intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TRẮC NGHIỆM Y HỌC LAO ĐỘNG

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:99

508
lượt xem
101
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Môn YHLĐ-BNN trang bị cho người học những kiến thức cơ bản cần thiết nhằm bảo vệ sức khỏe người lao động chống lại các yếu tố MTLĐ và điều kiện lao động có hại, dự phòng tác hại nghề nghiệp, bệnh nghề nghiệp và tai nạn lao động. Đó lá các kiến thức thuộc các bộ môn của y học lao động gồm các điều kiện lao động bất lợi cho cơ thể các yếu tố hóa học và vật lý trong MTLĐ, các bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm ở VN, cùng các biện pháp và phương tiện...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TRẮC NGHIỆM Y HỌC LAO ĐỘNG

  1. TRƯỜNG …………………. KHOA………………………. ----- ----- TRẮC NGHIỆM Y HỌC LAO ĐỘNG
  2. ĐẠI CƯƠNG Y HỌC LAO ĐỘNG 1. Bệnh tật có liên quan đến lao động nghề nghiệp A. Chỉ xuất hiện khi nền văn minh công nghiệp phát triển B. Chỉ xảy ra cho người không có ý thức phòng chống C. Là hậu quả không thể tránh được của sự phát triển sản xuất D. Xu ất hiện kể từ khi con người biết khai thác và xử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên. E. Ch ỉ có thể dự ph òng và không đ iều trị đ ược 2. Đối tượng phục vụ của Y học lao động là A. Ngư ời lao động và khoa học lao động B. Nền sãn xuất xã hội C. Khoa học D. Giới chủ E. Sức khỏe người lao động.
  3. 3. Sự phát triển của sản xuất công nghiệp dẫn đến hậu quả là người lao động A. Tiếp xúc với nhiều loại tác hại và dễ bị bệnh nghề nghiệp hơn. B. Tiếp xúc với nhiều loại tác hại nh ưng dễ đề phòng b ệnh nghề nghiệp hơn C. Có nhiều cơ hội đư ợc bảo vệ chống các yếu tố tác hại trong sản xuất D. Được bảo vệ và nâng cao sức khỏe E. Không được bảo vệ và nâng cao sức khỏe 4. Để đạt được các mục tiêu của m ình, y h ọc lao động có nhiệm vụ nghiên cứu điều kiện lao động, môi trường lao động nhằm A. Tổ chức lao động hợp lý hơn B. Xây d ựng luật lệ vệ sinh lao động và kiểm tra việc thực hiện luật lệ đó C. Xác đ ịnh các yếu tố tác hại trong sản suất, ảnh hưởng của các yếu tố đến sức khỏe và đ ề ra phương pháp phòng và đ iều trị bệnh nghề nghiệp. D. Nâng cao năng suất lao động E. Điều chỉnh các bất hợp lý trong sản xuất và nâng cao sức khỏe người lao động 5. Có biện pháp đúng bảo vệ sức khỏe người lao động trong sản xuất A. Giới chủ sẽ tốn kém và không có lợi B. Ch ỉ có người thợ có lợi
  4. C. Giới chủ sẽ tốn kém trư ớc mắt nhưng có lợi lâu dài D. Cả chủ và thợ đều có lợi lâu dài. E. Sẽ ảnh hưởng không lợi đến năng suất lao động toàn xã hộI 6. Nghiên cứu những biến đổi sinh lý của con người trong lao động là một nhiệm vụ của y học lao động nhằm A. Khai thác triệt để năng suất lao động của người thợ B. Xây d ựng chế độ làm việc nghỉ ngơi h ợp lý C. Xây d ựng chế độ làm việc, nghỉ ngơi, bồi dư ỡng hợp lý để tăng năng suất lao động và b ảo vệ sức khỏe người lao động. D. Làm cho công cụ lao động phù hợp với người lao động E. Làm cho người lao động thích nghi với môi trường lao động 7. Y học lao động nghiên cứu các quá trình công nghệ để A. Xác đ ịnh các yếu tố độc hại có thể có B. Tìm những bất hợp lý trong quá trình sản xuất C. Thay đổi quá trình sản xuất nếu cần thiết D. Xác đ ịnh các yếu tố tác hại nghề nghiệp và đề xuất biện pháp phòng chống. E. Góp phần tăng năng suất lao động
  5. 8. Ergonomics là ngành khoa học nghiên cứu A. Các công cụ lao động sao cho phù hợp với người lao động B. Kh ả năng thích nghi của người lao động trong các môi trường lao động khác nhau C. Công cụ lao động và môi trường lao động sao cho phù hợp với ngư ời lao động nhằm b ảo vệ sức khỏe người lao động và tăng năng su ất lao động. D. Phương pháp sản xuất theo dây chuyền để tăng năng suất E. Phương pháp sản xuất theo dây chuyền để boar vệ sức khỏe người lao động 9. Các yếu tố vật lý có hại trong sản xuất thư ờng là A. Vi khí h ậu xấu, tiếng ồn, rung, áp suất cao hoặc thấp quá. B. Bức xạ ion hóa, điện trường có tần số cao hoặc cực cao, âm nhạc C. Lao động thể lực nặng D. Lao động kéo dài và đơn điệu E. Say nóng, điếc nghề nghiệp 10. Các yếu tố tác hại nào sau đây không phải là yếu tố vật lý A. Lao động thể lực nặng. B. Tiếng ồn C. Nhiệt độ cao
  6. D. Bức xạ hồng ngoại E. Vận tốc gió thấp 11. Bệnh “thùng chìm” xảy ra cho người thợ lặn sâu do A. Áp su ất quá cao khi đang lặn làm nitơ trong máu hóa lỏng B. Do áp suất tăng đột ngột khi lặn sâu C. Do áp suất giảm khi giảm độ sâu đột ngột. D. Áp su ất quá cao khi đang lặn làm biến đổi hoạt động của hệ tim mạch E. Áp suất quá cao làm tổn thương màng nhỉ 12. Tác h ại do rung chuyển thường gặp trong một số ngành nghề nh ư A. Th ợ khoan thợ đầm máy, lái xe... . B. Sử dụng máy tính C. Sử dụng máy siêu âm D. Khai thác đá thủ công E. Thợ rèn thủ công 13. Các yếu tố sinh học thường gặp trong các ngành sản xuất: A. Chăn nuôi, chế biến thực phẩm, y và thú y, công ngh ệ sinh học. B. Chăn nuôi, y và thú y
  7. C. Các phòng thí nghiệm vi sinh học, y và thú y D. Sản xuất chế phẩm sinh học E. Sản xuất phân bón và thuốc trừ sâu 14. Bụi có nguồn gốc động vật A. Có thể có các tác nhân gây dị ứng B. Có thể có các tác nhân gây nhiễm trùng. C. Có thể có các tác nhân gây dị ứng và nhiểm trùng D. Có thể gây bệnh tức ngực khó thở ngày th ứ hai E. Khó có khả năng gây bệnh truyền từ động vật sang ngư ời 15. Bụi có nguồn gốc thực vật có thể A. Có các tác nhân gây d ị ứng B. Có các tác nhân gây nhiễm trùng C. Có các tác nhân gây dị ứng và nhiểm trùng. D. Gây tổn thương xơ hóa phổi E. Thường gây bệnh tức ngực khó thở ngày thứ hai 16. Loại bụi trong sản xuất có thể gây ung thư cho ngư ời lao động là A. Bụi silic
  8. B. Bụi bông C. Bụi asbest, bụi crom . D. Bụi kim loại E. Bụi silic, bụi asbest 17. Yếu tố n ào sau đây không thuộc loại tác hại có liên quan đến quá trình sản xuất A. Bụi B. Tốc độ gió thấp C. Bức xạ hồng ngoại D. Bức xạ tử ngoại E. Cường độ lao động cao. 18. Phương pháp sản xuất theo dây chuyền A. Có lợi cho người công nhân trong việc giử gìn sức khỏe B. Có lợi cho cả chủ và thợ C. Người công nhân sẽ cảm thấy dễ chịu vì không b ị sức ép tâm lý D. Người công nhân không cảm thấy dễ chịu vì lao động căng thẳng, đơn điệu và gò bó. E. Không có lợi cho cả chủ và th ợ 19. Yếu tố n ào sau đây không phải là tác h ại nghề nghiệp liên quan đến tổ chức lao động
  9. A. Bố trí công việc không phù hợp với sở thích, n ăng lực B. Cường độ lao động quá cao C. Thời gian lao động kéo d ài, nghỉ ngơi không hợp lý D. Sản xuất theo dây chuyền đ ơn điệu, tư thế lao động gò bó E. Không có bố trí hệ thống thông gió ở các bộ phận sản xuất có chất độc hại. 20. Danh sách bệnh nghề n ghiệp sớm nhất của Việt nam năm 1976 gồm 8 bệnh: Bệnh bụi phổi Silic, bệnh bụi phổi Asbest , nhiễm độc ch ì, nhiếm độc thủy ngân, nhiễm độc mangan, nhiễm độc benzen, bệnh do tia X và các ch ất phóng xạ, điếc nghề nghiệp, dựa trên cơ sở định nghĩa bệnh nghề n ghiệp là những bệnh A. Đặc trưng riêng ở một nghề n ào đó, có yếu tố độc hại riêng của nghề đó gây ra. B. Gây nên do điều kiện lao động và mắc trong thời gian lao động C. Là các bệnh được quy định bởi danh sách đặc biệt D. Do tiếp xúc m ãn tính với các yếu tố tác hại E. Mãn tính và không đ iều trị được 21. Tính chất của bệnh nghề nghiệp do các tác nhân vật lý thường là A. Các biểu hiện lâm sàng mãn tính B. Tiếp xúc m ãn tính, liều thấp và các biểu hiện lâm sàng nghèo nàn trong giai đo ạn đầu.
  10. C. Tiếp xúc mãn tính với liều cao và các biểu hiện lâm sàng nghèo nàn trong giai đoạn đ ầu D. Khó chẩn đoán E. Không th ể phát hiện sớm được 22. Tính chất của bệnh nghề nghiệp do hóa chất độc th ường là A. Các biểu hiện lâm sàng mãn tính B. Tiếp xúc m ãn tính và các biểu hiện lâm sàng nghèo nàn trong giai đo ạn đầu C. Tiếp xúc mãn tính với liều tương đối thấp và các biểu hiện lâm sàng nghèo nàn trong giai đoạn đầu. D. Công nhân không biết gì về chất độc E. Không th ể điều trị đ ược 23. Có thể phân biệt bệnh nghề nghiệp và tai nạn lao động dựa vào A. Liều tiếp xúc B. Liều tiếp xúc va ìthời gian tiếp xúc C. Liều tiếp xúc, thời gian tiếp xúc và biểu hiện lâm sàng. D. Tính chất nghề nghiệp E. Xét nghiệm đặc trưng
  11. 24. Bệnh xạm da nghề nghiệp gây ra do A. Tác dụng của ánh sáng trên da với sự hiện diện của một loại bụi chưa rõ nguồn gốc B. Tác dụng của ánh sáng trên da với sự hiện diện của một số chất dẫn xuất từ than đá. C. Bức xạ tử ngoại ở trên da D. Một loại thuốc nhuộm vải đặc biệt E. Viêm nhiễm mãn tính ở da 25 . Có khuynh hướng cho rằng bệnh nghề nghiệp là một bệnh gây n ên do điều kiện lao động và mắc trong thời gian lao động. Bệnh n ào sau đây có th ể là bệnh nghề nghiệp theo quan niệm đó: A. Bệnh dãn tỉnh mạch. B. Bệnh nhiễm độc chì. C. Bệnh nhiễm độc thủy ngân D. Bệnh bụi phổi bông, bệnh bụi phổi silic E. Bệnh dãn tỉnh mạch, bệnh chân bẹt. 26 . Bệnh nào sau đây chưa chính thức được hưởng bảo hiểm xã hội về bệnh nghề nghiệp ở Việt nam A. Bệnh nhiễm độc chì B. Bệnh nhiễm độc thủy ngân
  12. C. Bệnh bụi phổi than. D. Bệnh bụi phổi bông E. Bệnh bụi phổi silic 27 . Nhóm bệnh nào sau đây được hưởng chế độ bảo hiểm bệnh nghề nghiệp ở Việt nam A. Bệnh nhiễm độc chì, bệnh nhiễm độc thủy ngân, nhiễm HIV/AIDS B. Bệnh nhiễm độc chì, bệnh nhiễm độc thủy ngân, bệnh huyết áp cao C. Bệnh bụi phổi than, bệnh bụi phổi bông, bệnh bụi phổi nhôm D. Bệnh bụi phổi silic, bệnh lao, bệnh viêm gan virus. E. Bệnh lao, bệnh viêm gan virus, b ệnh bụi phổi sắt 28. Trong việc phòng chống các tác hại nghề nghiệp, biện pháp để giải quyết vấn đề tận gốc là: A. Biện pháp kỹ thuật công nghệ và biện pháp kỹ thuật vệ sinh B. Biện pháp tổ chức lao động C. Biện pháp y tế kết hợp với biện pháp phòng hộ cá nhân D. Biện pháp giáo dục cho công nhân biết tác hại và cách phòng chống E. Tổng hợp nhiều biện pháp.
  13. 29. Trong việc phòng chống các tác h ại nghề nghiệp, biện pháp phòng hộ cá nhân có ý nghĩa: A. Chủ đạo B. Hỗ trợ C. Cần thiết trong rất nhiều trường hợp, làm giảm tỉ lệ bệnh nghề nghiệp và tai nạn lao động. D. Không cần thiết khi mà điều kiện lao động đã được cải thiện đầy đủ E. Chỉ cần thiết khi không tiến hành các biện pháp khác 30. Trong các biện pháp phòng chống các tác hại nghề nghiệp, biện pháp nào sau đây không ph ải là biện pháp tổ chức lao động A. Cách ly các dây chuyền sản xuất phát sinh yếu tố độc hại để hạn chế tối đa người tiếp xúc B. Hạn chế các công việc đ ơn điệu C. Tổ chức thời gian lao động, nghỉ ngơi, bồi dưỡng hợp lý D. Máy móc và công cụ lao động cần phải phù hợp với người lao động E. Lắp đặt hệ thống thông gió, chiếu sáng cho các phân xưởng. 31. Nội dung nào sau đây không thuộc hoạt động giám sát môi trư ờng sản xuất phòng chống các yếu tố tác hại nghề nghiệp (THNN).
  14. A. Phát hiện kịp thời THNN mới phát sinh B. Theo dõi sự tăng, giảm của các THNN cũ để có các can thiệp kịp thời C. Đánh giá hiệu quả hoạt động của việc cải tiến dây chuyền sản xuất. D. Đánh giá hiệu quả hoạt động của các biện pháp can thiệp với nguồn THNN và môi trư ờng E. Đánh giá mức độ an toàn của dây chuyền sản xuất để kịp thời sửa chữa hoặc thay thế 32. Khám tuyển công nhân trước khi vào nhà máy nh ằm A. Lo ại trừ những người có ngoại hình không phù hợp B. Loại trừ những người có bệnh mãn tính C. Phát hiện những người có các bệnh lý mãn tính ở các cơ quan như h ệ hô hấp, tim m ạch, gan, thận. D. Lo ại trừ những người không được tiếp xúc với một số THNN nhất định vì lý do về thể lực, tuổi, giới tính, các bệnh lý mãn tính ở các cơ quan như hệ hô hấp, tim mạch, gan, th ận . E. Phát hiện sớm các các bệnh lý mãn tính và cấp tính ở các cơ quan 33. Khám đ ịnh kỳ cho công nhân nhằm mục đích A. Phát hiện những người có các bệnh lý mãn tính ở các cơ quan như hệ hô hấp, tim m ạch, gan, thận.
  15. B. Bố trí lại công việc cho những người không được tiếp xúc với một số THNN nhất định vì lý do về thể lực, tuổi, giới tính, các bệnh lý m ãn tính ở các cơ quan như h ệ hô hấp, tim m ạch, gan, thận. C. Phát hiện sớm các các bệnh lý mãn tính và cấp tính ở các cơ quan D. Phát hiện sớm bệnh nghề nghiệp E. Phát hiện và điều trị sớm bệnh nghề nghiệp và theo dõi sức khỏe chung của công nhân. 34. Kiểm tra vệ sinh môi trường được tiến h ành không nh ằm mục đích: A. Đánh giá và theo dõi các yếu tố tác hại B. Góp phần chẩn đoán sớm bệnh nghề nghiệp C. Góp phần đánh giá biện pháp kiểm soát tác hại nghề nghiệp D. Tổ chức lao động hợp lý. E. Theo dõi việc thực hiện điều lệ vệ sinh an toàn lao đ ộng 35. Giáo dục sức khỏe cho công nhân A. Không phải là một nhiệm vụ của y học lao động B. Không ph ải là nguyên lý của chăm sóc sức khỏe ban đầu C. Giúp người công nhân hiểu rõ các yếu tố tác hại nghề nghiệp (THNN) hiện có và tham gia công tác phòng chống
  16. D. Ngư ời công nhân sẽ tự bảo vệ m ình và góp phần bảo vệ bạn đồng nghiệp phòng chống các THNN E. Là biện pháp rất quan trọng vì n ếu thực hiện tốt thì công nhân sẽ tham gia tự bảo vệ m ình và góp phần bảo vệ bạn đồng nghiệp phòng chống THNN. 36. Biện pháp phòng chống các yếu tố tác hại nghề nghiệp lý tưởng h ơn cả là A. Biện pháp tổ chức lao động B. Biện pháp phòng hộ cá nhân C. Biện pháp y tế D. Biện pháp tác động vào nguồn phát sinh ra các yếu tố tác hại. E. Biện pháp giám sát môi trường sản xuất 37. Biện pháp phòng chống các yếu tố tác hại cần tiến hành đ ể bảo vệ có hiệu quả sức khỏe người lao động là A. Biện pháp tổ chức lao động B. Biện pháp phòng hộ cá nhân C. Biện pháp y tế D. Biện pháp tác động vào nguồn phát sinh ra các yếu tố tác hại E. Tổng hợp n hiều biện pháp.
  17. 38. Biện pháp phòng chống n ào có thể áp dụng đối với nguồn phát sinh các yếu tố tác hại nghề nghiệp A. Tổ chức lao động và bố trí sản xuất hợp lý B. Thông gió làm giảm nồng độ và ảnh hưởng của các yếu tố tác hại C. Thay th ế nguyên liệu độc, thay thế hoặc bảo dưỡng trang thiết bị. D. Giám sát môi trường sản xuất E. Tuyên truyền vận động giới chủ doanh nghiệp 39. Biện pháp phòng chống nào có thể áp dụng để làm giảm sự lan truyền các yếu tố tác hại đến người lao động A. Tổ chức lao động và bố trí sản xuất hợp lý B. Thông gió hoặc thông gió chung. C. Thay th ế nguyên liệu, thay thế hoặc bảo dưỡng trang thiết bị D. Giám sát môi trường sản xuất E. Người lao động sử dụng các phương tiện phòng hộ cá nhân 40. Các vi ch ấn thương khớp có thể xuất hiện dưới tác hại của rung chuyển. A. Đúng. B. Sai
  18. 41. Tùy theo biên độ và tần số của rung mà các tổn thương có khác nhau. A. Đúng. B. Sai 42. Các máy móc cầm tay là những dụng cụ gây rung chuyển, ảnh hưởng đến tiền đình A. Đúng B. Sai. 43. Tác h ại của rung thường đi đôi với tác hại của tiếng ồn A. Đúng. B. Sai 44. Say n ắng là hậu quả tác hại của tia hồng ngoại A. Đúng. B. Sai 45. Say nóng là do tác h ại của tia tử ngoại làm tăng thân nhiệt lên trên 38,5 0C A. Đúng B. Sai. 46. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại không ph ải là bức xạ nhiệt A. Đúng
  19. B. Sai. 47. Việc bố trí người lao động làm việc theo dây chuyền có thuận lợi làì tăng khả năng chuyên môn hóa sản xuất, tăng năng suất lao động nhưng sẽ làm cho người lao động căng thẳng, mệt mỏi dễ dẫn đến tai nạn lao động A. Đúng. B. Sai 48. Nguyên tắc cơ bản của việc dự phòng các tác h ại nghề nghiệp là không nên áp dụng nhiều biện pháp đối với một loại tác hại nghề nghiệp A. Đúng B. Sai. 49. Bệnh nghề nghiệp là bệnh đặc trưng riêng ở một nghề n ào đó, có những yếu tố độc hại riêng của nó gây ra. A. Đúng. B. Sai 50. Ở người tiếp xúc với bụi silic, chụp X quang phát hiện tổn thương xow hóa nhu mô phổi không ph ải là m ột biện pháp phòng chống các yếu tố tác hại nghề nghiệp A. Đúng B. Sai.
  20. 51. Trong việc dự phòng các tác hại nghề nghiệp và b ệnh nghề nghiệp cần có sự tham gia của cả công nhân và chủ doanh nghiệp/ nh à quản lý A. Đúng. B. Sai 52. Trong nhiều trường hợp, phòng hộ cá nhân trở th ành biện pháp quan trọng và duy nh ất có thể đảm bảo cho người công nhân phòng ngừa được tác hại nghề nghiệp và bệnh nghề nghiệp. A. Đúng. B. Sai 53. Biện pháp phòng hộ cá nhân chỉ là biện pháp thứ yếu vì đây không phải là biện pháp triệt để phòng chống các tác hại nghề nghiệp A. Đúng B. Sai 54. Tác hại thông thường của các yếu tố hóa học trong sản xuất là gây nhiễm độc hoặc gây ung thư. A. Đúng. B. Sai 55. Các kim lọai nặng không phải là yếu tố hóa học trong sản xuất
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2