Trắc nghiệm hóa học luyện thi tham khảo P4
lượt xem 49
download
Trắc nghiệm hóa học luyện thi tham khảo P4 cho học sinh ôn tập, luyện tập và vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập trắc nghiệm môn hóa học và đặc biệt khi giải những bài tập cần phải tính toán một cách nhanh nhất, thuận lợi nhất đồng thời đáp ứng cho kỳ thi tuyển sinh đại học và cao đẳng. Tài liệu rất có ích cho các bạn tham khảo
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trắc nghiệm hóa học luyện thi tham khảo P4
- Câu hỏi 118 Cho 1 giọt quì tím vào dung dịch các muối sau:NH 4Cl, Al2(SO4)3 ,K2CO3,KNO3,dung dịch nào sẽ có màu đỏ ? A KNO3, NH4Cl B NH4Cl, Al2(SO4)3 C K2CO3,KNO3 D Tất cả 4 muối Đáp án B Câu hỏi 119 Trong các chất sau:NaHCO3,Zn(OH)2, Fe2(SO4)3,KCl chất nào lưỡng tính? A Zn(OH)2 B Fe2(SO4)3 C NaHCO3,Zn(OH)2 D NaHCO3 Đáp án C Câu hỏi 120 Them vài giọt phenolphthalein(ko màu ở môi trường axit và trung tính ,đỏ ở môi trường bazơ), vào dung dịch các muối sau: (NH4)2SO4, K3PO4,KCl, K2CO3, dung dịch nào sẽ ko màu? A KCl, K2CO3 B K3PO4,KCl C (NH4)2SO4, K3PO4 D (NH4)2SO4,KCl Đáp án D Câu hỏi 121 Trong các oxit sau:CuO,Al2O3,SO2,hãy cho biết chất nào chỉ phản ứng được với cả axit lẫn bazơ.Cho kết quả theo thứ tự trên A SO2,CuO B CuO,Al2O3 C SO2,Al2O3 D CuO,SO2 Đáp án C Câu hỏi 122 Trong 3 oxit của kim loại Cr là CrO,Cr2O3,CrO3,có 1 oxit chỉ phản ứng được với bazơ,1 oxit chỉ phản ứng được với axit 1 oxit phản ứng được cả axit lẫn bazơ.Chọn 3 oxit này (cho kết qủatheo thứ tự) A CrO,Cr2O3,CrO3 B ,CrO3 ,Cr2O3,CrO C Cr2O3,CrO,CrO3 D CrO ,CrO3,Cr2O3 Đáp án D Câu hỏi 123 Cho hấp thụ hết 2,24 lit NO2(đktc) trong 0,5 lit dung dịch NaOH 0,2M .Thêm tiếp vài giọt quì tím thì dung dịch sẽ có màu gì?0 A Ko màu B Xanh C Tím D Đỏ Đáp án B
- Câu hỏi 124 Them 10 ml dung dịch NaOH 0,1 M vào 10ml dung dịch NH4Cl 0,1 M và vài giọt qùi, sau đó đun sôi .dung dịch sẽ có màu gì? A Đỏ thành tím B Xanh thành đỏ C Xanh thành tím D Chỉ 1 màu xanh Đáp án C Câu hỏi 125 Trong 4 dung dịch sau:Ba(NO3)2, KNO3,Na2CO3, NH4Cl dung dịch nào có pH
- D Đỏ hóa xanh Đáp án C Câu hỏi 130 Trong các phản ứng sau: 1) NaHCO3 +NaOH Na2CO3 + H2O 2- - 2) SO3 +2HCl SO2 +H2O +2Cl 3) H2S + CuSO4 CuS +H2SO4 4) Al(OH) +H2O Al(OH)2+ +H3O+ 3+ Phản ứng nào là phản ứng axit bazơ theo Bronsted A 1,2,4 B 2,3,4 C 1,2,3 D Chỉ có 1,2 A Câu hỏi 131 Cho các phản ứng sau: 1) HCl +H2O H O++Cl- 3 2) NH4+ + Cl- +H2O H O+ +Cl-+NH 3 3 3) NH4+CH3COO- +H2O CH COOH +NH OH 3 4 4) HCO3- + H2O CO 2- + H O+ 3 3 Trong 4 phản ứng axit bazo này ,trong pư nào nước vừa đóng vai trò 1 axit ,1 bazơ ? 1 Chỉ có 1 2 Chỉ có 2 3 Chỉ có 3 4 Chỉ có 4 Đáp án C Câu hỏi 132 Al(OH)3 lưỡng tính có thể tác dụng với các axit va bazo nào trong 4 chất sau: Ba (OH)2,H2SO4, NH4OH, H2CO3 A Với cả 4 chất B Ba (OH)2,H2SO4 C H2SO4 D NH4OH, H2CO3 Đáp án B Câu hỏi 133 Cho các phản ứng sau: 1) 2HCl + Ba(OH)2 BaCl2 + 2H2O 2- + 2) S +2H H2S 3) CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O 4) Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O Phản ứng nào là phản ứng axit bazo theo định nghĩa Bronsted? A Cả 4 phản ứng B Chỉ có 1,2 C Chỉ có 1,2,3 D Chỉ có 2,3 Đáp án A
- Câu hỏi 134 Cr(OH)3 lưỡng tính tan (có phản ứng)với các dung dịch nào trong các dung dịch sau:HNO3,H2SO4, NH4OH,NaOH A HNO3,H2SO4 B NaOH,HNO3,H2SO4 C HNO3,NH4OH D Tan trong cả 4 dung dịch Đáp án B Câu hỏi 135 Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M vào 90ml nước để được 1 dung dịch có pH=1 A 20ml B 100ml C 10ml D 80ml Đáp án C Câu hỏi 136 Phải thêm bao nhiêu ml nước vào 10 ml dung dịch NaOH pH = 13 để được 1 dung dịch có pH =12 A 90ml B 10ml C 20ml D 50ml Đáp án A Câu hỏi 137 Tính pH của 1 dung dịch axit yếu HA có Ka =10 -6 và Ca = 0,01M A 10-4 B 4 C 5 D 8 Đáp án B Câu hỏi 138 Tính pH của dung dịch NH4OH 0,1 M có 1% bazơ bị phân li A pH=2 B pH=12 C pH=7 D pH=8 Đáp án C Câu hỏi 139 Tính pH dung dịch thu được khi trộn 10ml dung dịch NaOH pH=13 với 10ml dung dịch HCl 0,3 M A pH=2 B pH=1 C pH=7 D pH=8 Đáp án B Câu hỏi 140 Trộn 100ml dung dịch H2SO4 với 100ml dung dịch NaOH có pH=12.Dung dịch thu được có pH = 2.Tính nồng độ mol của dung dịch H 2SO4 ban đầu ? A 0,02M B 0,04M C 0,015M D 0,03M
- Đáp án C Câu hỏi 141 Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M (Ba(OH)2 là bazơ mạnh ) vào 10ml dung dịch HCl 0,1 M để được 1 dung dịch có pH =7 ? A 10ml B 20ml C 5ml D 25ml Đáp án C Câu hỏi 142 Cho 2 dung dịch : dung dịch A chứa 2 axit H2SO40,1M và HCl 0,2M và dung dịch BB chứa 2 bazơ NaOH 0,2M và KOH 0,3 M .Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch B vào 100ml dung dịch A để được 1 dung dịch có pH=7? A 60ml B 120ml C 100ml D 80ml Đáp án D Câu hỏi 143 Thêm 25 ml dung dịch NaOH 2M vào 100ml dung dịch H2SO4.dung dịch thu đươch tác dụng với Na2CO3 dư cho ra 2,8 l khí CO2 (đktc).Tính nồng độ mol của dung dcịh H2SO4 ban đầu ? A 1,5M B 1,75M C 3M D 1M Đáp án A Câu hỏi 144 Phải thêm bao nhiêu ml nước vào 1ml dung dịch HCl 0,01M để được 1 dung dịch co pH =3? A 9ml B 1ml C 2ml D 5ml Đáp án A Câu hỏi 145 Phải them bao nhiêu ml dung dịchBa(OH)2 0,05M (Ba(OH)2là bazơ mạnh) vào 9mkl nước để được 1 dung dịch có pH =12 A 2ml B 3ml C 5ml D 1ml Đáp án D Câu hỏi 146 Tính pH dung dịch axit yếu HA có Ka =10-5 ,Ca=0,1. A pH=2 B pH=8 C pH=7 D pH=9 Đáp án B Câu hỏi 148 Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M vào 10 ml Ba(OH) 2 0,1 M để được 1 dung dịch có [H+] =0,04 M?
- A 20ml B 15ml C 10ml D 30ml Đáp án B Câu hỏi 149 Dung dịch A chứa 2 axit H2SO4 chưa biết CM và HCl 0,2 M.dung dịch B chứa 2 bazơ NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,25M.Tính CM của H2SO4 BIẾT 100 ml dung dịch ảtung hòa 120ml dung dịch B? A 1M B 0,5M C 0,75M D 0,25M Đáp án B Câu hỏi 150 Một hỗn hợp X gồm oxít bazơ MO và Al2O3 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M để lại một chất rắn Y hoàn toàn ko tan trong dung dịch NaOH.y tan hết trong 100ml dung dịch H2SO4 2M(lượng vừa đủ) cho ra dung dịch Z.sau khi cô cạn dung dịch Z thu dược 50g muối MSO4.5H2O.xác định kim loại M và khối lượng hỗn hợp X. A Fe,mX=24,6g B Cu,mX=18,2g C Cu,mX=26,2g D Zn,mX=26,4 Đáp án C Câu hỏi 151 Một hỗn hợp X gồm kim loại M và oxít MO(của kim loại M này).X có m=17,05g vvà Xtan hết vừa đủ trong 250ml dung dịch NaOH 2M cho ra 4,48 lít H 2 (đktc).Xác định kim loại M và mM trong hỗn hợp X.Cho Zn=65,Be=9 A Zn,mZn=6,5g B Zn,mZn=13g C Fe,mFe=11,2g D Be,mBe=1,8g Đáp án B Câu hỏi 153 Một hỗn hợp X gồm CuO và MgO tan hết vừa đủ trong 100ml dung dịch H2SO4 2M.nNếu dung dung dịch NaOH dư cho tác dụng với hỗn hợp X thì còn lại một chất rắn ko tan có khối lương 8g.tính khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp X.Cho Zn=65,Cu=64 A mZnO=8,1g;mCuO=8g B mZnO=8,1g;mCuO=4g C mZnO=4,05g;mCuO=8g D mZnO=16,2g;mCuO=8g Đáp án A Câu hỏi 154 Để có phản ứng trao đổi trong dung dịch: A+B C+D A Chỉ cần điều kiện C(hoặc D) kết tủa hoặc bay hơi B Chỉ cần điều kiện A là axit mạnh hơn C hoặc B là axit mạnh hơn B C Chỉ cần C là kém phân li hơn A hoặc D là kém phân li hơn B D Ngoài các điều kiện a,b,c cần phải thêm điều kiện A và B đều tan trong nuớc Đáp án D
- Câu hỏi 155 Để điều chế HCl bằng cách dung 1 axít khác để đẩy HCl ra khỏi muối Clỏua,ta có thể dung: A H2SO4 loãng B HNO3 C H2SO4 đậm đặc D H2S Đáp án C Câu hỏi 156 Người ta có thể dùng H3PO4 để điều chế khí HBr từ một muối Bromua là vì: A H3PO4 là một axít mạnh hơn HBr B H3PO4 là một chất có tính oxi hóa mạnh C H3PO4 ít bay hơi và ko có tính oxi hóa còn HBr là một chất khí và có tính khử D H3PO4 là một oxít yếu hơn HBr Đáp án C Câu hỏi 157 Trong các phản ứng sau: 1)Zn + CuSO4 Cu + ZnSO4 2)AgNO3 + KBr AgBr + KNO3 3)Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O 4)Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 Phản ứng nào là phản ứng trao đổi? A 1,2 B 2,3 C Cả 4 phản ứng D 1,4 Đáp án B Câu hỏi 158 Trong các phản ứng sau: 1)Cl2 + 2NaBr Br2 + 2NaCl 2)2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl 3)Cu + HgCl2 Hg + CuCl2 Phản ứng nào là phản ứng trao đổi? A Không có phản ứng nào cả? B Cả 3 phản ứng C Chỉ có 1,2 D Chỉ có 1,3 Đáp án A Câu hỏi 159 Cho các phản ứng sau: 1)H2SO4loãng + 2NaCl Na2SO4 + 2HCl 2)H2S + Pb(CH3COO)2 PbS + 2CH3COOH 3)Cu(OH)2 +ZnCl2 Zn(OH)2 + CuCl2 4)CaCl2 + H2O + CO2 CaCO3 + 2HCl Phản ứng nào có thể xảy ra được? A Chỉ có 1,3 B Chỉ có 2,3 C Chỉ có 2
- D Chỉ có 3,4 Đáp án C Câu hỏi 160 Cho các cặp hợp chất nằm trong cùng dung dịch 1)H2SO4 loãng + NaCl 2) BaCl2 +KOH 3)Na2CO3 + Al2(SO4)3 4) CaCl2 + NaHCO3 Những cặp nào có thể tồn tại trong dung dịch(ko cho kết tủa hoặc khí)? A Chỉ có 1,2,4 B Chỉ có 2,3,4 C Chỉ có 1,2,3 D Chỉ có 1,3,4 Đáp án A trungtrancbspkt
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
10 phương pháp giải nhanh trắc nghiệm hóa học và 25 đề thi thử tuyển sinh đại học và cao đẳng
299 p | 4687 | 1661
-
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 Nâng cao: Hóa học vô cơ
31 p | 621 | 153
-
Ngân hàng tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Hóa học (Quyển thượng: Hóa đại cương và vô cơ): Phần 1
235 p | 403 | 91
-
Kỹ năng phân dạng và phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học 12 - Hữu cơ: Phần 1
186 p | 326 | 87
-
Bài tập trắc nghiệm Hóa học 10: Chương 1 - Nguyên tử
3 p | 990 | 85
-
Ngân hàng tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Hóa học (Quyển hạ: Hóa hữu cơ và ứng dụng trong thực tiễn): Phần 1
165 p | 275 | 81
-
Sổ tay hướng dẫn giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học 11: Phần 2
146 p | 224 | 75
-
Các dạng bài tập trắc nghiệm Hóa học - Phương pháp và kỹ thuật giải nhanh (Đại cương - vô cơ): Phần 1
105 p | 254 | 59
-
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học: Phần 3 - Phạm Ngọc Sơn
49 p | 354 | 54
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Hình thành tư duy khái quát hóa một số dạng bài tập hóa học cho học sinh ứng dụng giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa học
30 p | 234 | 52
-
Các dạng bài tập trắc nghiệm Hóa học - Phương pháp và kỹ thuật giải nhanh (Hữu cơ): Phần 1
110 p | 236 | 43
-
Thực hành luyện giải nhanh các bài toán trắc nghiệm Hóa học: Phần 1
142 p | 98 | 29
-
Chia sẻ phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm Hóa học - Đại cương và vô cơ: Phần 1
145 p | 141 | 19
-
Chia sẻ phương pháp giải nhanh các bài toán trắc nghiệm Hóa học trọng tâm 12: Phần 2
110 p | 145 | 18
-
Chia sẻ phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm Hóa học - Đại cương và vô cơ (Tái bản có chỉnh lý, bổ sung): Phần 1
109 p | 147 | 18
-
Các dạng bài tập trắc nghiệm Hóa học - Phương pháp và kỹ thuật giải nhanh (Đại cương - vô cơ): Phần 2
95 p | 125 | 17
-
Tài liệu hướng dẫn tổng ôn tập luyện thi trắc nghiệm hóa học (Tập 1: Hóa đại cương và vô cơ): Phần 2
182 p | 102 | 14
-
Chia sẻ phương pháp giải nhanh các bài toán trắc nghiệm Hóa học trọng tâm 12: Phần 1
72 p | 150 | 13
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn