trình 1 1 ax + b =0 0,5 0,5 Giải bài toán 1 1 bằng cách lpt 1,5 1,5 Bất đẳng 1 1 thức 1,0 1,0 T/C đường 1 1 phân giác 0,5 0.5 Tam giác 1 2 1 4 đông dạng 0,5 2.0 0.5 3.0 HHCN 1 1 0,5 0,5 2 2 2 3 4 13 1.0 1.0 1.0 3.0 4.0 10 Trang 6
- ĐỀ BÀI I) TRẮC NGHIỆM ( 2ĐIỂM) Trong các câu trả lời dưới đây, em hãy chọn câu trả lời đúngA,B,C hoặcD. 1) Phương trình (x +1)(x – 2) = 0 có tập nghiệm là: A.S = { −1; 2} B. S = { −1; −2} C.S = { 1; 2} D. S = { 1; −2} 2) Nghiệm của bất phương trình 2x>4 là: A. x 2 C.x 2 3)Nếu AD là tia phân giác của tam giác ABC ( D BC) thì: DB BC DB AB DB AB DB AB A. = B. = C. = D. = DC AC DC AD DC BC DC AC 4)Hình lập phương có cạnh bằng 3 cm, có thể tích bằng: A. 6cm3 B.9cm3 C. 27cm3 D. 81cm3 II)Tự luận ( 8 điểm) Bài 1 :( 1,5đ) Giải các phương trình: a) 2(x + 3) = 4x – ( 2+ x) 1 5 2x − 3 b) + = 2 x+2 2− x x −4 Bài 2 ( 1,0đ). Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 3x + 1 x+2 1+ 2 3 Bài 3 (1,5đ) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/ h. Lúc về ô tô đó đi với vận tốc 45 km/ h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4 (3.0đ) Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 12cm, AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH và đường phân giác AD của tam giác. a)Chứng minh: ∆HBA : ∆ABC b)Tìm tỷ số diện tích ∆ABD và ∆ADC . c) Tính BC , BD ,AH. d)Tính diện tích tam giác AHD. Bài 5 (1,0đ) Chứng minh rằng: a 4 + b 4 + c 4 + d 4 4abcd I)TRẮC NGHIỆM ( 2 ĐIỂM) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Trang 7
- Câu 1:A ; Câu 2: C ; Câu 3: D ; Câu 4: C II)TỰ LUẬN( 8 ĐIỂM) Bài Nội dung Điểm 1a 2(x+3) = 4x –(2 +x) 0,5 � 2x + 6 = 4x − 2 − x � 2 x − 3 x = −2 − 6 � − x = −8 � x =8 1b 1 5 2x − 3 + = 2 điều kiện x 2 x+2 2− x x −4 1 5 2x − 3 0,5 � − = 2 x+2 x−2 x −4 � x − 2 − 5( x + 2) = 2 x − 3 � x − 2 − 5 x − 10 = 2 x − 3 −2 0,5 � −6 x = 9 � x = (tmdk ) 3 2 3x + 1 x+2 0,5 1+ 2 3 � 3(2 x + 1) �6 + 2( x + 2) � 6 x + 3 �6 + 2 x + 4 7 4x 7 x 4 0 0,5 7/4 3 Gọi quãng đường AB là x (km), x>0 0,25 x Thời gian đi là h 40 0,5 x Thời gian về là h 45 x x 1 0,5 − = 40 45 2 PT: � 5 x = 900 � x = 180(tmdk ) 0,25 Vậy quãng đường AB dài 180 km 4 B H D A C Trang 8
- Vẽ hình,ghi GT, KL đúng 4a ᄋAHB = CAB ᄋ = 900 0,25 ᄋ Bchung 0,25 Nên : ∆HBA : ∆ABC 0,25 4b 1 1 S ∆ABD = AH .BD, S ∆ADC = AH .DC 2 2 S∆ABD BD 0,25 = S ∆ADC DC BD AB 12 3 0,25 Mà = = = DC AC 16 4 S∆ABD 3 0,25 = S ∆ADC 4 4c BC = 20cm 0,25 BD= 60/7cm 0,5 AH = 48/5 cm 0,25 4d Diện tích tam giác AHD = 1152/175cm2 0,5 5 Chứng minh rằng: a 4 + b 4 + c 4 + d 4 4abcd x 2 + y 2 2 xy , taco : a 4 + b4 2a 2b 2 0,25 0.25 c4 + d 4 2c 2 b 2 Áp dụng bất đẳng thức ( ab ) + ( cd ) � 2 2 � a 4 + b 4 + c 4 + d 4 �2 � 0.25 � � � a + b + c + d �2(2abcd ) 4 4 4 4 0,25 � a + b + c + d �4abcd 4 4 4 4 ĐỀ THI HỌC KỲ II Trang 9
- ĐỀ 3 Môn: Toán Lớp 8 Thời gian: 90 phút Câu 1: (2 điểm) Giải các phương trình sau: a) 3x + 2 = 5 b) (x + 2)(2x – 3) = 0 Câu 2: (2 điểm) a) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức A = 2x – 5 không âm. b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 4x + 1 < 2x − 9 Câu 3: (2 điểm) Tổng của hai số bằng 120. Số này gấp 3 lần số kia. Tìm hai số đó. Câu 4: (1 điểm) Tính thể tích của một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, chiều cao của lăng trụ là 7cm. Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 3cm và 4cm. Câu 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH. a) Chứng minh ABC HBA b) Tính độ dài các cạnh BC, AH. c) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE. Hết Trang 10
- ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Câu Nội dung Điểm a) 3x + 2 = 5 3x = 3 x = 1 1 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {1} b) (x + 2)(2x – 3) = 0 x + 2 = 0 hoặc 2x 3 = 0 x = 2 hoặc x = 1 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 2 ; } 1 a) A không âm 2x – 5 0 x b) 4x + 1 < 2x − 9 1 2x
- ∆ ADC ᄋ ᄋ ∆ HEC (g.g) vì DAC=EHC=90 0, ᄋ ᄋ ACD=DCB (CD là phân giác góc ACB) 2 2 S �AC � �8 � 25 => Vậy ADC = � �= � �= 0,5 SHEC �HC � �6,4 � 16 MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cộng Cấp độ cao Chủ đề thấp 1.Giải được 2.Lập bất phương trình phương trình Phương bậc nhất một và giải. Biểu ẩn, phương diễn được trình. Bất trình tích. tập nghiệm phương trên trục số. trình 3.Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Số câu 1 2 3 Số điểm 2 4 6 Tỉ lệ % 20% 40% 60% 5a.Chứng 5c.Tính được minh hai tam tỉ số của hai giác đồng tam giác dạng. đồng dạng. 5b.Lập được Tam giác tỉ số đồng đồng dạng dạng từ hai tam giác, tính được độ dài các đoạn thẳng. Số câu 2/3 1/3 1 Số điểm 2 1 3 Trang 12
- Tỉ lệ % 20% 10% 30% 4.Vận dụng công thức Hình lăng thể tích hình trụ đứng lăng trụ đứng vào bài tập. Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% Tổng số câu 1 3+2/3 1/3 5 Tổng số 2 7 1 10 điểm 20% 70% 10% 100% Tỉ lệ % ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 4 Môn: Toán Lớp 8 Thời gian: 90 phút A. Ma trận đề Cấp Vận dụng độ Nhận Thông hiểu Cộng biết Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1. Phương Biết khái Hiểu và giải Vận dụng Vận dụng tốt trình bậc niệm PT được PT đưa về kiến thức để kiến thức để nhất một bậc nhất PT bậc nhất 1 giải PT chứa giải bài toán ẩn. một ẩn ẩn ẩn ở mẫu. bằng cách lập PT. Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1,0 1 2 4,0 Tỉ lệ % 10% 10% 20% 40% 2. Bất Hiểu và giải phương được bất trình bậc phương trình nhất một bậc nhất một ẩn. ẩn. Biểu diễn được tập nghiệm trên Trang 13
- trục số. Số câu 2 2 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ % 15% 15% 3. Tam giác Vận dụng tỉ đồng dạng. số đồng dạng để chứng minh tỉ số diện tích hai tam giác, tính độ dài một cạnh của tam giác Số câu 1 1 Số điểm 4,0 4,0 Tỉ lệ % 40% 40% 4. Hình lăng Biết trụ đứng, được công hình chóp thức tính đều, hình thể tích hộp chữ của hình nhật. hộp chữ nhật Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Tổng số 1 4 3 8 câu 0,5 điểm 2,5 điểm 7,0 điểm 10 Tổng điểm 5% 25 % 70 % điểm Tỉ lệ % 100% ĐỀ 3 x 15 1 2 Bài 1.( 1,5 điểm ) Cho biểu thức : A = ( với x 3 ) x2 9 x 3 x 3 a, Rút gọn biểu thức A 1 b, Tìm x để A = 2 Bài 2.( 2,5 điểm ). Giải các phương trình và bất phương trình sau: a, x + 5 = 3x + 1 Trang 14
- 3x 1 x 2 b, 1 4 3 x−2 3 2( x − 11) c, − = 2 x+2 x−2 x −4 Bài 3 . (1,5 điểm Một người đi ô tô từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Lúc từ B về A người đó đi với 6 vận tốc bằng vận tốc lúc đi . Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường 5 AB. Bài 4 ( 3 điểm). Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H a/Chứng minh ∆AEB đđồng dạng với ∆AFC . Từ đó suy ra AF.AB = AE. AC b/Chứng minh: ᄋAEF = ᄋABC c/Cho AE = 3cm, AB= 6cm. Chứng minh rằng SABC = 4SAEF Bài 5. ( 0,5 điểm ). ) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 12 cm, AD = 16 cm, AA’ = 25 cm. Tính diện tích toàn phần và thể tích hình hộp chữ nhật.. Bài 6.( 1 điểm ) Cho 3 số a,b,c thỏa mãn a + b + c = 2. tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = a 2 + b 2 + c 2 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Trang 15
- Bài Đáp án Điểm 3 x 15 1 2 a) ( 1 đ) A = 2 ( x 3 ) x 9 x 3 x 3 3x 15 1 2 0,25 = + x 3 x 3 x 3 x 3 Bài1 0,25 3 x 15 x 3 2 x 6 (1,5 đ ) = x 3 x 3 0,25 2x 6 = x 3 x 3 2 0,25 = x 3 b) ( 0,5 đ) . ĐK : x 3 1 2 1 0,25 A = = x 3 = 4 2 x 3 2 x= 7 ( thỏa mãn điều kiện ) 1 0,25 Vậy x = 7 thì A = 2 Trang 16
- Bài a, (0,75 đ) x + 5 = 3 x + 1 2 (2,5đ ) TH1: x+5 = 3x+1 với x −5 0,25 x = 2 (nhận) TH2: –x 5 =3x+1 với x
- Bài 3 Gọi quãng đường AB là x(km) (x > 0 ) 0,25 ( 1,5đ ) Vận tốc từ B dến A : 42 km/h 0,25 x Thời gian từ A đến B là : (h) 35 0,25 x 0,25 Thời gian từ B đến A là : (h) 42 x x 1 0,25 Theo đề bài ta có phương trình : − = 35 42 2 0,25 Giải phương trình được: x = 105 (TM) Quãng đường AB là 105 km Bài 4 ( 3,0 đ) 0,5 Vẽ hình, ghi GT,KL 1,0 a. Xét tam giác AEB và tam giác AFC có: ᄋAEB = ᄋAFC = 900 Do đó: ∆AEB ∆AFC (g.g) S ᄋA chung AB AE 1,0 Suy ra: = hay AF . AB = AE. AC AC AF b. Xét tam giác AEF và tam giác ABC có: Â chung AF AE = ( chứng minh trên) AC AB 0,5 Do đó: ∆AEF ∆ABC (c.g.c) S c. ∆AEF ∆ABC (cmt) S 2 2 S AEF �AE � �3 � 1 suy ra: = � �= � �= S ABC �AB � �6 � 4 hay SABC = 4SAEF Trang 18
- Diện tícDiện tích toàn phần hình hộp chữ nhật Bài 5 0,25 ( 0,5 đ) Stp = Sxq + 2S = 2 p . h + 2 S = 2 ( AB + AD ) . AA’ + 2 AB . AD = 2 ( 12 + 16 ) . 25 + 2 . 12 . 16 = 1400 + 384 = 1784 ( cm2 ) Thể tích hình hộp chữ nhật 0,25 V = S . h = AB . AD . AA’ = 12 . 16 . 25 = 4800 ( cm3 ) Bài 6 Chỉ ra được 4 = a 2 + b 2 + c 2 + 2(ab + bc + ca ) 0,25 ( 1đ ) mà a 2 + b 2 + c 2 ab + bc + ca 0,25 Suy ra 4 3 ( a 2 + b 2 + c 2 ) 0,25 4 4 2 0,25 a 2 + b 2 + c 2 Min A = , đạt được khi a = b = c = 3 3 3 ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 5 Môn: Toán Lớp 8 Thời gian: 90 phút Bài 1. ( 1,5 điểm ).Cho biểu thức : 1 2x 1 2 A = 2 . 1 x 2 x 4 x 2 x a, Rút gọn biểu thức A. b, Tìm x để A = 1 Bài 2: (2,5 điểm) . Giải các phương trình và bất phương trình sau : 1 − 2x 1 − 5x a, |x9|=2x+5 b, −2 + x 4 8 2 3 3x + 5 c, + = 2 x −3 x +3 x −9 Trang 19
- Bài 3 (1,5 điểm ). Một tàu chở hàng khởi hành từ thành phố Hồ Chí Minh với vận tốc 36km/h. Sau đó 2 giờ một tàu chở khách cũng đi từ đó với vận tốc 48km/h đuổi theo tàu hàng. Hỏi tàu khách đi bao lâu thì gặp tàu hàng ? Bài 4: (3 điểm) ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH. d) Chứng minh ABC HBA e) Tính độ dài các cạnh BC, AH. c) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE. Bài 5: (0,5 điểm). Tính thể tích của một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, chiều cao của lăng trụ là 7cm. Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 3cm và 4cm. Bài 6 : ( 1 điểm). Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn a 2b 3c 20 . Tìm GTNN của 3 9 4 A a b c a 2b c ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Bài Đáp án Điểm 1 1 2x 1 2 a,A = . 1 (1,5đ) x 2 x 2 4 x 2 x ĐKXĐ : x 2 ; x 2 ; x 0 0,25 1 2x 1 2 x A = . 0,25 x 2 x 2 x 2 x 2 x x 2 2x x 2 0,25 x 2 = . x 2 x 2 x 4x 1 4 0,25 = . = x 2 x x 2 b, Đk :x 2 ; x 2 ; x 0 0,25 4 0,25 A =1 = 1 x+2 = 4 x= 6 ( thỏa mãn điều kiện ) x 2 Vậy x = 6 thì A =1 2 a, ( 0,75 đ) (2,5đ) | x – 9| = 2x + 5 0,25 Trang 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2015-2016
26 p | 1766 | 419
-
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 8 năm 2015-2016
27 p | 679 | 54
-
Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học lớp 8 - Đề 14
17 p | 425 | 35
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2015-2016
14 p | 366 | 31
-
Tổng hợp 15 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 8 (Có đáp án)
47 p | 136 | 15
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 8
7 p | 104 | 12
-
Tổng hợp 80 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 (Có đáp án)
190 p | 103 | 10
-
Tổng hợp 20 đề kiểm tra học kì 1 môn Ngữ văn 8
65 p | 56 | 8
-
Bộ 8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
36 p | 104 | 7
-
Tổng hợp 15 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8
47 p | 47 | 6
-
Tổng hợp 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn 8
107 p | 107 | 5
-
Tổng hợp 24 đề thi học kỳ 2 môn Ngữ văn lớp 8 có đáp án
90 p | 17 | 4
-
Tổng hợp 10 đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 6
21 p | 17 | 3
-
Tổng hợp 10 đề thi học kì 2 môn Giáo dục công dân lớp 8 năm học 2020-2021 – Trường THPT Đông Thụy Anh
33 p | 40 | 3
-
Tổng hợp 8 đề thi thử THPT Quốc gia môn Giáo dục công dân năm 2021 – Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An
53 p | 42 | 3
-
Tổng hợp 10 đề thi học kỳ 2 môn Tin lớp 8 có đáp án
27 p | 10 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án – Trường THCS Hoàng Văn Thụ
4 p | 45 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn