intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Trường THPT Trung Giã đề kiểm tra học kỳ 2 môn tin học 12 năm 2012-2013 Mã đề thi 153

Chia sẻ: Bui Van | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

116
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Trường THPT Trung Giã đề kiểm tra học kỳ 2 môn tin học 12 năm 2012-2013 Mã đề thi 153 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Trường THPT Trung Giã đề kiểm tra học kỳ 2 môn tin học 12 năm 2012-2013 Mã đề thi 153

  1. TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 TRUNG GIÃ MÔN Tin học 12 NĂM HỌC 2012-2013 Thời gian làm bài: phút; (10 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 153 Câu 1: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai? A. Khóa là tập hợp con của khóa chính B. Khóa chính là tập hợp các thuộc tính vừa đủ để phân biệt hai hàng bất kỳ C. Khóa chính là tập hợp con của khóa D. Khóa chính có thể là một hoặc nhiều thuộc tính trong bảng Câu 2: Hai đối tượng mẫu hỏi và báo cáo thường được dùng trong khâu nào? A. Tạo lập cơ sở dữ liệu B. Cập nhật cơ sở dữ liệu C. Khai thác cơ sở dữ liệu D. Tất cả các khâu đã nêu Câu 3: Người nào có chức năng cung cấp tài khoản và mật khẩu, phân quyền cho từng lớp người giao tiếp với hệ cơ sở dữ liệu? A. Người quản lý, thủ trưởng cơ quan đơn vị B. Người quản trị cơ sở dữ liệu C. Người lập trình ứng dụng trên cơ sở dữ liệu D. Người dùng khai thác thông tin từ cơ sở dữ liệu Câu 4: Việc chọn khóa chính và liên kết cho các bảng là bước làm được thực hiện ở khâu nào? A. Cập nhật cơ sở dữ liệu B. Tạo lập cơ sở dữ liệu C. Khai thác cơ sở dữ liệu D. Khâu nào cũng được Câu 5: Hệ quản trị CSDL quan hệ có chức năng gì? Chọn đáp án đúng nhất A. Tạo lập CSDL B. Cập nhật CSDL C. Khai thác CSDL D. Tất cả các chức năng đã nêu Câu 6: Việc cập nhật cơ sở dữ liệu có thể được thực hiện trực tiếp vào bảng ngoài ra còn có thể sử dụng đối tượng nào để làm việc đó? A. Biểu mẫu B. Mẫu hỏi C. Báo cáo D. Bảng Câu 7: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ cơ sở dữ liệu quan hệ là để chỉ đối tượng nào sau đây? A. Biểu mẫu B. Mẫu hỏi C. Báo cáo D. Bảng Câu 8: Một trong các giải pháp để bảo mật cho hệ cơ sở dữ liệu là “phân quyền và nhận dạng người dùng”. Vậy làm thế nào để hệ cơ sở dữ liệu nhận dạng được người dùng? A. Thông qua sơ yếu lí lịch của người dùng B. Thông qua hình ảnh đại diện của người dùng C. Thông qua tài khoản và mật khẩu được cấp D. Thông qua tên của người dùng Câu 9: Các thao tác thêm, sửa, xóa thông tin các bản ghi được gọi chung là thao tác gì? A. Khai thác B. Tạo lập C. Cập nhật D. Một thuật ngữ khác Trang 1/2 - Mã đề thi 153
  2. Câu 10: Khẳng định nào trong các khẳng định dưới đây là sai? A. Tất cả các khẳng định đã nêu đều sai B. Mỗi quan hệ có một tên phân biệt với tên các quan hệ khác C. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ là không quan trọng D. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt, thứ tự các thuộc tính là không quan trọng Phần thực hành: Khởi động Microsoft Office Access 2003 và thực hiện các yêu cầu sau: a) Tạo lập cơ sở QLTV.MDB trong thư mục có tên dạng trong phân vùng D gồm 3 bảng có cấu trúc như hình 71 tr83 sgk. b) Tạo khóa chính và liên kết bảng c) Nhập thông tin cho các bảng: 10 quyển sách, 20 học sinh, 30 lượt mượn. d) Tạo báo cáo mượn sách để biết được: Ai? lớp nào? mượn quyển gì? mượn ngày nào? trả ngày nào? Nhóm theo tên học sinh e) Tạo báo cáo mượn sách để biết được: Ai? lớp nào? mượn quyển gì? mượn ngày nào? trả ngày nào? Nhóm theo lớp --------------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 153
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2