intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 ĐỀ IV

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

58
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'trắc nghiệm vật lý 12 đề iv', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 ĐỀ IV

  1. TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 ĐỀ IV Câu 1: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3cm thì chu kì dao động của nó là T  0,3s . Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 6cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo là A. 0,3 s B. 0,15 s C. 0,6 s D. 0,423 s Câu 2: Tần số dao động của con lắc lò xo sẽ tăng khi A. tăng độ cứng của lò xo, giữ nguyên khối lượng con lắc. B. tăng khối lượng con lắc, giữ nguyên độ cứng lò xo. C. tăng khối lượng con lắc và giảm độ cứng lò xo. D. tăng khối lượng con lắc và độ cứng lò xo. Câu 3: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần là do A. biên độ dao động giảm dần B. có ma sát và lực cản của môi trường C. dao động không còn điều hòa D. có lực ngoài tuần hoàn tác dụng vào hệ. Câu 4: Trong dao động cưỡng bức, khi ngoại lực tuần hoàn có biên độ và tần số không đổi, biên độ dao động cưỡng bức A. không phụ thuộc vào lực cản của môi trường. B. tăng dần. C. không đổi. D. chỉ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ. Câu 5: Con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số góc 10 rad/s. Lúc t = 0, hòn bi của con lắc đi qua vị trí có li độ x = 4cm với vận tốc v  40cm / s . Phương trình dao động có biểu thức nào sau đây? 3   A. x  4 2 sin 10t  cm B. x  4 2 sin  10t   cm 4  3     C. x  8sin 10t  D. x  4 2 sin  10t   cm  cm 4 4   Câu 6: Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ, không ma sát, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm biên B và C. Trong giai đoạn nào động năng của con lắc tăng? A. B đến C B. O đến B C. C đến B D. C đến O Câu 7: Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn dài l1 thực hiện được 5 dao động bé, con lắc đơn dài l2 thực hiện được 9 dao động bé. Hiệu chiều dài dây treo của hai con lắc là 112cm. Tính độ dài l1 và l2 của hai con lắc. A. l1  162cm ; l2  50cm B. l1  50cm ; l2  160cm C. l1  140cm ; l2  252cm D. l1  252cm ; l2  140cm Câu 8: Chọn phát biểu đúng về miền nghe được ở tai người? A. Miền nghe được phụ thuộc vào biên độ và không phụ thuộc tần số của sóng âm. B. Miền nghe được là miền giới hạn giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau và chỉ phụ thuộc vào tần số âm.
  2. C. Miền nghe được có mức cường độ lớn hơn 130dB. D. Miền nghe được có mức cường độ từ 0 đến 130dB. Câu 9: Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê. Mi, Fa, Sol, La, Si khi chúng phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có A. cường độ âm khác nhau. B. biên độ âm khác nhau. C. tần số âm khác nhau. D. âm sắc khác nhau. Câu 10: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng tần số f. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v  30cm / s . Tại điểm M trên mặt nước có AM  20cm và BM  15,5cm , biên độ sóng tổng hợp đạt cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB tồn tại 2 đường cong cực đại khác. Tần số dao động f của hai nguồn A và B có giá trị là A. 20 Hz B. 13,33 Hz C. 26, 66 Hz D. 40 Hz Câu 11: Một sóng ngang truyền theo phương nằm ngang x’x. Phương dao động A. phải trùng với phương x’x. B. phải trùng với phương thẳng đứng. C. phải trùng với phương truyền sóng. D. có thể ở trong mặt phẳng nằm ngang hay thẳng đứng. Câu 12: Muốn có giao thoa sóng cơ học, hai sóng gặp nhau phải cùng phương dao động và là hai sóng kết hợp nghĩa là hai sóng có A. cùng biên độ và chu kì. B. cùng biên độ và cùng pha. C. cùng tần số và độ lệch pha không đổi. D. cùng biên độ và độ lệch pha không đổi. Câu 13: Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số f  100 Hz . Trên cùng phương truyền sóng, ta thấy hai điểm cách nhau 15cm dao động cùng pha với nhau. Tính vận tốc truyền sóng. Biết vận tốc này ở trong khoảng từ 2,8m/s đến 3,4m/s. A. 2,9 m/s B. 3 m/s C. 3,1m/s D. 3,2 m/s Câu 14: Dòng điện xoay chiều là dòng điện …………………… Trong các cụm từ sau, cụm từ nào không thích hợp để điền vào chỗ trống trên? A. mà cường độ biến thiên theo dạng hàm sin. B. mà cường độ biến thiên theo dạng hàm cosin. C. đổi chiều một cách điều hòa. D. dao động điều hòa. Câu 15: Một dòng điện xoay chiều có cường độ i  5 2 sin100 t ( A) thì trong 1s dòng điện đổi chiều A. 100 lần. B. 50 lần. C. 25 lần. D. 2 lần. 2 Câu 16: Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L  H và  4 10 tụ có điện dung C  F mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là  u  250sin100 t (V ) . Dòng điện qua mạch có biểu thức nào sau đây?     A. i  1, 25sin 100 t   A B. i  2,5sin 100 t   A 2 2       C. i  2,5sin 100 t   A D. i  1, 25sin 100 t   A 2 2  
  3. Câu 17: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, bộ nam châm của phần cảm có 8 cặp cực, phần ứng có 16 cuộn dây t ương ứng mắc nối tiếp. Để khi hoạt động máy có thể phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz thì rôto của máy phải quay với tốc độ A. 50 vòng/s B. 25 vòng/s C. 6,25 vòng/s D. 3,125 vòng/s Câu 18: Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ C và cuộn cảm L thì A. dòng điện i và hiệu điện thế u hai đầu mạch luôn vuông pha đối với nhau. B. i và u luôn ngược pha.  C. i luôn sớm pha hơn u góc . 2  D. u và i luôn lệch pha góc . 4 Câu 19: Khi chỉnh lưu 1/2 chu kì thì dòng điện sau khi chỉnh lưu sẽ là dòng điện một chiều A. có cường độ ổn định không đổi. B. không đổi nhưng chỉ tồn tại trong mỗi 1/2 chu kì. C. có cường độ thay đổi và chỉ tồn tại trong mỗi 1/2 chu kì. D. có cường độ thay đổi. Câu 20: Động cơ không đồng bộ ba pha và máy phát điện ba pha có A. stato và rôto giống nhau. B. stato và rôto khác nhau. C. stato khác nhau và rôto giống nhau. D. stato giống nhau và rôto khác nhau. Câu 21: Máy dao điện một pha loại lớn có hai bộ phận cơ bản là A. hai cuộn dây đồng và một lõi thép. B. rôto là phần cảm và stato là phần ứng. C. rôto là phần ứng và stato là phần cảm. D. hai bán khuyên và hai chổi quét. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường cùng pha với dao động của từ trường.  B. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha so với dao động của 2 điện trường. C. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha  so với dao động của điện trường. D. Tại mỗi điểm trên phương truyền của sóng điện từ, thì dao động của cường độ điện trường E cùng pha với dao động của cảm ứng từ B. Câu 23: Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trường biến thiên. Kết luận nào sau đâyrlà đúng khi nói về tương quan giữa vectơ cường độ điện r trường E vr vectơ cảm ứng từ B của điện từ trường đó. à r A. E và B biến thiên tuần hoàn có cùng tần số. r r B. E và B biến thiên tuần hoàn có cùng pha. r r C. E và B có cùng phương. r r D. E và B biến thiên tuần hoàn có cùng tần số và cùng pha. Câu 24: Sóng điện từ được các đài truyền hình phát có công suất lớn có thể truyền đến mọi nơi trên mặt đất nhờ tiếp vận là sóng
  4. A. dài và cực dài. C. sóng ngắn. D. sóng cực B. sóng trung. ngắn. Câu 25: Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin liên lạc dưới nước thuộc loại C. sóng ngắn. D. sóng cực A. sóng dài. B. sóng trung. ngắn. Câu 26: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L  30mH và một tụ điện có điện dung C  4,8 pF . Mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng  là A. 2,26m B. 22,6m C. 226m D. 2260m Câu 27: Hiện tượng tán sắc ánh sáng trong thí nghiệm của Niu-tơn được giải thích dựa trên A. sự phụ thuộc của chiết suất vào môi trường truyền ánh sáng. B. góc lệch của tia sáng sau khi qua lăng kính và sự phụ thuộc chiết suất lăng kính vào màu sắc ánh sáng. C. chiết suất môi trường thay đổi theo màu của ánh sáng đơn sắc. D. sự giao thoa của các tia sáng ló khỏi lăng kính. Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng trắng thì A. không có hiện tượng giao thoa B. có hiện tượng giao thoa ánh sáng với các vân sáng màu trắng C. có hiện tượng giao thoa ánh sáng với một vân sáng ở giữa là màu trắng, các vân sáng ở hai bên vân trung tâm có màu cầu vồng với màu đỏ ở trong (gần vân trung tâm), tím ở ngoài D. có hiện tượng giao thoa ánh sáng với một vân sáng ở giữa là màu trắng, các vân sáng ở hai bên vân trung tâm có màu cầu vồng với tím ở trong (gần vân trung tâm), đỏ ở ngoài Câu 29: Trong máy quang phổ, chùm tia ló ra khỏi lăng kính trong hệ tán sắc trước khi qua thấu kính của buồng tối là A. một chùm sáng song song B. một chùm tia phân kỳ có nhiều màu C. một tập hợp nhiều chùm tia song song, mỗi chùm có một màu. D. một chùm tia phân kỳ màu trắng Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia Rơnghen do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra. B. Tia Rơnghen được dùng chiếu điện nhờ có khả năng đâm xuyên mạnh. C. Tia Rơnghen làm một số chất phát quang. D. Tia Rơnghen có thể hủy hoại tế bào, diệt vi khuẩn. Câu 31: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young. Nguồn sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1  0,51 m và 2 . Khi đó ta thấy tại vân sáng bậc 4 của bức xạ 1 trùng với một vân sáng của 2 . Tính 2 . Biết 2 có giá trị từ 0, 6 m đến 0, 7  m . A. 0,64 m B. 0,65 m C. 0,68 m D. 0,69 m Câu 32: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young. Nguồn sáng gồm ba bức xạ đỏ, lục, lam để tạo ánh sáng trắng. Bước sóng của ánh sáng đỏ, lục, lam theo thứ tự là 0, 64 m ; 0,54  m ; 0, 48 m . Vân trung tâm là vân sáng trắng ứng với sự chồng chập của ba vân sáng bậc k  0 của các bức xạ đỏ, lục, lam. Vân sáng trắng đầu tiên kể từ vân trung tâm ứng với vân sáng bậc mấy của ánh sáng đỏ?
  5. A. 24. B. 27. C. 32. D. 2. Câu 33: Khi êlectron trong nguyên t ử hiđrô ở một trong các mức năng lượng cao L, M, N, O,… nhảy về mức năng lượng K, thì nguyên tử hiđrô phát ra vạch bức xạ thuộc dãy A. Laiman B. Banme C. Pasen D. Thuộc dãy nào là tùy thuộc vào êletron ở mức năng lượng cao nào. Câu 34: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì kết luận nào sau đây là sai? A. Nguyên tử hay phân tử vật chất hấp thu hay bức xạ ánh sáng thành từng lượng gián đoạn. B. Mỗi photôn mang một năng lượng   hf . C. Cường độ chùm sáng tỉ lệ với số photôn trong chùm. D. Khi ánh sáng truyền đi, các phôtôn bị thay đổi do t ương tác với môi trường. Câu 35: Phát biểu nào sau đây về quang phổ của nguyên tử hiđrô là sai? A. Các vạch trong dãy Pasen đều nằm trong vùng hồng ngoại. B. Các vạch trong dãy Banme đều nằm trong vùng ánh sáng thấy được. C. Các vạch trong dãy Laiman đều nằm trong vùng tử ngoại. D. Dãy Pasen tạo ra khi êlectron từ các tầng năng lượng cao chuyển về tầng M Câu 36: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là A  3,3.1019 J . Giới hạn quang điện của kim loại này là bao nhiêu? Cho h  6, 6.10 34 Js ; c  3.108 m / s . A. 0,6m. B. 6m. C. 60m. D. 600m. Câu 37: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng? A. Năng lượng liên kết có trị số bằng năng lượng cần thiết để tách hạt nhân thành các nuclôn riêng rẽ. B. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì hạt nhân đó càng bền. C. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho một nuclôn. D. Năng lượng liên kết có trị số bằng tích độ hụt khối của hạt nhân với bình phương vận tốc ánh sáng trong chân không. Câu 38: Cho biết m p  1, 0073u ; mn  1, 0087u ; mD  2, 0136u ; 1u  931MeV / c 2 . Tìm 2 năng lượng liên kết của nguyên tử Đơtêri 1 H . D. Một giá trị A. 9,45 MeV B. 2,23 MeV C. 0,23 MeV khác. Câu 39: Chất phóng xạ thori 230Th phóng xạ tia anpha, hạt nhân con là radi (Ra). Phản 90 ứng tỏa năng lượng là 4,9MeV. Biết rằng ban đầu hạt nhân thori đứng yên, quá trình phóng xạ không phát kèm tia  . Lấy khối lượng gần đúng của các hạt nhân tính bằng đơn vị u bằng với số khối của chúng và 1u  931MeV / c 2 ; c  3.108 m / s . Vận tốc hạt anpha phát ra trong quá trình phóng xạ là 10,8.103 A. 7623 km/s B. 10780 km/s C. 15256 km/s D. m/s Câu 40: Phản ứng hạt nhân tuân theo những định luật bảo toàn nào sau đây? (I) Khối lượng. (II) Số khối. (III) Động năng. A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Chỉ (II) và (III). D. Cả (I) , (II) và (III).
  6. Câu 41: Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần về khả năng đâm xuyên của các t ia , , . A.  , , . B.  , , . C. , , . D. , , . Câu 42: Trong phản ứng phóng xạ , so với hạt nhân mẹ trong bảng phân loại tuần ho àn thì hạt nhân con sẽ B. tiến 2 ô D. tiến 1 ô A. lùi 2 ô C. lùi 1 ô Câu 43: Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn m p , nơtrôn mn và đơn vị khối lượng nguyên tử u. A. m p  u  mn B. mn  m p  u C. mn  m p  u D. mn  m p  u Câu 44: Một lăng kính có góc chiết quang nhỏ A  60 . Chiết suất n  1, 5 . Chiếu tia sáng vào mặt bên dưới góc tới nhỏ. Góc lệch của tia ló qua lăng kính có trị số C. 40 A. 90 B. 60 D. 30 Câu 45: Hai điểm sáng S1 và S 2 đặt trên trục chính và ở hai bên thấu kính cách nhau 36cm. S1 cách thấu kính 6cm. Hai ảnh của S1 và S 2 qua thấu kính trùng nhau. Tiêu cự f của thấu kính là A. 30 cm B. 10 cm C. 42 cm D. 18 cm Câu 46: Đối với thấu kính hội tụ, khoảng cách từ vật đến thấu kính bằng khỏang cách từ ảnh đến thấu kính nếu vật nằm cách thấu kính một đoạn bằng A. 4 lần tiêu cự. B. 2 lần tiêu cự. C. tiêu cự. D. một nửa tiêu cự. Câu 47: Gương phẳng A. là một phần mặt phẳng phản xạ ánh sáng. B. tạo ảnh và vật đối xứng nhau qua mặt gương. C. tạo ảnh và vật trái bản chất. D. Đều có 3 tính chất nêu trên. Câu 48: Hãy chỉ ra phát biểu đúng trong các phát biểu sau khi nói về thấu kính A. Tia tới song song trục chính cho tia ló (hoặc giá của tia ló) qua tiêu điểm vật chính. B. Tia tới (hoặc giá của tia tới) qua tiêu điểm ảnh chính cho tia ló song song với trục chính. C. Tia tới qua quang tâm O thì đi thẳng. D. Cả ba phát biểu đều đúng. Câu 49: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mắt? A. Mắt có tiêu điểm nằm trước võng mạc là mắt viễn thị. B. Mắt có tiêu điểm nằm sau võng mạc là mắt cận thị. C. Mắt có tiêu điểm nằm trên võng mạc khi không điều tiết là mắt bình thường (không tật). D. Mắt cận thị khi về già có tiêu điểm nằm trên võng mạc. Câu 50: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về các khái niệm chiết suất của môi trường? A. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường phụ thuộc vận tốc ánh sáng trong môi trường đó. B. Chiết suất tỉ đối của môi trường (2) đối với môi trường (1) phụ thuộc góc tới và góc khúc xạ.
  7. C. Chiết suất tỉ đối của môi trường khúc xạ đối với môi trường tới phụ thuộc vận tốc ánh sáng trong môi trường khúc xạ và trong môi trường tới. D. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường bằng chiết suất tỉ đối của nó đối với chân không. Câu 51: Một tia sáng đơn sắc được chiếu đến mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A  300 dưới góc tới i  600 . Chiết suất của lăng kính là n  2 . Góc hợp bởi tia ló khỏi lăng kính và tia tới là A. 150 B. 300 C. 400 D. 450 1 Câu 52: Một lăng kính có chiết suất n >1 , góc chiết quang A  igh với sin igh  . Chiếu n một tia đơn sắc đến mặt bên lăng kính dưới góc tới i1 như thế nào thì sẽ có tia ló ra khỏi mặt bên thứ hai của lăng kính? A. 00  i1  igh B. igh  i1  900 C. igh  i1  2igh D. 00  i1  900 Câu 53: Chọn câu đúng. Ngẫu lực là A. hệ hai lực tác dụng lên một vật, bằng nhau về độ lớn, song song, ngược chiều, không cùng đường tác dụng. B. hệ hai lực tác dụng lên hai vật, bằng nhau về độ lớn, song song, ngược chiều, không cùng đường tác dụng. C. hệ hai lực tác dụng lên một vật, bằng nhau về độ lớn, song song, cùng chiều, không cùng đường tác dụng. D. hệ hai lực tác dụng lên hai vật, bằng nhau về độ lớn, song song, cùng chiều, không cùng đường tác dụng. Câu 54: Chọn câu đúng. Một vật ở trạng thái cân bằng không bền khi vị trí trọng tâm của vật ở trạng thái cân bằng A. thấp hơn so với vị trí trọng tâm của nó ở các vị trí lân cận. B. cao hơn so với vị trí trọng tâm của nó ở các vị trí lân cận. C. không thay đổi. D. có độ cao không đổi. Câu 55: Khối tâm của một vật rắn trùng với tâm đối xứng của vật nếu A. vật là một khối cầu. B. vật là một khối hộp. C. vật có dạng đối xứng. D. vật đồng chất có dạng đối xứng. Câu 56: Một thanh chắn đường dài 7,5m có khối lượng 180kg có trọng tâm ở cách đầu bên trái 1m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái 1,5m. Lấy g  10m / s 2 . Để giữ cho thanh nằm ngang phải tác dụng vào đầu bên phải một lực có độ lớn là A. 300 N B. 150 N C. 450 N D. 120 N 1 Câu 57: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  H và một tụ  1 điện có điện dung C   F . Chu kì dao động của mạch là  A. 2s B. 0,2s C. 0,02s D. 0,002s Câu 58: Khi một điện tích điểm dao động, xung quanh điện tích sẽ tồn tại
  8. A. điện trường. B. từ trường. C. điện từ trường. D. trường hấp dẫn. Câu 59: Chọn câu sai. A. Mọi thấu kính đều có sắc sai còn gương cầu thì không. B. Sự tán sắc ánh sáng không xảy ra trong tự nhiên. C. Ánh sáng của Mặt Trời là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên tục từ 0 đến  . D. Lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó. Câu 60: Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể thực hiện việc đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc? A. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn. B. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng. C. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc. D. Thí nghiệm giao thoa với hai khe Young.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0