intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TRẮC NGHIỆM - Bệnh hệ tiêu hoá

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:29

442
lượt xem
101
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'trắc nghiệm - bệnh hệ tiêu hoá', y tế - sức khoẻ, y học thường thức phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TRẮC NGHIỆM - Bệnh hệ tiêu hoá

  1. TRẮC NGHIỆM Bệnh hệ tiêu hoá
  2. TRẮC NGHIỆM - Bệnh hệ tiêu hoá 1. Loét dạ dày hay gặp nhất ở các lứa tuổi: A.Dưới 15- 20 tuổi B. Từ 20- 40tuổi@ C.Từ 40- 60 tuổi D. Trên 60 tuổi E.Dưới 15 tuổi 2. Trong loét dạ dày -tá tràng, tỷ lệ mắc giữa nam và nữ là: A Nam bằng nữ B.Nữ gấp đôi nam C.Nam gấp đôi nữ D.Nam gấp 4 lần nữ@ E.Nữ gấp 4 lần nam
  3. 3. Loét dạ dày hay gặp nhất ở vị trí: A. Bờ cong lớn B. Hang vị@ C.Thân vị D.Tâm vị E .Bờ cong nhỏ 4. Đặc điểm quan trọng nhất phân biệt giữa loét dạ d ày cấp và mạn là: A.Tính chất cơn đau B.Vị trí của ổ loét C.Thời gian tiến triển của bệnh@ D.Sự đáp ứng với điều trị E. Có biến chứng chảy máu 5. Tổn thương đại thể của loét dạ dày thường có kích thước: A. < 0,5cm B. 0,5-1 cm
  4. C. trên dưới 2 cm@ D. Trên 3 cm E. Từ 2- 3cm 6. Số ổ loét trong loét dạ dày mạn tính thường gặp nhất là: A. 1 ổ@ B. 2 ổ C. 3 ổ D. 4 ổ E.Hàng trăm ổ 7. Hình ảnh vi thể của loét dạ dày cấp và mạn khác nhau chính ở điểm: A.Hình ảnh hoại tử B. Hình ảnh chảy máu C.Mức độ xâm nhập viêm D. Mức độ xơ hóa của ổ loét@ E.Hình ảnh tổ chức hạt 8. Biến chứng có tiên lượng xa đáng lo ngại nhất của loét dạ dày mạn tình là:
  5. A. Ung thư hóa@ B. Thủng dạ dày C .Hẹp môn vị D. Chảy máu E.Thiếu máu 9. Ung thư dạ dày hay gặp nhất ở các lứa tuổi: A.Dưới 20 tuổi B. Từ 20-30 tuổi C.Từ 30-40 tuổi D. Từ 40-50 tuổi E.Trên 50 tuổi@ 10. Đối với ung thư dạ dày, tỷ lệ mắc giữa nam và nữ là: A Nam bằng nữ B.Nữ gấp đôi nam C.Nam gấp đôi nữ@
  6. D.Nam gấp 4 lần nữ. E. Nữ gấp 4 lần nam 11. Trên toàn thế giới ung thư dạ dày hay gặp nhất ở : A. Nhật bản@ B. Việt Nam C. Các nước thuộc EU D. Hoa kỳ E. Nga 12. Nguyên nhân gây ung thư dạ dày được biết rõ nhất đó là: A.Thiếu máu ác tính B. 3-4 Benzopyren C.Loét dạ dày mạn tính D.Nitrosamnin @ E. Viêm dạ dày teo vô toan 13. Phương pháp chẩn đoán nào xác định ung thư dạ dày đáng tin cậy nhất:
  7. A. Siêu âm B. X quang C. Nội soi + sinh thiết@ D. Lâm sàng E.Sinh hóa 14. Hình ảnh đại thể nào hướng ta nghĩ nhiều đến ung thư dạ dày: A. Sùi dạng súp lơ, dễ chảy máu@ B. Loét nông C.Loét sâu D. Niêm mạc dạ dày teo đét E.Niêm mạc phì đại 15. Yếu tố nào dưới đây có nguy cơ dẫn đến ung thư dạ dày: A. Nam giới, có tiền sử loét dạ dày mạn tính B. Nữ giới, trong gia đình có nhiều người bị loét dạ dày C. Nam 50 tuổi, có hình ảnh tế bào học “ loạn sản tế bào biểu mô tuyến dạ dày”@
  8. D. Nam 40 tuổi, bị polyp dạ dày đã 20 năm. E. Nam giới, viêm dạ dày cấp kèm chảy máu dạ dày 16. Ung thư dạ dày thường gặp là A.Sacom co trơn B.Ung thư biểu mô phủ niêm mạc dạ dày@ C. U lympho D. Sarcom mạch máu E.Sarcom xơ 17. Những đối tượng nào dưới đây có tần suất mắc bệnh loét dạ dày cao nhất: A. Trí thức, học sinh- sinh viên@ B. Nông dân C.Kinh doanh, buôn bán D. Lao động thủ công E. Cán bộ công chức 18. Việc phòng ngừa ung thư dạ dày tốt nhất nên thực hiện A.Vệ sinh an toàn thực phẩm
  9. B.Điều trị dứt điểm các trường hợp loét dạ dày mạn C. Phát hiện sớm các tổn thương bất thường ở dạ dày thông qua nội soi D.Giảm bớt uống rượu E. Chọn A.B.C. @ 19. T rong các khối u dạ dày, polyp dùng để chỉ: A. Một khối u sùi bất kỳ B. Một khối u cơ trơn thành dạ dày C. Một khối u mỡ D. U xuất phát từ niêm mạc@ E. Sự tăng sản của tổ chức lympho dạ dày 20. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào đóng vai trò chủ yếu trong nguyên nhân gây ung thư dạ dày: A.Chọn BCDE@ B. Chế độ ăn uống
  10. C. Vi khuẩn H.P D. Các tổn thương tiền ung thư ở dạ dày E. Yếu tố môi trường 21. Trong các vùng trong nước, vùng nào có tỷ lệ mắc ung thư dạ dày cao nhất: A. Hà nội và các tỉnh phía bắc@ B. Miền trung C. Thành phố H.C.M. D. Các tỉnh tây nguyên E. Các nơi khác 22. Ung thư dạ dày sớm được xác định là: A. Kích thước u
  11. 23. Ung thư dạ dày muộn có đặc điểm: A.U chiếm toàn bộ bề dày niêm mạc B.Kích thước u lớn > 3cm C.U xâm lấn các tạng lân cận D.U thường đã có di căn E.Chọn B.C.D.@ 24. Một bệnh nhân được chẩn đoán ung thư dạ dày giai đoạn III có tổn thương nào tương ứng dưới đây? A.Ung thư di căn hạch@ B.Ung thư xâm lấn hạ niêm mạc C.Ung thư xâm lấn lớp cơ D.Ung thư xâm lấn niêm mạc E. Ung thư xâm lấn thanh mạc 25. U Krukenberge chỉ một ung thư dạ dày di căn đến: A.Phổi
  12. B.Não C.Gan D.Thận E.Buồng trứng@ 26. Tiên lượng của ung thư dạ dày phụ thuộc vào : A.Type mô bệnh học B.Tuổi bệnh nhân C.Sự phối hợp nhiều phương pháp điều trị D.Chọn A.B.C. E.Ung thư dạ dày sớm hay muộn@ 27. Nguy cơ ung thư của niêm mạc dạ dày vùng sát với u tuyến là: A.5% B.10% C.20%
  13. D.30%@ E. 50% 28. Khi kết hợp cả 3 phương pháp: nội soi, tế bào học, sinh thiết thì tỷ lệ chẩn đoán chính xác có thể đạt tới: A.90-97%@ B.75% C.80% D.85% E.90% 29. Việc phát hiện ung thư dạ dày sớm qua nội soi tốt nhất ở : A.Hoa kỳ B.Trung quốc C. Australia D.Nhật bản @
  14. E. Pháp 30. Ung thư dạ dày thường hay di căn đến các hạch A.Hạch cổ B.Hạch dọc động mạch chủ C. Hạch bẹn D.Hạch nách E. Hạch thượng đòn@ 31. Chuyển sản ruột là hiện tượng A.Tăng số lượng tuyến ruột B. Lạc chỗ tuyến ruột đến dạ dày@ C.Tuyến ruột hóa ác thành carcinom D. Tuyến dạ dày trở thành tuyến ruột E. Tuyến dạ dày phì đại 32. Viêm teo dạ dày không có hiện tượng:
  15. A. lớp biểu mô teo, phẳng ra B. Ống tuyến teo hoặc giãn thành bọc C. Ống tuyến chuyển sản ruột @ D.Thâm nhập viêm mạn tính ở dưới niêm mạc E.Nhiều đai thực bào ăn dị vật 33. Políp dạ dày có đặc điểm: @ A.10% là polyp tăng sản B.Thường có nhiều polyp C. Không hóa ác D. Có thể kèm với carcinom E. Thường kèm mô tụy lạc chỗ 34. Carcinom dạ dày: A.Thường xuất phát từ vùng thân vị
  16. B.Dạng loét dễ phân biệt với loét lành tính C.Dạng nông, tế bào ung thư chỉ khu trú ở lớp biểu mô@ D. Dạng polyp thường có xâm nhập rộng quanh chân polyp. 35. Tổn thương viêm nông trong viêm dạ dày mạn tính có đặc điểm: A.Niêm mạc teo đét B.Niêm mạc phì đại C.Niêm mạc chuyển sản ruột D.Niêm mạc bị loét@ 36. Ung thư dạ dày do di căn từ nơi khác đến thường gặp nhất là do: A.Ung thư gan@ B. Ung thư phổi C. Ung thư tuyến tiền lập
  17. D. Ung thư vú E. U lympho ác tính 37. Type mô bệnh học hay gặp nhất của ung thư dạ dày là A. Ung thư biểu mô tuyến @ B.Ung thư biểu mô tuyến vảy C. Ung thư biểu mô không biệt hóa D.Ung thư biểu mô tế bào vảy E. Ung thư biểu mô không xếp loại 38. Tỷ lệ sống thêm 5 năm sau điều trị phẫu thuật của ung thư dạ dày sớm là: A.50% B.60% C.70% D.80%
  18. E.Trên 90%@ 39. Nitrosamin là ................ trong trong các hóa ch ất gây ung thư dạ dày? A.Nguyên nhân chính@ B.Nguyên nhân phụ C.Nguyên nhân gián tiếp D.Nguyên nhân trực tiếp E.Nguyên nhân chưa xác định 40. Ung thư dạ dày có 1 ổ chiếm ...........số trường hợp trong ung thư dạ dày ? A.40% B.50% C.60% D.80% E.Trên 90%@ 41. Tỷ lệ ung thư dạ dày chiếm ............ ung thư nói chung ? A.5%
  19. B.10%@ C.15% D.20% E.25% 42. Tỷ lệ ung thư dạ dày chiếm ............ ung thư tiêu hóa ? A.20 % B.30 % C.40 % D.50 % E.60 %@ 43. Khi nội soi dạ dày, kết quả sinh thiết là ung thư nhưng tế bào học là viêm, khả năng thường gặp nhất là: A. Áp không đúng tổn thương @ B.Lấy không đủ C.Kỹ thuật nhuộm tồi
  20. D.Do máy móc E.Do thầy thuốc 44. Khi nội soi dạ dày, kết quả tế bào học là ung thư nhưng sinh thiết là viêm, khả năng thường gặp nhất là: A.Lấy không đúng tổn thương B.Lấy không đủ C.Kỹ thuật nhuộm tồi D.Do máy móc E.chọn A.B.C.@ 45. Một bệnh nhân nếu lâm sàng, X quang, siêu âm chẩn đoán K dạ dày nhưng giải phẫu bệnh âm tính thì hương xử trí là: A.Điều trị như một loét dạ dày mạn B.Điều trị như một viêm dạ dày mạn C.Phẫu thuật cắt bỏ D.Nội soi lại nhiều lần
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0