intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tổng quan về máy thở (Phần 3)

Chia sẻ: Xmen Xmen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

143
lượt xem
37
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chấn thương phổi do áp lực (barotrauma). Auto-PEEP - Áp lực dương cuối thở ra tự phát: Còn gọi là: intrinsic-PEEP, occult-PEEP, inadvertent-PEEP … Biến chứng được biết đến khá lâu nhưng gần đây mới được quan tâm Do BN không thở ra hết lượng khí mới vừa thở vào, khí bị bẫy lại trong PN, làm căng phế nang quá mức, Tác hại: là một thách thức thực sự Tổn thương phổi do áp lực, tăng công thở, Giảm cung lượng tim, Tăng áp nội sọ... ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tổng quan về máy thở (Phần 3)

  1. Chấn thương phổi do áp lực (barotrauma) Ch do
  2. Auto-PEEP Auto  Auto-PEEP - Áp lực dương cuối thở ra tự phát: Còn gọi là: intrinsic-PEEP, occult-PEEP, inadvertent-PEEP …  Biến chứng được biết đến khá lâu nhưng gần đây mới được quan tâm  Do BN không thở ra hết lượng khí mới vừa thở vào, khí bị bẫy lại  trong PN, làm căng phế nang quá mức,  Tác hại: là một thách thức thực sự Tổn thương phổi do áp lực, tăng công thở,  Giảm cung lượng tim,  Tăng áp nội sọ, …, 
  3. Auto-PEEP Auto C¨ng phÕ nang qóa møc ThÓ Vt tÝch phæi Vei Phæi b×nh th­êng Vtrap FRC Ti Te Thêi gian
  4. Theo dõi phát hiện auto-PEEP Theo auto (quan sát biểu đồ dạng sóng dòng khí) INSP 60 . V SEC LPM 1 2 3 4 5 6 EXH Auto-PEEP
  5. Phương pháp đo auto-PEEP Phương PEEP (bịt đầu ống thở ra) (b BÒT
  6. Đo auto-PEEP trên máy thở hiện đại Đo Thôû vaøo Thôû ra auto-PEEP aùp suaát sua doøng Ñoùng bòt (hold) Thôøi gian
  7. Thay đổi Shunt có sẵn Thay  Máu từ tim P đến tim T mà không được trao đổi khí  Có hai loại shunt mao mạch và shunt giải phẫu. Giảm shunt mao mạch và cải thiện oxy hóa máu ĐM  ĐM Tăng shunt giải phẫu do P phế nang,R m.máu phổi. do 
  8. Thở máy làm giảm shunt mao mạch 0 450 mmHg mmHg 100% 70% 70 % 0% 85% 7
  9. Làm thay đổi qúa trình thông khí  Sự di chuyển cuả khí đi vào và đi ra khỏi phổi.  Tăng thông khí: Làm  PaCO2 và  pH: Có thể là mục tiêu của điều trị tăng áp nội sọ  Cần tránh do nguy cơ tổn thương phổi.   Giảm thông khí làm  PaCO2 và  pH: Có thể là mục tiêu trong điều trị ARDS, COPD (hypercapnia ARDS,  permissive) permissive) Cần tránh trong phù não, tăng áp nội sọ. 
  10. Xẹp phổi  Biến chứng thường gặp của TKCH: do Thông khí với VT quá thấp hoặc VT  Nút đờm làm tắc nghẽn đường thở.  Ống NKQ qúa sâu   Chẩn đoán: LS: suy hô hấp tăng lên, lồng ngực không cân   XQ phổi  Điều trị và dự phòng: Dùng PEEP  duy trì CRF, ng CRF,   Hút đờm, vỗ rung, nội soi hút PQ… và Tránh dùng FiO2 cao (>60%) kéo dài 
  11. Độc tính của OXy  Do dùng FiO2 ở mức cao, kéo dài .  Tác hại: i: PaCO2 (hiệu ứng Haldane), …  Tổn thương tế bào (gốc tự do) gây viêm xẹp phổi   Phòng: Không nên:   Đặt FiO2 = 100% quá 2 giờ  Dùng FiO2>60% kéo dài > 48 h.
  12. Viêm Phổi Bệnh Viện liên quan thở máy  Thường xuất hiện, tỷ lệ tử vong cao  Trước kia: do nhiễm khuẩn từ máy thở.  Hiện nay: Nội sinh: hầu họng và ống tiêu hoá của chính BN. nh  Ngoại sinh: bàn tay NV, hệ thống ống dẫn khí... ng   Mầm bệnh: thường đa khuẩn, đa kháng thuốc KS G (-) kháng thuốc.  MRSA.  Nấm: Candida, Aspergillus. 
  13. Viêm Phổi Bệnh Viện liên quan thở máy Viêm  Chẩn đoán  Lâm sàng: Sốt, bạch cầu tăng, đờm đục, nhiều lên.  XQ phổi: thâm nhiễm mới.  Cấy đờm.  Điều trị: theo kinh nghiệm  Mầm bệnh dự đoán.  Chiến lược xuống thang (de-escalating strategy)  Dự phòng: can thiệp vào Nội sinh: tư thế, an thần, chăm sóc, dùng thuốc chống loét ddày n, chăm  không can thiệp vào acid dịch vị… không Ngoại sinh: rửa tay, thay ống, môi trường. tay, 
  14. Tổn thương phổi do thở máy (Ventilation Induced Lung Injury - VILI) Tổn thương do thể tích  (Volutrauma) Tổn thương do xẹp/nở lặp lại  (Atelectrauma) Tổn thương sinh học (Biotrauma)  Slutsky and Tremblay. Am J Respir Crit Care Med 1998; Slutsky 157: 1721-1725 157:
  15. Ảnh hưởng của TKCH đối với tim Làm giảm tuần hoàn trở về:   Làm nặng thêm tình trạng  khối ng lượng máu lưu hành. lư  Có thể có lợi: OAP hoặc NMCT có ST ST trái nặng … tr ng Tăng sức cản m/m phổi: m/m  Tăng   đổ đầy và  đè ép vào thất T gây  gây cung lượng tim. cung   hậu tải thất P, đẩy lệch vách LT sang ch T   shunt phải-trái.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2