Tổng quan mạng truy nhập vô tuyến WCDMA ( WCDMA RAN)
lượt xem 24
download
3G, hay 3-G, (viết tắt của third-generation technology) là công nghệ truyền thông thế hệ thứ ba, cho phép truyền cả dữ liệu thoại và dữ liệu ngoài thoại (tải dữ liệu, gửi email, tin nhắn nhanh, hình ảnh...). Trong số các dịch vụ của 3G, điện thoại video thường được miêu tả như là lá cờ đầu (ứng dụng hủy diệt). Giá tần số cho công nghệ 3G rất đắt tại nhiều nước. Nhiều nhà cung cấp dịch vụ viễn thông đã rơi vào khó khăn về tài chính và điều này đã làm chậm trễ việc triển khai mạng...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tổng quan mạng truy nhập vô tuyến WCDMA ( WCDMA RAN)
- Tổng quan mạng truy nhập vô tuyến WCDMA (WCDMA RAN) www.huawei.com Copyright © 2008 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved.
- Nội dung 1. Tổng quan về 3G 2. Nguyên tắc cơ bản của CDMA 3. Đặc trưng cơ bản của WCDMA Copyright © 2008 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved. Page2
- Dịch vụ khác biệt, công nghệ khác biệt 1G 1980s 2G 1990s 3G Analog Digital IMT-2000 AMPS GS M UMTS CDMA Phát triển WCDMA TACS Phát triển IS -95 theo nhu theo cầu của c dma công nghệ TDMA khách hàng NMT 2000 IS -136 TD- Othe rs PDC S CDMA 3G cung cấp các dịch vụ tồng hợp cho cả nhà cung cấp mạng và các thuê bao Copyright © 2008 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved. Page3
- Tiến trình phát triển c ủa 3G Lịch sử của 3G: IMT-2000 là tên gọi chung của hệ thống thông tin di động thế hệ thứ 3. Hệ thống thông tin di động thứ 3 được phát triển lần đầu tiên vào năm 1985 và được đổi tên thành IMT-2000 vào năm 1996 Được thương mại hóa vào khoảng năm 2000 Băng tần làm việc: khoảng 2000MHz Tốc độ tối đa của dịch vụ: 2000Kbps Copyright © 2008 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved. Page4
- Mục tiê u c ủa 3G 3G phát triển h ướng tới nh ững m ục tiê u s au: Băng tần chuẩn toàn cầu và vùng phủ liên tục trên toàn cầu Hiệu quả cao trong việc sử dụng dải phổ Chất lượng dịch vụ cao ,đảm bảo độ tin cậy và bảo mật Dễ dàng chuyển đổi từ 2G lên 3G, tương thích với 2G Cung cấp dịch vụ đa phương tiện với các tốc độ: Môi trường dịch chuyển với tốc độ cao: 144kbps Môi trường dịch chuyển với tốc độ thấp: 384kbps Môi trường tĩnh: 2Mbps Copyright © 2008 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved. Page5
- Dải tần của 3G 1850 1900 1950 2000 2050 2100 2150 2200 2250 2010 MHz ITU IMT 2000 MSS IMT 2000 MSS 1885 MHz 2025 MHz 2110 MHz 2170 MHz Europe GSM 1800 DECT UMTS MSS UMTS MSS 1805 MHz 1880 MHz 1980 MHz cellular(1) cellular(2) cellular(2) 2025MHz GSM FDD TDD FDD China 1800 CDMA WLL WLL CDMA WLL 1945 1920 1960 1980 1865 1885 1895 1918 2170 MHz Japan C PHS IMT A 2000 MSS B IMT A’ 2000 MSS 1945 1870 1885 1930 1975 1865 1890 1965 1895 1910 1970 1990 MHz 2165 MHz PCS USA A D B EF C A D B EF C MSS Broadcast auxiliary Reserve MSS 1850 1900 1950 2000 2050 2100 2150 2200 2250 Copyright © 2008 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved. Page6
- Những băng tần sử dụng cho WCDMA Dải tần chính: 1920 ~ 1980MHz / 2110 ~ 2170MHz Dải tần phụ: các nước khác nhau có thể khác nhau 1850 ~ 1910 MHz / 1930 MHz ~ 1990 MHz (USA) 1710 ~ 1785MHz / 1805 ~ 1880MHz (Japan) 890 ~ 915MHz / 935 ~ 960MHz (Australia) Kênh tần số = tần số trung tâm×5, đối với băng tần chính: Tần số cho kênh lên = 9612 = 9888 Tần số cho kênh xuống : 10562 = 10838 Copyright © 2008 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved. Page7
- Dịch vụ ứng dụng của 3G BER c o nve rs atio nal s tre aming inte rac tive bac kg ro und Time De lay Copyright © 2008 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved. Page8
- Các phiê n b ản giao th ức WCDMA MBMS HSUPA IMS CS domain change to NGN HSDPA 3GPP Re l6 GSM/GPRS CN WCDMA RTT WCDMA RTT 3GPP Re l5 3GPP Re l4 3GPP Re l99 2000 2001 2002 2005 Copyright © 2008 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved. Page9
- C ấu trúc h ệ th ống WCDMA Co re Ne two rk CN CS PS Iu-CS Iu-PS RNS RNS Iur RNC RNC UTRAN Iub Iub Iub Iub No de B No de B No de B No de B Uu UE Copyright © 2008 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved. Page10
- Conte nts 1. Tổng quan về 3G 2. Nguyê n tắc c ơ b ản c ủa CDMA 3. Đặc trưng cơ bản của WCDMA Copyright © 2008 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved. Page11
- Đa truy nh ập và công ngh ệ s ong công Công nghệ đa truy nhập Đa truy nhập phân chia theo tần số (FDMA) Đa truy nhập phân chia theo thời gian (TDMA) Đa truy nhập phân chia theo mã hóa (CDMA) Công nghệ song công Song công phân chia theo thời gian (TDD) Song công phân chia theo tần số (FDD) Copyright © 2008 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved. Page12
- Công ngh ệ đa truy nh ập FDMA TDMA power power cy u en tim q e fre y tim e nc e qu CDMA fre power time ncy freque Copyright © 2008 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved. Page13
- Công ngh ệ song công Power Time USER 2 FDD USER 1 UL DL Frequency Power Time DL USER 2 UL DL TDD DL USER 1 UL Frequency Copyright © 2008 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved. Page14
- Conte nts 1. Tổng quan về 3G 2. Nguyên tắc cơ bản của CDMA 3. Đặc trưng c ơ b ản c ủa WCDMA Copyright © 2008 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved. Page15
- Qui trình s ử lý c ủa h ệ th ống WCDMA Transmitter S e rvic e S o urc e Channe l S pre ading Mo dulatio n Trans mis s io n S ig nal Co ding Co ding mo dulate d bit s ymbo l c hip Radio s ig nal Channe l S e rvic e S o urc e Channe l Re c e ptio n De s pre ading De mo dulatio S ig nal De c o ding De c o ding n Receiver Copyright © 2008 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved. Page16
- Mã ngu ồn WCDMA AMR (Tương thích đa tốc độ) Thoại CODEC Bit Rate (kbps ) Tích hợp mã hóa thoại với 8 tốc độ thoại AMR_12.20 12.2 (GS M EFR) Tốc độ bit AMR có thể điều khiển bởi RAN AMR_10.20 10.2 phụ thuộc vào tải hệ thống và chất lượng của việc kết nối thoại AMR_7.95 7.95 AMR_7.40 7.4 (TDMA EFR) AMR_6.70 6.7 (PDC EFR) Dịch vụ thoại video: AMR_5.90 5.9 H.324 được sử dụng cho dịch vụ thoại Videois trong vùng chuyển mạch kênh. AMR_5.15 5.15 Bao gồm: mã hóa video, mã hóa thoại, AMR_4.75 4.75 các giao thức dữ liệu, trộn kênh ... Copyright © 2008 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved. Page17
- Mã kê nh WCDMA Tác dụng Nâng cao độ tương quan giữa các kí hiệu làm tăng khả năng khôi phục tín hiệu khi hiện tượng xuyên âm xảy ra. Cung cấp khả năng sửa lỗi tốt hơn ở phía thu, nhưng làm tăng độ trễ Các dạng Không mã hóa No Coding Uncoded N bits Mã xoắn (1/2, 1/3) 1/2 Convolutional Coded 2N+16 bits Coding Mã dạng ống (1/3) Code Block of N Bits 1/3 Convolutional Coded 3N+24 bits Coding 1/3 Turbo Coding Coded 3N+12 bits Copyright © 2008 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved. Page18
- Xen kênh WCDMA Tác dụng Xen kênh nhằm giảm khả năng xảy ra các bit lỗi liên tiếp nhau Khoảng xen kênh dài hơn sẽ bảo đảm dữ liệu tốt hơn với độ trễ cao hơn Input bits 0010000 ... 10111 0 0 1 0 0 0 0 ... Interleaving periods: ... ... ... ... 10, 20, 40, or 80 ms ... ... ... 1 0 1 1 1 0 1 0 0 0 00…010…100…10…11 Output bits 0 0 ... Inter-column permutation ... ... ... ... ... ... ... 1 0 1 1 1 Copyright © 2008 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved. Page19
- Mã phâ n kênh WCDMA Mã OVSP (Orthogonal Variable Spreading Factor) SF =chip rate / symbol rate High data rates → low SF code Low data rates → high SF code Cch,8,0 = (1,1,1,1,1,1,1,1) Cch,4,0 = (1,1,1,1) Cch,2,0 = (1,1) Cch,8,1 = (1,1,1,1,-1,-1,-1,-1) Cch,4,1 = (1,1,-1,-1) Cch,8,2 = (1,1,-1,-1,1,1,-1,-1) Cch,1,0 = (1) Cch,8,3 = (1,1,-1,-1,-1,-1,1,1) …… Cch,4,2 = (1,-1,1,-1) Cch,8,4 = (1,-1,1,-1,1,-1,1,-1) Cch,2,1 = (1, -1) Cch,8,5 = (1,-1,1,-1,-1,1,-1,1) Cch,4,3 = (1,-1,-1,1) Cch,8,6 = (1,-1,-1,1,1,-1,-1,1) Cch,8,7 = (1,-1,-1,1,-1,1,1,-1) SF = 1 SF = 2 SF = 4 SF = 8 Copyright © 2008 Huawei Technologies Co., Ltd. All rights reserved. Page20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
WCDMA UTRAN - Giao diện và thủ tục báo hiệu
57 p | 436 | 154
-
Cấu trúc phần cứng hệ thống DBS3900 WCDMA
70 p | 468 | 154
-
Chương 3: Khối Nguồn Nuôi
16 p | 298 | 134
-
Thuyết trình Tổng quan mạng truy nhập vô tuyến WCDMA
45 p | 339 | 106
-
Tổng quan về LTE và WiMAX
7 p | 334 | 105
-
TRUYỀN HÌNH SỐ VÀ MULTIMEDIA (Digital Compressed Television and Multimedia) - Phần 3
59 p | 285 | 95
-
Bài giảng: Tổng quan về truyền thông không dây
149 p | 464 | 63
-
Kiến thức máy tính và truyền thông trong công nghiệp
102 p | 206 | 54
-
Bài giảng Thông tin di động
120 p | 294 | 48
-
Tổng quan báo hiệu mạng viễn thông
14 p | 322 | 29
-
Bài giảng Công nghệ 3G WCDMA UMTS
100 p | 200 | 25
-
Giới thiệu về DSL
9 p | 115 | 23
-
Chương 2: Các mạng cơ bản về mạng máy tính
48 p | 126 | 17
-
Bài giảng môn CƠ SỞ VIỄN THÔNG - Chương 6 - Phần 1
12 p | 86 | 14
-
Bí quyết khi mua sản phẩm của Apple
4 p | 95 | 12
-
Bài giảng Mạng và các công nghệ truy cập - Dương Thị Thanh Tú
86 p | 106 | 12
-
Bài giảng Thu phát vô tuyến: Chương 1 - Nguyễn Viết Đảm
57 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn