TRƯỜNG THPT CẦM BÁ THƯỚC ĐỀ LUYỆN THI ĐH – CĐ LẦN THI THỨ 10.
lượt xem 6
download
Tham khảo tài liệu 'trường thpt cầm bá thước đề luyện thi đh – cđ lần thi thứ 10.', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TRƯỜNG THPT CẦM BÁ THƯỚC ĐỀ LUYỆN THI ĐH – CĐ LẦN THI THỨ 10.
- TRƯỜNG THPT CẦM BÁ THƯỚC ĐỀ LUYỆN THI ĐH – CĐ GIAI ĐOẠN 3 (Đề thi gồm 5 trang) MÔN VẬT LÝ – LẦN THI THỨ 10 – LẦN CUỐI Cho biết: Hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. 210. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1. Vật khối lượng 400g dao động điều hòa dọc theo trục ox có x(cm) 10 đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Lực hồi phục tác dụng lên 5 t(s) 0.5 vật dao động A.Tại thời điểm t=0 là: 8.89 N/m đang hướng về VTCB B.Tại thời điểm t=0,75s là: 15.4.10-2 N/m ngược chiều chuyển động của vật.
- C.Tại thời điểm t=0 là: 8.89 .10-2 N/m đang hướng về VTCB D.Tại thời điểm t=0,75s là: 15.4.10-2 N/m cùng chiều chuyển động của vật. Câu 2. Những vạch quang phổ có thể xuất hiện khi dùng chùm electron có năng lượng 12,5eV bắn phá các nguyên tử hidro: A. 2 vạch trong dãy Laiman, 1 vạch trong dãy Banme. B. 2 vạch trong dãy Laiman, 2 vạch trong dãy Banme. C. 3 vạch trong dãy Laiman, 1 vạch trong dãy Banme. D. 1 vạch trong dãy Laiman, 2 vạch trong dãy Banme. Câu 3.Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra cho nó dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20s . Cho g = π = 10m/s . Tỉ số độ lớn 2 2 lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là: A. 7 B. 5 C. 4 D.3
- Câu 4. Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay từ giá trị C = 10 pF đến 460 pF khi góc quay của bản tụ tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có độ tự cảm L = 2,5μH để tạo thành mạch dao động ở lối vào của máy thu vô tuyến (mạch chọn sóng). Để mạch bắt được sóng có bước sóng 37,7 m thì phải đặt tụ xoay ở vị trí : A.α = 300 B. α = 900 C. α = 450 D. α = 600 Câu 5. Đặc trưng nào dưới đây là những đặc trưng vật lý của âm. A.Độ cao của âm, tần số âm B. Chu kỳ sóng âm, mức cường độ âm C. âm sắc, độ to của âm D. Độ cao của âm, đồ thị âm Câu 6. Một khung dây dẹt hình chữ nhật gồm 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 53,5 cm2, quay đều với tốc độ góc là 3000 vòng/phút quanh trục xx’ trong một từ trường đều có B = 0,02T và đường cảm ứng từ vuông góc với trục quay xx’. Suất điện động hiệu dụng của suất điện động xuất hiện trong khung là: A. 22,12 V B. 11,88 V C. 5,77 V D. 8,46V
- Câu 7. một khung dây đang quay đều trong từ trường quay đều.nếu giảm mô men cản đến một giá trị xác định khác không thì khung sẽ: A.quay nhanh dần đều sau đó quay đều với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay B. quay nhanh dần sau đó quay đều với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay C. quay nhanh dần sau đó quay đều với tốc độ góc băng tốc độ góc của từ trường quay D. quay quay đều ngay với tốc độ góc băng tốc độ góc của từ trường quay Câu 8. Con lắc lò xo gồm vật nặng 100g và lò xo nhẹ độ cứng 100(N/m). Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức biên độ FO và tần số f1 = 4 (Hz) thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ nguyên biên độ FO và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f2 = 5 (Hz) thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh A1 và A2 ta có A. A2 A1 D. A2 = A1
- Câu 9. Phản ứng: 3Li6 + n -----> 1T3 + toả ra nhiệt lượng Q = 4,8MeV. Giả sử ban đầu động năng các hạt không đáng kể . Động năng của T và lần lượt là: A. WT = 2,47MeV, W = 2,33MeV. B. WT = 2,06MeV, W = 2,74MeV. C. WT = 2,40MeV, W = 2,40 MeV. D. WT = 2,74MeV, W = 2,06MeV. Câu 10. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở trong r =20 và tụ điện C ghép nối tiếp, trong đó R và C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện hiệu điện thế π xoay chiều có phương trình: u=200 . Điều chỉnh C tới giá 2 cos 100πt+ V 2 trị C=C0 thì hiệu điện thế hai đầu R đạt cực đại. giữ nguyên giá trị của C = C0 , để công suất trên điện trở R đạt cực đại cần điểu chỉnh R tới giá trị: A.R= 40 B. R= 100 C. R= 20 C R D. Không đủ dự kiện để xác định R Câu 11. Cho L,r N đoạn mạch điện như hình vẽ . biết uMB vuông pha với uANB A M . Kết luận nào dưới đây là đúng? A.UAN > UMB B. uMN nhanh pha hơn uAN
- C. uBN nhanh pha hơn uAN D. UL > UC Câu 12. Trong một mạch dao động LC, điện tích trên một bản tụ biến thiên theo phương trình q q cos(t ). Như vậy: 0 2 A. Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau B. Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau. C. Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau. D. Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau Câu 13. Một sợi dây dài l 2m , hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước sóng dài nhất bằng: A. 1m B. 2m C. 4m D. không xác định được Câu 14. Vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 5cos(10 π t - π )(cm). Thời gian vật đi được quãng đường bằng 12,5cm (kể từ t = 2 0) là:
- A.1/15 s B. 7/60 s C.1/30 s D. 0,125s Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ: A.Điện từ trường do một điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. B.Năng lượng sóng điện từ tỷ lệ với luỹ thừa bậc hai của tần số. C.Sóng điện từ truyền đi xa được nhờ sự biến dạng của những môi tường đàn hồi. D.Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với vận tốc của ánh sáng trong chân không. Câu 16.Chọn hiện tượng liên quan đến hiện tượng giao thoa ánh sáng A. Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính. B. Màu sắc sặc sỡ của bong bóng xà phòng. C. Bóng đèn trên tờ giấy khi dùng một chiếc thước nhựa chắn chùm tia sáng chiếu tới. D. Vệt sáng trên tường khi chiếu ánh sáng từ đèn pin. Câu 17. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khi hai nguồn kết hợp cùng pha thì vân sáng trung tâm trên màn nằm cách đều hai
- nguồn. Nếu làm cho hai nguồn kết hợp lệch pha nhau thì vân sáng chính giữa sẽ A. xê dịch về phía nguồn trễ pha hơn. B. xê dịch về phía nguồn sớm pha hơn. C. không còn vân giao thoa nữa. D. vẫn nằm giữa trường giao thoa. Câu 18. Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe I-âng, biết a= 0,5 mm, D = 2m. Nguồn S phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng từ 0,4 m đến 0,76 m . Số bức xạ bị tắt tại điểm M trên màn E cách vân trung tâm 0,72 cm là A.5. B.4. C.2. D.3. Câu 19. Trong hiện tượng quang-phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon sẽ đưa đến : A. Sự giải phóng một electron tự do B. Sự giải phóng một electron liên kết C. Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống D. Sự phát ra một photon khác Câu 20. Vạch thứ hai của dãy Laiman có bước sóng =0,1026 μm.Cho biết năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt electron ra khỏi
- nguyên tử hidrô từ trạng thái cơ bản là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy Pasen bằng A. 0,482 μm B. 0,832 μm C. 0,725 μm D. 0,866 μm Câu 21.Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ một hiệu điện 104 thế u=100 2 cos(100t) (V). Tụ điện C có điện dung là F. Hộp kín C B A X X chỉ chứa một phần tử (điện trở thuần hoặc cuộn dây thuần cảm). Dòng điện xoay chiều trong mạch sớm pha /3 so với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện AB. Trong hộp X là: A. R = 100 3 ( ) B. L = 1 (H) C. L = 2 3 3 ( ) D. R = 100 ( ) Câu 22. Một Lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 600 Chiết suất đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ = 1,5140 và nt = 1,5368. Một chùm tia sáng mặt trời hẹp rọi vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới i = 500 . Chùm tia ló rọi vuông góc vào một màn cách điểm ló khỏi lăng kính một khoảng D = 1m . Xác định bề rộng dải phổ thu được trên màn : A. 35mm B. 40mm C. 7mm D. 15mm
- Câu 23. So sánh nào dưới đây là sai khi so sánh giao động duy trì với dao động cưỡng bức. A.Dao động duy trì cũng giống như dao động tắt dần đều là dao động điều hòa B.Sự khác biệt cơ bản với d.đ cưỡng bức và d.đ duy trì là khác biệt về tần số dao động của hệ. C.Dao động duy trì và dao động cưỡng bức đều là những dao động có năng lượng giảm dần theo thời gian D.Ngoại lực của d.đ duy trì khác với dao động cưỡng bức là nó được điều khiễn bởi chính hệ dao động. Câu 24. Sao phát sóng vô tuyến rất mạnh, cấu tạo bằng nơtron, nó có từ trường mạnh và quay nhanh quanh một trục, đó là một A. Thiên hà. B. punxa. C. quaza. D. hốc đen. sau nhiều lần phóng xạ hạt và - biến thành chì Câu 25. Pb . 206 238 U 92 82 Biết chu kì bán rã của sự biến đổi tổng hợp này là T = 4,6.109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không có chì. Nếu hiện nay tỉ lệ các khối lượng của U238 và Pb206 là 37 thì tuổi của đá ấy là bao nhiêu năm? A. 2.107 năm B. 2.108 năm C. 2.109 năm D. 2.1010 năm
- Câu 26. Khi mắc một điện áp xoay chiều 220V vào một dụng cụ P, thì thấy dòng điện trong mạch bằng 0,25A và sớm pha so với điện áp đặt vào là . Nếu cũng điện áp trên mắc vào dụng cụ Q thì cường 2 độ dòng điện cũng bằng 0,25A nhưng cùng pha với dòng điện đặt vào. Khi đặt điện áp trên vào mạch có P mắc nối tiếp với Q thì dòng điện rong mạch sẽ có cường độ và độ lệch pha so với điện áp hai đầu mạch là là: ( Cho P và Q chỉ chứa 1 trong 3 linh kiện là: Điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện) (A) và sớm pha . 1 1 B. A. 2 42 42 (A) và trể pha . 4 1 (A) và sớm pha . 1 C. D. (A) và sớm 4 4 42 pha . 4 Câu 27.Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200 gam, lò xo có độ cứng 10 N/m, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo giãn 10cm , rồi thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần, lấy g 10m / s . Trong khoảng thời gian 2 kể từ lúc thả cho đến khi tốc độ của vật bắt đầu giảm thì độ giảm thế năng của con lắc là: A. 2 mJ. B. 20 mJ. C. 50 mJ. D. 48 mJ.
- Câu 28.Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Khi vật đi qua vị trí có li độ x1 = 8 cm thì vật có vận tốc là v1 = 12 cm/s. Khi vật có li độ x2 = -6 cm thì vật có vận tốc v2 = 16 cm/s. Trong khoảng thời gian T/6 quãng đường vật đi được có thể nằm trong giới hạn từ A. 2,68 cm đến 10 cm B. 10 cm đến 17,32 cm. . C. 8,66 cm đến 17,32 cm. D. 5 cm đến 12 cm. Câu 29. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng A. có khối lượng bằng nhau B. có số khối A bằng nhau C. có số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau D. có số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau Câu 30.Một vật phát ra tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ A. trên 1000C. B. cao hơn nhiệt độ môi trường. C. trên 00K. D. trên 00C. Câu 31. Hai mũi nhọn S1, S2 cách nhau 9 cm, gắn ở đầu một cầu rung có tần số f = 100 Hz được đặt cho chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 0,8 m/s. Gõ nhẹ cho cần rung thì hai điểm S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình dạng : u a cos 2πft . Điểm M trên mặt chất lỏng cách
- đều và dao động cùng pha S1 , S2 gần S1, S2 nhất có phương trình dao động là A. B. u M acos 200 πt 20π u M 2acos(200 πt-12π) C. D. u M 2acos 200 πt 10π u M acos200 πt Câu 32. Một dây đàn có chiều dài 1m hai đầu cố định. Tạo ra trên dây một sóng dừng có tần số f và truyền đi với tốc độ v=8m/s. Biết rằng tại trung điểm của dây đàn là một nút sóng hỏi tần số dao động của dây nhận giá trị nào dưới đây? A. 4Hz B. 12Hz C. 16Hz D. 20Hz 1 Câu 33. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết L = H, 4 C = 2.10 F, R có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos100πt (V). Điều chỉnh R sao cho điện áp giữa hai bản tụ chậm pha 23 so với điện áp giữa hai đầu mạch. Khi đó R có giá trị nào sau đây? B. R = 503 3 . C. R = 50 A. R = 50 . . D. R = 100 . 3 Câu 34.Một con lắc đơn có chu kỳ dao động là T = 2s được treo vào trần của một toa xe chuyển động nhanh dần đều trên mặt đường nằm ngang. Tại vị trí cân bằng, dây treo con lắc hợp với phương
- thẳng đứng một góc φ = 300. Lấy g = 10m/s2, tìm chu kỳ dao động mới của con lắc và gia tốc của toa xe: A. 1,86s; 5,77m/s2 B.1,86s; 10m/s2 C. 2s; 5,77m/s2 D. 2s; 10m/s2 Câu 35. Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây một hiệu điện thế không đổi 10V thì cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây là 1A. Khi đặt vào hai đầu cuộn dây đó một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 10V thì cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong cuộn dây là 0,5A. Cảm kháng của cuộn dây là A. 20 . B. 10 C. 10 D. 3 2 10 Câu 36.Một tấm kim loại có giới hạn quang điện 0,32135m đặt cô lập về điện và đang nhiễm điện dương với điện thế V=7(V). Nếu đặt tấm kim loại đó lên một điện nghiệm thì thấy hai lá điện nghiệm xòe ra dưới một góc xòe α. Dùng ánh sáng có bước sóng 0,1214m chiều bào tấm kẽm thì: A. Góc xòe giữa hai lá điện ngiệm lớn hơn α B. Góc xòe giữa hai lá điện ngiệm nhỏ hơn α C. Góc xòe giữa hai lá điện ngiệm không đổi D. Lúc đầu xèo rộng hơn góc α sau đó chụm lại như ban đầu.
- Câu 37. Một mạch dao động gồm một tụ có điện dung C = 10μF và một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1H, lấy π2 =10. Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ lúc năng lượng điện trường đạt cực đại đến lúc năng lượng từ bằng một nữa năng lượng điện trường cực đại là 1 1 1 1 A. 400 s . B. 300 s. C. 200 s. s. D. 100 Câu 38. Thông tin nào sau đây là sai khi nói về hạt sơ cấp? A. Pozitôn, nơtrinô, prôtôn là các hạt sơ cấp. B. Các hạt sơ cấp đều mang điện tích. C. Phôtôn có khối lượng nghỉ bằng 0. D. Phôtôn, nơtrôn và các electron là các hạt sơ cấp khá bền vững. Câu 39. Một tia sáng trắng chiếu tới mặt bên của một lăng kính thuỷ tinh tam giác đều. Tia ló màu vàng qua lăng kính có góc lệch cực tiểu. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu vàng, ánh sáng tím lần lượt là nv= 1,50 và nt = 1,52. Góc tạo bởi tia ló màu vàng và tia ló màu tím có giá trị xấp xỉ bằng A. 2,460. B. 1,570. C. 48,590. D. 1,750.
- Câu 40. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình . Thời điểm thứ 2011 vật đi qua vị trí có li độ x 2 2 x 4 cos 5t cm 3 cm là. 12060, 5 24121 1202 1204 s. s. . . A. B. C. D. s s 60 60 60 60 II. PHẦN RIÊNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (CƠ BẢN - 10câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41. Rôto của máy phát điện xoay chiều quay với tốc độ 600 vòng/phút thì suất điện động hiệu dụng lấy ra là 90V. Muốn lấy ra suất điện động hiệu dụng là 120V thì tốc độ quay của rôto là: A. 1200 vòng/phút. B. 1000 vòng/phút. C. 900 vòng/phút. D. 800 vòng/phút. Câu 42.Hai dao động cơ điều hoà có cùng phương và cùng tần số f = 50Hz, có biên độ lần lượt là 2a và a, pha ban đầu lần lượt là /3 và . Phương trình của dao động tổng hợp có thể là phương trình nào sau đây: ; B. A. x a 3 cos 100 t 2 ; x 3a cos 100 t 2
- C. x a ; D. 3 cos 100 t 3 ; x 3a cos 100 t 3 Câu 43. Một sợi dây đàn hồi dài l=1 m được một đầu cố định đầu kia mắc vào một cần rung theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 120 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây 8 m/s. Trong quá trình thay đổi tần số rung có thể tạo ra được số lần có sóng dừng trên dây là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 44. Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40 và có độ tự cảm 0,4/ (H). Đặt vào hai đầu cuộn dây hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức: u = U0cos(100t - /2) (V). Khi t = 0,1 (s) dòng điện có giá trị -2,752 (A). Tính U0. A. 220 (V) B. 1102 (V) C. 2202 (V) D. 4402 (V) Câu 45. Mạch dao động lý tưởng LC. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 10 V cung cấp cho mạch một năng lượng 25 (J) bằng cách nạp điện cho tụ thì dòng điện tức thời trong mạch cứ sau
- khoảng thời gian /4000 (s) lại bằng không. Xác định độ tự cảm cuộn dây. A. L = 1 H B. L = 0,125 H C. L = 0,25 H D. L = 0,5 H Câu 46. Một mạch điện xoay chiều (hình vẽ) gồm RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz. Biết R là một biến trở, cuộn 1 dây có độ tự cảm L = (H), điện trở r = 100Ω. Tụ điện có điện dung 4 C = 10 (F). Điều chỉnh R sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch 2 AM sớm pha so với điện áp giữa hai điểm MB, khi đó giá trị của 2 R là : A.85 . B.100 . C.200 . 150 . D. Câu 47. Trong thí nghiệm Iâng, các khe được chiếu sáng bởi ánh sáng trắng với a=0,3mm; D=2m. Biết bước sóng ánh sáng đỏ và tím Bề rộng vùng giao nhau giữa quang phổ lần lượt là 0, 75 m; t 0, 40 m. đ bậc hai và quang phổ bậc 3 là: A. 2.0 mm. B. 3,6mm. C. 4,0mm. D. 4,8mm. Câu 48. Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng 0,5m vào bề mặt catôt của tế bào quang điện tạo ra dòng bão hào I=0,32A. Công suất bức xạ chiếu vào catôt là P=1,5W. Hiệu suất lượng tử là
- A. 46%. B. 84%. C. 67%. D. 53%. Câu 49. Xét phản ứng hạt nhân: D + Li n + X. Cho động năng của các hạt D, Li, n và X lần lượt là: 4 (MeV); 0; 12 (MeV) và 6 (MeV). Lựa chọn các phương án sau: A. Phản ứng thu năng lượng 14 MeV B. Phản ứng thu năng lượng 13 MeV C. Phản ứng toả năng lượng 14 MeV D. Phản ứng toả năng lượng 13 MeV Câu 50. Đồ thị vận tốc của một vật dao động điều hòa có dạng như v(cm / s) hình vẽ. Lấy . Phương trình li độ dao động của vật nặng là: 25 2 10 t(s) A.x = 25cos( 3 t ) (cm, s). B. x = 5cos( 5O t ) (cm, s). 0,1 2 2 25 C.x = 25πcos( 0, 6t ) (cm, s). D. x = 5cos( 5 t ) (cm, s). 2 2 Chúc các em thi tốt, thầy sẽ rất nhớ và luôn dõi theo từng bước đi của các em!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn thi : TIẾNG ANH, Khối D - TRƯỜNG THPT CẦM BÁ THƯỚC
4 p | 350 | 65
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐH – CĐ LẦN THI THỨ 8 TRƯỜNG THPT CẦM BÁ THƯỚC MÔN VẬT LÝ _1
11 p | 82 | 11
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐH – CĐ LẦN THI THỨ 10 TRƯỜNG THPT CẦM BÁ THƯỚC MÔN VẬT LÝ_1
12 p | 107 | 8
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐH – CĐ LẦN THI THỨ 8 TRƯỜNG THPT CẦM BÁ THƯỚC MÔN VẬT LÝ _2
8 p | 81 | 7
-
KHẢO SÁT KIẾN THỨC VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : Tiếng Anh, Khối D - Trường THPT Cầm Bá Thước
5 p | 74 | 7
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐH – CĐ LẦN THI THỨ 10 TRƯỜNG THPT CẦM BÁ THƯỚC MÔN VẬT LÝ_2
8 p | 96 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn