intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Trung văn 2 - Bài 18

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

90
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'trung văn 2 - bài 18', khoa học xã hội, - ko xu dung - văn học nước ngoài phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Trung văn 2 - Bài 18

  1. 第十八课 路上辛苦了 Đi đường chắc vất vả lắm nhỉ 03/01/11 Trung Văn 2 - 002002 - Bài 18 1 03/01/11
  2. Mẫu câu 句子 从东京来的飞机到了吗? Máy bay từ Tokyo đến chưa? 飞机晚点了 Máy bay đến muộn 飞机快要起飞了。 Máy bay sắp cất cánh rồi 飞机大概三点半能到。 Khoảng 3h30 máy bay có thể đến. 我们先去喝点儿水,一会儿再来这儿吧。 Chúng ta đi uống chút nước trước, lát nữa trở lại đây. 路上辛苦了。 Đi đường chắc vất vả lắm nhỉ 你怎么知道我要来? Làm sao bạn biết tôi sắp đến. 是和子告诉我的。 Chính Wako nói cho tôi biết đấy. 03/01/11 2 Trung Văn 2 - 002002 - Bài 18
  3. Đàm thoại 会话 Đàm 会话 和子 : 从东京来的飞机到了吗? 服务员 : 还没到。 和子 : 为什么? 服务员 : 晚点了。飞机现在在上海。 和子 : 起飞了吗? 服务员 : 快要起飞了。 和子 : 什么时候能到? 服务员 : 大概三点半能到。 和子 : 刘京,我们先去喝点儿水,一会儿再来这 儿 吧。 03/01/11 3 Trung Văn 2 - 002002 - Bài 18
  4. Đàm thoại 会话 Đàm 会话 和子 : 你看,李成日来了。 刘京 : 你好 ! 路上辛苦了。 李成日 : 你们好!刘京,你怎么知道我要来? 刘京 : 是和子告诉我的。 李成日 : 感谢你们来接我。 和子 : 我们出去吧! 李成日 : 等一等,还有贸易公司的人接我呢。 刘京 : 好,我们在这儿等你。 03/01/11 4 Trung Văn 2 - 002002 - Bài 18
  5. 替换与扩展 替 换与扩展 Thay thế và mở rộng 1 。快要起飞了  上课 考试 开车 毕业 2 。我们先去喝点儿水,一会儿再来这儿吧。 换 钱 买东西 吃 东西 照相 喝 啤酒 看电影 3 。是和子告诉我的。 刘京 王兰 玛丽 大卫 03/01/11 5 Trung Văn 2 - 002002 - Bài 18
  6. 替换与扩展 替 换与扩展 Thay thế và mở rộng 扩展: 他 是 怎么 来 的? tā shì zěnme lái de tā 他(是)坐 出租 汽车 来 的。 tā shì zuò chūzū qìchē lái de tā 火车 要 开 了,快 上 去 吧。 Huǒchē yào kāi le kuài shàng qù ba 03/01/11 6 Trung Văn 2 - 002002 - Bài 18
  7. Từ mới 生词 Từ 生词 从 cóng từ 飞机 fēijī máy bay 晚点 wǎn diǎn trễ giờ, muộn giờ 要。。。了 yào...le sắp…rồi yào...le 起飞 qǐfē cất cánh 大概 dàgài khoảng chừng, ước chừng dàgài 先 xiān trước 水 shuǐ nước 辛苦 xīnkǔ vất vả 服务员 fúwùyuán nhân viên phục vụ 03/01/11 7 Trung Văn 2 - 002002 - Bài 18
  8. Từ mới 生词 Từ 生词 为什么 wéishénme tại sao, vì sao 一会儿 yīhuìr một lát, một chốc 感谢 gǎnxiè cảm ơn, cảm tạ 贸易 màoyì mậu dịch, buôn bán 公司 gōngsī công ty, hãng 毕业 bìyè tốt nghiệp 啤酒 píjiǔ bia 出租汽车 chūzūqìchē xe taxi 开 kāi mở, chạy, lái kāi 火车 huǒchē xe lửa, tàu hỏa 03/01/11 8 Trung Văn 2 - 002002 - Bài 18
  9. Ngữ pháp 语法 Ngữ 语法 1. “ 要。。。了 ” “ Sắp… rồi”  Dạng câu “ 要。。。了 ” biểu thị một hành động hoặc một tình huống sắp sửa xảy ra (tương lai gần). Phó từ “ 要 ” nghĩa là “sắp”, được đặt trước động từ hoặc tính từ, cuối câu thêm trợ từ ngữ khí “ 了 ” . Trước “ 要 ” còn có thể thêm “ 就 ” hoặc “ 快 ” để biểu thị thời gian rất cấp bách. ( 1 )火车要开了。 ( 2 )快要到北京了。 ( 3 )他就要来了。  Phía trước “ 就要。。。了 ” có thể thêm trạng ngữ chỉ thời gian, còn “ 快要。。。了 ” thì không thể thêm trạng ngữ chỉ thời gian được. Thí dụ có thể nói “ 他明天就要走了 ” , nhưng không thể nói “ 他明天快要 走了 ” 03/01/11 9 Trung Văn 2 - 002002 - Bài 18
  10. Ngữ pháp 语法 Ngữ 语法 2 。 “是。。。。。。的 ” “ đúng…/chính là…”  Câu “ 是 。。。的 ” dùng để nhấn mạnh thời gian, địa điểm, phương thức v.v… của hành động đã xảy ra. “ 是 ” đặt trước thành phần được nhấn mạnh, đôi khi cũng có thể lược bỏ. “ 的 ” đặt ở cuối câu. ( 1 )他(是)昨天来的。 ( 2 )你(是)在哪儿买的? ( 3 )我(是)坐飞机来的。  Câu “ 是 。。。的 ” cũng có thể nhấn mạnh chủ thể của hành động. ( 4 )(是)她告诉我的。 03/01/11 10 Trung Văn 2 - 002002 - Bài 18
  11. Bài tập 练习 Bài 练习  用 “要 …了 ”或 “…了 ”, “就要 …了 ”改写句子 列:现在是十月,你因该买毛衣了  天气(快)要冷了,你因该买卖毛衣 了。 1)八点上课,现在七点五十了,我们快走吧。 2)你再等等,他很快就来。 3)李成日明天回国,我们去看看他吧。 4)饭很快就做好,你们在这儿吃饭吧。 03/01/11 11 Trung Văn 2 - 002002 - Bài 18
  12. Bài tập 练习 Bài 练习  用 “(是)。。。。。。的 ”完成对话: ( 1 ) A: 这种橘子真好吃, ? B: 是在旁边的商店 。 ( 2 ) A: 你给玛丽打电话了吗? B: 打了。我是昨天晚上 。 A: 她知道开车的时间了吗? B: 她昨天上午就知道了。 A: ? B: 是刘京告诉她的。 03/01/11 12 Trung Văn 2 - 002002 - Bài 18
  13. Bài tập 练习 Bài 练习  按 照实际情况回答问题: Trả lời câu hỏi theo tình huống thực tế 1)你从哪儿来的?你是怎么来的? 2)你为什么来中国? 03/01/11 13 Trung Văn 2 - 002002 - Bài 18
  14. Bài tập 练习 Bài 练习 听述: Nghe và thuật lại 我从法国来,我是坐飞机来的。我在北京 语言大学学习汉语。在法国我没学过汉 语,我不会说汉语,也不会写汉字。现 在我会说一点儿了,我很高兴。我应该 感谢我们的老师。 03/01/11 14 Trung Văn 2 - 002002 - Bài 18
  15. Bài tập 练习 Bài 练习  语 音练习 Bài tập ngữ âm ( 1 )读下列词语:第三声 + 轻声 怎么 wǎnshang 晚上 zěnme 喜欢 jjiǎozi 饺子 xǐhuan iǎozi zǎoshang 早上 嗓子 sǎngzi zǎoshang sǎngzi jiějie 姐姐 奶奶 nǎinai 手上 本子 shǒu shang běnzi běnzi 03/01/11 15 Trung Văn 2 - 002002 - Bài 18
  16. Bài tập 练习 Bài 练习  语 音练习 Bài tập ngữ âm ( 2 )常用音节练习: he wei 喝酒 危险 hējiǔ wēixiǎn 和平 zhōuwéi 周围 hépíng 祝贺 伟大 zhùhè wěidà wěidà suíhe 随和 wéishénme 为什么 03/01/11 16 Trung Văn 2 - 002002 - Bài 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2