Trường THPT chuyên NGUYỄN QUANG DIÊU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1 Môn: Toán khối D
lượt xem 14
download
Trường THPT chuyên NGUYỄN QUANG DIÊU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1 Môn: Toán khối D Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian phát đề) I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1/ (2,0 điểm). Cho hàm số y
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trường THPT chuyên NGUYỄN QUANG DIÊU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1 Môn: Toán khối D
- Trường THPT chuyên ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1 NGUYỄN QUANG DIÊU Môn: Toán khối D Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian phát đề) I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) x3 Câu 1/ (2,0 điểm). Cho hàm số y có đồ thị là (C) x 1 a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho b/ Tìm tọa độ điểm M trên (C) sao cho độ dài IM là ngắn nhất (I: giao điểm hai tiệm cận của(C)) cos 2 x sin 4 x Câu 2/ (1 điểm).Giải phương trình: 3 2 cos 2 2 x sin 2 x 1 x yx y 1 0 2 Câu 3/ Giải hệ phương trình: 2 x 1 x y 2 y 0 4 Câu 4/ ( 1 điểm). Tính: A sin x cos x ln 1 sin 2 x dx 0 Câu 5/ ( 1 điểm). Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có (A/BC) tạo với đáy góc 600, tam giác A/BC có diện tích bằng 8 3 a/Gọi M ,N lần lượt là trung điểm của BB/ và CC/. Tính thể tích khối tứ diện A/AMN b/ Tính khoảng cách giữa hai cạnh A/B và AC Câu 6/ ( 1 điểm) . Gọi x1 , x 2 , x3 là nghiệm phương trình: x 3 2m 3x 2 2m 2 m 9 x 2m 2 3m 7 0 Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức: A x12 x 2 x32 x1 x 2 x3 2 II . PHẦN RIÊNG(3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A . Theo chương trình chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Cho tam giác ABC với B(1;–2),phương trình đường cao vẽ từ A là d: x –y + 3 = 0.Tìm tọa độ A ,C của tam giác.Biết C thuộc đường thẳng : 2x + y –1 = 0 và diện tích tam giác ABC bằng 1 Câu 8.a (1,0 điểm).Cho A(5 ; 3 ; – 4) và B(1; 3 ; 4). Tìm tọa độ điểm C thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho tam giác ABC cân đỉnh C và có diện tích S 8 5 . 2 2 2 Câu 9 .a (1,0 điểm ).Giải phương trình: 3 2 x 6 x 3 6 x 3 x 1 2 2 x 6 x 3 B . Theo chương trình nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Cho hai đường tròn (C1): x2 + y2 = 13 và (C2): (x –6)2 + y2 = 25 cắt nhau tại A. Viết phương trình đường thẳng qua A (2 ; 3) cắt (C1) và (C2) thành hai dây cung bằng nhau x7 y4 z 9 Câu 8.b (1,0 điểm). Cho hai đường thẳng lần lượt có phương trình d 1 : 1 2 1 x 3 y 1 z 1 và d 2 : . Lập phương trình đường thẳng ()cắt (d1),(d2) và trục Ox lần 7 2 3 lượt tại các điểm A, B, C sao cho B là trung điểm AC Câu 9.b (1,0 điểm ).Giải phương trình: 1 log 9 x 3 log 9 x log 3 x 1
- Đáp án Câu Nội dung Điểm Câu 1a Tập xác định: D = R \ –1 0,25 4 y/ 2 , y / 0, x D x 1 x3 x3 0,25 Vì: lim và lim x 1 x 1 x 1 x 1 nên: x = –1 là tiệm cận đứng x 3 x 3 Vì: lim 1 và lim 1 x x 1 x x 1 nên: y = 1 là tiệm cận ngang Bảng biến thiên và kết luận 0,25 Đồ thị 0,25 Câu 1b m 3 0,25 Gọi M m ; thuộc đồ thị, có I(–1 ; 1) m 1 16 IM m 12 m 12 16 0,25 IM m 12 2 2 16 2 2 m 1 16 ( Tương ứng xét g t t , t 0 và t = (m + 1)2 và lập được t bảng biến thiên IM nhỏ nhất khi IM 2 2 0,25 Khi đó (m + 1)2 = 4 Tìm được hai điểm M 1 1 ; 1 và M 2 3 ; 3 0,25 Câu 2 cos 2 x sin 4 x Giải phương trình: 3 2 cos 2 2 x sin 2 x 1 sin 2 x 1 0,25 2 Điều kiện: 2 sin 2 x sin 2 x 1 0 1 sin 2 x 2 0,25 cos 2 x sin 4 x 3 cos 2 x sin 4 x 3 sin 2 x cos 4 x 2 sin 2 2 x sin 2 x 1 cos 2 x 3 sin 2 x 3 cos 4 x sin 4 x 2 x 3 4 x 6 k 2 cos 2 x cos 4 x 3 6 2 x 4 x k 2 3 6
- 2 0,25 x k x k 4 6 3 So lại điều kiện được nghiệm phương trình đã cho 2 0,25 x k 6 3 Câu 3 x yx y 1 0 2 Giải hệ phương trình: 2 x 1 x y 2 y 0 x yx y 1 0 2 x 2 1 yx y 2 x 1 x y 2 y 0 y x y x y 2 y 0 x 2 1 yx y x y x y 2 1 0 ( Vì: y = 0 không là nghiệm của hệ) x 2 1 yx y x 2 1 yx y x y 2 x y 1 0 2 x y 12 0 x 1 yx y 2 x y 1 x 2 1 y x 2 1 1 x x y 1 y 1 x x 2 x 0 x 0 x 1 y 1 x y 1 x Nghiệm của hệ: (0 ; 1) , ( –1 ; 2) Câu 4 4 A sin x cos x ln 1 sin 2 x dx 0 4 0,25 2 A sin x cos x ln sin x cos x dx 0 4 A 2 sin x cos x ln sin x cos x dx 0 (Vì: sin x cos x 0 , x 0 ; ) 4 cos x sin x 0,25 u ln sin x cos x du dx Đặt suy ra: sin x cos x dv sin x cos x dx v cos x sin x 0,25 4 A 2 sin x cos x ln sin x cos x 04 cos x sin x dx 0
- 0,25 A 2 2 ln 2 sin x cos x 04 A = 2 2 ln 2 2 1 A 2 ln 2 2 2 2 Câu 5a A/ C/ Ta có AA / ABC B/ N Gọi H là trung điểm BC. AH BC nên A H BC.Vậy góc A/HA bằng 600 / A M C H B Trong tam giác vuông A/HA có: AH BC 3 A/ H 0 2 BC 3 cos 60 2 1 BC 2 3 Diện tích tam giác A/BC: S BC. A / H 2 2 S 8 3 nên BC = 4, AA / AH tan 60 0 6 1 V A/ AMN Vlt 2V A. BMNC BC. AH . AA / 16 3 3 Câu 5b Tính khoảng cách giữa hai đoạn thẳng A/B và AC 0,25 Ta có AA / ABC Dựng hình hộp ABDC.A/B/D/D. AC//BD nên AC//(A/BD) A/B nên d(AC;A/B) = d(AC;(A/BD)) = d(A;(A/BD)) A/ C/ B/ D/ T A C K B D Kẻ AK BD (K BD) 0,25 BD AK và BD AA/ nên BD (A/AK) (A/BD) (A/AK) Kẻ AT A/K (TA/K) AT(A/BD) AT=d(A;(A/BD)) = d(AC;A/B) 1 1 1 1 1 4 1 0,5 / 2 hay AT = 3 AT 2 AK 2 A A 2 3 2 6 2 36 9 Câu 6 Gọi x1 , x 2 , x3 là nghiệm phương trình x 3 2m 3x 2 2m 2 m 9 x 2m 2 3m 7 0 Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
- 2 2 A x12 x 2 x3 x1 x 2 x3 Phương trình: x 3 2m 3x 2 2m 2 m 9x 2m 2 3m 7 0 (*) 0,25 Có nghiệm x3 1 Nên (*) x 1x 2 2m 1 2m 2 3m 7 0 x 1 x 2m 1x 2m 3m 7 0 0 1 2 2 (1) có hai nghiệm x1 ; x 2 khi: m 12 2m 2 3m 7 0 0,25 m 2 5m 6 0 2 m 3 2 2 2 A x12 x 2 x3 x1 x 2 x3 = x12 x 2 1 x1 x 2 = x1 x 2 2 x1 x 2 1 = 2m 2 2 2m 2 3m 6 Hay A = f m 2m 2 11m 2 m 2 ; 3 0,25 11 f / m 4m 11 , f / m 0 m 2 ; 3 4 f 2 28 và f 3 49 0,25 Vậy max A 49 khi m = 3 và min A 28 khi m = 2 PHẦN TỰ CHỌN A. Theo chương trình chuẩn Câu 7a Cho tam giác ABC với B(1;–2),phương trình đường cao vẽ từ 0,25 A là d: x –y + 3 = 0.Tìm tọa độ A ,C của tam giác.Biết C thuộc đường thẳng :2x + y –1 = 0 và diện tích tam giác ABC bằng 1 BC qua B và vuông góc d nên BC có phương trình: x + y + 1 = 0 2 x y 1 0 x 2 Tọa độ C là nghiệm của hệ Vậy: C(2 ; –3) x y 1 0 y 3 2a 4 0,25 Aa ; a 3 d . d A ; BC , BC 2 .Theo giả thiết ta 2 1 1 2a 4 có: BC.d A ; BC 1 hay . 2. 1 2 2 2 1 2a 4 a 1 0,5 Hay . 2 . 1 2a 4 2 2 2 a 3 Với a = –1 thì A(–1 ; 2), với a = –3 thì A(–3 ; 0) Câu 8a Gọi C(a ; b; 0), tam giác ABC cân tại C nên trung điểm 0,25 H(3 ; 3 ; 0) của AB cũng là chân đường cao vẽ từ C. AC BC 0,5 Theo giả thiết ta có: 1 2 AB.CH 8 5 a 5 b 3 16 a 12 b 32 16 2 2 1 2 2 16 0 64 . a 3 b 3 8 5 2
- a 3 a 3 0,25 b 3 4 b 7 b 1 Có hai trường hợp C(3 ; 7 ; 0), C(3 ; –1 ; 0) 2 2 2 Câu 9a Giải phương trình: 3 2 x 6 x 3 6 x 3 x 1 2 2 x 6 x 3 2 2 2 2 2 2 3 2 x 6 x 3 6 x 3 x 1 2 2 x 6 x 3 3 2 x 6 x 21 6 x 3 x 1 2 2 x 6 x 21 2 x 3 x 1 2 2 x 3 x 1 0,25 2 x 3 x 1 2 x 3 x 1 2 x 3 x 1 3 3 3.9 6 2.4 3 20 2 2 x 2 3 x 1 t 1 l 0,25 3 Đặt t = t 0 , ta được: 3t t 2 0 2 2 t 3 2 0,25 Với t , ta được : x 2 3 x 2 0 x = 1 x = 2 3 Tập nghiệm S 2 ; 3 0,25 B. Theo chương trình nâng cao Câu 7b Cho hai đường tròn (C1): x2 + y2 = 13 và (C2): (x –6)2 + y2 = 25 cắt nhau tại A. Viết phương trình đường thẳng qua A (2 ; 3)cắt (C1) và (C2) thành hai dây cung bằng nhau Gọi M(a ; b) (C1) và N(4 –a ; 6 –b) đối xứng với M qua A. Theo 0,5 giả thiết N (C2) a 2 b 2 13 a 2 b 2 13 Vậy ta có: 2 a 6 b 25 2 2 2 a 2 6 b 2 25 2 2 a b 13 0 2 a b 2 4a 12b 15 0 a 2 0,25 l b 3 a 2 b 2 13 0 17 6 a 17 , vậy M ; . 4a 12b 10 0 5 5 5 6 b 5 Phương trình đường thẳng cần tìm x –3y + 7 = 0 0,25 Câu 8b x7 y4 z 9 x 3 y 1 z 1 Cho d 1 : và d 2 : . Lập 1 2 1 7 2 3 phương trình đường thẳng () cắt (d1),(d2) và trục Ox lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho B là trung điểm AC Gọi A7 a ; 4 2a ; 9 a d1 , B3 7b ; 1 2b ; 1 3b d1 và 0,25 C(c ; 0 ; 0) Ox B là trung điểm AC nên: 0,25 7 a c 23 7b a 14b c 1 0 a 1 4 2a 21 2b 2a 4b 2 0 b 1 9 a 21 3b a 6b 7 0 c 14 Vậy: A8 ; 6 ; 8 d1 , B 4 ; 3 ; 4 d 1 0,25
- x 8 y 6 z 8 0,25 Phương trình : 12 3 4 Câu 9b Giải phương trình: 1 log 9 x 3 log 9 x log 3 x 1 Điều kiện xác định: x ≥ 1 0,25 1 log 9 x 3 log 9 x log 3 x 1 1 log 9 x 3 log 9 x 2 log 9 x 1 1 2 log 9 x 2 log 9 x 1 1 log 9 x 3 log 9 x 0,25 2 log 9 x 1 1 log 9 x 3 log 9 x 1 0 2 log 9 x 1 vì: 1 log 9 x 3 log 9 x 1 0 0,25 x = 3. Vậy nghiệm phương trình đã cho: x = 3 0,25 Trường THPT chuyên ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1 NGUYỄN QUANG DIÊU Môn: Toán khối A,A1,B Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian phát đề) I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1/ (2,0 điểm).Cho hàm số y = x3 –6x2 + 9x –2 có đồ thị là (C) a/ Khảo sát sư biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho b/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M, biết M cùng với hai cực trị của (C) tạo thành một tam giác có diện tích S = 6 Câu 2/ (1 điểm).Giải phương trình: 2 sin 2 x sin x 3 cos x 2 0 4 x2 2y 3 2y 3 0 Câu 3/ Giải hệ phương trình: 2 2 y 3 x 3 3 y x 12 6 x x 1 2 0 Câu 4/ ( 1 điểm) Tính: A sin x cos x ln 1 sin x dx 2 2 0 Câu 5/ ( 1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a.SA vuông góc mặt đáy và SA = 2a a/ Gọi M là trung điểm SB, V1 là thể tích tứ diện SAMC, V2 là thể tích tứ diện ACD. V1 Tính tỷ số V2 b/ Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD Câu 6/ Cho hai số thực dương thỏa điều kiện: 3 x y 1 1 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của A x xy II . PHẦN RIÊNG(3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A . Theo chương trình chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm).Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc d: 2x + y = 0, qua A(–2 ; 2) và tiếp xúc : 3x – 4y + 14 = 0 Câu 8.a (1,0 điểm). Cho B5 ; 2 ; 2 , C 3 ; 2 ; 6 và (P): 2x + y + z –5 = 0. Tìm tọa độ
- điểm A thuộc (P) sao cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A Câu 9 .a . (1,0 điểm ) Giải phương trình: 8 log 4 x 2 9 3 2 log 4 x 32 10 log 2 x 32 B . Theo chương trình nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Cho (C): (x +6)2 + (y –6)2 = 50. M là điểm thuộc (C)( M có hoành độ và tung độ đều dương) .Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M sao cho tiếp tuyến này cắt hai trục tọa độ tại A và B nhận M là trung điểm Câu 8.b (1,0 điểm ). Cho M(0; 0; 1) A(1 ; 0 ; 1)và B(2; –1;0). Viết phương trình mặt phẳng 2 (P) qua A,B và khoảng cách từ M đến (P) bằng . 2 Câu 9.b . (1,0 điểm ). Giaỉ bất phương trình: log 6 3 x 6 x log 64 x Đáp án Câu Nội dung Điểm 3 2 Câu 1a Cho hàm số y = x –6x + 9x –2 có đồ thị là (C) 0,25 a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số đã cho Tập xác định: D = R y/ = 3x2 –12x + 9 y/ = 0 x = 1 x = 3 0,25 lim x 3 6 x 2 9 x 2 và lim x 3 6 x 2 9 x 2 x x Bảng biến thiên và kết luận 0,25 Đồ thị 0,25 Câu 2b b/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M, biết M cùng với hai cực trị của (C) tạo thành một tam giác có diện tích S = 6 Hai điểm cực trị A(1 ; 2), B(3 ; –2), AB 2 5 0,25 Phương trình AB: 2x + y – 4 = 0. Gọi M m ; m 3 6m 2 9m 2 C 0,25 2m m 3 6m 2 9m 2 4 m 3 6m 2 11m 6 d M ; AB 5 5 Diện tích tam giác MAB: 1 S AB.d M ; AB m 3 6m 2 11m 6 2 m 3 6m 2 11m 6 6 m 0 0,25 S 6 3 2 m 6m 11m 6 6 m 4 m = 0 M(0; –2) phương trình: y = 9x –2 0,25 m = 4 M(4 ; 2) phương trình: y = –3x +14 Câu 2 Giải phương trình 2 sin 2 x sin x 3 cos x 2 0 4
- 0,25 2 sin 2 x sin x 3 cos x 2 0 4 sin 2 x cos 2 x sin x 3 cos x 2 0 2 sin x cos x sin x 2 cos 2 x 3 cos x 1 0 sin x2 cos x 1 cos x 12 cos x 1 0 0,25 2 cos x 1sin x cos x 1 0 1 0,25 cos x 2 sin x 1 4 2 0,25 Nghiệm phương trình: x k 2 , x k 2 , x k 2 3 2 Câu 3 Giải hệ phương trình: 0,5 x 2 2 y 3 2 y 3 0 1 2 2 y 3 x 3 3 y x 12 6 x x 1 2 0 2 (2) 2x 13 3 y x 12 4 y 0 3 2 x 1 x 1 2 y y 40 3 do y = 0 không là nghiệm x 1 2 y x2 2y 3 2y 3 0 0,25 Hệ trở thành: x 2 y 1 3 0,25 y 2 4y2 6y 4 3 2y 5 14 5 y nghiệm của hệ: ; x 2 y 1 18 9 18 14 x 9 Câu 4 Tính: A 2 sin x cos x ln 1 sin 2 x dx 0 1 Tính: A 2 sin 2 x ln 1 sin 2 x dx 2 0 Đặt u ln 1 sin 2 x và dv sin 2 xdx 0,25 sin 2 x Suy ra: du 2 dx và v 1 sin 2 x 1 sin x 0,25 2 1 2 sin 2 xdx Khi đó: A 1 sin x ln 1 sin x 0 2 2 2 0
- 1 0,25 A 2 2 1 sin x ln 1 sin x 2 2 0 sin 2 x 2 0 ln 4 1 0,25 A 2 Câu 5a Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a.SA vuông góc mặt đáy và SA = 2a a/ Gọi M là trung điểm SB, V1 là thể tích tứ diện SAMC, V2 là thể V1 tích tứ diện MACD. Tính tỷ số V2 S VS . AMC 1 0,25 Ta có: . Gọi H là trung điểm SA VS . ABC 2 M A D H B C 1 SA (ABCD) nên MH (ABCD) và MH SA 2 1 V1 0,25 VM . ACD VM . ABC VS . ABC vậy: 1 2 V2 Câu 5b Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AD S Gọi E là điểm đối xứng của B qua A.Ta có 0,25 AEDC là hình bình hành và góc EAC bằng 1350, CD = a và AC a 2 K A C AC // ED nên AC // (SDE) SD nên d(AC,SD) = d(AC,(SDE)) = d(A,(SDE)) E H D Kẻ AH ED ( H ED) ED(SAH) (SED)(SAH) Kẻ AK SH AK (SDE) vậy AK = d(AC,SD) Trong tam giác SAH có 0,25 1 1 1 1 1 3 2 2 2 2 2 2 AK SA AH 4a 2a 4a 2a Vậy: AK = d(AC,SD) = 3 Câu 6 Cho hai số thực dương thỏa điều kiện: 3x + y ≤ 1.Tìm giá trị nhỏ 0,25 1 1 nhất của A x xy 1 0,25 Giải. 1 3 x y x x x y 44 x 3 y hay 4 xy 4 1 1 1 2 0,25 A ≥2 8 x xy x xy 4 x3 y
- 1 0,25 x y 2 1 A=8 xy 1 1 2 4 x xy 1 Giá trị lớn nhất của A là 8 khi x y 2 PHẦN TỰ CHỌN A. Theo chương trình chuẩn Câu 7a Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc d: 2x + y = 0, qua A(–2 ; 2) và tiếp xúc : 3x – 4y + 14 = 0 Tâm I thuộc d nên I(a ; –2a). Theo giả thiết ta có AI = d(I ; d) hay 0,25 3a 8a 14 a 2 2 2a 2 2 25 5 5a 2 12a 8 11a 14 a = 1 0,25 Ta được I(1; –2) bán kính R = 5 (0,25) Phương trình đường tròn cần tìm: (x –1)2 + (y +2)2 = 25 0,25 Câu 8a Cho B5 ; 2 ; 2 , C 3 ; 2 ; 6 và (P): 2x + y + z –5 = 0. Tìm tọa độ điểm A thuộc (P) sao cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A Gọi (Q) là mặt phẳng trung trực cạnh BC, (Q) qua trung 0.25 điểm của BC và có vectơ pháp tuyến là BC . Phương trình (Q): x –2z + 4 = 0. A(a ; b; c) (P) và A(a ; b; c) (Q) nên: 0.25 2a b c 5 0 b 13 5c .Khi đó: A2c 4 ; 13 5c ; c a 2c 4 0 a 2c 4 AB 9 2c ; 5c 15 ; 2 c và AC 7 2c ; 5c 15 ; 6 c 0.25 Tam giác ABC vuông tại A nên: AB. AC 0 9 2c 7 2c 5c 152 2 c 6 c 0 5 30c 2 170c 200 0 c 4 c 3 11 20 13 0.25 có hai điểm A1 1 ; 7 ; 4 và A2 ; ; 3 3 3 Câu 9a 2 Giải phương trình: 8 log 4 x 2 9 3 2 log 4 x 3 10 log 2 x 3 2 x 2 9 0 x 3 x 3 x 3 x 3 0.25 2 2 Điều kiện: log 4 x 3 0 x 3 1 x 4 x 2 2 x 3 0 x 3 x 3 0 x 4 x 3 Phương trình đã cho trở thành: 0,25 2 2 log 2 x 3 3 log 2 x 3 10 0 log x 32 2 0,25 2 log x 32 5 vn 2
- 2 2 log 2 x 3 4 x 3 16 0,25 x 3 4 x 1 l x 3 4 x 7 Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = –7 B. Theo chương trình nâng cao Câu 7b Cho (C): (x +6)2 + (y –6)2 = 50. M là điểm thuộc (C)(M có hoành độ ,tung độ đều dương). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M sao cho tiếp tuyến này cắt hai trục tọa độ tại A và B nhận M là trung điểm (C) có tâm I(–6 ; 6) và bán kính R 5 2 0,25 Gọi A(a ; 0) và B(0 ; b) ( ab ≠ 0) là giao điểm của tiếp tuyến a b cần tìm với hai trục tọa độ,suy ra M ; , phương trình AB: 2 2 x y 1 bx ay ab 0 * a b a b 0,25 IM 6 ; 6 và AB a ; b 2 2 Theo giả thiết ta có : a 12 b 12 a 2 b 2 0 IM AB và M(C) hay 2 2 a 6 b 6 50 2 2 b 2 a 2 12a 12b 0 0,25 b a b a 12a b 0 a 12 2 b 12 2 2 2 50 a 12 b 12 200 2 2 a b b a 12 0 1 b a l 2 2 . 1 a 12 b 12 200 2 b a 12 Với b a 12 thay vào (2) được: a 12 2 a 2 200 0,25 a = 2 a = –14 ( loại) Với a = 2 , b = 14, ta có phương trình: 7x +y –14 = 0 Câu 8b Cho M(0; 0; 1), A(1 ; 0 ; 1)và B(2; –1;0). Viết phương trình 2 mặt phẳng (P) qua A, B và khoảng cách từ M đến (P) bằng . 2 Phương trình mặt phẳng qua A có dạng: a(x –1) + by + c(z –1) = 0 (a2 + b2 + c2 > 0): hay ax + by +cz –a –c = 0 Qua B nên: 2a –b –a –c = 0 hay a = b + c Khi đó (P): (b+c)x + by +cz –b –2c = 0
- 2 bc 1 d M ; P nên: 2 b c 2 b 2 c 2 2 Hay: 2b 2 4bc 2c 2 2b 2 2bc 2c 2 0 b = 0 c = 0 Với c = 0 a = b. Chọn b = 1 c = a. (P): x + y –1 = 0 Với b = 0 a = c. Chọn c = 1 c = a. (P): x + z –2 = 0 Câu 9b Giaỉ bất phương trình: log 6 3 x 6 x log 64 x 6 Đặt: t 6 x , t 0 suy ra: x = t 0,25 Bất phương trình trở thành: log 6 t 2 t log 64 t 6 log 6 t 2 t log 2 t Đặt: log 2 t u t 2 u . Bật phương trình trở thành: 0,25 u u 2 1 4u 2 u 6u 1 3 3 2 1 u u 0,25 Gọi: f u là hàm luôn nghịch biến nên: 3 3 f u f 1 1 u 1 log 2 t 1 t2 6 x 2 0 ≤ x ≤ 64 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2012-2013 - Trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu
25 p | 1545 | 758
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối D năm 2014 - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
7 p | 332 | 31
-
Tuyển tập các đề ôn thi HK1 môn Toán lớp 12 năm học 2012-2013 - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
0 p | 125 | 29
-
Đề thi thử Đại học lần 1 năm 2013 môn Hoá - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diệu (Mã đề 101)
20 p | 262 | 19
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Lý khối A năm 2014 - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu (Mã đề 132)
9 p | 114 | 17
-
Đề thi mẫu kỳ thi THPT quốc gia 2015 có đáp án môn: Tiếng Anh – Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
10 p | 89 | 12
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 1 năm 2014 - Trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu
7 p | 238 | 12
-
Đề thi thử và đáp án quốc gia lần 2: Môn Toán - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu (Năm 2015)
8 p | 103 | 11
-
Đề thi thử Đại học lần 3 môn Toán năm 2014 - Trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu
6 p | 184 | 9
-
Đề thi thử THPT quốc gia lần 1 năm 2015 có đáp án môn: Toán – Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
8 p | 102 | 5
-
Đề thi thử lần 1 năm 2016 môn: Ngữ văn - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
7 p | 65 | 5
-
Đề thi thử THPT quốc gia lần 2, năm 2015 có đáp án môn: Toán 12 - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
6 p | 68 | 3
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 lần 1 môn Toán (khối A, A1, B) - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
6 p | 80 | 2
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 lần 1 môn Toán (khối D) - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
7 p | 68 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu (Lần 1)
27 p | 15 | 2
-
Đề thi thử tuyển sinh Đại học năm 2014 lần 2 môn Toán (khối A, A1, B) - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
7 p | 97 | 1
-
Đề thi thử THPT quốc gia lần 2, năm 2015 có đáp án môn: Toán - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
6 p | 37 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn