TRẠNG THÁI TẬP HỢP CHẤT
lượt xem 18
download
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh chuyên môn hóa học - TRẠNG THÁI TẬP HỢP CHẤT.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TRẠNG THÁI TẬP HỢP CHẤT
- CHƯƠNG 4 TRẠNG THÁI TẬP HỢP CHẤT Liên kết hydro là liên kết: 4.1. Xuất hiện khi nguyên tử hydro đã có liên kết cộng hóa a. trị chính thức với một nguyên tử có sự chênh lệch độ âm điện. Cộng hóa trị trong đó cặp electron chung do hai b. nguyên tử đóng góp. Xuất hiện khi nguyên tử hidro chưa liên kết cộng hóa c. trị chính thức với một nguyên tử khác có độ âm điện lớn (O, N, F ...) Giữa hai nguyên tử hydro trong phân tử. d. Chọn câu sai. 4.2. Liên kết hydro liên phân tử là liên kết hydro giữa các a. phân tử với nhau. Liên kết hydro nội phân tử là liên kết hydro tồn tại b. trong nội bộ 1 phân tử. Độ dài liên kết hydro càng bền khi nguyên tử phi kim c. liên kết cộng hóa trị chính thức với nguyên tử có độ âm điện càng lớn và kích thước càng lớn. Độ dài liên kết hydro càng bền khi nguyên tử phi kim d. liên kết cộng hóa trị chính thức với nguyên tử có độ âm điện càng lớn và kích thước càng nhỏ. Liên kết hydro liên phân tử: 4.3. Làm tăng nhiệt độ nóng chảy, tăng nhiệt độ sôi, giảm a. độ điện ly của axit. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy, tăng nhiệt độ sôi, giảm b. độ điện ly của axit. Làm tăng nhiệt độ nóng chảy, giảm nhiệt độ sôi, giảm c. độ điện ly của axit. Làm tăng nhiệt độ nóng chảy, giảm nhiệt độ sôi, tăng d. độ điện ly của axit. Chọn câu đúng. 4.4. Áp suất hơi bão hòa tỷ lệ nghịch với nhiệt độ. a.
- Áp suất hơi bão hòa không phụ thuộc vào nhiệt độ. b. Nhiệt độ sôi là nhiệt độ tại đó áp suất hơi bão hòa của c. một chất lỏng bằng áp suất khí quyển. Nhiệt hóa hơi là nhiệt lượng cần thiết để cung cấp cho d. chất lỏng đạt đến nhiệt độ sôi. Chọn câu đúng. 4.5. Áp suất hơi bão hòa tỷ lệ nghịch với nhiệt độ. a. Áp suất hơi bão hòa không tỷ lệ với nhiệt độ. b. Sức căng bề mặt được đặc trưng cho sự chuyển động c. của các phân tử trong chất lỏng. Nhiệt hóa hơi là nhiệt lượng cần hấp thụ để làm hóa d. hơi 1 mol chất lỏng tại nhiệt độ sôi. Chọn câu sai. 4.6. Khi tăng nhiệt độ thì độ nhớt giảm. a. Khi giảm nhiệt độ thì độ nhớt tăng lên. b. Hiện tượng mao dẫn là kết quả của sức căng bề mặt c. xuất hiện trên bề mặt tiếp xúc giữa hai pha khác nhau. Hiện tượng mao dẫn là kết quả của sức căng bề mặt d. xuất hiện trên bề mặt tiếp xúc giữa chất lỏng và chất rắn. Chọn các phân tử giữa chúng chỉ có lực khuếch tán: 4.7. a. HBr và H2S b. NH3 và C6H6 d. I2 và NO3- c. Cl2 và CBr4 Lực tương tác chính xảy ra giữa các tiểu phân trong LiF là: 4.8. a. Khuếch tán b. Tĩnh điện c. Cảm ứng d. Định hướng Lực tương tác chính xảy ra giữa các tiểu phân trong CH4 là: 4.9. a. Khuếch tán b. Tĩnh điện c. Cảm ứng d. Định hướng Lực tương tác chính xảy ra giữa các tiểu phân trong SO2 là: 4.10. a. Khuếch tán b. Tĩnh điện c. Cảm ứng d. Định hướng 4.11. Chất tạo được liên kết hydro liên phân tử là: a. Hydro sunfua b. Benzen
- c. Rượu mêtylic d. a, c đều đúng 4.12. Tiểu phân không tạo được liên kết hydro với nước là: a. Nước b. Mêtan c. Hydro sunfua d. Amoniac 4.13. Có bao nhiêu phân tử CO2 trong 1 lít không khí, nếu hàm lượng thể tích CO2 là 0,03% (ĐKTC). a. 8,0625.108 b. 8,0625.1010 c. 8,0625.1018 d. 8,0625.1019 4.14. Xác định khối lượng phân tử khí nếu ở điều kiện chuẩn 0,824g của nó chiếm thể tích 0,260 lít. a. 0,71kg b. 0,071kg c. 7,1 kg d. 71 kg 4.15. Có bao nhiêu mol oxy trong 1lít không khí, nếu như hàm lượng thể tích của nó là 21%. (khí đo ở đktc) a. 9,4.10-2 b. 9,4.10-3 c. 106,67 d. 10,667 4.16. Tính khối lượng bằng gam của 1 phân tử khí CO2 a. 0,73.10-23g b. 73.10-23g c. 73.10-24g d. 7,3.10-24g 4.17. Tính khối lượng 2 lít khí hydro ở nhiệt độ 150C và áp suất 100,7 kPa. (1 atm = 1,013.105 Pa) a. 168g b. 16,8g c. 1,68g d. 0,168g 4.18. Tính khối lượng 0,5m3 khí clo ở nhiệt độ 200C và áp suất 99,9 kPa. (1 atm = 1,013.105 Pa) a. 1,456kg b. 14,56kg c. 1,456g d. 14,56g 4.19. Tính khối lượng 1m3 khí nitơ ở nhiệt độ 100C và áp suất 102,9 kPa. a. 0,123kg b. 1,23kg c. 0,123g d. 1,23g 4.20. Có bao nhiêu mol trong 1m3 của bất kỳ chất khí nào ở điều kiện chuẩn.
- a. 0,464 b. 4,64 c. 44,64 d. 446,4 Xác định thể tích của 5,25g Nitơ ở nhiệt độ 26 0C và áp suất 4.21. 742 mmHg a. 4,71ml b. 47,1ml c. 4,71lít d. 47,1lít Tìm khối lượng khí butan chứa trong bình kín dung tích 4.22. 25lít, áp suất 16,4 atm, nhiệt độ 870C. a. 80,55g b. 805,5g c. 80,55kg d. 805,5kg Tính thể tích CO2 thu được khi đốt cháy 2 lít butan. Các thể 4.23. tích khí đo ở điều kiện như nhau. a. 16 lít b. 4 lít c. 32 lít d. 8 lít Trộn 0,04m3 nitơ ở áp suất 96 kPa (720 mmHg) với 0,02 m3 4.24. oxy. Thể tích chung của hỗn hợp là 0,06m3, áp suất chung là 97,6 kPa (732mmHg). Tính áp suất riêng phần của oxy. a. 1,008 kPa b. 9,95 kPa c. 33,6 kPa d. 0,53 kPa Trộn 3 lít CO2 và 4 lít O2 và 6 lít N2. Trước khi trộn áp suất 4.25. của: CO2 = 96 kPa, O2 = 108 kPa và N2 = 90,6 kPa. Thể tích chung của hỗn hợp là 10 lít. Áp suất của hỗn hợp bằng: a. 126,4 kPa b. 54,4 kPa c. 43,2 kPa d. 186,6 kPa Một bình 5 lít chứa oxy có áp suất là 9atm nối với bình khác 4.26. 10 lít chứa oxi có áp suất 6 atm. Mở khóa cho thông khí hai bình, áp suất khí cuối cùng là bao nhiêu? a. 15atm b. 7atm c. 4atm d. 3atm Cho 4,17g PCl5 hóa hơi tại 2730C trong một bình kín dung 4.27. tích không đổi là 4,48lít. Một phần PCl5 bị phân hủy theo phương trình phản ứng: PCl5(k) PCl3(k) + Cl2(k). Áp suất cuối cùng là 0,3atm. Tính áp suất từng khí trong hỗn hợp. a. PPCl = 0,2atm b. PPCl = 0,05atm 5 5
- PPCl = 0,05atm PPCl = 0,15atm 3 3 PCl = 0,05atm PCl = 0,1atm 2 2 c. PPCl = 0,1atm d. PPCl = 0,15atm 5 5 PPCl = 0,1atm PPCl = 0,05atm 3 3 PCl = 0,1atm PCl = 0,1atm 2 2 Cho 2,69g PCl5 trong một bình kín có thể tích là 1lít và hóa 4.28. hơi ở nhiệt độ 2500C. Tổng áp suất ở nhiệt độ này là 1atm. Một phần PCl5 bị phân hủy theo phương trình phản ứng: PCl5(k) PCl3(k) + Cl2(k).Tính áp suất từng khí trong hỗn hợp. a. PPCl = 0,108atm b. PPCl = 0,108atm 5 5 PPCl = 0,446atm PPCl = 0,446atm 3 3 PCl = 0,108atm PCl = 0,446atm 2 2 c. PPCl = 0,446atm d. PPCl = 0,446atm 5 5 PPCl = 0,108atm PPCl = 0,446atm 3 3 PCl = 0,446atm PCl = 0,108atm 2 2 Trộn 2 lít khí O2 và 4 lít khí SO2 có cùng áp suất là 100 kPa 4.29. (750 mmHg); thể tích của hỗn hợp là 6 lít. Xác định áp suất riêng phần của các chất khí trong hỗn hợp. a. PO = 66,3kPa b. PO = 16,7kPa 2 2 PSO = 33,3kPa PSO = 83,3kPa 2 2 c. PO = 33,3kPa d. PO = 83,3kPa 2 2 PSO = 66,7kPa PSO = 16,7kPa 2 2 Có 3 lít CO2 và CO. Thêm vào đó 2 lít khí O2 (ở ĐKTC). Đốt 4.30. cho hỗn hợp cháy rồi đưa về điều kiện nhiệt độ và áp suất ban đầu thì thể tích khí còn lại là 4,6 lít. Tính thành phần của thể tích hỗn hợp khí ban đầu và hỗn hợp khí sau cùng. Biết rằng trong hỗn hợp cuối không có CO. (Vdau- Vsau=nO2 phan ung) a. VCO = 0,8 lít b. VCO = 0,8 lít VCO = 2,2 lít VCO = 2,2 lít 2 2 VO = 0,6 lít VO = 1,6 lít 2 2 c. VCO = 8 lít d. VCO = 0,8 lít VCO = 2,2 lít VCO = 2,2 lít 2 2 VO = 1,6 lít VO = 0,6 lít 2 2 Trong bình kín có dung tích 0,6 m3 ở nhiệt độ 00C chứa hỗn 4.31. hợp gồm 0,2kg CO2; 0,4kg O2 và 0,15kg CH4. Tính: (i) Áp suất chung của hỗn hợp.
- (ii) Thành phần phần trăm của hỗn hợp khí theo thể tích. a. (i) 100kPa b. (i) 100kPa (ii) 47,3 % CO2 (ii) 17,2% CO2 17,2% O2 35,5% O2 35,5% CH4 47,3% CH4 c. (i) 100kPa d. (i) 100kPa (ii) 17,2% CO2 (ii) 35,5% CO2 47,3% O2 47,3% O2 35,5% CH4 17,2% CH4 Một hỗn hợp khí gồm butan, buten và propen có tỷ khối hơi 4.32. đối với khí hydro là 26,1. Nếu trộn 2,8 lít khí hydro với 2,8 lít hỗn hợp khí đó rồi đem đun nóng hỗn hợp khí với bột Ni xúc tác thì thu đươc hỗn hợp khí là 3,36 lít. Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu. (v dau-v sau = v H2 phan ung) a. butan: 20% b. butan: 50% buten: 50% buten: 30% propen: 30% propen: 20% c. butan: 50% d. butan: 30% buten: 20% buten: 20% propen: 30% propen: 50% Hỗn hợp khí được tạo thành từ 2 lít hydro (P = 93,3 kPa) và 4.33. 5 lít CH4 (P = 112 kPa). Thể tích hỗn hợp bằng 7 lít. Tính áp suất chung của hỗn hợp. a. 80 kPa b. 26,7 kPa c. 106,7 kPa d. 205,3 kPa Hỗn hợp khí gồm NO và CO2. Tính % thể tích của các chất 4.34. khí trong hỗn hợp nếu như áp suất của chúng tương ứng là: 36,3 kPa (272 mmHg) và 70,4 kPa (528 mmHg). a. 34% NO b. 66% NO 66% CO2 34%CO2 c. 46% NO d. 54% NO 54%CO2 46%CO2 Một lít hợp chất khí cấu tạo từ C và O2 ở ĐKTC có khối 4.35. lượng bằng 1,25g. (i) Tính khối lượng mol của hợp chất khí? (m:n)
- (ii) Lập công thức phân tử của hợp chất đó? a. (i) 28kg b. (i) 0,28kg (ii) CO (ii) CO2 c. (i) 28g d. (i) 0,28g (ii) CO (ii) CO2 Bình chứa đầy hỗn hợp oxy và nitơ. Ở áp suất riêng phần 4.36. nào khối lượng các chất khí sẽ như nhau. a. Po2 = PN b. Po2 = 0,875 PN 2 2 c. Po2 = 1,14 PN d. Po2 = 1,5 PN 2 2 Một loại đá thiên nhiên có chứa 60% CaCO3; 16,8% MgCO3 4.37. và 23,2% SiO2 theo khối lượng. Cần bao nhiên gam muối này vào dung dịch HCl để thu được 11,2 lít khí CO2 ở 0oC và 0,8 at. a. 0,5g b. 5g c. 50g d. 500g Áp suất riêng phần của oxy trong không khí bằng 22 kPa. 4.38. Thành phần phần trăm thể tích của oxy bằng bao nhiêu? a. 42% b. 21,7% c. 10,5 % d. 5% Xác định thể tích của 0,07kg N2 ở nhiệt độ 210C và áp suất 4.39. 1065 mmHg (142 kPa). a. 4,303 lít b. 43,03 lít c. 430,3 lít d. 0,43 lít Cho những khối lượng bằng nhau của oxy, hydro và mêtan 4.40. ở điều kiện như nhau. Tính tỷ lệ thể tích các chất khí đã cho. a. 8 : 16 : 2 b. 2 : 16 : 1 c. 1 : 16 : 2 d. 2 : 16 : 3 Hỗn hợp khí được tạo thành từ 0,03m3 CH4, 0,04m3 H2 và 4.41. 0,01m3 CO. Áp suất ban đầu của CH4, H2 và CO tương ứng là 96kPa, 84kPa và 108,8kPa. Thể tích của hỗn hợp bằng 0,08m3. Tính áp suất chung của hỗn hợp. a. 91,6kPa b. 78kPa c. 55,6kPa d. 49,6kPa
- Sau khi cho nổ 0,020 lít hỗn hợp hydro với oxy còn lại 4.42. 0,0032 lít oxy. Tính thành phần phần trăm thể tích hỗn hợp ban đầu. (H2 pu het nen so mol bang ban dau) a. Oxy : 44% b. Oxy : 56% Hydro : 56% Hydro : 44% c. Oxy : 64% d. Oxy : 36% Hydro : 36% Hydro : 64% Tính áp suất của 0,6 mol khí NH3 chứa trong bình dung tích 4.43. 3lít ở nhiệt độ 250C trong trường hợp: (i) NH3 là một chất khí lý tưởng. (ii) NH3 là một khí thực, có thể tính áp suất của nó theo phương trình vander Waals. Cho biết hằng số a = 3,59l2.atm.mol-1 và b = 0,0427l.mol-1. HD: ((P + (an2:v2)) (v-nb)=nRT) a. (i) 0,489atm b. (i) 4,89atm (ii) 0,476atm (ii) 4,78atm c. (i) 0,489atm d. (i) 4,89atm (ii) 4,76atm (ii) 0,476atm 4.44. Khối lượng riêng của khí O2 ở đktc là : 1,43g/l. Tìm khối lượng riêng của nó ở 170C và 800torr. (d=PM:RT) a. 0,42 g/l b. 1,42 g/l d. kết quả khác. c. 14,2 g/l 4.45. Một bình kín dung tích 4 lít chứa hỗn hợp khí CO và O2 ở 819K và 0,8 atm. Sau khi 2 khí phản ứng vừa hết tạo thành 0,2 gam khí CO2 thì áp suất khí trong bình ở nhiệt độ đã cho bằng bao nhiêu . a. 0,076 atm b. 0,76 atm c. 7,6 atm d. 0,0076 atm 4.46. 7kg oxi chứa trong bình cầu dưới áp suất 35 atm. Sau một thời gian sử dụng, áp suất đo được là 12 atm. Hỏi đã có bao nhiêu kg oxi đã thoát ra. a. 2,4 kg b. 0,24 kg c. 8 kg d. 4,6 kg 4.47. Một bình kín dung tích không đổi chứa hỗn hợp cùng thể tích axetilen và oxi ở 2000C. Đốt cháy hỗn hợp ( phản ứng
- xảy ra hoàn toàn ) rồi đưa về nhiệt độ ban đầu. Hỏi áp suất của bình sau khi đốt tăng hay giảm so với ban đầu. b. Giảm 10% a. Tăng c. Giảm 20% d. Tăng 10% 4.48. Một bình kín dung tích không đổi chứa hỗn hợp cùng thể tích nitơ và hiđro ở 00C và 10atm. Sau khi tiến hành tổng hợp amoniac, đưa nhiệt độ bình về 00C. Nếu áp suất trong bình sau phản ứng là 9 atm thì có bao nhiêu % mỗi khí đã tác dụng. (2v – 10atm9atm 1,8v; pu x= 0,1V) a. 30%N2, 10%H2 b. 20%N2, 40%H2 d. Kết quả c. 10%N2, 30%H2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
CÂN BẰNG PHA TRONG HỆ MỘT CẤU TỬ
8 p | 528 | 84
-
Chất lưu
4 p | 235 | 74
-
Chương 11: Dung dịch phân tử
9 p | 556 | 60
-
Bài giảng phân tích chương trình vật lý phổ thông - Chương 5
10 p | 230 | 53
-
Bài Giảng Hóa Đại Cương 1 - Chương 12
17 p | 176 | 46
-
Chương 5 CÂN BẰNG PHA TRONG HỆ MỘT CẤU TỬ
8 p | 492 | 44
-
Bài giảng Hóa học đại cương: Chương 5 - GV. Quách An Bình
18 p | 254 | 38
-
Giáo trình hóa học đại cương B - Chương 2
6 p | 137 | 35
-
Bài giảng Hóa học đại cương: Chương 8 - GV. Quách An Bình
10 p | 183 | 26
-
Động hóa học - Chương 12
6 p | 123 | 25
-
Bài giảng Hóa học vô cơ - Bài 5: Iot và hợp chất
10 p | 70 | 2
-
Bài giảng Hóa học vô cơ - Bài 3: Selen
10 p | 102 | 1
-
Bài giảng Hóa học vô cơ - Bài 4: Telu
9 p | 62 | 1
-
Đề cương môn học Hóa vô cơ (Inorganic Chemistry)
8 p | 17 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn