Trắc nghiệm vê thuế
lượt xem 286
download
1/ Đối tượng nào sau đây thuộc diện nộp thuế TTĐB: a) Các tổ chức và cá nhân có sản xuất hàng hóa và kinh doanh dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB b) Các tổ chức và cá nhân có nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB c) Các tổ chức và cá nhân có sản xuất, gia công hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB trực tiếp xuất khẩu ra nước ngoài d) Cả a, b đều đúng 2/ Đối tượng nào sau đây không thuộc diện nộp thuế TTĐB: a) Các tổ chức và cá nhân sản xuất hàng hóa thuộc...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trắc nghiệm vê thuế
- 1/ Đối tượng nào sau đây thuộc diện nộp thuế TTĐB: a) Các tổ chức và cá nhân có sản xuất hàng hóa và kinh doanh dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB b) Các tổ chức và cá nhân có nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB c) Các tổ chức và cá nhân có sản xuất, gia công hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB trực tiếp xuất khẩu ra nước ngoài d) Cả a, b đều đúng 2/ Đối tượng nào sau đây không thuộc diện nộp thuế TTĐB: a) Các tổ chức và cá nhân sản xuất hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB mang hàng hóa ra nước ngoài để bán tại hội chợ triển lãm ở nước ngoài b) Các tổ chức và cá nhân sản xuất hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB bán cho doanh nghiệp khu chế xuất c) Các tổ chức và cá nhân gia công hàng hóa thuộc đối tượng ch ịu thu ế TTĐB cho doanh nghiệp khu chế xuất d) Cả a, b, c đều đúng 3/ Doanh nghiệp khi nhập hàng hóa thuộc diện chịu thuế TTĐB phải nộp các thu ế sau: a) Thuế nhập khẩu b) Thuế TTĐB c) Thuế nhập khẩu, thuế TTĐB d) Thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT 4/ Doanh nghiệp khi xuất khẩu hàng hóa thuộc diện chịu thuế TTĐB phải nộp các thuế sau: a) Thuế xuất khẩu b) Thuế TTĐB c) Thuế xuất khẩu, thuế TTĐB d) Thuế xuất khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT 5/ Doanh nghiệp X ở Cần Thơ, nhập khẩu 2.000 chai rượu, giá bán tại cửa kh ẩu xu ất 500.000 đ/chai; chi phí vận chuyển và bảo hiểm đến cửa khẩu nhập đầu tiên (Tp.HCM): 100.000 đồng/chai, vận chuyển và bảo hiểm từ tp.HCM đến C ần Th ơ: 20.000 đ/chai. Thuế suất thuế NK rượu: 100%; TTĐB: 30%, GTGT 10%, thu ế TTĐB doanh nghiệp phải nộp ở khâu nhập khẩu là: a/ 600 triệu đồng b/ 720 triệu đồng c/ 744 triệu đồng d/ Tất cả đều sai 6/ Một Cty bán điện thoại X trong năm tính thuế có: Thu nhập chịu thu ế t ừ vi ệc bán điện thoại 3.000 triệu đồng, thu tiền vi phạm hợp đồng kinh tế 400 tri ệu đ ồng, chênh lệch mua bán ngoại tệ 50 triệu đồng, chi phí về tiền vi phạm hợp đ ồng kinh t ế do giao hàng không đúng thời hạn 300 triệu đồng, các chi phí đ ược trừ khác 500 triệu đồng. Thuế TNDN của Cty X trong năm là (biết rằng thuế suất thuế TNDN 25%): 662,5 triệu đồng a) 737.5 triệu đồng b) 562,5 triệu đồng c) Cả a, b, c đều sai. d) 1
- 7/ Doanh nghiệp nhập khẩu rượu đã nộp thuế NK 70,2 triệu đồng, thuế TTĐB 115,83 triệu đồng, thuế GTGT ở khâu nhập khẩu 29,403 triệu đồng, sử dụng s ố r ượu này sản xuất được 240.000 chai rượu 30 độ, thuế suất TTĐB 30%, rồi tiêu thụ trong nước 12.000 chai, giá chưa VAT 5.200đ/chai; xuất khẩu 60.000 chai, giá FOB 4.000đ/chai. Thuế TTĐB đầu ra khi bán rượu 30 độ là: a) -67,83 triệu đồng b) 14,4 triệu đồng c) 48 triệu đồng d) 86,4 triệu đồng 8/ Thuế thu nhập doanh nghiệp là: a) Thuế gián thu, được thu trực tiếp trên thu nhập của các tổ chức kinh doanh. b) Thuế trực thu, được thu trực tiếp trên thu nhập của các tổ chức kinh doanh. c) Thuế gián thu, được thu trực tiếp trên thu nhập của các tổ chức kinh doanh có phát sinh thu nhập. d) Thuế trực thu, được thu trực tiếp trên thu nhập của các tổ chức kinh doanh có phát sinh thu nhập. 9/ Công ty TNHH Tiến Cường bán xe gắn máy, hóa đơn GTGT ghi giá bán ch ưa thu ế GTGT là 20 triệu, thuế GTGT là 2 triệu, giá thanh toán là 22 triệu. Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN là: a) 18 triệu b) 20 triệu c) 22 triệu d) 24,2 triệu 10/ Hàng hóa nào sau đây thuộc diện không chịu thuế XNK: a) Hàng viện trợ nhân đạo b) Hàng viện trợ không hoàn lại c) Hàng xuất khẩu từ khu chế xuất bán ra nước ngoài d) Cả a, b, c, đều đúng 11/ Đối với đối tượng nộp thuế chấp hành tốt pháp luật về thuế, có hàng hóa kinh doanh theo phương thức tạm nhập – tái xuất hoặc tạm xuất tái nhập thì thời hạn nộp thuế nhập khẩu là: a) Nộp ngay khi làm thủ tục nhập khẩu; b) 30 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan; c) 15 ngày kể từ ngày hết hạn của cơ quan có thẩm quyền cho phép tạm nhập – tái xuất hoặc tạm xuất – tái nhập; d) 30 ngày kể từ ngày hết hạn của cơ quan có thẩm quyền cho phép tạm nhập – tái xuất hoặc tạm xuất – tái nhập; 12/ Những khoản nào sau đây được xem là chi phí được trừ khi xác định thu nhập ch ịu thuế TNDN: a) Chi trợ cấp cho người lao động ốm đau, thai sản. b) Chi trợ cấp thôi việc cho người lao động. c) Chi trả tiền phạt cho vay nợ quá hạn 2
- d) Chi phạt do vi phạm luật lệ giao thông. 13/ Những hàng hóa nào sau đây thuộc diện miễn thuế xuất khẩu, nhập khẩu: a) Hàng hóa viện trợ không hoàn lại; b) Hàng hóa tạm nhập – tái xuất hoặc tạm xuất – tái nhập để tham dự hội chợ, triển lãm; c) Hàng hóa từ các tổ chức, cá nhân nước ngoài gởi tặng cho tổ ch ức, cá nhân trong nước hoặc ngược lại; d) Cả a, b đều đúng 14/ Các trường hợp nào sau đây được hoàn thuế xuất nhập khẩu: a) Hàng hóa đã nộp thuế xuất nhập khẩu nhưng không xuất khẩu nữa; b) Hàng hóa đã nộp thuế xuất nhập khẩu nhưng nhưng thực tế xuất khẩu ít hơn; c) Hàng hóa là nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu; d) Cả a, b, c đều đúng 15/ Tỷ giá làm cơ sở để xác định giá tính thuế đối với hàng hóa xu ất kh ẩu, nh ập khẩu là: a) Tỷ giá do cơ quan Hải quan xác định; b)Tỷ giá mua, bán thực tế do Ngân hàng Công Thương Việt Nam công bố; c) Tỷ giá mua, bán do Bộ Tài Chính công bố; d) Tỷ giá mua, bán thực tế bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố 16/ Nhập khẩu nguyên vật liệu E để gia công cho phía nước ngoài theo hợp đồng gia công đã ký, trị giá lô hàng theo điều kiện CIF quy ra tiền Việt Nam là 300.000.000 đồng, (I+F) = 20.000.000 đồng, thuế NK hàng E 10%. Thuế NK nguyên vật liệu E là: a) 0 triệu đồng b) 28 triệu đồng c) 30 triệu đồng d) 32 triệu đồng 17/ Công ty TNHH Hưng Thịnh nhận gia công cho nước ngoài 10.000 sản phẩm, trị giá nguyên vật liệu NK để gia công là 1 tỷ đồng (giá CIF), công việc hoàn thành 100% và toàn bộ thành phẩm đã xuất trả. Xác định thuế NK phải nộp ở khâu nhập khẩu, bi ểt rằng thuế suất thuế NK 10%, GTGT 10% a) 0 triệu đồng b) 10 triệu đồng c) 110 triệu đồng d) 100 triệu đồng 18/ Các đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu: 3
- a) Hàng hóa viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại; b) Hàng hóa chuyển khẩu theo quy định của Chính Phủ Việt Nam; c) Hàng hóa từ khu phi thuế quan này sang khu phi thuế quan khác; d) Cả a, b, c đều đúng 19/ Đối tượng nộp thuế xuất nhập khẩu là: a) Tất cả các tổ chức, cá nhân xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế theo quy định qua biên giới Việt Nam; b) Tất cả các tổ chức, cá nhân kinh doanh xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế theo quy định qua biên giới Việt Nam; c) Tất cả các tổ chức, xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế theo quy định qua biên giới Việt Nam; d) Tất cả các tổ chức xuất nhập khẩu hàng hóa qua biên giới Việt Nam; 20/ Số lượng hàng hóa làm căn cứ tính thuế xuất nhập khẩu là: a) Số lượng của từng mặt hàng thực tế xuất nhập khẩu ghi trong tờ khai Hải quan; b) Số lượng của từng mặt hàng trên hợp đồng của doanh nghiệp c) Số lượng của từng mặt hàng ghi trong tờ khai Hải quan; d) Số lượng của từng mặt hàng ghi trong tờ khai Hải quan nếu s ố l ượng c ủa t ừng mặt hàng ghi trong tờ khai Hải quan lớn hơn số lượng của từng mặt hàng thực tế xuất nhập khẩu. 21/ Người nước ngoài được xem là cư trú ở Việt Nam nếu: a) Ở tại Việt Nam từ 182 ngày trở lên tính cho 12 tháng liên tục kể từ khi đến Việt Nam. b) Ở tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên tính cho 12 tháng liên tục kể từ khi đến Việt Nam. c) Ở tại Việt Nam từ 182 ngày trở lên cho 1 năm. d) Ở tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên cho 1 năm. 22/ Các khoản nào sau đây là thu nhập chịu thuế TNCN: a) Tiền lương tháng 13 b) Phụ cấp nguy hiểm c) Tiền thưởng tháng d) Câu a, c đều đúng 23/ Khoản thu nhập nào sau đây là thu nhập không chịu thuế TNCN: a) Phụ cấp độc hại b) Tiền lương ca 3 c) Tiền thưởng nhân dịp tết Nguyên đán d) Cả a, c đều đúng 24/ Khoản thu nhập nào sau đây được tính là thu nhập chịu thuế TNCN: a) Tiền lương nhưng nhận dưới dạng hiện vật (sản phẩm của công ty) b) Tiền thưởng theo năng suất 4
- c) Tiền nhà, điện, nước được cơ quan chi trả hộ không tính trong tiền lương, tiền công d) Cả a, b, c đều đúng(câu c tính thuế không quá 10% tiền công ty hỗ trợ) 25/ Thuế thu nhập cá nhân thuộc loại thuế: a) Gián thu b) Tiêu dùng c) Tài sản d) Trực thu 26/ Đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân ở nước ta là: a) Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài. b) Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài cư trú tại Việt Nam. c) Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài cư trú tại Việt Nam có thu nhập chịu thuế. d) Cá nhân người Việt Nam, cá nhân người nước ngoài cư trú tại Việt Nam có thu nhập chịu thuế và cá nhân nước ngoài không cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam. 27/ Khoản thu nhập từ tiền thưởng nào sau đây không phải chịu thuế? Các khoản thưởng tháng, năm bằng tiền, hoặc không bằng tiền (kể cả a) cổ phiếu) Các khoản tiền thưởng đột xuất bằng tiền hoặc không bằng tiền (kể cả b) cổ phiếu) Các khoản tiền thưởng kèm theo các danh hiệu được nhà nước phong c) tặng bao gồm: cả tiền thưởng theo các danh hiệu thi đua, các hình thức khen thưởng theo quy định của pháp luật về thi đua khen thưởng Các khoản tiền thưởng lương thứ 13 bằng tiền hoặc không bằng tiền d) 28/ Chi phí nào sau đây hiện nay theo quy định bị khống chế tối đa 10% tổng số các khoảng chi phí được trừ khi tính thuế TNDN Chi phí quảng cáo, khuyến mại, tiếp tân. a) Chi phí vận chuyển sản phẩm trưng bày, giới thiệu. b) Chi phí vật liệu, công cụ hỗ trợ trưng bày, giới thiệu sản c) phẩm Cả a, b, c đều đúng. d) 29/ Khoản phụ cấp nào sau đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNCN? a) Phụ cấp đối với người có công với cách mạng theo quy định c ủa pháp lu ật v ề ưu đãi người có công với cách mạng như phụ cấp, trợ cấp cho thương binh, bệnh binh, thân nhân liệt sĩ, cán bộ hoạt động trong cách mạng b) Phụ cấp Quốc phòng, an ninh theo quy định của pháp luật. c) Phụ cấp, trợ cấp kể cả sinh hoạt phí mà người lao động nhận d) Các khoản phụ cấp, trợ cấp theo quy định của bộ luật lao động. Luật BHXH như: phụ cấp độc hại, nguy hiểm, trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp… 30/ Thời điểm tính thuế nhập khẩu là: a) Ngày được cấp giấy phép nhập khẩu b) Ngày hàng về tới cảng đến 5
- c) Ngày hàng được bốc dỡ lên bờ d) Ngày đăng ký tờ khai hàng hóa nhập khẩu 31/ Đối tượng nào sau đây không thuộc diện nộp thuế thu nhập doanh nghiệp: a) Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; b) Cơ quan hành chánh sự nghiệp có tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ; c) Hộ gia đình, cá nhân nông dân sản xuất hàng hóa lớn có thu nhập cao t ừ s ản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản; d) Cả a, b, c đều đúng. 32/ Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN: a) Là toàn bộ tiền bán hàng hóa, tiền cung cấp dịch bao gồm cả khoản trợ giá, phụ thu, phụ trội mà doanh nghiệp đ ược hưởng không phân biệt đã thu đ ược tiền hay chưa thu được tiền. b) Là toàn bộ tiền bán hàng hóa, tiền cung cấp dịch vụ bao g ồm c ả khoản tr ợ giá, phụ thu, phụ trội mà doanh nghiệp được hưởng đã thu được tiền. c) Là toàn bộ tiền bán hàng hóa, tiền cung cấp dịch vụ không bao gồm khoản trợ giá, phụ thu, phụ trội mà doanh nghiệp được hưởng. d) Là toàn bộ tiền bán hàng hóa, tiền cung cấp dịch vụ bao gồm khoản tr ợ giá nhưng không bao gồm phụ thu, phụ trội mà doanh nghiệp được hưởng. 33/ Nhập khẩu một lô hàng để gia công trực tiếp cho nước ngoài, tổng trị giá lô hàng theo điều kiện CIF là 1.000 triệu đồng, phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 100 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu 10%. Thuế nhập khẩu phải nộp là: a) 0 triệu đồng b) 90 triệu đồng c) 100 triệu đồng d) 110 triệu đồng 34/ Nhập khẩu 10.000 sản phẩm R để gia công trực tiếp cho nước ngoài theo giá FOB là 50.000 đồng/ sản phẩm, phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 10.000 đồng/sp, thuế suất thuế nhập khẩu 10%. Thuế nhập khẩu phải nộp là: a) 0 triệu đồng b) 40 triệu đồng c) 50 triệu đồng d) 60 triệu đồng 35/ Xuất khẩu 30.000 sản phẩm do nhận gia công trực tiếp cho nước ngoài theo điều kiện FOB là 3.000 đồng/ sản phẩm, phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 200 đồng/sản phẩm, thuế suất thuế nhập khẩu 2%. Thuế xuất khẩu phải nộp là: a) 0 đồng b) 1.680.000 đồng c) 1.800.000 đồng d) 1.920.000 đồng 6
- 36/ Xuất khẩu một lô hàng do nhận gia công trực tiếp cho nước ngoài, tổng trị giá lô hàng theo điều kiện CIF là 2.000 triệu đồng, phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 200 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu 1%. Thuế xuất khẩu phải nộp là: a) 0 triệu đồng b) 18 triệu đồng c) 20 triệu đồng d) 22 triệu đồng 37/ Trực tiếp xuất khẩu 25.000sản phẩm K cho nước ngoài theo điều kiện FOB là 30.000 đồng/ sản phẩm, phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 1.000 đ ồng/ s ản ph ẩm, thuế suất thuế xuất khẩu 2%. Thuế xuất khẩu phải nộp là: a) 14.500.000 đồng b) 15.000.000 đồng c) 15.500.000 đồng d) Cả a, b, c đều sai 38/ Trực tiếp xuất khẩu 5.000sản phẩm Z cho nước ngoài theo điều kiện CIF là 150.000 đồng/ sản phẩm, phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 10.000 đ ồng/ s ản phẩm, thuế suất thuế xuất khẩu 1%. Thuế xuất khẩu phải nộp là: a) 7.000.000 đồng b) 7.500.000 đồng c) 8.000.000 đồng d) Cả a, b, c đều sai 39/ Nhập khẩu 2.000 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất: 500.000 đồng/chai; chi phí vận tải, bảo hiểm tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên: 100.000 đ/chai. Trong quá trình vận chuyển, xếp dỡ (hàng còn nằm trong khu vực hải quan quản lý) vỡ 200 chai. Thuế suất thuế NK rượu: 150%; TTĐB: 30%,Thuế TTĐB hàng NK doanh nghiệp phải n ộp là: a/ 900 triệu đồng b/ 750 triệu đồng c/ 810 triệu đồng d/ 675 triệu đồng 40/ Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB: a/ Nước hoa b/ Mỹ phẩm c/ Xăng d/ Tất cả đều đúng 41/ Công ty vận tải A ký hợp đồng vận tải cho công ty B, giá vận tải chưa có thuế GTGT là 50 triệu đồng. Công ty A đã thuê công ty vận tải C th ực hi ện h ợp đ ồng này, giá vận tải chưa có thuế GTGT là 40 triệu đồng. Doanh thu tính thu ế GTGT đầu ra của công ty A là: a. 50 triệu đồng. 7
- b. 40 triệu đồng. c. 10 triệu đồng. d. Cả a, b, c đều sai 42/ Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có các tài liệu như sau: Nhập khẩu nguyên liệu, giá tính thuế NK: 600 triệu đồng, thuế NK 60 triệu đồng, thuế GTGT của nguyên liệu NK 66 triệu đồng; toàn bộ số nguyên liệu này dùng để s ản xu ất số sản phẩm tiêu thụ trong năm, trong đó 1/3 nguyên liệu dùng để sản xuất s ản phẩm chịu thuế GTGT, còn lại không chịu thuế. Chi phí nguyên liệu được tính vào chi phí được trừ của Doanh nghiệp là: 704 triệu đồng a. 682 triệu đồng. b. 660 triệu đồng. c. d. 484 triệu đồng 43/ Nhập khẩu 2.000 kg nguyên lệu A theo giá CIF là 12.000 đồng/kg, phí v ận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 2.000đồng/kg, thuế suất thuế nhập khẩu 20%. Thuế nhập khẩu phải nộp là: a. 4 triệu đồng b. 4,8 triệu đồng c. 5,6 triệu đồng d. Cả a, b, c đều sai Công Ty Hoa Mai (nộp thuế GTGT theo phương pháp kh ấu tr ừ thu ế) đã 44/ bán đại lý cho công ty cổ phẩn Bình Minh (nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế) lô hàng với giá chưa thuế GTGT là 250 triệu đồng, hoa hồng phí 10% trên giá chưa thuế VAT. Doanh thu của Công Ty Hoa Mai là 250 triệu a. đồng, của Công Ty Bình Minh là 25 triệu đồng. Doanh thu của Công Ty Hoa Mai là 25 triệu b. đồng, của Công Ty Bình Minh là 250 triệu đồng. Doanh thu của Công ty Hoa Mai là 275 triệu c. đồng. Doanh thu của Công Ty Bình Minh là 275 triệu d. đồng. 45/Doanh nghiệp nhập khẩu hàng B, giá tính thuế nhập khẩu đã kê khai 50USD. Doanh nghiệp phải áp dụng phương pháp xác định trị giá tính thuế theo trị giá giao dịch của hàng hóa tương tự. Hải quan xác định giá tính thuế của hàng hóa tương tự, có qui mô như nhau với 04 mức giá khác nhau là 51USD; 53USD; 54USD; 55USD. Xác định giá tính thuế nhập khẩu của mặt hàng B? a. 51USD. b. 53USD. c. 54USD. d. 55USD. 46/Xuất khẩu mặt hàng X sang Anh, tổng giá trị FOB 480 triệu đồng. Thuế suất thu ế xuất khẩu 4%. Biết rằng toàn bộ chi phí (không gồm thuế xuất khẩu) cho lô hàng 220 triệu đồng, thuế suất thuế TNDN 25%. Thuế TNDN phải nộp cho lô hàng X: a. 62,048 triệu đồng. b. 67,424 triệu đồng . 8
- c. 72,8 triệu đồng. d. 60,2 triệu đồng 47/Công ty Bình Minh trong kỳ mua 1.000 kg vật liệu, đơn giá ch ưa thuế GTGT 10%, chưa thuế TTĐB 30% là 10.000 đồng/kg để sản xuất ra 500 sp A, trong kỳ phát sinh các chi phí hợp lý khác để sản xuất 500 sp là 5 triệu đồng. Số l ượng sản phẩm tiêu thụ 400 sp, giá bán chưa thuế GTGT 10% là 30.000 đồng/sp. Xác định chi phí giá vốn của doanh nghiệp trong kỳ. a. 12 triệu đồng b. 14,4 triệu đồng c. 18 triệu đồng d. Cả a, b, c đều sai 48/Công ty A có số liệu trong kỳ: - Hàng A tồn kho đầu kỳ: 1.000 sp, giá nhập kho 10.000 đ/sp. - Hàng A mua trong kỳ 6.000 sp, giá mua chưa có thuế GTGT 12.000 đ/sp. - Hàng A bán ra trong kỳ 6.500 sp, giá bán chưa có thuế GTGT 16.000 đ/sp. - Kỳ trước thuế GTGT đầu ra lớn hơn thuế GTGT đầu vào được khấu trừ. Thuế suất thuế GTGT mặt hàng A: 10%. Mua và bán hàng có hóa đ ơn GTGT đúng quy định. Thuế GTGT A phải nộp trong kỳ là: a. 3,2 trđ. b. 2,2 trđ. c. 2,1 trđ. d. Tất cả a, b, c đều sai. 49/ Doanh nghiệp khu chế xuất K bán cho Công ty TNHH Thiên Tú một lô hàng X có trị giá 500 triệu đồng. Biết rằng hàng X chịu thuế nhập khẩu là 5 %, thuế GTGT 10 % (hàng X trên không thuộc diện chịu thuế TTĐB). Thuế GTGT Công ty TNHH Thiên Tú phải nộp là: 0 triệu đồng a. 20 triệu đồng b. 52,5 triệu đồng c. 77,5 triệu đồng d. 50/Đối tượng nào sau đây không được tính giảm trừ gia cảnh vào người nộp thuế: a. Con nuôi 30 tuổi bị tàn tật. b. Mẹ vợ ngoài tuổi lao động không có thu nhập. c. Mẹ ruột ngoài tuổi lao động có lương hưu 700.000 đồng/tháng. d. Con ngoài giá thú dưới 18 tuổi (được pháp luật công nhận). 51/Loại chứng từ nào sau đây được dùng làm căn cứ để khấu trừ thuế GTGT đầu vào: a. Tờ khai nhập khẩu hàng hóa chưa được hải quan xác nhận. b. Tờ khai nhập khẩu hàng hóa đã được hải quan xác nhận. c. a, b đúng tùy từng trường hợp. d. a, b đều sai. 52/Doanh nghiệp khu chế xuất F mua của Công ty TNHH Tuấn Hùng một lô hàng Y có trị giá 3.000 triệu đồng. Biết rằng hàng Y chịu thuế xuất khẩu là 2% và thuế GTGT 10% (hàng Y trên không thuộc diện chịu thuế TTĐB). Tổng thuế xuất kh ẩu và thu ế GTGT Công ty TNHH Tuấn Hùng phải nộp là: 0 triệu đồng a. 60 triệu đồng b. 9
- 306 triệu đồng c. 366 triệu đồng d. 53/Một doanh nghiệp nhập khẩu một lô hàng tiêu dùng, giá tính thuế nhập kh ẩu 2 t ỷ đồng. Trong quá trình vận chuyển vào cửa khẩu, gặp thiên tai, bị thiệt hại nên đã được Hải quan cho chấp nhận giảm thuế . Thuế nhập khẩu trước khi giảm là 400 triệu đồng, sau khi được giảm tương ứng với tỷ lệ thiệt hại 30%, còn phải n ộp 280 triệu đồng. Mặt hàng này chịu thuế GTGT với thuế suất 10%. Thuế GTGT Doanh nghiệp này phải nộp cho họat động này là: a. 228 triệu đồng b. 240 triệu đồng c. 200 triệu đồng d. 212 triệu đồng 54/Một công ty xuất khẩu mặt hàng A: 100.000 sản phẩm, giá CIF = 160.000 đ/sp; I&F = 10% FOB. Thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng A là 1%. Công ty ph ải n ộp thu ế xuất khẩu như sau: a. Thuế XK = 100.000 sp x (160.000 đ/sp : 1,1) x1%. b. Thuế XK = 100.000 sp x (160.000 đ/sp : 0,9) x1%. c. Thuế XK = 100.000 sp x (160.000 đ/sp x 1,1) x 1%. d. Tất cả a, b, c đều sai. 55/Trong tháng tính thuế một công ty cổ phần sản xuất hàng hóa ch ịu thu ế GTGT có tài liệu sau : Chứng từ nộp thuế GTGT thay cho bên n ước ngòai 40 tri ệu đ ồng. Mua hàng có hóa đơn GTGT, thuế GTGT của số hóa đơn này là 30 tri ệu đ ồng , trong đó một hóa đơn ghi thiếu mã số thuế của người bán , số thuế GTGT của s ố hóa đ ơn này là 5 triệu đồng . Tổng số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ của công ty trong tháng này là: 65 triệu đồng a. 40 triệu đồng b. 70 triệu đồng c. 25 triệu đồng d. 56/Nhập khẩu 2000 chai rượu 400 với giá CIF là 10$/1 (tỷ giá là 18.000đ/1$), để sản xuất 3000 chai rượu nhẹ 200. Bán trong nước 1800 chai chưa có thuế GTGT là 50.000đ/1 chai. Biết thuế suất TTĐB của rượu 400 là 65%, thuế suất TTĐB của rượu 200 là 30%; thuế suất thuế nhập khẩu là 10%; thuế suất thuế GTGT là 10%; tính thuế GTGT phải nộp: 6,5344 triệu đồng a. 3,9204 triệu đồng b. 9 triệu đồng c. Tất cả đều sai d. 57/Doanh nghiệp A nhập khẩu xe ôtô 4 chỗ với giá FOB quy ra tiền Việt Nam là 300 triệu đồng, chi phí vận tải, bảo hiểm 10% giá FOB, thuế suất thuế nhập khẩu 70%, thuế suất thuế TTĐB 50%, sau đó bán trong nước với giá chưa thuế GTGT là 600 triệu đồng: Doanh nghiệp A phải nộp thuế TTĐB = [300 a. trđ + 300 trđ x 10% + (300 trđ + 300 trđ x 10%) x 70%] x 50%. 10
- Doanh nghiệp A phải nộp thuế TTĐB = [300 b. trđ + 300 trđ x 70%] x 50%. Doanh nghiệp A phải nộp thuế TTĐB = [330 c. trđ + 330 trđ x 70%] x 50% + 600 trđ/(1 + 50%) x 50% Doanh nghiệp A phải nộp thuế TTĐB = [300 d. trđ + 300 trđ x 10% + 300 trđ x 70%] x 50%. 58/Xuất khẩu mặt hàng X sang Anh, tổng giá trị FOB 480 triệu đồng. Thuế suất thu ế xuất khẩu 4%. Biết rằng toàn bộ chi phí (gồm thuế xuất khẩu) cho lô hàng 220 tri ệu đồng, thuế suất thuế TNDN 25%. Thuế TNDN phải nộp cho lô hàng X: 65 triệu đồng. a. 67,424 triệu đồng . b. 72,8 triệu đồng. c. 240,8 triệu đồng. d. 59/Công ty kinh doanh xuất nhập khẩu B, nhập khẩu một sản phẩm tiêu dùng, ch ịu thuế nhập khẩu với thuế suất 20%. Trị giá tính thuế nhập khẩu là 455.000 đ/sp, trong đó có chi phí môi giới là 5.000 đ/sp. Thuế nhập khẩu tính trên một sản phẩm là: a. 455.000 đ/sp x 20%. b. (455.000 đ/sp - 5.000 đ/sp) x 20%. c. a, b đều đúng, tùy vào xuất xứ hàng nhập khẩu. d. a, b đều sai. 60/Trúng thưởng khuyến mãi một chiếc ti vi có giá trị 20 triệu đồng. Xác đ ịnh thu ế TNCN phải nộp: a. 0 triệu đồng. b. 0,5 triệu đồng. c. 1 triệu đồng. d. 2 triệu đồng. 61/Theo các Luật thuế Việt Nam hiện hành, cá nhân/doanh nghiệp khi có thu nhập do chuyển quyền sử dụng đất phải nộp thuế: a. Cá nhân nộp thuế TNCN; doanh nghiệp nộp thuế TNDN. b. Cá nhân và doanh nghiệp đều phải nộp thuế nhà đất. c. Cá nhân và doanh nghiệp đều phải nộp thuế tài nguyên. d. Tất cả a, b, c đều sai. 62/Thu nhập nào sau đây không phải là thu nhập chịu thuế TNCN: Thu nhập của các ca sĩ làm việc vào ban đêm. a. Thu nhập của các bác sĩ mở phòng mạch làm thêm giờ. b. Thu nhập từ trúng thưởng bằng hiện vật. c. Thu nhập từ quà tặng là quyền sử dụng đất từ con nuôi. d. 63/Công ty TNHH A có chi phí trích trước sửa chữa lớn TSCĐ là 100 tri ệu đ ồng. Trong năm TSCĐ bị hư và chi phí thực tế sửa chữa TSCĐ là 90 tri ệu đ ồng. Phần trích trước chưa chi hết 10 triệu đồng sẽ: a. Hạch toán tăng chi phí. b. Kết chuyển sang năm sau. c. Hạch toán giảm chi phí. d. Hạch toán vào thu nhập khác. 64/Theo các Luật thuế Việt Nam hiện hành, doanh nghiệp khi có thu nh ập do chuy ển quyền sử dụng đất phải nộp thuế: 11
- a. Thuế thu nhập doanh nghiệp. b. Thuế nhà đất. c. Thuế tài nguyên. d. Phải nộp cả 3 loại thuế trên. 65/......... không được tính vào chi phí hợp lý khi xác định thu nhập chịu thuế để tính thuế TNDN khoản chi sau: a. Chi hỗ trợ trường học sinh tàn tật. b. Chi đầu tư xây dựng cơ bản. c. Tiền thuê tài sản cố định hoạt động theo hợp đồng. d. Tất cả a, b, c đều đúng. 66/Nhập khẩu 1.500 lít rượu 42 độ để dùng vào sản xuất, giá nhập khẩu theo đi ều kiện CIF là 20.000 đồng/lít, thuế suất thuế nhập khẩu 10%, thuế suất thuế TTĐB 65%, thuế TTĐB phải nộp ở khâu nhập khẩu là: a. 19,5 triệu đồng b. 21,45 triệu đồng c. 23,595 triệu đồng d. 33 triệu đồng 67/Doanh nghiệp kinh doanh karaoke, trong tháng có doanh thu từ dịch vụ karaoke là 650 triệu đồng, thuế suất thuế TTĐB dịch vụ karaoke là 30 %, thuế suất thu ế GTGT là 10%. Thuế GTGT phải nộp của cơ sở là a. 65 triệu đồng b. 150 triệu đồng c. 195 triệu đồng d. 240 triệu đồng 68/Xuất khẩu mặt hàng Y sang Mỹ, tổng giá trị CIF 480 triệu đ ồng (phí b ảo hi ểm I và phí vận chuyển F là 30 triệu đồng). Thuế suất thuế xuất khẩu 3%. Biết rằng toàn bộ chi phí (gồm thuế xuất khẩu) cho lô hàng 220 triệu đồng, thuế suất thuế TNDN 25%. Thuế TNDN phải nộp cho lô hàng Y: a. 57,5 triệu đồng. b. 54,125 triệu đồng . c. 61,625 triệu đồng. d. Cả a, b, c đều sai. 69/Doanh nghiệp kinh doanh vũ trường R, trong tháng có doanh thu từ kinh doanh vũ trường là 650 triệu đồng, thuế suất thuế TTĐB kinh doanh vũ trường là 30 %, thuế suất thuế GTGT là 10%. Thuế TTĐB phải nộp của cơ sở là 0 triệu đồng a. 150 triệu đồng b. 165 triệu đồng c. 195 triệu đồng d. 70/Thu nhập chịu thuế khác khi tính thuế TNDN, gồm: a. Lãi bán hàng trả chậm. b. Quà biếu, quà tặng bằng hiện vật mà doanh nghiệp nhận được. c. Các khoản nợ phải trả không xác định được chủ nợ. d. Tất cả a, b, c đều đúng. 71/Công ty Phan Thị trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: 12
- - Bán cho Công ty A một lô hàng 300 sản phẩm với giá ch ưa có thu ế GTGT là 100.000đ/1 sp . - Bán cho ông A một lô hàng 200 sản phẩm với giá thanh tóan là 110.000đ/1sp. Thuế suất GTGT là 10%. Tính thuế GTGT đầu ra: 4 triệu đồng a. 3 triệu đồng b. 2 triệu đồng c. 5 triệu đồng d. 72/Doanh nghiệp A nhận gia công thuốc lá điếu cho doanh nghiệp B: a. Doanh nghiệp A phải nộp thuế TTĐB khi xuất trả thuốc lá điếu này cho doanh nghiệp B và doanh nghiệp B phải nộp thuế TTĐB khi bán sản phẩm này. b. Doanh nghiệp B phải nộp thuế TTĐB khi bán thuốc lá điếu này. c. Doanh nghiệp B phải nộp thuế TTĐB khi nhận thuốc lá điếu này từ doanh nghiệp A. d. Doanh nghiệp A phải nộp thuế TTĐB khi xuất trả thuốc lá điếu này cho doanh nghiệp B. 73/Doanh nghiệp X ở Hải Phòng nhập khẩu 2.000 chai rượu, giá bán tại c ửa kh ẩu xuất: 500.000 đồng/chai; chi phí vận chuyển và bảo hiểm đến cửa khẩu nhập đầu tiên (TP.HCM): 100.000 đồng/chai; vận chuyển và bảo hiểm từ TP.HCM đến Hải Phòng 20.000 đồng/chai. Thuế suất thuế NK rượu: 100%; TTĐB: 30%, GTGT: 10%. Tổng giá mua (giá nhập kho) của lô rượu trên là: a. 2.600 triệu đồng. b. 3.120 triệu đồng. c. 3.160 triệu đồng. d. Tất cả đều sai. 74/Có sáu phương pháp xác định trị giá tính thuế hàng nhập khẩu a. Cơ quan hải quan tùy chọn một phương pháp thích hợp. b. Doanh nghiệp tùy chọn một phương pháp thích hợp. c. Cơ quan hải quan sử dụng cả sáu cách rồi tính giá bình quân đơn giản. d. Cả a, b, c đều sai. 75/Mặt hàng ôtô khi nhập khẩu sẽ áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu theo: a. Thuế suất tuyệt đối. b. Thuế suất tỷ lệ %. c. Thuế suất tỷ lệ % theo biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. d. Thuế suất tỷ lệ % hoặc thuế suất tuyệt đối tùy theo tình trạng xe ôtô. 76/Doanh nghiệp tư nhân Long Hà bán cho một doanh nghiệp khu chế xuất lô hàng Z có trị giá 2.000 triệu đồng. Biết rằng thuế suất thuế xuất khẩu đối với hàng Z là 1 % và thuế suất thuế GTGT 10 % (hàng Z trên không thuộc diện ch ịu thu ế TTĐB).T ổng thuế xuất khẩu và thuế GTGT Doanh nghiệp tư nhân Long Hà phải nộp là: 0 triệu đồng b. 20 triệu đồng c. 202 triệu đồng d. 222 triệu đồng e. 13
- 77/ Nhập khẩu 5.000 sản phẩm X theo giá FOB là 55.000 đồng/sản phẩm, phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 5.000 đồng/kg, thuế suất thuế nhập khẩu 20%. Thu ế nhập khẩu phải nộp là: 50 triệu đồng a. 55 triệu đồng b. 60 triệu đồng c. Cả a, b, c đều sai d. 78/Thuế thu nhập cá nhân là loại thuế đánh trực tiếp vào ______ c ủa ng ười n ộp thuế: Tài sản. a. Thu nhập. b. Giá cả hàng hoá, dịch vụ. c. Cả a, b, c đều đúng. d. 79/Hàng hoá, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT: a. Hàng hoá xuất khẩu ra nước ngoài, kể cả uỷ thác xuất khẩu b. Hàng hoá gia công chuyển tiếp c. Hàng hoá xuất khẩu tại chỗ d. Sản phẩm xuất khẩu là tài nguyên, khoán sản khai thác chưa chế biến theo quy định của chính phủ 80/Trường hợp xây dựng lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, giá tính thuế GTGT là: a. Giá trị xây lắp thực tế b. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT c. Giá xây dựng lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT d. Giá có thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có thuế GTGT 81/Đối tượng trường hợp nào sau đây được hoàn thuế GTGT: a. CSKD có quyết định xử lý hoàn thuế của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật b. Đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao theo quy định của pháp lệnh về ưu đãi miễn trừ ngoại giao c. Hoàn thuế GTGT đối với các chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức không hoàn lại hoặc viện trợ không hoàn lại, viện trợ nhân đạo. d. Cả 3 trường hợp trên 82/Giá tính thuế GTGT của hàng hoá do cơ sở sản xuất, kinh doanh bán ra là: a. Giá bán lẻ hàng hoá trên thị trường b. Giá bán chưa có thuế GTGT c. Tổng số thuế GTGT ghi trên hoá đơn d. Câu a và b đúng 83/Hàng hoá xuất khẩu ra nước ngoài là đối tượng chịu mức thuế suất thuế GTGT nào? e. 0% f. 5% 14
- g. Không thuộc diện chịu thuế GTGT h. 10% 84/Thuế GTGT đầu vào của hàng hoá, dịch vụ sử dụng cho s ản xu ất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT được khấu trừ như thế nào? a. Khấu trừ toàn bộ b. Khấu trừ 50% c. Không được khấu trừ d. Câu a và c đúng 85/Thuế GTGT đầu vào của hàng hoá, dịch vụ sử dụng đồng th ời cho sản xu ất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế và không chịu thuế GTGT thì: e. Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào của hàng hoá, dịch vụ dùng cho sản xuất kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT f. Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào của hàng hoá, dịch vụ dùng cho sản xuất kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế và không chịu thuế GTGT g. Cả 2 phương án trên đều sai h. Không được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào của hàng hoá, dịch vụ dùng cho sản xuất kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế và không chịu thuế GTGT 86/Mức thuế suất thuế GTGT 0% được áp dụng trong trường hợp nào sau đây: a. Dạy học b. Day nghề c. Vận tải quốc tế d. Sản phẩm trồng trọt 87/Công ty xây dựng Y có doanh thu trong kỳ tính thuế là 2.000.000.000 đồng. Trong đó: - Doanh thu thực hiện hợp đồng xây dựng với doanh nghiệp Z: 1.500.000.000 đồng - Doanh thu thực hiện hợp đồng xây dựng khác: 500.000.000 đồng - Thuế GTGT đầu vào tập hợp được đủ điều kiện thực hiện khấu tr ừ: 20.000.000 đồng - Doanh nghiệp được giảm 50% thuế suất thuế GTGT (biết thuế suất thuế GTGT của hoạt động xây dựng là 10%) Thuế GTGT phải nộp đến hết kỳ tính thuế tháng của công ty Y là bao nhiêu? a. 60.000.000 đồng b. 70.000.000 đồng c. 80.000.000 đồng d. Số khác 88/Ký tính thuế tháng 7/2009, Công ty thương mại AMB có số liệu sau: Số thuế GTGT đầu vào: 400.000.000 đồng (trong đó có một - hoá đơn có số thuế GTGT đầu vào là 30.000.000 đồng được thanh toán bằng tiền mặt) Số thuế GTGT đầu ra: 800.000.000 đồng - Số thuế GTGT còn phải nộp cuối kỳ tính thuế tháng 6/2006 là: - 0 đồng. Số thuế GTGT phải nộp kỳ tính thuế tháng 7/2009 của công ty AMB là: 15
- a. 400.000.000 đồng b. 370.000.000 đồng c. 430.000.000 đồng d. Cả 3 phương án trên đều sai. 89/Công ty thương mại VINCOMAIE đăng ký nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng 8/2009, theo yêu cầu của khách hàng công ty đã xuất 1 hoá đơn GTGT không ghi khoản thuế GTGT đầu ra mà chỉ ghi tổng giá thanh toán là 660.000.000 đồng. Biết rằng mặt hàng này có thuế suất thuế GTGT là 10% Số thuế GTGT đầu ra tính trên hoá đơn này là: 60.000.000 đồng a. 66.000.000 đồng b. 0 đồng c. Cả 3 trường hợp trên đều sai. d. 90/Doanh nghiệp A nhận uỷ thác xuất nhập khẩu hàng hoá cho doanh nghiệp B và đã thực hiện xuất khẩu. Giá trị xuất khẩu (chưa có thuế GTGT): 820 triệu đồng. Hoa hồng uỷ thác (chưa có thuế GTGT): 5% Giá tính thuế GTGT: a. 820 triệu b. 410 triệu c. 41 triệu d. 421 triệu 91/Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá gia công là: Giá tính thuế của hàng hoá bán ra của cơ sở giao gia công a. Giá tính thuế của sản phẩm cùng loại tại cùng thời điểm bán b. hàng Giá tính thuế của sản phẩm tương đương tại cùng thời điểm c. bán hàng Hoặc a, hoặc b, hoặc c d. 92/Căn cứ tính thuế tiêu thụ đặc biệt là gì? a. Giá tính thuế của hàng hoá, dịch vụ chịu thuế TTĐB và thuế suất thuế TTĐB của hàng hoá, dịch vụ đó b. Giá tính thuế của hàng hoá, dịch vụ chịu thuế TTĐB c. Thuế suất thuế TTĐB d. Số lượng hàng hoá và giá tính thuế TTĐB 93/Giá tính thuế TTĐB của hàng hoá gia công là: Giá bán ra của cơ sở gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại e. hoặc tương đương tại thời điểm bán hàng chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB. Giá bán ra của cơ sở gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại f. hoặc tương đương tại thời điểm bán hàng chưa có thuế TTĐB. Giá bán ra của cơ sở gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại g. hoặc tương đương tại thời điểm bán hàng chưa có thuế GTGT. h. Các câu trên sai. 94/Doanh nghiệp X trong năm tính thuế có tài liệu sau: Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 8.000 triệu đồng - Tổng hợp chi phí phát sinh trong kỳ: 6.000 triệu đồng, trong đó: - 16
- Chi trả lãi tiền vay vốn tương ứng với phần vốn điều lệ còn thiếu: 300 - triệu đồng Chi đào tạo tay nghề cho công nhân: 200 triệu đồng - Các chi phí còn lại được coi là hợp lý. - Thuế suất thuế TNDN là 25% - Thuế TNDN mà doanh nghiệp X phải nộp trong năm: 500 triệu a. 625 triệu b. 575 triệu. c. Số khác d. 95/Doanh nghiệp Y trong năm tính thuế có tài liệu sau: Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 3.500 triệu đồng Chi phí phân bổ cho số sản phẩm tiêu thụ: 2.500 triệu đồng, trong đó: Chi tiền lương trả cho người lao động nhưng thực tế không chi trả: - 100 triệu đồng Thuế suất thuế TNDN là 25%. Các chi phí khác được coi là hợp lý. - Thuế TNDN phải nộp trong năm: 250 triệu a. 275 triệu. b. 300 triệu c. 325 triệu d. 96/Doanh nghiệp Z có các khoản chi phí phát sinh trong kỳ: 25.000 triệu đ ồng, trong đó: Chi mua bảo hiểm nhân thọ cho người lao động: 500 - triệu đồng Chi trả lãi vay vốn điều lệ còn thiếu: 200 triệu đồng - Chi trả lãi vay vốn ngân hàng dùng cho sản xuất, kinh - doanh: 300 triệu đồng. Chi phí quảng cáo, tiếp thị, giao dịch… được tính vào chi phí h ợp lý c ủa doanh nghi ệp là: 2.400 triệu a. 2.430 triệu. b. 2.450 triệu c. 2.480 triệu d. 97/Các khoản thu nhập sau đây, khoản thu nhập nào thuộc thu nhập được miễn thuế: Thu nhập từ bồi thường hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, phi nhân thọ, a. tiền bồi thường tai nạn lao động, khoản bồi thường nhà nước và các khoản bồi thường khác theo quy định của pháp luật Thu nhập nhận được từ quỹ từ thiện được cơ quan nhà nước có thẩm b. quyền cho phép thành lập hoặc công nhận, hoạt động vì mục đích từ thiện, nhân dạo, không nhằm mục đích lợi nhuận Thu nhập nhận được từ nguồn viện trợ nước ngoài vì mục đích từ c. thiện, nhân đạo dưới hình thức chính phủ và phi chính phủ được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Tất cả các khoản thu nhập trên d. 98/BHXH phải trợ cấp cho người lao động được: 17
- a. Ghi tăng chi phí khác b. Ghi giảm quỹ BHXH. c. Ghi tăng chi phí được trừ. d. Không có trường hợp nào. 99/Tiền ăn ca phải trả người lao động được: a. Ghi tăng chi phí khác b. Ghi tăng giá vốn hàng bán c. Ghi tăng chi phí được trừ. d. Không có trường hợp nào. 100/Thuế TTĐB là loại thuế ? a. Trực thu b. Gián thu c. Tạo nguồn thu cao nhất cho NSNN d. Hạn chế người tiêu dùng nộp thuế. Tại nhà máy thuốc lá K, tháng có các số liệu sau: Nhà máy thuốc lá K nhập khẩu thuốc lá đã cắt thành sợi để làm nguyên liệu sản xuất thuốc lá điếu có đầu lọc. Tổng giá trị hàng nhập khẩu theo điều kiện CIF quy ra tiền Việt nam là 16 tỷ đồng, nhà máy sử dụng 60% nguyên liệu đưa vào chế biến tạo ra 300.000 cây thuốc lá thành phẩm. Nhà máy xuất khẩu 180.000 cây thuốc lá thành phẩm với giá CIF quy ra tiền Việt Nam là 78.000 đồng/cây thuốc thành phẩm, bán trong nước 50.000 cây thuốc lá thành phẩm với giá chưa thuế GTGT là 90.750 đồng/ cây thuốc thành phẩm. Biết rằng: - Thuế suất của thuế xuất khẩu là 2%. - Thuế suất của thuế nhập khẩu là 30%. - Thuế suất thuế TTĐB của thuốc lá là 65%. - Phí bảo hiểm và vận chuyển quốc tế chiếm 2% CIF. - Trị giá tính thuế nhập khẩu được xác định theo phương pháp thứ nhất. 101/Nhà máy thuốc lá K nhập khẩu thuốc lá, thuế NK phải nộp: a. 4.800 triệu đồng b. 8.400 triệu đồng c. 2.880 triệu đồng d. Tất cả đều sai. 102/Nhà máy xuất khẩu 180.000 cây thuốc, thuế XK phải nộp: 275,184 triệu đồng a. 18
- 280,8 triệu đồng b. 539,360 triệu đồng c. Tất cả đều sai. d. 103/Bán trong nước 50.000 cây thuốc, thuế TTĐB phải nộp ở khâu bán hàng: a. 2.750 triệu đồng b. 1.787,5 triệu đồng c. 2.949,3 triệu đồng d. Tất cả đều sai. 104/Thuế NK được hoàn ở khâu NK nguyên liệu: e. 280,8 triệu đồng f. 2880 triệu đồng g. 280,8 triệu đồng h. 1.728 triệu đồng 105/Thuế NK được khấu trừ ở khâu NK nguyên liệu khi bán trong nước 50.000 cây thuốc: a. 480 triệu đồng b. 800 triệu đồng c. 1.280 triệu đồng d. Tất cả đều sai. Ông A và B là hai chuyên gia người Mỹ sang Việt Nam làm việc cho m ột Văn phòng đại diện Công ty của Mỹ tại Việt Nam, theo hợp đồng mỗi tháng hai chuyên gia này được hưởng các khoản như sau: - Tiền lương: 4.000 USD - Phụ cấp đi lại: 200 USD - Tiền ăn giữa ca: 50 USD Biết rằng: Ông A ở nhà do Văn phòng đại diện Công ty thuê và chi tr ả ngoài l ương là 700 - USD; Ông có vợ trong tuổi lao động, đi làm và có thu nhập; 01 con đang h ọc tại trường Tiểu học Dân Lập Quốc Tế mỗi tháng chi phí 4.500.000 đồng, được kê khai là người phụ thuộc của Ông; trong năm tính thuế, Ông ở Việt Nam 250 ngày và không có thu nhập ở nước ngoài. Ông B thuê khách sạn ở, do Ông tự chi trả và có hợp đồng thuê khách sạn 6 - tháng với giá 400 USD/tháng; Ông là người độc thân, không có người phụ thuộc phải nuôi dưỡng; trong năm tính thuế, Ông A ở Việt Nam 159 ngày và không có thu nhập ở nước ngoài. 19
- 106/Ông A được xem là đối tượng cư trú tại Việt Nam vì: a. Có số ngày ở Việt Nam trên 183 ngày trong năm tính thuế b. Có số ngày ở Việt Nam trên 182 ngày trong năm tính thuế c. Có hợp đồng thuê khách sạn để ở trong 6 tháng d. Ở nhà do Văn phòng đại diện Công ty thuê 107/Tổng thu nhập chịu thuế trong năm của ông A: a. 51.000 USD b. 50.400 USD c. 48.600 USD d. 57.960 USD 108/Các khoản giảm trừ của ông A: e. 4.000.000 đồng/tháng f. 5.600.000 đồng/tháng g. 7.200.000 đồng/tháng h. Không được giảm trừ vì cá nhân người nước ngoài. 109/Thu nhập tính thuế của ông A: a. 942,6 triệu đồng b. 1.004,2 triệu đồng c. 1.092 triệu đồng d. Tất cả đều sai. 110/Thuế TNCN Ông A phải nộp trong năm tính thuế: e. 282,78 triệu đồng f. 212,58 triệu đồng g. 264 triệu đồng h. Tất cả đều sai. 111/Ông B được xem là đối tượng cư trú tại Việt Nam vì: Có số ngày ở Việt Nam trên 183 ngày trong năm tính thuế a. Có số ngày ở Việt Nam trên 182 ngày trong năm tính thuế b. Có hợp đồng thuê khách sạn để ở trong 6 tháng c. Ở nhà do Văn phòng đại diện Công ty thuê d. 112/Tổng thu nhập chịu thuế trong năm của ông B: e. 51.000 USD f. 50.400 USD g. 48.600 USD h. 59.400 USD 113/Các khoản giảm trừ của ông B: a. 4.000.000 đồng/tháng b. 5.600.000 đồng/tháng c. 7.200.000 đồng/tháng d. Không được giảm trừ vì cá nhân người nước ngoài. 114/Thu nhập tính thuế của ông B: 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi trắc nghiệm Tài chính tiền tệ
8 p | 5557 | 1347
-
Đề thi trắc nghiệm học về tài chính tiền tệ
78 p | 1239 | 548
-
20 CÂU TRẮC NGHIỆM THUẾ
5 p | 753 | 394
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm về tài chính ( Corporate Finance)
22 p | 683 | 276
-
Lý thuyết và bài tập môn Thuế: Phần 1
126 p | 805 | 202
-
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ tổng hợp
43 p | 429 | 184
-
Hệ thống câu hỏi và bài tập trắc nghiệm thi công chức thuế năm 2014
51 p | 496 | 153
-
Câu hỏi trắc nghiệm về Tài chính tiền tệ
11 p | 379 | 103
-
Trắc nghiệm về tài chính tiền tệ
11 p | 250 | 90
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM TIỀN TỆ PHẦN ĐẠI CƯƠNG VỀ TÀI CHÍNH TIỀN TỆ
0 p | 720 | 88
-
Đề thi trắc nghiệm về Tài chính tiền tệ
9 p | 379 | 86
-
Trắc nghiệm tài chính doanh nghiệm
10 p | 202 | 36
-
MỘT SỐ ĐIỂM CẦN LƯU Ý KHI KÊ KHAI NỘP THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT - CÁC VĂN BẢN
30 p | 111 | 15
-
Câu hỏi trắc nghiệm tài chính – Corporate Finance Tests
22 p | 173 | 10
-
Đề thi trắc nghiệm môn Tài chính Tiền tệ(Định chế tài chính) đề 1
5 p | 151 | 9
-
Tài liệu tham khảo Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn thuế - Trường ĐH Thủ Dầu Một
159 p | 41 | 9
-
Tổng hợp các bài tập về Thuế: Phần 2
169 p | 14 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn