intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Trắc nghiệm khách quan hóa vô cơ 11

Chia sẻ: Dinh Trang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

246
lượt xem
70
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'trắc nghiệm khách quan hóa vô cơ 11', tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Trắc nghiệm khách quan hóa vô cơ 11

  1. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software Trắc nghiệm khách quan vô cơ 11 http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Câu 1 Trongbình kín thể tích không đổi chứa đầy khí N2 và khí O2. Bơm thêm oxi vào bình và giữ nguyên bình ở nhiệt độ ban đầu. Nhận thấy : A. áp suất bình giảm B. áp suất tăng C. áp suất bình không đổi D. Tất cả sai Câu 2 Hoà tan 0,1 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl. Dẫn khí thu được vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì lượng kết tủa tạo ra là : A. 0,1g B. 1g C. 10g D. 100g Câu 3 Khi cho NH3 dư vào dung dịch CuCl2 sẽ thấy hiện tượng : A. Dung dịch xanh thẫm B. Có kết tủa sau đó tan ra C. Kết tủa đỏ nâu C. Tất cả sai Câu 4 Chất nào sau đây dùng làm khô khí NH3 A. P2O5 rắn B. CaO mới nung C. H2SO4 đặc nóng D. CuSO4 khan Câu 5 Hỗn hợp N2 , O2, NO2 sục vào dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 khí thoát ra màu nâu. Hỏi dung dịchthu được có những chất nào ? A. NaNO3, NaOH dư B. NaNO3, NaNO3, HNO3 C. NaNO3, NaNO2 D. NaNO3 , HNO3, HNO2 Câu 6 Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm N2O và 0,02 mol NO. Lượng Fe đã bị hoà tan là : A. 0,28g B. 0,84g C. 5,6g D. 1,4g Câu 7 Cho 3dung dịch AgNO3, BaCl2, Na2CO3. Cho tác dụng với AlCl3 thi dung dịch nào cho kết tủa trắng A. AgNO3 B. Na2CO3 C. AgNO3 và Na2 CO3 D. BaCl2 và Na2CO3 Câu 8 Phản ứng tổng hợp amoniac trong công nghiệp xảy ra theo phương trình : N2 + 3H2  2NH3 H < 0 Muốn tăng hiệu suất tạo sản phẩm cần: A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất D. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất Câu 9 Trộn lẫn dung dịch muối (NH4)2SO4 với dung dịch Ca(NO2)2 rồi đun nóng thì thu được chất khí X (sau khi đã loại bỏ hơi nước). X là A. NO B. N2 C. N2O D. NO2 1
  2. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Câu 10 Không thể thu được sắt (III) clorua khan khi đun nóng FeCl3.6H2O trong không khí vì: A. Ion Fe3+ liên kết rất bền với các phân tử nước. B. Muối sẽ bị thủy phân trong nước kết tinh. C. Muối sẽ bị thăng hoa khi đun nóng dưới áp suất thường. D. Muối khan sẽ oxi hóa nước kết tinh, giải phóng oxi và nó bị khử đến muối sắt (II). Câu 11 Cho m g hỗn hợp Cu, Zn, Fe tác dụng với dd HNO3 loãng dư thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được (m + 62) gam muối khan. Nung hỗn hợp muối khan trên đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là: A/ (m + 8)g B/ (m+ 16)g C/ (m + 4)g D/ (m +31)g Câu 12 Cho m g hỗn hợp Cu, Fe, Al tác dụng hoàn toàn với dd HNO3 loãng dư thu được (m + 31)g muối nitrat. Nếu cũng cho m g hỗn hợp kim loại trên tác dụng với oxi được các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3 thì khối lượng oxit là: A/ m + 32g B/ m + 16g C/ m + 4g D/ m + 48g Câu 13 Có các dung dịch: NaCl, MgCl2 , AlCl3, CuCl2. Chỉ dùng thêm một chất nào trong số các chất cho dưới đây để nhận biết? A – dung dịch HCl B – Dung dịch H2SO4 C – dung dịch NaOH D – dung dịch AgNO3 Câu 14 Có 4 dung dịch : KOH; AlCl3; HCl; Na2CO3. Để nhận biết từng dung dịch số hoá chất tối thiểu là: A. 1 B. 2 C.3 D. Không cần dùng hoá chất ngoài. Câu 15 Cho dung dịch các chất AlCl3; NH4Cl; Na2CO3, (NH4)2CO3 ; NaCl. các dung dịch làm cho quì tím chuyển màu đỏ là: A. AlCl3; NH4Cl B. NH4Cl; (NH4)2CO3; C. NaCl; AlCl3 D. Na2CO3; (NH4)2CO3 Câu 16 Dung dịch AlCl3 trong nước bị thuỷ phân nếu thêm vào dung dịch các chất sau đây , chất nào làm tăng cường quá trình thuỷ phân của AlCl3 A. NH4Cl B. ZnSO4 C. Na2CO3 D. KCl Câu 17 Cho các dung dịch sau đựng riêng rẽ: Ba(OH)2 , NaHSO4, K2CO3, Ba(HCO3)2, đổ lần lượt các dung dịch vào nhau. Số phản ứng xảy ra là: A. 8 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 18 2 C a(OH)2 2
  3. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software Cho sơ đồ biến đổi : http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. X1 Y CO2 + …. X X2 Z Z1  Hãy cho biết X có thể là chất nào trong các chất sau: A. CaCO3 B. BaSO3 C. BaCO3 D. MgCO3 Câu 19 Cho 19,05g hỗn hợp ACl và BCl ( A, B là kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp) tác dụng vừa đủ với 300g dung dịch AgNO3 thu được 43,05g kết tủa. Câu 30. Nồng độ phần trăm của dung dịch AgNO3 là: A – 15% B – 17% C – 19% D - 21% Câu 20 Cho 3,42 gam Al2 (SO4)3 tác dụng với 25ml dung dịch NaOH tạo được 0,78 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH đã dùng là: A. 1,2M B. 2,8M C. 5,6M D. A và B đúng. Câu 21 ở điều kiện thường đơn chất photpho khá hoạt động hơn so với khí Nito là do : A. liên kết giữa các nguyên tử photpho là liên kết đơn kém bền hơn so với liên kết giữa các nguyêntử N trong phân tử là liên kết ba. B. nguyên tử photpho có obitan 3d trống, cong nguyên tử N không có. C. nguyên tử photpho có độ âm điện nhỏ hơn nguyên tử Nito. D. photpho ở trạng thái rắn còn nito ở trạng thái khí Câu 22 Cho 2mol KOH vào dung dịch chứa 1,5 mol H3 PO4. Sau phản ứng trong dung dịch có các muối : A. KH2PO4, K3PO4 B. KH2PO4 , K2HPO4 C. KH2PO4 , K2HPO4, K3PO4 D. K2HPO4, K3PO4 Câu 23 Dung dịch H3PO4 chứa những phần tử : A. H+, OH-, PO43- B. HPO42-, H2PO4-. H+, PO43-, H3PO4 C. PO43-, HPO42-, H2PO4-, H+ D. PO43-, HPO42-, H2PO4- Câu 24 Hòa tan hoàn toàn 3g hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NH3 dư, kết tủa thu được mang nung đến khối lượng không đổi, cân được 20,4g. Khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp lần lượt là: A / 2,7g và 0,3g B / 0,3g và 2,7g C / 2g và 1g D / 1g và 2g Câu 25 Nung 9,4g muối M(NO3)n trong bình kín có V=0,5 lit chứa khí N2. Nhiệt độ và áp suất trong bình trước khi nung là 0,984 atm ở 270 C. Sau khi nung muối bị nhiệt phân hết còn lại 4g oxit M2On, đưa về 270C áp suất trong bình là p. Xác định công thức muối. 3
  4. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. A. Ca(NO3)2 B. Fe(NO3)2 C. Ba(NO3)2 D. Cu(NO3)2 Câu 26 Nhiệt phân hôn hợp 2 muối KNO3 và Cu(NO3)2 có khối lượng 5,4g. Khi phản ứng hoàn toàn thu được một hỗn hợp khí có KLPT trung bình là 37,82. Cho biết khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu? A. 18g và 60g B. 19,2g và 74,2g C. 20,2g và 75,2g D. 30 và 70g Câu 27 Khử đất chua bằng vôi và bón phân đạm cho cây đúng cách là cách nào sau đây? a) Bón đạm cùng một lúc với vôi. b) Bón phân đạm trước rồi vài ngày sau mới bón vôi khử chua. c) Bón vôi khử chua trước rồi vài ngày sau mới bón đạm d) Cách nào cũng được Câu 28 Có 3 mẫu phân bón hoá học: KCl, NH4NO3, Ca(H2PO4)2. Chỉ dùng dd nào sau đây là có thể nhận biết được mỗi loại? A/ Dd HCl B/ Dd H2SO4 C/ Dd Ca(OH)2 D/ Dd AgNO3 Câu 29 Phân đạm có phần trăm nitơ cao nhất là: A/ Amoni nitrat (NH4NO3) B/ Amoni sunfat ((NH4)2 SO4) C/ Ure (CO(NH2)2) D/ Kali nitrat (KNO3) Câu 30 Cặp các dung dịch sau được xếp theo chiều tằng dần về độ pH A. H2S ; NaCl ; HNO3 ; KOH. B. HNO3 ; H2S ; NaCl ; KOH. C. KOH ; NaCl ; H2S ; HNO3. D. HNO3 ; KOH ; NaCl ; H2S. Câu 31 Dãy các muối đều thủy phân khi tan trong nước là: A. Na3PO4 ; Ba(NO3)2 ; KCl ; KHSO4 ; AlCl3. B. Ba(NO3)2 ; Mg(NO3)2 ; NaNO3 ; KHS ; Na3PO4. C. KHS ; KHSO4 ; K2S ; KNO3; CH3COONa D. AlCl3 ; Na3PO4 ; K2SO3 ; CH3COONa ; Fe(NO3)3. Câu 32 Cho hỗn hợp khí X gồm N2 ; NO ; NH3 ; hơi H2O đi qua bình chứa P2O5 thì còn lại hỗn hợp khí Y chỉ gồm 2 khí, 2 khí đó là A. N2 và NO B. NH3 và hơi H2O C. NO và NH3 D. N2 và NH3 Câu 33 Cho biết phản ứng nào cho dưới đây là phản ứng trao đổi ion: A. Ca + H2O = Ca(OH)2 + H2  B. CO2 + C a(OH)2 = CaCO3  + H2O C. Mg(OH)2 + H2SO4 = MgSO4 + 2H2 O D. SO3 + H2O = H2SO4 4
  5. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software E. HCl + CH3COONa = NaCl + CH3COOH http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Câu 34 Xét các phản ứng sau : (1) FexOy + HCl =... (2) CuCl2 + H2S =... (3) R + HNO3 = R(NO3)3 + NO (4) Cu(OH)2 + H+ = ... (5) CaCO3 + H+ = ... (6) CuCl2 + OH- = (7) MnO4- + C6H12O6 + H+ = Mn2+ + CO2 (8) FexOy + H+ + SO42- = SO2 + (9) FeSO4 + HNO3 = (10) SO2 + 2H2S = 3S + 2H2O (11) Cu(NO3)2 = CuO + 2NO2 +1/2 O2 * Phản ứng nào thuộc loại phản ứng axit - bazo : A. 1,4,5,6 B. 1,4,5,6,7 C. 1,4,5 D. 4,5,6,7,8 * Phản ứng nào thuộc loại phản ứng OXH-K : A. 3,7,8,9,10,11 B. 3,6,7,9 C. 3,8,9,11 D. 3,8,11 * Phản ứng nào lầ phản ứng trao đổi : A. 2,4,5,6 B. 2,5,6 C. 2,6,7 D. 2,6,7,8 Câu 35 Cho các dung dịch muối sau đây : X1 : dung dịch KCl X5 : dung dịch ZnSO4 X2 : dung dịch Na2CO3 X6 : AlCl3 X3 : dung dịch CuSO4 X7 : dung dịch NaCl X4 : CH3COONa X8 : NH4Cl * Dung dịch nào có pH < 7 A. X3, X8 B. X6, X8, X1 C. X3, X5, X6, X8 D. X1, X2 , X7 * Dung dịch nào có pH > 7 : A. X1, X2 , X4, X7 B. X2, X4, X8 C. X1, X3, X4, X6 D. X2, X4 * Dung dịch nào có pH = 7 A. X1, X7 B. X3, X5, X6, X8 C. X2, X4 D. X1, X3 , X5, X7 Câu 36. Hoà tan 1,8 gam muối sunfat khan của một kim loại hóa trị hai trong nước, rồi pha loãng cho đủ 50 ml dung dịch. Để phản ứng với 10 ml dung dịch này cần 20 ml dung dịch BaCl2 0,15 M. Hãy cho biết công thức hóa học của muối sunfat. A. CuSO4. B. FeSO4. C. MgSO4. D. ZnSO4. Câu 37 Có sẵn 20g dung dịch NaOH 30%, cần pha trộn thêm bao nhiêu gam dung dịch NaOH 10% để được dung dịch NaOH 25%. A. 15g B. 6,67g 5
  6. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software C. 4g http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. D. 12g E. 3,33g Câu 38 Cho 2,688 lít CO2 (đktc) hấp thu hoàn toàn bởi 200ml dung dịch NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M. Tổng khối lượng của muối thu được là : A. 1,26g B. 0,2g C. 1,06g D. 2,16g CO3  + H2O  2  + OH– + HCO3 b) Xét phương trình hoá học sau :  Ion CO3  có vai trò của chất : 2 A. Axit yếu B. Axit mạnh C. Nhận proton D. Nhường proton  Phân tử H2O có vai trò của chất : A. Bazơ yếu B. Bazơ mạnh C. Nhận proton D. Nhường proton Câu 39 Cho các dung dịch muối sau đựng riêng rẽ: Ba(OH)2 , NaHSO4, K2CO3, Ba(HCO3)2, đổ lần lượt các dung dịch vào nhau. Số phản ứng xảy ra là: A. 8 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 40 Có 4 dung dịch riêng rẽ Ba(HSO4)2, (NH4)2CO3, KOH, HCl, Na2CO3. Có thể nhận biết dung dịch trên bằng số thuốc thử ít nhất là: A. Một chất B. Hai Chất C. Ba chất D. không dùng thêm thuốc thử nào khác. Câu 24 : Hoà tan 2,5 gam hợp kim Cu-Fe -Au trong dung dịch HNO3 loãng thu được 672 ml khí NO ở đktc và 0,02 gam chất rắn không tan. Thành phần % của hợp kim tương ứng với từng kim loại là : A. 22,4%: 36,8%; 40,8% B. 76,8%; 22,4%; 0,8%. C. 30,8%; 22,4%; 26,8% D. Kết quả khác Câu 41 Cho 2,688 lít CO2 (đktc) hấp thu hoàn toàn bởi 200ml dung dịch NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M. Tổng khối lượng các muối thu được là: A. 1,26g B. 0,2g C. 1,06g D. 2,16g Câu 42 Cho V lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn, hấp thụ hoàn toàn bởi 2 lít dung dịch Ba(OH)2 0,015M ta thấy có 1,97 gam BaCO3 . Thể tích V có giá trị nào trong các giá trị sau (lít): A. 0,224 B. 0,672 hay 0,224 C. 0,224 hay 1,12 D. 0,224 hay 0,448 E. Tất cả đều sai. Câu 43 6
  7. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software Cho 115 gam hỗn hợp ACO3, B2CO3 và R2CO3 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl, thấy thoát raevaluation only. http://www.foxitsoftware.com For 0,448 lít CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sẽ thu được một lượng muối khan có khối lượng (gam): A. 118 B. 115,22 C. 115,11 D. 117,22 Câu 44 Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thấy tạo ra 11,2 lít hỗn hợp 3 khí NO, N2O, N2 có tỉ lệ mol nNO : nN 2 : nN 2O = 1: 2: 2. Giá trị của m là gam: A. 35,1 B. 16,8 C. 1,68 D. 2,7 Câu 45 Cho dung dịch chứa các ion sau { Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-}. Muốn tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch tác dụng với chất nào trong các chất sau đây: A. Dung dịch K2CO3 vừa đủ B. Dung dịch Na2 SO4 vừa đủ C. Dung dịch NaOH vừa đủ D. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ E. Tất cả đều đúng. Câu 46 Hỗn hợp A gồm 2 chất khí N2 và H2 có tỉ lệ mol nN2 : nH = 1: 4. Nung A với xúc tác ta được hỗn hợp khí B, trong đó 2 sản phẩm NH3 chiếm 20% theo thể tích. Vậy hiệu suất tổng hợp NH3 là (%): A. 43,76 B. 20,83 C. 10,41 D. 48,62 E. Tất cả đều sai Câu 47 * Hỗn hợp X gồm 2 kim loại hoạt động X1, X2 có hoá trị không đổi. Chia 4,04 gam X thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1 tan hoàn toàn trong dung dịch loãng chứa 2 acid HCl và H2SO4 tạo ra 1,12 lít H2 (đktc) - Phần 2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 và chỉ tạo ra khí NO duy nhất. Khối lượng hỗn hợp muối nitrat ở phần 2 là (gam): A. 2,18 B. 4,22 C. 4,11 D. 3,11 E. 8,22 Câu 48 Trong bình kín dung tích không đổi, chứa đầy không khí ở 250C và 2 atm. Bật tia lửa điện để gây phản ứng: N2 + O2 = 2 NO áp suất P và khối lượng mol phân tử trung bình của hỗn hợp khí sau phản ứng ở 250C là M sẽ có giá trị : A. P = 2 atm, M = 29g/mol B. P = 2 atm, M < 29g/mol C. P = 2 atm, M > 29g/mol D. P = 1 atm, M = 29g/mol E. P > 2 atm, M < 29g/mol Câu 49 7
  8. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software Một bình phản ứng dung tích không đổi, chứa hỗn hợp X gồm N2, H2 và một ít chất xúc tác ở nhiệt độ 00C và áp suất http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. pX = 1 atm, nung nóng bình một thời gian để xảy ra phản ứng tổng hợp NH3. Sau đó đưa bình về 00C ta được hỗn hợp Y, áp suất khí trong bình là PY, tỉ khối hơi của Y so với X là dX/Y . Vậy ta có: A. PY = 0,5atm; dX/Y = 2 B. PY < 1atm; dX/Y > 1 C. PY > 1 atm; dX/Y < 1 D. Cả A, B đều có thể đúng E. Tất cả đều sai. Câu 50 Trong một bình kín dung tích 15 lít chứa đầy dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Sục vào bình một số mol CO2 có giá trị biến nCO2  0,26 muối thì khối lượng m gam chất rắn thu được sẽ có giá trị nhỏ nhất và lớn nhất là: thiên 0,12 mol  A. 12 g  mKL  15 g B. 4 g  mKL  12 g C. 0,12 g  mKL  0,24 g D. 4 g  mKL  15 g 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2