intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Từ điển môi trường - A đến E

Chia sẻ: Ho Sy Han H | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:77

334
lượt xem
147
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, sinh viên, chuyên viên ngành môi trường.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Từ điển môi trường - A đến E

  1. -1- A (880 mục từ) dung nham aa, dung nham dạng xỉ aa-lava tầng A, vỏ Trái Đất (70 - 90 km) A layer Aalen (bậc, kỳ của Jura) Aalenian đường bờ biển cũ, đường bờ hoá thạch abandoned shoreline thung lũng chết abandoned valley phần đuôi (Bọ ba thuỳ) abdomen aberration of light quang sai hẽm vực (trong vùng đá vôi) abime nguồn gốc vô sinh abiogenesis abiotic phi sinh, vô sinh ~ factors nhân tố vô sinh sự tan mòn (băng hà), sự thổi mòn (do gió) ablation ~ area vùng tan mòn; ~ cave hang tan mòn; ~ form dạng địa hình tan mòn; ~ funnel phễu tan mòn; ~ moraine băng tích tan mòn; ~ rate tốc độ tan mòn; ~ zone đới tan mòn (băng) sự mài mòn abrasion ~ arch vòm mài mòn; ~ coast bờ biển mài mòn; ~ level mức mài mòn; ~ platform nền mài mòn; ~ shore bờ mài mòn (= retrograding shore: bờ giật lùi); ~ tableland cao nguyên mài mòn; ~ terrace thềm mài mòn; ~ rock đá bị mài mòn bột mài abrasive chủ trương vắng mặt, không tham gia absenteeism tuyệt đối absolute ~ age tuổi tuyệt đối; ~ base level of denudation mực cơ sở tuyệt đối của bóc mòn; ~ drought khô hạn tuyệt đối; ~ extremes cực trị tuyệt đối; ~ geochronology địa thời tuyệt đối; ~ height ~ độ cao tuyệt đối; ~ humidity độ ẩm tuyệt đối; ~ instability tính bất ổn định tuyệt đối ~ maximum tối đa tuyệt đối; ~ minimum tối thiểu tuyệt đối; ~ plate motion chuyển động tuyệt đối của mảng; ~ stability ổn định tuyệt đối; ~ temperature nhiệt độ tuyệt đối; ~ topography of isobaric surfaces địa hình của mặt đẳng áp; ~ zero số không tuyệt đối (nhiệt độ -273,15oC); ~ viscosity ~ độ nhớt tuyệt đối. bức xạ hấp thụ absorbed radiation nước hấp thụ absorbed water khả năng hấp thụ của đất absorbing capacity of soils giếng thu nước absorbing well sự hấp thụ absorption ~ coefficient hệ số hấp thụ; ~ spectrum ~ phổ hấp thụ; ~ tower tháp hấp thụ
  2. -2- bản tóm tắt, bản ghép mảnh (bản đồ) abstract sự rút nước abstraction sự phong phú abundance sâu, thẳm, biển thẳm abyssal ~ basins bồn thẳm, ~ benthos sinh vật đáy thẳm; ~ deposits trầm tích biển thẳm; ~ plain đồng băng biển thẳm; ~ zone đới biển thẳm thể nền (của đá magma) = batholith abyssolith Acadi (Cambri trung, ở Canada) Acadian Acanthodii nhóm Cá gai thuốc diệt bọ ký sinh acaricide đá hữu cơ không cháy acaustobiolith xói mòn tiến triển accelerated erosion máy gia tốc, chất xúc tác accelerator liều lượng giới hạn cho phép acceptable-dose limit có thể đến, có thể vào accessibility khoáng vật phụ accessory minerals loài biến ngẫu accidental species sự thích nghi khí hậu, sự hợp thuỷ thổ acclimation, acclimatization sườn dốc, độ dốc acclivity sự điều tiết, sự thích ứng accommodation phù hợp, thuận hướng accordant sự hợp lưu thuận (của dòng suối) accordant junction of streams thung lũng thuận accordant valley rìa bồi kết accreting margin ranh giới mảng bồi kết accreting plate boundary sự bồi tụ, sự bồi kết accretion bờ biển bồi tụ accretion coast băng bồi tụ accretion ice nêm bồi kết accretion prism sự tiêp biên văn hoá ́ ́ acculturation nhiệt độ tích trữ accumulated temperature sự tích tụ, sư bồi tích accumulation ~ mountains núi tích tụ; ~ zone đới tích tụ bờ biển bồi tụ accumulative coast địa hình tích tụ accumulative relief Acheuli (thời đồ đá cũ sớm) Acheulian acid axit, chua ~ chimney khói axit; ~ deposition ; ~ dew point điểm sương axit; ~ lava dung nham axit, dung nham sáng màu; ~ magma magma axit, magma sáng màu; ~ mine drainage tiêu nước axit mỏ; ~ rain mưa axit; ~ rock đá axit, đá magma sáng màu; ~ sludge bùn axit; ~ soil đất chua; ~ solution ~ dung dịch axit, dung dịch chua ~ soot muội axit; ~ sulphate soil đất sulfat axit acidification axit hoá sinh vật ưa chua acidophile organisms
  3. -3- về âm thanh acoustic tầng phát tán âm thanh acoustic - scattering layer acoustic enclosure hàng rào âm thanh acoustic interferometer máy đo giao thoa âm thanh phản xạ âm thanh acoustic reflex chấn thương thính giác acoustic trauma độ vang âm (thính phòng, hội trường) acoustics mẫu Anh, đồng cỏ acre nhật xạ kế, quang hoá kế actinometer không gian hành động, không gian hoạt động action space than hoạt tính activated carbon nền hoạt động activated platforrn quá trình hoạt hoá bùn activated sludge process hoạt động active ~ cave hang động hoạt động; ~ cirque đài vòng hoạt động; ~ fault ~ đứt gãy hoạt động; ~ glacier sông băng động; ~ layer tầng, lớp hoạt động; ~ layer of ocean lớp (tầng) động của đại dương; ~ margin ~ rìa động, rìa tích cực (của các mảng); ~ remote sensing viễn thám chủ động (phương pháp); ~ surface bề mặt động; ~ volcano núi lửa hoạt động mô hình định vị động activity allocation model chỉ số hoạt động activity index tỷ số hoạt động activity rate sự phân tách động activity segregation không gian động activity space sự bay hơi thực tế actual evaporation hiện tại luận actualism số liệu thống kê actuarial data Cổ sinh vật hiện tại (đoán định cho tương lai) actuo-palaeontology gay gắt, cấp tính acute bệnh cấp tính acute disease hiệu ứng cấp tính acute effect nếp uốn nhọn acute fold vụn (bột) kim cương adamantine braize ánh kim cương adamantine luster corindon nâu ánh tơ adamantine spar sự thích nghi adaptation thích nghi, thích ứng adaptive ~ management quản lí thích ứng; ~ radiation ~ sự thích nghi toả tia; ~ trait đặc tính thích nghi; ~ zone vùng (đới) thích nghi đoạn nhiệt adiabatic a change biến đổi đoạn nhiệt; ~ chart biểu đồ đoạn nhiệt; ~ compression sự ép đoạn nhiệt; ~ cooling làm lạnh đoạn nhiệt; ~ curve đường cong đoạn nhiệt; ~ expansion sự giản nở đoạn nhiệt; ~ heating nung
  4. -4- nóng đoạn nhiệt; ~ process quá trình, quy trình đoạn nhiệt ~ ~ temperature gradient gradien nhiệt độ đoạn nhiệt lò ngang, lò nối vỉa (mỏ) adit biển kế cận, biển liền kề adjacent sea sự điêu chinh, sự chinh lý ̀ ̉ ̉ adjustment nguyên tắc quản lí administrative principle 1. sét hoàng thổ, sét loess (Mỹ), 2. gạch không nung adobe sườn hướng dương adret sự hấp phụ adsorption sự tiến sông băng advance of glacier biển tiến advance of sea các nước tiên tiến advanced countries cồn cát trước hướng gió advanced dune kinh tế tăng trưởng advanced economy advanced gas-cooled reactor, AGR lò phản ứng gaz lạnh tăng trưởng xử lí chất thải tăng trưởng advanced sewage treatment bình lưu advection sương mù bình lưu advection fog dân số ngẫu nhiên adventitious population miệng phụ núi lửa, miệng sườn núi lửa adventive crater 1. hoang mạc đất xốp, không cát; 2. đồi nhỏ adyrs aegirine (kv) aegirin aegirite (kv) aegirit aeolian do gió, phong thành trầm tích do gió, trầm tích phong thành aeolian deposit aeolian processes quá trình do gió, qtr phong thành sự thông gió aeration đới thoáng khí aeration zone thuộc về không khí, thoáng khí, hàng không aerial ~ arch nếp lồi cụt đỉnh (do điỉnh bị lồi lên không khí và bị bào cụt), ~ fold nếp uốn lộ (trên mặt đất); ~ layering phân tầng không khí; ~ mapping đo vẽ bản đồ hàng không; ~ photograph ảnh hàng không; ~ photographic mosaic sự ghép ảnh hàng không; ~ photographic survey đo vẽ ảnh hàng không; ~ photography chụp ảnh hàng không dị ứng không khí aeroallergens sinh vật ưa khí aerobe ưa khí aerobic sinh vật ưa khí aerobic organism môn khí hậu cao không aeroclimatology sự phát điện không khí aero-electric generation thiên thạch, đá trời aerolite biểu đồ cao không aerological diagram cao không học, môn khí tượng cao không aerology
  5. -5- biểu đồ hàng không aeronautic charts cao không học, môn khí tượng cao không aeronomy bản đồ ảnh hàng không aerophotographic map bình đồ ảnh hàng không aerophotographic plan sơ đồ ảnh hàng không aerophotographic sketch chụp anh địa hinh hàng không ̉ ̀ aerophototopography thực vật biểu sinh aerophytes aerosol sol khí khí quyển aerosphere quyển mềm aesthenosphere cảnh quan thẩm mĩ aesthetic landscape sự ngủ hè (ở động vật) aestivation thuyết nguyên nhân, bệnh học nguyên nhân aetiology dư chấn affershock phụ lưu (ít dùng. Xem tributary) affluent xã hội thịnh vượng, cộng đồng thịnh vượng affluent society sự dồn nước, lượng nước đến afflux sự trồng rừng afforestation gian băng Afton (đầu Pleistocen ở Bắc Mỹ) Aftonian interglacial agaphite agaphit agate agat, mã não sự phụ thuộc tuổi age dependency nhóm tuổi age group tuổi cảnh quan age of landscape tuổi địa hình age of relief tuổi thuỷ triều age of tide tuổi kiến trúc age structure ageism khinh lão tac dung, cơ quan, hang thông tân ́ ̣ ̃ ́ agency chất độc màu da cam agent orange tháp tuổi giới tính age-sex pyramid aglomerat, đá kết tụ agglomerate tích đống (sự), tích tụ (sự) agglomeration kinh tế tích lũy agglomeration economies sự dính kêt ́ agglutination sự bồi tụ, đất bồi, phù sa, sự tăng trưởng, bồi tụ aggradation ~ island đảo bồi tụ, ~ of cryolithozone sự tăng trưởng băng ngầm; ~ of permafrost sự tăng trưởng băng vĩnh cữu; ~ plain đồng bằng bồi tụ; ~ shore bờ bồi tụ, bờ tăng trưởng; ~ soils đất bồi tụ; ~ terrace thềm bồi tụ đồng bằng bồi tụ aggraded plains thung lũng bồi tụ aggraded valley sông bồi tụ aggrading river suối bồi tụ aggrading stream khối tập, tập hợp aggregate
  6. -6- dữ liệu tập hợp aggregate data mô hình du hành trọn gói aggregate travel model magma xâm nhập aggressive magma nước hoạt hoá (có khả năng hoà tan lớn) aggressive water tính năng nổ aggressivity Agnatha Cá không hàm Nhóm không góc (ở lớp Chân đầu) Agoniatitida ruộng đất (thuộc) agrarian kinh doanh nông nghiệp, kinh doanh ruộng đất agribusiness vùng nông nghiệp agricultural area dây chuyền nông nghiệp agricultural chain nông hoá (thuộc) agricultural chemical khí hậu học nông nghiệp agricultural climatology mật độ nông nghiệp agricultural density kinh tế nông nghiệp agricultural economics địa lý nông nghiệp agricultural geography sự ô nhiễm nông nghiệp agricultural pollution cách mạng nông nghiệp agricultural revolution khoa học nông nghiệp agricultural sciences hệ thống nông nghiệp agricultural system chất thải nông nghiệp agricultural waste nông nghiệp agriculture khu vực nông nghiệp agriculture region công nghệ nông sinh agrobiotechnology agrochemical nông hoá bản đồ khí hậu nông nghiệp agroclimatic maps khí hậu học nông nghiệp agroclimatology quần hệ nông nghiệp, quần hệ nông nghiệp agrocoenosis phân vùng sinh thái nông nghiệp agro-ecological zoning sinh thái nông nghiệp agroecology vùng kinh tế nông nghiệp agro-economic zone nông lâm nghiệp agroforestry nông học agronomy thị trấn, thành phố nông nghiệp agro-town tầng A, tầng mùn A-horizon sự viện trợ aid AIDS (Acquired Immune Deficiency bệnh AIDS, bệnh SIDA, bệnh liệt kháng Syndrome) mõm đá nhọn aiguille air không khí không khí điều hoà air condittioning air current dòng không khí không khí sương giá air frost lỗ thủng vỏ băng air hole of ice cover độ ẩm không khí air humidity khối không khí air mass
  7. -7- sự tràn khối không khí air mass influx sự biến dạng khối không khí air mass transformation hải đồ hàng không air navigation charts bưu kiện gửi máy bay air parcel phù du (sinh vật) không khí air plankton ô nhiễm không khí air pollution luật (pháp chế) kiểm tra ô nhiễm không khí air pollution control legislation chỉ số ô nhiễm không khí air pollution index áp suất không khí air pressure tiêu chuẩn chất lượng Khoa học air quality standards sự tương tác không khí-biển air-sea interaction bậc Akchaghyli (thuộc Pliocen vùng Caspi) Akchaghylian alabast, thạch cao tuyết hoa alabaster alas (trũng karst ấm ở vùng cận bắc cực) alas Alaska current dòng Alaska alaskite alaskit albedo (tỷ lệ phản xạ năng lượng điện từ) albedo ~ of the Earth albedo của Trái Đất Albi (bậc, kỳ của Creta hạ) Albian albite albit albitophyre albitophyr vùng đất nhấp nhô alcove lands mức báo động alert level aleurit, bột (đá) aleurite sét bột aleuritic clay bột kết, aleurolit aleurolite Aleutian current dòng Aleuti luật Aleuti Aleutian law Aleutian trench máng Aleuti alexandrite (crysoberyl trong suốt) alexandrite Tảo Algae thuộc về tảo algal ~ coal than tảo ~ limestone đá vôi tảo; ~ reef ám tiêu tảo; ~ structure cấu tạo tảo (đá trầm tích) ~ ~ ~ ~ diệt tảo, chất diệt tảo algicide nuôi trồng tảo algoculture Tảo học algology Algonki (phân vị địa tầng Tiền Cambri) Algonkian thuật toán algorithm loài ngoại lai alien species ngoại lai hoá alienation nguồn nuôi dưỡng (của sông), nguồn nước (của sông) alimentation (of river) chất kiềm, kiềm alkali ~ feldsspar felspat kiềm; ~ soils đất kiềm; ~ gabbro gabro kiềm; ~-calcic kiềm vôi; ~-calc index chỉ số kiềm vôi
  8. -8- kiềm (thuộc về) alkaline ~ basalt basalt kiềm; ~ lake hồ nước kiềm; ~ rock đá kiềm; ~ soils đất kiềm; ~ water nước kiềm; ~ ~ hồ nước phì kiềm alkalitrophic lake độ phì kiềm alkalitrophy tạo núi Alleghan (trong Paleozoi muộn, Bức Mỹ) Alleghanian orogeny quy tắc Allen Allen′ s rule băng hà Allerod (ở Châu Âu, cách nay 13,5 nghìn năm) Aller d dị ứng allergy allites alit allitization alit hoá sự định vị tài nguyên allocation of resources thực vật ngoại lai allochorous plants thể ngoại lai allochthon, allochthone ngoại lai allochthonous sông ngoại lai allochthonous river tha sinh, khác nguồn allogenic sông tha sinh, sông khác nguồn allogenic river sự phân công, sự phân phối allotment hồ dị hình allotrophic lake thuộc bồi tích alluvial ~ chanel kênh bồi tích; ~ coast bờ biển bồi tụ; ~ cone nón bồi tích; ~ deposits bồi tích; ~ fan quạt bồi tích, bồi tích dạng quạt; ~ fan deposits bồi tích dạng quạt; ~ mantle lớp phủ bồi tích; ~ plains đồng bằng bồi tích; đồng bằng phù sa; ~ river sông bồi tích; ~ slope sườn bồi tích; ~ soils đất phù sa; ~ terrace thềm bồi tích; ~ tin thiếc sa khoáng; ~ valley thung lũng bồi tích; ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ quá trình bồi tích alluviation bồi tich, phù sa, aluvi alluvium almandite almandit Alonso model mô hình Alonso ngọn núi, đồng cỏ sườn alp chỉ số alpha alpha index đai tạo núi Alpi, đai tạo núi Alpi-Hymalaya Alpides alpine belt đai núi hoang mạc núi alpine desert uốn nếp Alpi Alpine folding rừng núi cao alpine forest alpine glacier sông băng núi cao đồng cỏ núi alpine meadow tạo núi Alpi alpine orogeny địa hình núi alpine type of relief thảm thực vật núi alpine vegetation đai núi, đới núi alpine zone
  9. -9- đai tạo núi Alpi-Hymalaya (=Alpid) Alpine-Hymalayan Orogeny Belt Alps dãy núi Alps sự biến hình góc alteration of angles sự biến đổi alterations dòng xoay chiều alternating current giải pháp tranh luận luân phiên alternative dispute resolution năng lượng luân phiên alternative energy công nghệ luân phiên alternative technology máy đo độ cao, cao kế altimeter đường cong tần suất độ cao altimetric frequency curve máy đo độ cao, cao kế altimetry sự san bằng độ cao altiplanation thềm san bằng độ cao altiplanation terraces độ cao altitude theo độ cao altitudinal ~ belt đai độ cao; ~ climatic zonality phân đới khí hậu theo độ cao; ~ landscape zone đới cảnh quan độ cao; ~ zonality of vegetation phân đới thực vật theo độ cao; zone đới độ cao; ~ zone of vegetation đới thực vật theo độ cao phân đới theo độ cao (của thực vật) altitudinal zonality mây tích cao (Mỹ) altocumulus Alton (bậc, tầng của Miocen hạ ở Nam Thái Bình Altonian stage Dương) mây tầng (cao) altostratus quặng nhôm aluminium ores aluminium sulphate sunfat nhôm alumosilicates silicat nhôm, aluminosilicat alunite alunit quá trình bồi tích aluviation rừng mưa nhiệt đới Amazon Amazon rainforest hổ phách amber môi trường, bối cảnh ambience thuộc xung quanh, bối cảnh ambient ambient air không khí xung quanh ambient air quality standards (AAQS) tiêu chuẩn chất lượng bối cảnh không khí không khí ồn ào ambient noise tiêu chuẩn chất lượng môi trường ambient quality standards tiện nghi, thú vui amenity bảo tồn tiện nghi amenity conservation amensalism kháng sinh đn antibiosis thạch anh tím, amethyst amethyst hồ băng vĩnh cữu amictic lake Cúc đá, Cúc thạch, Amonit Ammonites Lưỡng cư Amphibians sing vật lưỡng cư Amphibious organisms
  10. -10- cây lưỡng cư amphibious plants amphiboles amphibol (kv) amphibolite amphibolit (đá) (= nodal point) điểm không thuỷ triều amphidromic point thực vật lưỡng cư amphiphytes biên độ amplitude cấu trúc hạnh nhân amygdaloidal structure đá hạnh nhân amygdaloids đồng hoá, sự đồng hoá anabolism dòng phân nhánh nhằng nhịt anabranching channel cá đẻ ngược sông anadromous fish vi sinh kỵ khí anaerobe kỵ khí anaerobic sinh vật kỵ khí anaerobic organism hô hấp kỵ khí anaerobic respiration bản đồ hình nổi anaglyphic maps analcime analcim (kv nhóm zeolit); đn analcite analcite analcit mô hình tương tự analogue model phân tích biến dị analysis of variance bản đồ phân tích analytic maps phân nhánh nhằng nhịt anastomosing sông phân nhánh nhằng nhịt anastomosing river sự phân nhánh nhằng nhịt anastomosis sự tái nóng chảy anatexis băng xốp neo, băng xốp đáy, băng xốp dưới nước anchor ice tạm neo anchor tenant cồn cát ổn định, cồn cát cố định anchored dunes rừng cổ ancient forest băng tràn cổ ancient glacial spilways băng hà cổ ancient glaciation nền cổ ancient plalform khối cứng cổ xưa ancient rigid mass đường bờ cổ ancient shoreline kết nối lệ thuộc ancillary linkage uốn nếp Andes Andean folding andesite andesit ranh giới andesit andesite line andosol (đất có nguồn gốc từ vật liệu núi lửa) andosols andradite andradit phòng vô vọng (không tiếng vọng) anechoic chamber anemochores phát tán do gió anemochorous plants cây phát tán do gió phong kế anemometer Hạt kín (thực vật) Angiospermes góc giãn nở angle of dilation
  11. -11- góc cắm angle of dip góc nghỉ angle of repose góc nghỉ angle of rest sự biến dạng góc chiếu angular distortion uốn nếp góc angular fold động lượng góc, xung lượng góc angular momentum bất chỉnh hợp góc, không chỉnh hợp góc angular unconformity anhydrite anhydrit sự bảo vệ động vật animal welfare anion anion Anisi (bậc, kỳ của Trias) Anisian giun đốt Annelids annual hàng năm biên độ hàng năm annual amplitude lưu lượng hàng năm annual flow Hội thảo Quốc tế thường niên về phát triển bền vững Annual International Conferences môi trường on Environmentally Sustainable Development sự tiến triển hàng năm annual march cây thường niên annual plant sự khô hạn hàng năm annular drainage dị thường anomaly vô tổ chức anomie anorthite anorthit anorthosite anorthosit sự thiếu oxy anoxia Nam cực Antarctic ~ air không khí Nam cực; ~ air mass khối không khí Nam cực; ~ anticyclone xoáy nghịch Nam cực; ~ belt đai Nam cực; ~ circle vành đai Nam cực; ~ climatic khí hậu Nam cực; ~ Continent lục địa Nam cực; ~ desert zone đới hoang mạc Nam cực; ~ faunistic region khu vực động vật Nam cực; ~ floristic kingdom giới thực vật Nam cực; ~ front frông Nam cực; ~ high độ cao Nam cực; ~ meteorology khí tượng Nam cực; ~ oases ốc đảo Nam cực; ~ plate mảng Nam cực;~ Regions khu vực Nam cực; ~ zone đới Nam cực Châu Nam cực Antarctica tiền tố, có trước, xưa kia, thuở xưa, trước đây antecedent sự khô hạn thuở xưa antecedent drainage mạng sông trước đây antecedent river network thung lũng có trước antecedent valley vồng nền anteclise anthracit, than gầy anthracite bệnh than anthrax
  12. -12- quần hệ nhân học anthropocenology thuộc về quần hệ người anthropocentric anthropochores phát tán nhân sinh cây phát tán nhân sinh (do người) anthropochorous plants Anthropogene Nhân sinh nhân sinh (thuộc về) anthropogenic ~ factors yếu tố nhân sinh; ~ landscape cảnh quan nhân sinh; ~ load trách nhiệm con người; ~ pollution ô nhiễm nhân sinh; ~ relief địa hình nhân sinh; ~ soils đất nhân sinh; ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ địa mạo nhân sinh anthropogeomorphology khu bảo tồn nhân sinh anthropological reserves Nhân sinh học, Nhân chủng học anthropology Nhân quyển, quyển người anthroposphere antibiotic kháng sinh kháng thể antibody đỉnh nếp lồi, đỉnh nếp vồng anticlinal ridge thung lũng nếp lồi anticlinal valley nếp lồi, nếp vồng anticline phức nếp lồi anticlinorium phát inh xoáy nghịch anticyclogenesic xoáy nghịch anticyclone xoáy nghịch (thuộc về) anticyclonic ~ current dòng xoáy nghịch; ~ eddy xoáy lốc nghịch; ~ gloom tối xầm xoáy nghịch; ~ vortex gió xoáy nghịch cấu trúc vồng, dạng uốn dương thuận (cấu trúc vồng antiform đảo, lõm đảo, khi trật tự địa tầng chưa xác định) giả nếp vồng antiformal syneclise antimonite antimonit gió mùa nghịch antimosson hạn chế sinh đẻ (chủ trương), sinh đẻ có ké hoạch anti-natalist điểm đối sóng (nơi biên độ lớn nhất, tốc độ ngang bé antinodes nhất) vùng lồi đối cực antipodal bulge điểm đối cực antipodes = antipodal point gió đối mậu dịch antitrades dòng đối mậu dịch antitriptic current phi đô thị anti-urbanism chống tăng rung động anti-vibration mounting mây dạng đe anvil cloud dạng đe anvil shape chủ nghĩa aparthai, nạn pbân biệt chủng tộc ở Nam Phi apartheid apatite apatit đỉnh nếp uốn apex of fold kiến trúc ẩn tinh aphanitic texture điểm viễn nhật aphelion khu vực thiếu ánh sáng, khu vực tối aphotic region
  13. -13- đới thiếu ánh sáng, đới tối aphotic zone kiến trúc phi tinh aphyric texture đới không có thực vật aphytal zone aplite aplit, điểm viễn địa apogee thể nhánh (đá xâm nhập), vết bám cơ (ở Cầu gai) apophysis thực vật ưa bóng râm apophytes cây ưa bóng râm apophytic plants biểu kiến bản đồ appearance of maps khí hậu học ứng dụng applied climatology khí mạo học ứng dụng applied geomorphology khí tượng học ứng dụng applied meteorology appraisal well khoan đánh giá hình ảnh đánh giá appraisive image công nghệ tương thích appropriate technology tường ngăn nước sói apron Apsheron (bậc, kỳ của Pliocen - Pleistocen ở Cận Apsheronian Caspi) bồn Apsheron Apsheronian basin Apti (bậc, kỳ của Creta hạ) Aptian nuôi trồng thuỷ sản aquaculture aquamarin, ngọc xanh biẻn aquamarine thuỷ sinh, ở dưới nước aquatic ~ complex khu liên hợp thể thao dưới nước; ~ ecosystem hệ sinh thái nước; ~ plants cây thuỷ sinh; ~ weeds cỏ nước, cỏ thuỷ sinh lớp cách nước yếu aquiclude nuôi trồng thuỷ sản aquiculture tầng (lớp) chứa nước aquifer vùng chứa nước tái sinh aquifer recharge area phức hệ chứa nước aquiferous complex Aquitan (bậc, kỳ của Neogen) Aquitanian lớp bán thấm aquitard mảng Arabia Arabian plate nông trại trồng trọt arable farming đất trồng arable land lớp Nhện Arachnoids aragonite aragonit hình chiếu phỏng chừng arbitrare projections lớp, tầng thân gỗ arborescent stratum nghề trồng cây arboriculture arch vòm Arkei, Thái cổ Archaean Chén cổ, Archaeocyathid Archaeocyathids Chim thuỷ tổ Archaeopterix uốn nếp Arkei archean foldings
  14. -14- dãy núi dạng cung, vòng cung núi arched mountains văn hoá khảo cổ archeological culture thực vật cổ archeophytes Archeosaurus, thằn lằn cổ Archeosaurs quần đảo archipelago âm học kiến trúc architectural acoustics Bắc cực Arctic thuộc về bắc cực arctic ~ air không khí Bắc cực; ~ belt đai Bắc cực; ~ climate khí hậu Bắc cực; ~ desert zone đới hoang mạc Bắc cực; ~ faunistic region khu hệ động vật Bắc cực; ~ front frông Bắc cực; ~ Arctic high độ cao Bắc cực; ~ soils đất Bắc cực; ~ tundra đài nguyên Bắc cực; ~ prairie đồng cỏ bắc cực ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ khối khí Bắc cực Arctic air masses sương mù Bắc cực arctic haze khí tượng học Bắc cực Arctic meteorology khói biển Bắc cực Arctic sea smoke khói Bắc cực arctic smoke tam giác châu dạng cung arcuate delta area vùng biến dạng vùng area distortion sự phân dị vùng areal differentiation chứa cát, thuộc về cát arenaceous Arenig (bâc, kỳ của Ordovic) Arenigian sơn phun areography môn học về tầng bình lưu và đối lưu areology quặng bạc argentiferous ores argentite argentit sét (thuộc) argillaceous argilit, sét kết argillite argillization argilit hoá khô hạn, khô cằn arid ~ climate khí hậu khô hạn; ~ cycle chu kỳ khô hạn; ~ desert hoang mạc khô cằn; ~ desert with clay soil hoang mạc khô cằn đất sét; ~ landforms địa hình khô cằn; ~ landscape cảnh quan khô cằn; ~ soils đất khô cằn; ~ zone đới khô cằn đất khô cằn aridisol sự khô cằn aridity trung bình số học arithmetic mean tỷ lệ số học arithmetic scale arkose arkos nhánh dòng chảy, suối nhánh arm tạo núi Armorica [cũ. nay là Varisi = Herciny) Armorican Orogeny địa hình vỏ bọc armoured landforms
  15. -15- sự sắp xếp tầng lớp arrangement of strata arrow mũi tên kênh, lạch arroyo arsen, thạch tín arsenic đầu độc arsen, đầu độc thạch tín arsenic poisoning bạc arsen đỏ arsenical red silver arsenopyrite arsenopyrit bồn nước phun, bồn artesi artesian basin nước giếng phun artesian water giếng nước phun artesian well ngành Chân đốt Arthropods mưa nhân tạo artificial rain bổ cập nhân tạo, nạp nhân tạo artificial recharge ám tiêu nhân tạo artificial reef Artinski (bậc, kỳ của Permi) Artinskian xoáy nghịch Arytic Arytic anticyclone asbestinite asbestinit asbestos asbest, aminant asbolane asbolit, asbolan asbolite asbolan, asbolit địa hình phát triển nâng ascending development of relief ASEAN, Hiệp hội các nước Đông Nam Á ASEAN ash tro ash cone nón tro mưa tro ash fall ash flow dòng tro Ashgilli (bậc, kỳ của Ordovic) Ashgillian Tigers Châu Á (chi nhánh của hãng Tigers) Asian Tigers Hội thảo Châu Á-Thái Bình Dương về thay đổi khí hậu Asian-Pacific Seminar on Climate Change Vùng áp thấp (mùa hè) Châu Á Asiatic (summer) low-pressure region gió xoáy nghịch (mùa đông) Châu Á Asiatic (winter) anticyclone kiểu sản xuất Châu Á Asiatic mode of production dạng, quang cảnh aspect rừng dương lá rung aspen forest nhựa đường, hắc ín asphalt Asseli (bậc, kỳ của Permi) Asselian phức hệ (hoá thạch, đá) assemblage đới phức hệ (cổ sinh) assemblage zone giá trọn gói assembly costs tài sản, vốn quý asset sự đồng hoá assimilation khả năng đồng hoá assimilative capacity vùng trợ giúp assisted area số́ liên đới associated number hội, công ty; sự liên kêt; quân hợp (sv); tổ hợp (đá) ́ ̀ association
  16. -16- hệ số tập hợp association coefficient phức hệ tập hợp association complex Association of South-East Asian ASEAN, Hiệp hội các nước Đông Nam Á Nations (ASEAN) quần hợp thực vật, quần hợp cây cối association, plant association uốn nếp Assynti (cuối Tiền Cambri) Assyntic folding phiếm định astatic hồ phiếm định, hồ không hướng astatic lake hình sao, tiểu hành tinh asteroid quyển mềm asthenosphere Asti (bậc, kỳ của Neogen) Astian sẹo vũ trụ astrobleme toạ độ vũ trụ astronomical coordinates vũ trụ học astronorny asylum migration di trú tìm cư trú asylum seekers nếp uốn không đối xứng asymmetrical fold thung lũng không đối xứng asymmetrical valley tinh không đôi xứng ́ ́ asymmetry địa hình không đối xứng asymmetry of relief thời kỳ Đại Tây Dương, thời kỳ Atlantic (8000 – 5000 Atlantic năm trước, sau thời kỳ Boreal và trước thời kỳ Subboreal) Đại Tây Dương Atlantic Ocean thời kỳ Đại Tây Dương, thời kỳ Atlantic Atlantic Period kiểu bờ biển Đại Tây Dương Atlantic type of coast kiểu bờ biển Đại Tây Dương Atlantic-type coast bộ bản đồ, atlas atlases bộ bản đồ địa lý xã hội atlases of social geography khí kế, thiết bị đo hơi atmometer khí quyển atmosphere sự huỷ diệt khí quyển atmosphere extinction sự khúc xạ khí quyển atmosphere refraction thuộc về khí quyển atmospheric ~ absorbing hấp thụ khí quyển; ~ absorption sự hấp thụ khí quyển; ~ aerosols sol khí quyển; ~ boundary layer tầng ranh giới khí quyển; ~ cells khoang khí quyển; ~ heat engine động cơ khí nhiệt; ~ humidity độ ẩm không khí; ~ moisture khí ẩm không khí; ~ perturbations sự nhiễu loạn khí quyển; ~ pollution sự ô nhiễm khí quyển; ~ pressure áp suất khí quyển; ~ radiation bức xạ khí quyển; ~ science khoa học khí quyển; ~ stratification sự phân tầng khí quyển; ~ turbidity độ đục khí quyển; ~ turbulence cuộn xoáy khí quyển; ~ water nước khí quyển đảo vòng san hô atoll thời gian nguyên tử atomic time thuyết nguyên tử atomism
  17. -17- kinh tế nguyên tử atomistic economy nước liên kết thổ nhưỡng attached ground water đảo cận kề attached island sự thay đổi nhiẹt độ, nhiệt biến attemperation sự suy giảm attenuation giới hạn Atterberg Atterberg limits dáng dấp, thái độ attitude thuộc tính attribute sự cọ mòn attrition tần số nghe audio frequency đồ thị nghe audiogram thinh lực kế ́ audiometer kiến trúc dạng mắt augen texture augite augit aulacogene aulacogen, máng quầng, hào quang aureole auripigmen, thư hoàng auripigmentum bình minh phương bắc Aurora Borealis bình minh cực aurora polaris khu vực động vật Australia Australian faunistic region thực vật Australia Australian floristic kingdom. vùng áp thấp Australia Australian low-pressure region Australopithec, người cổ Australia Australopithecuses sinh thái học cá thể, loài autecology = autoecology khoáng vật tại sinh authigenic minerals khoáng vật tại sinh authigenous minerals tự phát tán autochores cây tự phát tán autochorous plants nguyên địa, tại chỗ autochthone thuộc nguyên địa autochthonous sông nguyên địa autochthonous river thể nguyên địa autochthons dãy tự sinh autogenic succession sự tự động hoá; kỹ thuật tự động automation hoạt động tự trị autonomous activity khu tự trị, quyền tự trị autonomy sự tự tinh khiết trong biển, sự tự làm sạch trong biển autopurification in sea sư tự vẫn đục autosuspension sinh vật tự dưỡng autotroph tự dưỡng autotrophe hồ ttự dưỡng autotrophic lake tự dưỡng autotrophism sinh vật tự dưỡng autotrophs autumn mùa thu điểm thu phân autumnal equinox đường viền phụ trợ auxiliary countourlines
  18. -18- khối lở (tuyết, đất, bụi, cát v.v…) thác (dung nham) avalanche đường trượt lở avalanche chute nón lở tích avalanche cone hồ lở avalanche lake vết lở avalanche track gió lở (do sự lở gây nên) avalanche wind miệng giếng mỏ, hang động giếng (hang động thẳng aven đứng) average trung bình rủi ro cá nhân trung bình average individual risk sụt lở đất (do dòng chảy mạnh, do sóng biển) avulsion không gian nhận biết awareness space đai trục axial belt mặt trục axial plane trục axis trục kênh, trục dòng axis of channel trục thiên cầu axis of the celestial sphere phương vị azimuth hình chiếu phương vị azimuthal projections bất chỉnh hợp phương vị azimuthal unconformity phi địa đới azonal đất phi địa đới azonal soil thực vật phi địa đới azonal vegetation tính chất phi địa đới azonality xoáy nghịch Azore Azores anticyclone độ cao Azore Azores high B (khoảng 550 mục từ) gian băng Boling (ở Tây Âu, cách nay 12 500 năm) B lling back arc cung sau bồn sau cung back arc basin bãi sau, bãi cao đn: bờ sau back beach bức xạ ngượcơ sở đn: counter radation back radiation back reef vùng sau ám tiêu sườn sau back slope đầm sau back swamp back wearing bào mòn lùi nền, phông background hàm lượng nền background content mức nền background level bức xạ nền background radiation gió đổi hướng ngược (ngược chiều kim đồng hồ) backing wind hậu địa, nội đìa (dải đất phía sau sông) backland
  19. -19- cánh thoải nếp vồng backlimb bờ sau, đn: bãi sau, bãi cao backshore đầm sau backswamp vách đầu thung lũng backwall = headwall bào mòn giật lùi backward erosion liên kết ngược backward linkage sóng (biển) phản bờ backwash = backrush nước xoáy ngược, vũng nước tù ven bờ backwater vùng nước xoáy ngược backwater area đường cong nước xoáy ngược backwater curve hiệu ứng sóng xoáy ngược backwater effect bào mòn giật lùi backwearing rừng sâu backwoods vi khuẩn bacteria thuốc diệt khuẩn, thuốc sát trùng bactericide kiềm chế khuẩn bacteriostatic Bactrites (dạng Chân đầu cổ, vỏ thẳng) cs Bactrites vùng đất xấu bad lands đất xấu badland vùng đất xấu badlands định luật Baer Baer's law túi lọc bag filter baguio (xoáy thuận ở Philipin) đl baguio uốn nếp Baikal (cuối Tiền Cambri) đc Baikalian folding tạo núi Baikal (cuối Tiền Cambri) đc Baikalian orogeny đồng bằng lũ tích chân sườn đc bajada (bahada) đồng bằng lũ tích chân núi đc bajada đn bahada bajir, hồ cát đáy (ở Trung Á) đc, đl bajirs Bajoc (bậc, kỳ của Jura trung) đc Bajocian Baku Baku đl bồn Baku đc Baku basin cân bằng tự nhiên đl balance of natural cân bằng thanh toán đl balance of payments cân bằng thương mại balance of trade tốc độ, tỷ lệ cân bằng (giữa tải mòn và tích tụ) đc balance rate tăng trưởng cân bằng balanced growth cận kề thăng bằng balanced neighbourhood balaneed rock đá treo đc núi trọc đc bald mountain gờ ranh giới đc, đl balka địa hình gờ đl balka-relief dạng cầu, kết hạch đc ball b. clay sét dạng cầu; b. coal than cục; b. structure cấu trúc cầu; b. ice băng cầu; b. ironstone quặng sắt kết hạch kết hạch dạng cầu đc ballstone
  20. -20- hồ băng Baltic đl Baltic Ice Lake sét phân dải đc band clay phân dải đc banding bờ, đê, gờ, cồn, gương lò đc bank bào mòn bờ đc bank erosion tích luỹ ngân hàng đl bank storage lưu lượng tràn bờ đc, đl bankfull discharge mực nước tràn bờ đc bankfull stage mây cờ, mây dạng cờ đl banner cloud bar (đơn vị áp suất) đl bar biểu đồ áp suất đl bar diagram thoả ước Barcelona Barcelona Convention barkhan, cồn cát lưỡi liềm (ở Trung Á) đc barchan dãy cồn cát lưỡi liềm đc barchan chains vùng cồn cát lưỡi liềm đc barchans karst rỗng đc bare karst gờ barkhan, gờ cồn cát lưỡi liềm đc barkhan ridges vùng cồn cát lưỡi liềm đc barkhanes khuynh áp, áp nghiêng (hải dương) đl barocline thuộc khuynh áp, thuộc áp nghiêng (hải dương) đl baroclinic tính chất khuynh áp, tính chất áp nghiêng đl baroclinity barogradient current dòng nghiêng khí áp đl phong vũ biểu, khí áp kế đl barometer sự hạ khí áp đl barometric depression barometric gradient gradient khí áp đl khí áp, áp suất khhí quyển đl barometric pressure xu thế khí áp đl barometric tendency barometry phép đo khí áp đl ̀ ́ ́ baromytric trough vung ap thâp đl áp hướng đl barotropic tính áp hướng đl barotropy đập nước barrage hẽm núi, vách đá đc barranco Barremi (bậc, kỳ của Creta) đc Barremian đê chắn, gờ chắn barrier bồn chắn đc barrier basin bãi chắn đc, đl barrier beach dãy đảo chán đc, đl barrier chain hiệu ứng đê chắn đc, đl barrier effect băng chắn đc, đl barrier ice đảo cát chắn đc, đl barrier island hồ đê chắn đc, đl barrier lake ám tiêu chắn đc barrier reef đồi, gò, bãi thải đc barrow baryte barit kv barytite barytit kv
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0