Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá r http://buykeysoft.blogspot.com
Chương 2: Hiu.
Thuật toán đệ quy, quay lui
Câu 1
Mt gii thut đ qui được thực hin thông qua hai c:
A)
Bước phân ch và c thay thế ngược li
B)
Bước nh toán và phân ch
C)
Bước thay thế ngưc li phân ch
D)
Bước phân ch và cnh toán
Đáp án
A
Câu 2
Khi thiết kế thuật toán đệ quy thì ta cần xác định các yêu cầu sau
A)
Xác đnh được phần cơ svà phn đ quy
B)
Xác đnh được phần cơ sở và phần truy hồi
C)
Xác đnh được phần suy biến phần quy nạp
D)
Xác đnh được phần dừng và phần lp vô hạn
Đáp án
A
Các nguyên lý đếm
Câu 1
Cho tập A1, A2 với N(A1)=12, N(A2)=18,
21 AA
.
N(
21 AA
)=
A)
18
B)
12
C)
30
D)
6
Đáp án
C
Câu 2
Cho tập A1, A2 với N(A1)=12, N(A2)=18,
1
21 AA
.
N(
21 AA
)=
A)
30
B)
18
C)
12
D)
29
Đáp án
D
Câu 3
Cho tập A1, A2 với N(A1)=15, N(A2)=18,
6
21 AA
.
N(
21 AA
)=
A)
33
B)
27
C)
18
D)
15
Đáp án
B
Câu 4
Cho tập A1, A2 với N(A1)=12, N(A2)=18,
.
Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá r http://buykeysoft.blogspot.com
N(
21 AA
)=
A)
18
B)
30
C)
12
D)
0
Đáp án
A
Câu 5
Cho biết số phần t của
321 AAA
nếu mỗi tập có 100 phần t và
các tập hợp là đôi một rời nhau?
A)
200
B)
300
C)
100
D)
0
Đáp án
B
Câu 6
Cho biết s phần t của
321 AAA
nếu mỗi tập có 100 phần t và
nếu có 50 phần t chung của mỗi cặp 2 tập và có 10 phần t chung
của c 3 tập?
A)
250
B)
160
C)
200
D)
300
Đáp án
B
Câu 7
Gisử trong một nhóm 6 ngưi mỗi cặp hai ngưi hoặc là bạn, hoặc
là thù của nhau. Khi đó:
A)
Trong nhóm không tồn tại ba người là bạn của nhau hoặc là kẻ thù
của nhau.
B)
Trong nhóm có ba ngưi là bạn của nhau hoặc là kẻ thù của nhau.
C)
Có ba ngưi là thù của nhau
D)
Có ba ngưi là bạn của nhau
Đáp án
B
T hợp, hoán v
Câu 1
S hàm t tập k phần t vào tập n phần tử.
A)
( nk)
`B)
(n -k)!
C)
( kn )
D)
( n! / k!)
Đáp án
A
Câu 2
Cho n là số nguyên dương, khi đó
n
k
knC
0
).(
A)
2n-1
B)
2n
C)
2n+1
D)
2n -1
Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá r http://buykeysoft.blogspot.com
Đáp án
B
Câu 3
Cho nk là các số nguyên dương với
kn
. Khi đó:
A)
C(n+1,k) = C(n,k-1) + C(n,k)
B)
C(n+1,k) = C(n-1,k)+ C(n-1,k-1)
C)
C(n+1,k) = C(n,k) + C(n-1,k)
D)
C(n+1,k) = C(n-1,k-1) + C(n, k-1)
Đáp án
A
Câu 4
Cho x,y là 2 biến và n là một số nguyên ơng. Khi đó :
A)
n
j
jjnn yxjnCyx
0
),()(
B)
n
j
jjnn yxjnCyx
1
),()(
C)
n
j
jnn yxjnCyx
0
),()(
D)
n
j
jnjn yxjnCyx
0
),()(
Đáp án
A
Câu 5
Hsố của x12y13 trong khai triển (x+y)25 :
A)
25!
B)
!12!13
!25
C)
!12
!13
D)
!13
!25
Đáp án
B
Câu 6
Cho n là số nguyên ơng, khi đó
n
k
kknC
0
),()1(
là:
A)
1
B)
-1
C)
0
D)
2
Đáp án
C
Câu 7
Hoán v nào i đây là hoán v kế tiếp ca hoán v 2 1 3 4 5 6 7 8 9
A)
2 3 1 4 5 6 7 8 9
B)
2 1 4 3 5 6 7 8 9
C)
2 1 3 4 5 6 7 9 8
D)
3 1 2 4 5 6 7 8 9
Đáp án
C
Câu 8
Cho n, r là các số nguyên kng âm sao cho r <= n. Khi đó:
A)
C(n,r) = C(n+r-1,r)
Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá r http://buykeysoft.blogspot.com
B)
C(n,r) = C(n, r-1)
C)
C(n,r) = C(n,n-r)
D)
C(n,r) = C(n-r,r)
Đáp án
C
Chương 2. Biết.
Thuật toán và các đặc trưng
Câu 1
Thut toán được đnh nga :
A)
mt dãy các ớc mỗi bước mô tả các thao tác được thực hiên đ gii
quyết bài toán
B)
mt dãy vô hn các ớc mi bước mô tả các thao c được thực hiên
đ gii quyết bài toán ban đu.
C)
mt dãy hữu hạn các ớc, mi bước mô tả cnh ch các phép toán
hoặc hành động cần thực hin đ gii quyết một vn đ.
D)
mt dãy tun tự các bước được thực hiên đ gii quyết bài toán
Đáp án
C
Câu 2
Khi xây dựng mt thuật toán cn chú ý đến các đặc trưng sau đây:
A)
Nhp, xuất, nh xác đnh, nh hữu hn, nh hiu quả, nh đúng đn
B)
nhập, xuất, nh xác đnh, nh hiu qu, nh tổng quát,nh đúng đn
C)
nhập, xuất, nh xác đnh, nh hữu hn, nh hiu qu, nh tổng quát, nh
đúng đn.
D)
xuất, nh xác đnh, nh hữu hn, nh hiu quả, nh tổng quát, nh đúng đn
Đáp án
C
Câu 3
Các phương pháp thường dùng đ biu din thut toán trước khi viết
chương trình là:
A)
ng ngôn ngtự nhiên, ng ngôn nglp trình, viết chương trình
B)
ng sơ đ khối, dùng ngôn nglập trình, viết cơng trình
C)
ng ngôn ngtự nhiên, ng ngôn nglp trình, dùng mã nh phân
D)
ng ngôn ngtự nhiên, ng sơ đ khối, dùng gi mã
Đáp án
D
Đ quy và quay lui
Câu 1
Lit là pơng pháp:
A)
Đưa ra mt công thức cho li gii bài toán
B)
Chỉ ra nghiệm tt nht theo mt nghĩa nào đó ca bài toán.
C)
Đưa ra danh ch tt c các cu hình t hợp th có.
D)
Ch ra một nghim hoặc chứng minh bài toán kng có nghiệm
Đáp án
C
Câu 2
Mt thuật toán lit kê phi đm bo:
A)
Không duyt các cấu hình không thuộc tập các cấu hình
Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá r http://buykeysoft.blogspot.com
B)
Không bỏ xót không lặp li bất mt cấu nh nào.
C)
Không bỏ xót mt cấu nh nào.
D)
Không duyt li các cấunh đã duyt
Đáp án
B
Câu 3
Đnh nghĩa bằng đệ qui phương pháp:
A)
Định nghĩa đối tượng thông qua chính nó.
B)
Định nghĩa đối tượng thông qua các đối tượng tru tượng.
C)
Định nghĩa đối tượng thông qua các đối tượng đã xác đnh
D)
Định nghĩa đối tượng thông qua các đối tượng khác.
Đáp án
A
Câu 4
Ni dung chính ca thut toán quay lui là:
A)
Xây dựng toàn bộ các thành phần ca cu hình bng cách th tt c c
khả năng
B)
Xây dựng dần các thành phn của cấu hình bng cách th tt c c kh
năng.
C)
Xây dựng mi thành phần ca cấunh bằng cách th tt c các kh
năng
D)
Xây dựng bất kì thành phn nào ca cấunh bng cách th tt c các
kh năng
Đáp án
B
Câu 5
Thut toán được qọi là đ quy nếu
A)
gii quyết bài toán bằng cách chia nhbài toán ban đu tới các bài toán cơ sở
B)
gii quyết bài toán bằng cách chia đôi bài toán ban đu thành các bài toán
con
C)
gii quyết bài toán bng cách rút gọn liên tiếp bài toán ban đu tới bài toán
cũng n vy nng có dữ liu đu vào nhỏ hơn.
D)
gii quyết bài toán bằng cách rút gọn liên tiếp bài toán ban đu tới bài toán
cũng n vậy nng có dữ liu đu vào bng mt nửa.
Đáp án
C
Câu 6
Cấu trúc của chương trình con đ quy qồm:
A)
Phần dễ gii quyết và phần k gii quyết
B)
Phần cơ sở và phần đ quy
C)
Phần cơ sở và phần quy np
D)
Phần hữu hn và phần quy nạp
Đáp án
B
Các nguyên lý đếm
Câu 1
Nội dung của nguyên lý Dirichlet được phát biểu :
A)
Nếu A và B là hai tập hp thì :
B)
Nếu có N đồ vật đưc đặt vào K hộp thì stồn tại một hộp cha ít
nhất hộp
C)
Nếu A và B là hai tập hp rời nhau thì :
D)
Nếu A và B là hai tập hp thì :
Đáp án
B