Trắc nghiệm Quản trị tài chính 6
lượt xem 246
download
Công ty cần tài trợ 150 triệu vốn luân chuyển và dự định tài trợ bằng cách phát hành thương phiếu với lãi suất 15%/năm, kỳ hạn của thương phiếu là 30 ngày và chi phí cho mỗi đợt phát hành là 500 nghìn. Biết 1 năm có 365 ngày, chi phí của phương án tài trợ này là: Choose one answer. a. 22,96% b. 27,96% c. 25,66% d. 21,17% _________sẽ rất phù hợp trong điều kiện nền kh tế ít rủi ro, dự đoán chính xác a. Chính sách ôn hòa và Chính sách thả lỏng b. Chính sách...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trắc nghiệm Quản trị tài chính 6
- Công ty cần tài tr ợ 150 triệu vốn luân chuyển và dự định tài tr ợ bằng cách phát hành thương phiếu với lãi suất 15%/năm, kỳ hạn của thương phiếu là 30 ngày và chi phí cho mỗi đợt phát hành là 500 nghìn. Biết 1 năm có 365 ngày, chi phí của phương án tài trợ này là: Choose one answer. a. 22,96% b. 27,96% c. 25,66% d. 21,17% _________sẽ rất phù hợp trong điều kiện nền kh tế ít rủi ro, dự đoán chính xác a. Chính sách ôn hòa và Chính sách thả lỏng b. Chính sách ôn hòa c. Chính sách thả lỏng d. Chính sách hạn chế Khi một công ty cần đư ợc đảm bảo, nguồn quỹ ngắn hạn có thể dùng cho nhiều mục đích khác nhau, thì khoản vay ngân hàng sẽ là a. Tổng mứ c tín dụng b. Vay theo giao dịch c. Thỏa thuận bù trừ d. Hạn mức tín dụng Phát biểu nào sau đây là đúng đ ối với một công ty áp dụng chính sách tài tr ợ tấn công so với chính sách tài tr ợ bảo thủ trư ớc đó a. Công ty sẽ cần phải phát hành thêm cổ phiếu để tài tr ợ cho tài sản b. Công ty sẽ thấy rủi ro giảm c. Công ty sử dụng các nguồn dài hạn để tài tr ợ tất cả các tài sản lưu đ ộng và cố định d. Công ty sẽ thấy lợi nhuận kỳ vọng tăng Ưu điểm chính của nguồn tài tr ợ từ nợ tích lũy là a. Chi phí thấp b. Lh hoạt về thời gian c. Có quy mô lớn d. Miễn phí Lựa chọn nào sau đây là nguyên tắc cơ bản của tài chính về quản trị vốn luân chuyển a. Mức độ sh lợi biến thiên ngư ợc chiều với rủi ro b. Mức độ sh lợi biến thiên cùng chiều với rủi r o c. Khả năng chuyển hóa tiền mặt biến thiên cùng chiều với rủi ro d. Mức độ sh lợi biến thiên cùng chiều với khả năng chuyển hóa tiền mặt So với___________, thì_________ có tài sản lưu động chuyển hoá thành doanh thu với tốc độ chậm hơn, nên mỗi đồng tài sản lưu đ ộng sẽ vận động kém hiệu quả hơn. a. Chính sách hạn chế, Chính sách ôn hòa b. Chính sách ôn hòa, Chính sách hạn chế
- c. Chính sách hạn chế, Chính sách thả lỏng d. Chính sách ôn hòa, Chính sách thả lỏng Điều kiện tín dụng "2/15, net 30" có nghĩa là: a. Khoản chiết khấu 15% nếu thanh toán được thực hiện trong vòng 30 ngày. b. Khoản chiết khấu 2% nếu thanh toán được thực hiện trong vòng 30 ngày c. Khoản chiết khấu 30% nếu thanh toán được thực hiện trong vòng 15 ngày. d. Khoản chiết khấu 2% nếu thanh toán được thực hiện trong vòng 15 ngày. Một phần của danh mục chứng khoán khả như ợng nhằm đảm bảo đáp ứng các khoản chi được định trư ớc như thuế hay cổ tức được gọi là phần_______ a. Tài khoản dự phòng b. Tài khoản sẵn có c. Tài khoản giao dịch d. Tài khoản đầu cơ Ngoài lợi ích tài chính, giảm vốn luân chuyển còn có các lơi ích sau, ngoại trừ: a. Tạo áp lực phải sản xuất và phân phối với tốc độ nhanh hơn các đối thủ cạnh tranh b. Chất lư ợng sản phẩm tốt hơn c. Bán giá cao hơn nhờ cung cấp dịch vụ tốt hơn d. Giải phóng được một số các tài sản cố định Tài trợ bằng____________sẽ không phù hợp nếu công ty có nhu cầu vốn ngắn hạn cho một mục đích cụ thể a. Vay theo hạn mức b. Tín dụng thương mại c. Ngu ồn vốn tự phát sh d. Vay theo giao dịch Công ty có nhu cầu vốn 120 triệu và sẽ tài tr ợ bằng cách chuyển nhượng khoản phải thu trung bình là 150 triệu mỗi tháng với kỳ thu tiền là 60 ngày. Giá tr ị chuyển nhượng là 95% giá tr ị khoản phải thu và lãi suất là 12%/năm. N ếu công ty muốn nhận tiền ngay khi chuyển như ợng và 1 năm có 365 ngày, thì chi phí của phương án tài trợ này là: a. 45,96% b. 41,36% c. 48,96% d. 43,66% Dun & Bradstreet Credit Service, Standard& Poor’s và Moody’s là các __________uy tín ở H oa Kỳ a. Công ty chứng khoán b. Tổ chức đánh giá tín dụng c. Ngân hàng d. Công ty mua nợ
- ___________là một nhóm tín dụng chính thức, qua đó, ngân hàng phải cam kết về mặt pháp lý trong việc thực hiện các khoản cho vay đến một mức tín dụng tối đa xác định tr ước trong cam kết. a. Vay không đảm bảo b. Tổng mức tín dụng c. Hạn mức tín dụng d. Vay có đảm bảo Công ty ABC nhận được hóa đơn ghi ngày 21/10/X5 với thời hạn tín dụng là "3/10, net 30 EOM,". Ngày thanh toán chậm nhất nếu (1) chấp nhận chiết khấu (2) không chấp nhận chiết khấu a. 1/11 và 20/11 b. 10/12 và 30/12 c. 10/11 và 30/11 d. 10/11 và 20/11 Các doanh nghiệp càng nhỏ thì càng phụ thuộc nhiều vào tín dụng thương mại để tài tr ợ cho hoạt động Answer: True False Tồn kho và khoản phải thu là các tài sản chính dùng đ ể thế chấp cho các khoản vay dài hạn Answer: True False Công ty mua tín dụng với điều kiện 3/10 net 45 và thanh toán ngày thứ 10 để được hư ởng chiết khấu. Vậy tài tr ợ này là miễn phí. Answer: True False Một công ty nên giữ số dư tiền mặt ít hơn đôi chút so với nhu cầu tiền mặt trong tương lai của nó Answer: True False Nói chung, một lề an toàn càng cao là do có càng nhiều tài sản lưu động và càng ít nợ lưu động Answer: True False ________là biến số của chính sách tín dụng liên quan đến tỷ lệ phần trăm giảm giá và thời hạn trả trư ớc để được nhận chiết khấu tiền mặt, a. Tiêu chuẩn tín dụng b. Chính sách thu hồi nợ c. Thời hạn tín dụng d. Chiết khấu nhờ trả sớm Hai khoản chi phí tích lũy lớn nhất là a. Lương và chi phí trích trước b. Cổ tức và phải trả ngư ời bán c. Lương và cổ tức d. Lương và thuế Một công ty có kỳ thanh toán bình quân là 55 ngày, Doanh số bán tín dụng là 3.6 tỷ với khoản phải thu là 400 triệu. Kỳ chuyển hóa tồn kho 80 ngày. Bíết rằng 1 năm có 360 ngày, kỳ chuyển hóa tiền mặt sẽ là: a. 89 ngày
- b. 85 ngày c. 65 ngày d. 75 ngày Lựa chọn nào sau đây là nguyên tắc cơ bản của tài chính về quản trị vốn luân chuyển a. Mức độ sh lợi biến thiên ngư ợc chiều với rủi ro b. Khả năng chuyển hóa tiền mặt biến thiên cùng chiều với rủi ro c. Mức độ sh lợi biến thiên cùng chiều với rủi ro d. Mức độ sh lợi biến thiên cùng chiều với khả năng chuyển hóa tiền mặt Công ty có nhu cầu vốn 120 triệu và sẽ tài tr ợ bằng cách chuyển nhượng khoản phải thu trung bình là 150 triệu mỗi tháng với kỳ thu tiền là 60 ngày. Giá tr ị chuyển nhượng là 95% giá tr ị khoản phải thu và lãi suất là 12%/năm. N ếu công ty không muốn nhận tiền ngay khi mà đợi đến khi thu tiền thì chi phí của phương án tài trợ này là (biết 1 năm có 365 ngày): Choose one answer. a. 35,96% b. 38,96% c. 36,62% d. 33,66% Rủi ro, gắn với vốn luân chuyển, có nghĩa là có một khả năng công ty không duy trì đủ mức tài sản lưu động để a. Hỗ trợ mức doanh thu phù hợp và nhận các chiết khấu đột xuất b. Duy trì thông số thanh toán nhanh và thanh toán hiện thời trên mức chuẩn của ngành c. Đáp ứ ng nhu cầu tiền mặt khi cần và hỗ trợ mức doanh thu phù hợp d. Đáp ứ ng nhu cầu tiền mặt khi cần và tận dụng các chiết khấu thanh toán đột xuất Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, lợi nhuận gia tăng với tốc độ _________sau đó đạt tối ưu và _______dần a. Nhanh, giảm b. Chậm, nhanh c. Chậm, giảm d. Nhanh, tăng Vốn luân chuyển thư ờng xuyên a. Thay đ ổi theo nhu cầu mùa vụ b. Là khoản tài sản lưu đ ộng cần thiết để đáp ứng nhu cầu dài hạn tối thiểu của công ty c. Bao gồm khoản phải trả d. G ồm có tài sản cố định _________sẽ rất phù hợp trong điều kiện nền kh tế ít rủi ro, dự đoán chính xác a. Chính sách hạn chế b. Chính sách ôn hòa và Chính sách thả lỏng c. Chính sách ôn hòa
- d. Chính sách thả lỏng So với___________, thì_________ có tài sản lưu động chuyển hoá thành doanh thu với tốc độ chậm hơn, nên mỗi đồng tài sản lưu đ ộng sẽ vận động kém hiệu quả hơn. a. Chính sách ôn hòa, Chính sách hạn chế b. Chính sách ôn hòa, Chính sách thả lỏng c. Chính sách hạn chế, Chính sách ôn hòa d. Chính sách hạn chế, Chính sách thả lỏng Theo các nhà phân tích tài chính, « vốn luân chuyển » có cùng ý nghĩa với a. Tài sản cố định b. Tài sản lưu động tr ừ nợ lưu động c. Tài sản lưu đ ộng d. Toàn bộ tài sản Khi một công ty cần vốn ngắn hạn cho một mục đích cụ thể nào đó thì, khoản nợ vay ngân hàng phù hợp nhất sẽ là a. Hạn mức tín dụng b. Vay có số dư bù trừ c. Vay theo giao dịch d. Tổng mức tín dụng Khi một công ty cần đư ợc đảm bảo, nguồn quỹ ngắn hạn có thể dùng cho nhiều mục đích khác nhau, thì khoản vay ngân hàng sẽ là a. Tổng mức tín dụng b. Hạn mức tín dụng c. Vay theo giao dịch d. Thỏa thuận bù trừ Tồn kho sẽ thuộc về sở hữu của một bên thứ ba theo phương pháp nào dư ới đây a. Cầm cố động sản b. Kho biệt lập c. Quyền lưu giữ tạm thời d. Thư tín nhiệm Công ty cần tài tr ợ 150 triệu vốn luân chuyển và dự định tài tr ợ bằng cách phát hành thương phiếu với lãi suất 15%/năm, kỳ hạn của thương phiếu là 30 ngày và chi phí cho mỗi đợt phát hành là 500 nghìn. Biết 1 năm có 365 ngày, chi phí của phương án tài trợ này là: a. 22,96% b. 21,17% c. 25,66% d. 27,96% Các công ty lớn có mức độ tín dụng tín nhiệm cao nên giữ nhiều tiền mặt. Answer: True False
- Một công ty nên giữ số dư tiền mặt ít hơn đôi chút so với nhu cầu tiền mặt trong tương lai của nó Answer: True False Hình thức tài tr ợ tự phát sh phổ biến nhất là khoản vay ngân hàng Answer: True False Xác định EOQ là mức cân đối bù trừ giữa tiết kiệm do lượng đặt hàng lớn tính tr ên 1 đơn hàng và chi phí để lưu kho một lư ợng tồn kho lớn. Answer: True False Cách tiếp cận tự đảm bảo là làm phù hợp các kỳ đáo hạn của các biện pháp tài trợ các các tài sản cụ thể Answer: True False Trong 5C, __________ là những tài sản mà khách hàng có thể cầm cố như là vật bảo đảm cho mức tín dụng cấp cho họ Choose one answer. a. Capacity - năng lực b. Capital: Vốn c. Credit- Uy tín d. Collateral - Vật ký quỹ Một công ty có kỳ thanh toán bình quân là 55 ngày, Doanh số bán tín dụng là 3.6 tỷ với khoản phải thu là 400 triệu. Kỳ chuyển hóa tồn kho 80 ngày. Bíết rằng 1 năm có 360 ngày, kỳ chuyển hóa tiền mặt sẽ là: Choose one answer. a. 85 ngày b. 65 ngày c. 89 ngày d. 75 ngày Nếu điều kiện tín dụng là 2/10 net 40 thì tổng chi phí của việc không chấp nhận chiết khấu mà trả tiền vào cuối thời kỳ tín dụng sẽ xấp xỉ với (giả sử một năm có 365 ngày) a. 24.3% b. 30.0% c. 18.6% d. 24.8% 60% doanh thu $900,000 của công ty Wonder là bán tín dụng. Vòng quay tồn kho là 4.5, kỳ thu tiền bình quân và tồn kho cuối kỳ lần lư ợt sẽ là____________(năm có 365 ngày) a. 73 ngày và $120,000 b. 73 ngày và $108,000 c. 81 ngày và $120,000 d. 81 ngày và $108,000 Cách kết hợp tài sản-nợ nào sẽ làm cho công ty dễ gặp rủi ro mất khả năng thanh toán nhất? a. Thay thế nợ ngắn hạn bằng vốn chủ sở hữu b. Tăng tài sản lưu động trong khi giảm nợ lưu đ ộng
- c. Giảm tài sản lưu động, tăng nợ lưu động, và giảm nợ dài hạn d. Tăng tài sản lưu động trong khi phát sh thêm nợ lưu động __________là biến số của chính sách tín dụng liên quan đ ến thời gian mà người mua được trì hoãn thanh toán a. Thời hạn tín dụng b. Chiết khấu nhờ trả sớm c. Tiêu chuẩn tín dụng d. Chính sách thu hồi nợ Trong 5C ___________ liên quan đ ến tổng giá trị đã được đầu tư vào doanh nghiệp, từ đó cho thấy rủi ro và mức độ cam kết của các chủ sở hữu. Choose one answer. a. Collateral - Vật ký quỹ b. Capital: Vốn c. Character - Đặc điểm d. Capacity - năng lực Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, chi phí thu nợ _________với tốc độ_____dần a. Tăng, nhanh b. Giảm, nhanh c. Tăng, chậm d. Giảm, chậm Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, chi phí mất mát_________với tốc độ_____dần a. Tăng, chậm b. Giảm, chậm c. Tăng, nhanh d. Giảm, nhanh Baumol xác định mức ngân quỹ tối ưu bằng cách áp dụng a. Mô hình Kanban b. Mô hình tồn kho EOQ c. Mô hình JAT d. Mô hình JIT Nếu công ty A nhận được một hóa đơn vào ngày 12/1/2002 với thời hạn tín dụng là 2/10 net 30 thì ngày trả tiền muộn nhất để có thể được hư ởng chiết khấu là a. 30/1 b. 11/1 c. 22/1 d. 30/12 Giả sử những yếu tố khác giữ nguyên, càng tăng tài sản lưu động thì mức độ rủi ro________, khả năng sh lợi của tài sản________
- a. Giảm, giảm b. Giảm, Tăng c. Tăng, tăng d. Tăng, giảm Vì một lý do nào đó, công ty bỏ qua thời hạn đư ợc nhận chiết khấu, khi đó nên thanh toán tiền : a. Không có câu trả lời đúng b. Vào ngày cuối cùng phải trả nợ c. Không sớm hơn 6 tháng để tối đa hóa thời gian chiếm dụng vốn d. Càng sớm càng tốt để không làm nhà cung cấp thất vọng Công ty cần tài tr ợ 150 triệu vốn luân chuyển và dự định tài tr ợ bằng cách phát hành thương phiếu với lãi suất 15%/năm, kỳ hạn của thương phiếu là 30 ngày và chi phí cho mỗi đợt phát hành là 500 nghìn. Biết 1 năm có 365 ngày, chi phí của phương án tài trợ này là: a. 22,96% b. 27,96% c. 21,17% d. 25,66% Một khoản vay có thế chấp cung cấp cho người vay hai nguồn chi trả nợ : dòng ngân quỹ từ công ty và giá trị thế chấp của khoản vay Answer: True False Xác định EOQ là mức cân đối bù trừ giữa tiết kiệm do lượng đặt hàng lớn tính tr ên 1 đơn hàng và chi phí để lưu kho một lư ợng tồn kho lớn. Answer: True False Hình thức phổ biến nhất của tài tr ợ tự phát sh là tín dụng thương mại Answer: True False Cách tiếp cận tự đảm bảo trong tài tr ợ là làm phù hợp các kỳ đáo hạn của các khoản nợ với các nhu cầu tài tr ợ cụ thể Answer: True False Các công ty lớn có mức độ tín dụng tín nhiệm cao nên giữ nhiều tiền mặt. Answer: True False ________là biến số của chính sách tín dụng liên quan đến tỷ lệ phần trăm giảm giá và thời hạn trả trư ớc để được nhận chiết khấu tiền mặt, a. Tiêu chuẩn tín dụng b. Thời hạn tín dụng c. Chính sách thu hồi nợ d. Chiết khấu nhờ trả sớm Công ty của bạn theo triết lý tương tự cách tiếp cận tự đảm bảo. Lựa chọn nào sau đây là hình thức tài tr ợ không phải là tự phát sh phù hợp nhất để tài trợ các nhu cầu tài sản lưu động mùa vụ a. Tín dụng thương mại b. Khoản phải trả
- c. Vốn cổ đông d. H ối phiếu ngân hàng có kỳ hạn 6 tháng ABC đang xem xét thay đổi các điều kiện tín dụng. Công ty muốn đưa ra mức chiết khấu 1.5%. Các đối thủ cạnh tranh cũng sẽ đưa ra điều kiện tương tự do đó doanh số vẫn ở mức 1 triệu và 40% doanh số sẽ nhận chiết khấu. Công ty dự đoán rằng khoản phải thu sẽ giảm 30,000$ và chi phí cơ hội vốn là 18%. Công ty có nên thay đổi không a. Không thể xác định được với thông t đã cho b. Có c. Không quan tr ọng vì lợi ích và chi phí như nhau d. Không Nếu công ty ABC nhân đư ợc một hóa đ ơn ghi ngày 12/12/2002 với điều kiện tín dụng là net 30 EOM thì ngày chi trả chậm nhất phải là: a. 30/12 b. 22/1 c. 30/1 d. 11/1 Lượng tài sản lưu đ ộng biến đổi theo mùa vụ được gọi là vốn lưu động_______ a. Tạm thời b. G ộp c. Ròng d. Thư ờng xuyên Yếu tố nào không phải là sự khác nhau cơ bản giữa hình thức chuyển như ợng các khoản phải thu và ủy nhiệm các khoản phải thu a. Trong ủ y nhiệm khoản phải thu, người cho vay phải chịu trách nhiệm thu nợ b. Trong ủy nhiệm khoản phải thu công ty không cần phải đầu tư vào hoạt động đánh giá tín dụng. c. Trong chuyển như ợng khoản phải thu, công ty phải trả chi phí tiền lãi nếu muốn sử dụng vốn trước khi khách hàng thanh toán d. Trong chuyển như ợng khoản phải thu, ngư ời mua khoản phải thu phải chịu rủi ro Lựa chọn nào sau đây tương thích với cách tiếp cận tấn công trong tài tr ợ vốn lưu đ ộng a. Tài trợ các khoản tồn kho thư ờng xuyên bằng nợ dài hạn b. Tài tr ợ nhu cầu mùa vụ bằng vốn ngắn hạn c. Tài trợ một số nhu cầu dài hạn bằng vốn ngắn hạn d. Tài tr ợ nhu cầu ngắn hạn bằng vốn ngắn hạn Trong 5C, __________ là những tài sản mà khách hàng có thể cầm cố như là vật bảo đảm cho mức tín dụng cấp cho họ a. Capacity - năng lực b. Capital: Vốn c. Collateral - Vật ký quỹ d. Credit- Uy tín Trong 5C ___________ liên quan đ ến tổng giá trị đã đư ợc đầu tư vào doanh nghiệp, từ đó cho thấy rủi ro và mức độ cam kết của các chủ sở hữu.
- a. Capacity - năng lực b. Capital: Vốn c. Character - Đặc điểm d. Collateral - Vật ký quỹ Rủi ro, gắn với vốn luân chuyển, có nghĩa là có một khả năng công ty không duy trì đủ mức tài sản lưu động để a. Hỗ trợ mức doanh thu phù hợp và nhận các chiết khấu đột xuất b. Duy trì thông số thanh toán nhanh và thanh toán hiện thời trên mức chuẩn của ngành c. Đáp ứ ng nhu cầu tiền mặt khi cần và tận dụng các chiết khấu thanh toán đột xuất d. Đáp ứ ng nhu cầu tiền mặt khi cần và hỗ trợ mức doanh thu phù hợp Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, lợi nhuận gia tăng với tốc độ _________sau đó đạt tối ưu và _______dần a. Nhanh, tă ng b. Nhanh, giảm c. Chậm, nhanh d. Chậm, giảm Mức độ kiên quyết trong các thủ tục thu hồi nợ quá hạn sẽ tăng dần như sau : a. Gởi thư, điện thoại, các hành đ ộng mang tính luật pháp, viếng thăm b. Điện thoại, viếng thăm, gửi thư, các hành đ ộng mang tính luật pháp c. Gởi thư, điện thoại, viếng thăm, các hành động mang tính luật pháp d. Viếng thăm, các hành đ ộng mang tính luật pháp, gởi thư, điện thoại Một công ty mở rộng điều kiện tín dụng để khuyến khích khách hàng mua sản phẩm vào trư ớc thời kỳ cao điểm và hoãn các khoản thanh toán đến sau thời kỳ cao điểm được gọi là a. Tài khoản khách hàng thương mại b. Chiết khấu theo mùa (seasonal datg) c. Chiết khấu khách hàng d. Tài khoản khách hàng cao điểm Một công ty vay 500 triệu trong vòng 4 năm và hợp đồng với ngân hàng trả nợ vào cuối mỗi năm trong vòng 4 năm tới lần lư ợt là 150 triệu, 100 triệu, 180 triệu và 120 triệu. Tính lãi suất thực của món vay: a. 6.25% b. 3.94% c. 25% d. 8.72% Để đẩy nhanh vòng quay khoản phải phải thu, công ty có thuể rút ngắn thời gian hư ởng chiết khấu hoặc tăng chiết khấu Đáp án : True False Chính sách tín dụng tốt nhất là chính sách tối thiểu hóa mất mát do nợ xấu Đáp án :
- True False Mức độ bất định trong nhu cầu tồn kho cũng như là trong thời gian đặt hàng sẽ làm phát sh nhu cầu mức tồn kho an toàn Đáp án : True False « 1/10 net 30 » có nghĩa là khách hàng nhận 10% chiết khấu nếu họ trả trong vòng 1 ngày, nếu không họ phải trả trong vòng 30 ngày mà không được hư ởng chiết khấu Đáp án : True False Thông thư ờng, chi phí thực tế của một khoản vay ngắn hạn có đảm bảo sẽ cao hơn chi phí thực tế của khoản vay ngắn hạn không đảm bảo Đáp án : True False Vốn trôi nổi ròng là_____nếu công ty có 400 triệu đồng vốn trôi nổi chi tiêu và 100 triệu đồng vốn trôi nổi thu hồi a. 400 triệu b. 500 triệu c. 300 triệu d. 100 triệu Các chi phí cho mở rộng tiêu chuẩn tín dụng không phải là : a. Mất mát do nợ xấu b. Chi phí do việc mở rộng bộ phận tín dụng c. Chi phí cơ hội để có được vốn đầu tư vào khoản phải thu tăng thêm d. Giảm độ tín nhiệm tín dụng Một phần của danh mục chứng khoán khả như ợng nhằm đảm bảo đáp ứng các khoản chi được định trư ớc như thuế hay cổ tức được gọi là phần_______ a. Tài khoản giao dịch b. Tài khoản sẵn có c. Tài khoản dự phòng d. Tài khoản đầu cơ Phát biểu nào sau đây là đúng đối với một công ty áp dụng chính sách tài tr ợ tấn công so với chính sách tài tr ợ bảo thủ trước đó a. Công ty sử dụng các nguồn dài hạn để tài tr ợ tất cả các tài sản lưu đ ộng và cố định b. Công ty sẽ cần phải phát hành thêm cổ phiếu để tài tr ợ cho tài sản c. Công ty sẽ thấy lợi nhuận kỳ vọng tăng d. Công ty sẽ thấy rủi ro giảm Một công ty có thể đưa ra một lề an toàn như thế nào nếu không thể mượn trong ngắn hạn để đáp ứng nhu cầu a. Rút ngắn kỳ đáo hạn của các công cụ tài trợ b. Kéo dài k ỳ đáo hạn của các công cụ tài tr ợ c. Tăng mức tài sản cố định (đặc biệt là nhà xưởng và thiết bị) d. Duy trì mức tài sản lưu động thấp (đặc biệt là tiền mặt và các khoản tương đương) Có thể rút ngắn chu k ỳ chuyển hoá tiền mặt bằng các cách sau, ngoại trừ :
- a. Trì hoãn thời gian thanh toán cho các nhà cung cấp. b. Rút ngắn kỳ thanh toán bình quân c. Giảm kỳ thu tiền bằng thúc đẩy chính sách bán hàng và thu nợ hợp lý d. Thúc đẩy quá tr ình sản xuất và tiêu thụ hàng hoá đ ể giảm chu kỳ chuyển hoá tồn kho bằng Quy trình đánh giá tín dụng không bị giới hạn bởi a. Thời gian b. Năng lực của bộ phận tín dụng c. Chi phí d. Mất mát tiềm năng Công ty có nhu cầu vốn 120 triệu và sẽ tài tr ợ bằng cách chuyển nhượng khoản phải thu trung bình là 150 triệu mỗi tháng với kỳ thu tiền là 60 ngày. Giá tr ị chuyển nhượng là 95% giá tr ị khoản phải thu và lãi suất là 12%/năm. N ếu công ty không muốn nhận tiền ngay khi mà đợi đến khi thu tiền thì chi phí của phương án tài trợ này là (biết 1 năm có 365 ngày): a. 35,96% b. 36,62% c. 38,96% d. 33,66% Phân tích mức độ tín nhiệm tín dụng thường bao gồm các yếu tố 5C a. Character - Đặc điểm, Capacity - năng lực, Credit: Uy tín, Conditions - C ác điều kiện Capital: Vốn b. Character - Đặc điểm, Capacity - năng lực, Credit: Uy tín, Collateral - Vật ký quỹ Conditions - Các điều kiện c. Capacity - năng lực, Capital: Vốn, Collateral – Vật ký quỹ, Conditions - C ác điều kiện. Credit-Uy tín d. Character - Đặc điểm, Capacity - năng lực, Capital: Vốn, Collateral - Vật ký quỹ Conditions - Các điều kiện William Baumol đã khám phá ra rằng đánh đổi giữa tiền mặt và chứng khoán khả nhượng cũng giống như tình huống khi công ty xây dựng _________ a. Mức tài sản lưu động tối ưu b. Mức khoản phải thu tối ưu c. Mức nợ phải trả tối ưu d. Mức tồn kho tối ưu Quy mô, cấu trúc và tốc đ ộ luân chuyển của vốn lđ u đ ộng phụ thuộc vào các yếu tố sau, ngoại trừ: a. Chính sách tồn kho b. Chính sách thanh toán cho nhà cung cấp c. Chính sách tín dụng, d. Mức độ hiệu quả trong việc quản trị tài sản lưu đ ộng. Nợ tích lũy và tín dụng thương mại là các khoản a. Ngu ồn vốn vay ngắn hạn đảm bảo
- b. Nguồn vốn vay dài hạn c. Ngu ồn vốn tự phát sh d. Nguồn vốn vay ngắn hạn không đảm bảo __________sẽ biến thiên ngược chiều với khả năng sh lợi a. Khả năng thanh toán (mức độ chuyển hóa thành tiền) b. Rủi ro c. Vốn d. Phương sai Một nhà quản trị tài chính nên trả tiền khi nào nếu 1) nhà cung cấp đưa ra chiết khấu 2) chiết khấu chưa hết hạn 3) Công ty cần phải mư ợn tiền để nhận chiết khấu 4) công ty sẽ có đủ tiền mặt vào cu ối thời hạn phải thanh toán 5) Tỷ suất lãi vay lớn hơn chi phí bỏ qua chiết khấu a. Không sớm hơn 6 tháng để tối đa hóa việc chiếm dụng vốn b. Ngay sau khi hết hạn nhận chiết khấu để k hông làm thất vọng nhà cung cấp c. Vào ngày hết hạn cuối cùng d. Không có câu trả lời Công ty X có doanh số năm vừa rồi là 10 tỷ, với lợi nhuận gộp biên 20%. Vòng quay tồn kho là 2. Công ty áp dụng hệ thông JIT làm cho vòng quay tăng lên là 5. Với mức doanh thu không đổi, công ty có thêm một lư ợng ngân quỹ là a. 2.4 Tỷ b. 1.6 Tỷ c. 2.6 Tỷ d. 1.4 Tỷ Cách tiếp cận tự đảm bảo là làm phù hợp các kỳ đáo hạn của các biện pháp tài trợ các các tài sản cụ thể Đáp án : True False Khi doanh số gia tăng, chi phí lao động và lương tích lũy thường là tăng theo một cách tỷ lệ Đáp án : True False Phương pháp ABC trong kiểm soát tồn kho đư ợc hãng truyền hình Mỹ cùng tên phát mh ra Đáp án : True False « 1/10 net 30 » có nghĩa là khách hàng nhận 10% chiết khấu nếu họ trả trong vòng 1 ngày, nếu không họ phải trả trong vòng 30 ngày mà không được hư ởng chiết khấu Đáp án : True False Một chính sách vốn luân chuyển tấn công là có khả năng thanh toán thấp, rủi ro cao song khả năng sh lợi cao hơn Đáp án : True False Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, chi phí mất mát_________với tốc độ_____dần a. Tăng, nhanh b. Giảm, chậm c. Giảm, nhanh
- d. Tăng, chậm Nếu bán hàng với điều kiện Partial COD, ngư ời bán sẽ a. Yêu cầu ngư ời mua trả ½ tiền khi giao hàng và ½ đư ợc trả chậm b. Yêu cầu ngư ời mua trả tiền ngay khi giao hàng c. Yêu cầu ngư ời mua trả tiền trư ớc khi hàng hóa được gửi đi d. Mở tín dụng cho ngư ời mua trên tài khoản hối phiếu Trong 5C _________liên quan đ ến tình hình kh tế nói chung và ả nh hư ởng của nó lên khả năng trả nợ của khách hàng a. Capital: Vốn b. Capacity - năng lực c. Conditions - Các điều kiện d. Collateral - Vật ký quỹ __________biểu diễn cách tiếp cận định lượng trong đó đánh giá khả năng các doanh nghiệp (và các cá nhân) đáp ứng các khoản tín dụng đã được cấp cho họ a. Phương pháp ABC b. H ệ thống JIT c. Hệ thống cho điểm tín dụng d. H ệ thống MRP Công ty ABC nhận được hóa đơn ghi ngày 21/10/X5 với thời hạn tín dụng là "3/10, net 30 EOM,". Ngày thanh toán chậm nhất nếu (1) chấp nhận chiết khấu (2) không chấp nhận chiết khấu a. 1/11 và 20/11 b. 10/12 và 30/12 c. 10/11 và 20/11 d. 10/11 và 30/11 Hai lợi ích tài chính cơ bản của giảm vốn luân chuyển là: a. Tăng nguồn ngân quỹ và tăng thu nhập cho doanh nghiệp b. Tăng ngu ồn ngân quỹ và làm giảm tồn kho c. Tăng vốn đầu tư vào tài sản lưu động và tăng thu nhập cho doanh nghiệp d. Tăng vốn đầu tư vào tài sản lưu động và làm giảm chi phí cơ hội của tồn kho So với___________, thì_________ có tài sản lưu động chuyển hoá thành doanh thu với tốc độ chậm hơn, nên mỗi đồng tài sản lưu đ ộng sẽ vận động kém hiệu quả hơn. a. Chính sách ôn hòa, Chính sách thả lỏng b. Chính sách hạn chế, Chính sách thả lỏng c. Chính sách ôn hòa, Chính sách hạn chế d. Chính sách hạn chế, Chính sách ôn hòa Lựa chọn nào sau đây tương thích với cách tiếp cận tự đảm bảo trong tài trợ vốn lưu động
- a. Tài trợ nhu cầu ngắn hạn bằng nợ dài hạn b. Tài tr ợ nhu cầu mùa vụ bằng vốn dài hạn c. Tài trợ một số nhu cầu dài hạn bằng vốn ngắn hạn d. Tài tr ợ nhu cầu dài hạn bằng vốn dài hạn Trong chính sách tài trợ bảo thủ, một công ty sẽ sử dụng nguồn vốn dài hạn để tài trợ một số tài sản lưu động tạm thời, Công ty nên làm gì khi giảm tài sản lưu động tạm thời sẽ làm cho tổng tài sản nhỏ hơn tổng nguồn tài trợ dài hạn a. Sử dụng ngân quỹ thừa để mua loại chứng khoán thường của công ty b. Mua thêm máy móc và thiết bị c. Sử dụng ngân quỹ thừa để trả nợ dài hạn d. Đầu tư các luồng tài trợ dài hạn còn thừa vào các chứng khoán khả nhượng Một công ty vay 500 triệu trong vòng 4 năm và hợp đồng với ngân hàng trả nợ vào cuối mỗi năm trong vòng 4 năm tới lần lư ợt là 150 triệu, 100 triệu, 180 triệu và 120 triệu. Tính lãi suất thực của món vay: a. 3.94% b. 8.72% c. 6.25% d. 25% Ưu điểm chính của nguồn tài tr ợ từ nợ tích lũy là a. Lh hoạt về thời gian b. Miễn phí c. Chi phí thấp d. Có quy mô lớn Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, lợi nhuận gia tăng với tốc độ _________sau đó đạt tối ưu và _______dần a. Chậm, nhanh b. N hanh, giảm c. Chậm, giảm d. Nhanh, tăng Khi xác định quy mô mức tài sản lưu động tối ưu cho công ty, nhà quản trị phải cân nhắc giữa _____ a. Khả năng chuyển hóa thành tiền và rủi ro b. N ợ và vốn chủ c. Mức sh lợi và rủi ro d. Vay ngắn hạn và vay dài hạn Các lợi ích của việc duy trì khoản phải thu: a. Gia tăng lư ợng bán, Tăng tốc độ chuyển hóa tồn kho, Tăng cường mối quan hệ với khách hàng b. Gia tăng lượng bán, Tăng cường mối quan hệ với khách hàng, Giảm chi phí cơ hội vốn
- c. Tăng tốc độ chuyển hóa tồn kho, Tăng cư ờng mối quan hệ với khách hàng, Giảm chi phí cơ hội vốn d. Gia tăng lượng bán, Tăng tốc độ chuyển hóa tồn kho, Giảm chi phí cơ hội vốn ___________là một nhóm tín dụng chính thức, qua đó, ngân hàng phải cam kết về mặt pháp lý trong việc thực hiện các khoản cho vay đến một mức tín dụng tối đa xác định tr ước trong cam kết. a. Vay không đảm bảo b. Vay có đảm bảo c. Hạn mức tín dụng d. Tổng mức tín dụng Những công ty có mức độ tăng trưởng cao nên duy trì tiền mặt và chứng khoán khả như ợng ở mức cao Đáp án : True False Bù trừ rủi ro-thu nhập liên quan đến chính sách tín dụng rộng rãi hơn đồng nghĩa với doanh thu tăng thêm, song khách hàng mới sẽ có xu hư ớng thanh toán chậm hơn Đáp án : True False Xác định EOQ là mức cân đối bù trừ giữa tiết kiệm do lượng đặt hàng lớn tính trên 1 đơn hàng và chi phí để lưu kho một lư ợng tồn kho lớn. Đáp án : True False Thông thư ờng, chi phí thực tế của một khoản vay ngắn hạn có đảm bảo sẽ cao hơn chi phí thực tế của khoản vay ngắn hạn không đảm bảo Đáp án : True False Quy mô tài sản lưu đ ộng cần phải duy tr ì và cách thức tài tr ợ tài sản lưu động có liên quan với nhau Đáp án : True False Một công ty hiện có doanh số $500,000 với mất mát nợ xấu là 3%. Công ty xem xét 2 chính sách tín dụng. Chính sách A làm doanh số tangw $300,000 song nợ xấu tr ên doanh số tăng thêm này là 8%. Chính sách B sẽ tăng doanh số so với chính sách A là $120,000 và nợ xấu tr ên khoản doanh số tăng thêm này là 15%. Kỳ thu tiền bình quân vẫn không đổi là 60 ngày(6 vòng quay/năm). Lợi nhuận biên là 20% và không có chi phí phát sh thêm. Chi phí cơ hội là 20%. a. Áp dụng chính sách A, rồi sau đó B b. Các chính sách là như nhau vì đều mang lại cho công ty cùng mức lợi nhuận c. Không nên thay đổi d. Áp dụng chính sách A __________sẽ biến thiên ngược chiều với khả năng sh lợi a. Rủi ro b. Vốn c. Phương sai d. Khả năng thanh toán (mức độ chuyển hóa thành tiền) Vốn luân chuyển thư ờng xuyên a. Thay đ ổi theo nhu cầu mùa vụ b. G ồm có tài sản cố định c. Bao gồm khoản phải trả
- d. Là khoản tài sản lưu đ ộng cần thiết để đáp ứng nhu cầu dài hạn tối thiểu của công ty Chính sách hạn chế đem lại mức thu nhập kỳ vọng trên vốn đầu tư ________, rủi ro là____ a. Thấp nhất, Cao nhất b. Cao nhất, thấp nhất c. Thấp nhất, thấp nhất d. Cao nhất, Cao nhất Kỳ thu tiền bình quân của công ty là 70 ngày. Bíết rằng 1 năm có 360 ngày và kỳ chuyển hóa tiền mặt là 50 ngày, kỳ thanh toán bình quân 60. Lợi nhuận gộp biên bằng 20% doanh số. Doanh sô (100% bán tín dụng) là 4 tỷ. Mức tồn kho bình quân gần nhất với số nào: a. 433 triệu b. 533 triệu c. 633 triệu d. 563 triệu Hai lợi ích tài chính cơ bản của giảm vốn luân chuyển là: a. Tăng nguồn ngân quỹ và làm giảm tồn kho b. Tăng vốn đầu tư vào tài sản lưu động và tăng thu nhập cho doanh nghiệp c. Tăng nguồn ngân quỹ và tăng thu nhập cho doanh nghiệp d. Tăng vốn đầu tư vào tài sản lưu động và làm giảm chi phí cơ hội của tồn kho Quan tr ọng nhất trong chính sách thu nợ là xét mối quan hệ giữa a. Tỷ lệ mất mát và tỷ lệ rủi ro b. Chi phí thu nợ và thu nhập kỳ vọng c. Chi phí thu nợ và tỷ lệ mất mát d. Tỷ lệ mất mát và thu nhập kỳ vọng Dun & Bradstreet Credit Service, Standard& Poor’s và Moody’s là các __________uy tín ở H oa Kỳ a. Tổ chức đánh giá tín dụng b. Công ty chứng khoán c. Ngân hàng d. Công ty mua nợ So với _________thì ________ sử dụng nhiều vốn luân chuyển hơn đ ể tạo ra một đồng doanh thu. a. Chính sách hạn chế, chính sách ôn hòa và chính sách thả lỏng b. Chính sách thả lỏng, Chính sách hạn chế c. Chính sách ôn hòa, Chính sách hạn chế d. Chính sách thả lỏng, Chính sách ôn hòa Một công ty có thể đưa ra một lề an toàn như thế nào nếu không thể mượn trong ngắn hạn để đáp ứng nhu cầu a. Rút ngắn kỳ đáo hạn của các công cụ tài trợ
- b. Duy trì mức tài sản lưu động thấp (đặc biệt là tiền mặt và các khoản tương đương) c. Kéo dài k ỳ đáo hạn của các công cụ tài tr ợ d. Tăng mức tài sản cố định (đặc biệt là nhà xưởng và thiết bị) Phát biểu nào sau đây là đúng nhất a. Tài sản lưu đ ộng của một công ty sản xuất chế tạo chiếm hơn một nửa tổng tài sản của nó b. Đ ối với các công ty nhỏ, nợ dài hạn là nguồn tài tr ợ bên ngoài chủ yếu c. Áp dụ ng cách tiếp cận tự đảm bảo sẽ đòi hỏi toàn bộ tài sản lưu động phải được tài trợ hoàn toàn bằng nợ lưu động d. Tương tự quản trị cấu trúc vốn, quản trị vốn luân chuyển yêu cầu nhà quản trị tài chỉnh phải ra một quyết định và không đ ề cập đến vấn đề đó trong nhiều tháng nữa __________là biến số của chính sách tín dụng liên quan đ ến thời gian mà người mua được trì hoãn thanh toán a. Thời hạn tín dụng b. Chiết khấu nhờ trả sớm c. Tiêu chuẩn tín dụng d. Chính sách thu hồi nợ Đúng Điểm: 1/1. Question 13 Điểm : 1 _______là biến số của chính sách tín dụng liên quan đ ến sức mạnh tài chính cần thiết để khách hàng tín dụng có thể được chấp nhận mua tín dụng Chọn một câu trả lời a. Thời hạn tín dụng b. Tiêu chuẩn tín dụng c. Chính sách thu hồi nợ d. Chiết khấu nhờ trả sớm Không đúng Điểm: 0/1. Question 14 Điểm : 1 Tính lãi suất doanh nghĩa và lãi suất thực của khoản tín dụng thương mại 3/10 net 45, biết rằng 1 năm có 365 ngày: Chọn một câu trả lời a. 32.25 %, 37. 39% b. 37.25%, 35.39% c. 32.39%, 37. 39% d. 37.25%, 32.39% Đúng Điểm: 1/1. Question 15 Điểm : 1 Các yếu tố cấu thành của vốn luân chuyển bao gồm Chọn một câu trả lời a. Tiền mặt, khoản phải thu và tồn kho b. Tiền mặt, khoản phải thu, nợ ngắn hạn
- c. Khoản phải thu và tồn kho, nợ ngắn hạn d. Tiền mặt, nợ ngắn hạn, khoản phải thu Đúng Điểm: 1/1. Question 16 Điểm : 1 Hình thức phổ biến nhất của tài tr ợ tự phát sh là tín dụng thương mại Đáp án : True False Đúng Điểm: 1/1. Question 17 Điểm : 1 Khi doanh số gia tăng, chi phí lao đ ộng và lương tích lũy thường là tăng theo một cách tỷ lệ Đáp án : True False Đúng Điểm: 1/1. Question 18 Điểm : 1 Chi phí lưu kho là chi phí bao gồm lưu trữ, xử lý, bảo hiểm mà bao gồm chi phí cơ hội vốn Đáp án : True False Đúng Điểm: 1/1. Question 19 Điểm : 1 Thắt chặt thời hạn tín dụng sẽ làm giảm khả năng thanh toán của công ty Đáp án : True False Không đúng Điểm: 0/1. Question 20 Điểm : 1 Một công ty cung cấp tín dụng thương mại sẽ luôn gánh chi phí của khoản tín dụng đó Đáp án : True False Không đúng Điểm: 0/1. 1 Điểm : 1 Vấn đề nào sau đây là đúng nhất về outsourcg Chọn một câu trả lời a. Giảm bớt và kiểm soát chi phí hoạt động nói chung được xếp hạng thấp, đó là lý do tại sao ngư ời ta sử dụng outsourcg b. Trong khi outsourcg được áp dụng rộng rãi trong việc thu tiền thì lại ít được áp dụng trong việc trả tiền c. Các lĩnh vực quan trọng nhưng không mang tính then chốt thì có thể outsourcg d. Outsourcg là một ý tư ởng mới về quản trị tiền mặt Không đúng Điểm: 0/1. Question 2 Điểm : 1 Công ty của bạn theo triết lý tương tự cách tiếp cận tự đảm bảo. Lựa chọn nào sau đây là hình thức tài tr ợ không phải là tự phát sh phù hợp nhất để tài trợ các nhu cầu tài sản lưu động mùa vụ Chọn một câu trả lời a. Tín dụng thương mại
- b. Khoản phải trả c. Vốn cổ đông d. H ối phiếu ngân hàng có kỳ hạn 6 tháng Không đúng Điểm: 0/1. Question 3 Điểm : 1 Chính sách tín dụng của ABC là 1/10 net 30. Hiện tại có 25% khách hàng nhận chiết khấu. Khoản phải thu của công ty sẽ như thế nào nếu tất cả các khách hàng đều nhận chiết khấu Chọn một câu trả lời a. Không có gì thay đ ổi b. Sẽ cao hơn so với hiện tại c. Sẽ giảm so với mức hiện tại d. Không thể xác định nếu không có thêm thông t Không đúng Điểm: 0/1. Question 4 Điểm : 1 Lợi ích chính của loại cam kết hạn mức tín dụng so với vay vốn thông thường là Chọn một câu trả lời a. Trong thời hạn hợp đồng, công ty không phải thương lượng lại với ngân hàng khi cần vay b. Công ty có thể lập kế hoạch về nhu cầu vay mà với điều kiện phải dự đoán chính xác số tiền vay trong mỗi tháng. c. Cam kết chắc chắn từ phía ngân hàng d. Hạn mức thư ờng được lập cho thời gian dài Đúng Điểm: 1/1. Question 5 Điểm : 1 Nếu những yếu tố khác không đổi, càng tăng tài sản lưu đ ộng thì khả năng thanh toán________, tốc độ vòng quay tài sản______, khả năng sh lợi của tài sản________ Chọn một câu trả lời a. Tăng, tăng b. Giảm, Tăng c. Tăng, giảm d. Giảm, giảm Không đúng Điểm: 0/1. Question 6 Điểm : 1 Một loại thế chấp thư ờng được sử dụng cho một loại vay có đảm bảo trong ngắn hạn thường là Chọn một câu trả lời a. Máy móc b. Bất động sản c. Tồn kho/khoản phải thu d. Cổ phiếu/Trái phiếu
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn