Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá r http://buykeysoft.blogspot.com
CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1
Câu 1
Cho A = {2, 3, 6}. y cho biết tp A có tối đa bao nhiêu tập con?
A)
3
B)
4
C)
6
D)
8
Đáp án
D
Câu 2
Cho A = {1,3,3,3,5,5,5,5,5} và B = {1,3,5}. Đáp án nào ới đây tả
chính xác nhất mối quan hệ giữa A và B:
A)
Khác nhau
B)
A con B
C)
Bằng nhau
D)
B là con A
Đáp án
C
Câu 3
y cho biết mnh đ nào sau đây có giá tr chân sai:
A)
x {x}
B)
x
{x}
C)
{x}
D)
{x}
{x}
Đáp án
B
Câu 4
Cho các đẳng thức sau, có th kết lun gì v các tp hợp A và B?
A
B = A, A
B = A
A)
Bằng nhau
B)
A con B
C)
Rời nhau
D)
B là con A
Đáp án
A
Câu 5
Cho tp A = {2, 3, 4, 5}. Tập o trong các tập dưới đây không bằng A?
A)
{4, 3, 5, 2}
B)
{a | a s tự nhiên lớn hơn 1 và nhỏ hơn 6}
C)
{b | b s thực sao cho 1<b2 <36}
D)
{2, 2, 3, 4, 4, 4, 5}
Đáp án
C
Câu 6
Cho 2 tập hợp:
A={1, 2, 3, 4, 5, a, hoa, xe y, táo, mận }
B={hoa, 3, 4 , táo}
Tp nào trong các tập dưới đây là tp con ca AxB:
A)
{(1, táo), (a, 3), (3,3)}
B)
{(hoa, hoa), (táo, mận), (5, 4)}
C)
{(3, 4), {táo, xe máy)}
Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ http://buykeysoft.blogspot.com
D)
Không có tập nào trong các tập trên
Đáp án
D
Câu 7
Phép biến đi sau:
sdụng các luật?
A)
lũy đẳng, Demorgan, nuốt
B)
giao hoán, Demorgan, kết hp
C)
giao hoán, lũy đẳng, Demorgan
D)
giao hoán, lũy đẳng, Demorgan, nuốt
Đáp án
C
Câu 8
Phép biến đi sau:
CBACBACABA )()()(
sdụng các luật?
A)
Phân phối, lũy đẳng, Demorgan
B)
Phân phối, kết hp, Demorgan
C)
Phân phối, nuốt, Demorgan
D)
Phân phối, Demorgan
Đáp án
D
Câu 9
Cho biết quan hlớn hơn hoặc bng” trên tập Z có những tính chất nào?
A)
Phạn xạ - đối xứng
B)
Phản xạ - đối xứng bắc cu
C)
Phản xạ - đối xứng phản đi xứng
D)
Phản xạ - phn đi xứng bc cu
Đáp án
D
Câu 10
y cho biết quan h cùng quê” của 2 sinh viên có bao nhiêu nh chất?
A)
đi xứng
B)
đi xứng bc cu
C)
Phản xạ - đối xứng bắc cu
D)
Phản xạ - phn đi xứng bc cu
Đáp án
C
Câu 11
Cho quan hệ R từ tập A đến tập B, hàm f: A
B. Hỏi R và f mối liên
h n thế nào?
A)
Quan h là con của hàm
B)
m là con của quan hệ
C)
m quan hệ = (chúng không có mối liên h nào)
D)
Tp hợp = Quan h - Hàm
Đáp án
B
Câu 12
y cho biết khẳng đnh o ới đây không phi một mệnh đ?
A)
2 + 2 < 3
B)
3 * 2 = 6
C)
x + 1 = 2
D)
3 - 1 > 2
Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ http://buykeysoft.blogspot.com
Đáp án
C
Câu 13
y cho biết đâu lut Luật kết hợp trong các tương đương logic
dưới đây:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
D
Câu 14
y cho biết đâu lut Luật phân phối trong các tương đương logic
dưới đây:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
C
Câu 15
y cho biết đâu lut Luật De Morgan trong các tương đương logic
i đây:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
B
Câu 16
Biu thức logic không chứa thành phn nào dưới đây:
A)
Các mệnh đ
B)
Các v t
C)
Các biến mệnh đ
D)
Các phép toán logic
Đáp án
B
Câu 17
Cho mệnh đ p. y chỉ ra đâu là mệnh đ hng đúng?
A)
p
p
B)
p
p
C)
p
p
D)
p
p
Đáp án
B
Câu 18
Cho p và q là 2 mệnh đề. Hãy ch ra đâu là mệnh đề hằng đúng?
A)
p
(p
q)
B)
p
q
C)
p
q
D)
p
q
Đáp án
A
Câu 19
Cho p và q là 2 mệnh đề. Biểu thc logic nào dưới đây là hằng đúng ?
A)
qpqp ))((
B)
qpqp ))((
Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ http://buykeysoft.blogspot.com
C)
qpqp ))((
D)
qpqp ))((
Đáp án
B
Câu 20
Cho p và q là 2 mệnh đề. Biểu thức logic nào i đây là hằng đúng ?
A)
pqqp ))((
B)
pqqp ))((
C)
pqqp ))((
D)
pqqp ))((
Đáp án
C
Câu 21
Cho p và q là 2 mệnh đề. Biểu thức logic nào i đây là hằng đúng ?
A)
qpqp ))((
B)
qpqp ))((
C)
qpqp ))((
D)
qpqp ))((
Đáp án
D
Câu 22
Cho p và q là 2 mệnh đề. Dạng chính tắc tuyển của biểu thc (p
q)
q là
A)
(p
q)
(
p
q)
B)
(p
q)
(
p
q)
C)
(p
q)
(
p
q)
D)
(
p
q)
(
p
q)
Đáp án
B
Câu 23
Cho p và q là 2 mệnh đề. Dạng chính tắc hội của biểu thức (p
q)
q là
A)
(p
q)
(
p
q)
B)
(p
q)
(
p
q)
C)
(p
q)
(
p
q)
D)
(p
q)
(
p
q)
Đáp án
C
Câu 24
Hãy cho biết đâu là dạng chính tắc hội của biêu thc
E(x,y,z)=
))(( zyyx
A)
zyxzyx
B)
zyxyx
C)
zyxzyxzyx
D)
zyxzyx
Đáp án
D
Câu 25
Hãy cho biết đâu là dạng chính tắc tuyển của biêu thức
E(x,y,z)=
)()( zxyx
A)
zyxzyx
B)
zyxzyx
Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ http://buykeysoft.blogspot.com
C)
zyxzyx
D)
zyxzyx
Đáp án
B
Câu 26
Hãy cho biết đâu là dạng chính tắc hội của biêu thc
E(x,y,z)=
zyx
A)
zyxzyxzyx
B)
zyxzyxzyx
C)
zyxzyxzyx
D)
zyxzyxzyx
Đáp án
A
Câu 27
Cho P(x, y) = „ x chia hết cho y xác định trên tập N={2, 4, 6, 7, 9}. Cho biết
mệnh đề nào ới đây có giá trị chân lý bằng 1 ?
A)
x
yP(x, y)
B)
x
yP(x, y)
C)
x
yP(x, y)
D)
x
yP(x, y)
Đáp án
D
Câu 28
Để chứng minh một quy tắc suy luận đúng ta thường sdụng các pơng
pp
A)
Định nghĩa, biến đi tương đương logic
B)
Lập bảng giá trị chân lý và kết luận theo định nghĩa
C)
Biến đi tương đương logic
D)
Chứng minh trực tiếp
Đáp án
A
Câu 29
Cho 2 tiền đề p :
>3 và q :
<4 ta có 3<
<4. Trong suy luận trên đã sử dụng
quy tắc ?
A)
qp
qp
B)
p
qp
C)
qp
qp
,
D)
qp
p
Đáp án
C
Câu 30
Phương pháp chng minh phản chứng là suy luận sử dụng quy tắc ?
A)
p
qqp ,