intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TỪ VỰNG NHỮNG QUẢNG CÁO NHỎ – NHÀ Ở

Chia sẻ: Hanh My | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

394
lượt xem
140
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mẫu quảng cáo nhỏ là những quảng cáo mà được thấy trên những báo địa phương và quốc gia, và đôi khi trên những bảng thông báo tại cửa hàng, trường học… Trên những trang quảng cáo của báo và tạp chí, mỗi từ và/hoặc ký tự phải được tính tiền, vì thế để làm cho chúng rẻ hơn, người ta thường sử dụng những từ ngắn và viết tắt, và một số từ không cần thiết sẽ không được đưa vào. Bài viết này sẽ tập trung vào ngôn ngữ được sử dụng để quảng cáo về nhà ở....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TỪ VỰNG NHỮNG QUẢNG CÁO NHỎ – NHÀ Ở

  1. TỪ VỰNG NHỮNG QUẢNG CÁO NHỎ – NHÀ Ở Mẫu quảng cáo nhỏ là những quảng cáo mà được thấy trên những báo địa phương và quốc gia, và đôi khi trên những bảng thông báo tại cửa hàng, trường học… Trên những trang quảng cáo của báo và tạp chí, mỗi từ và/hoặc ký tự phải được tính tiền, vì thế để làm cho chúng rẻ hơn, người ta thường sử dụng những từ ngắn và viết tắt, và một số từ không cần thiết sẽ không được đưa vào. Bài viết này sẽ tập trung vào ngôn ngữ được sử dụng để quảng cáo về nhà ở. Con người Những người quảng cáo thường nói về những loại người mà họ cần. Họ thường làm việc này bằng cách sử dụng những tính từ như clean (sạch sẽ) quiet (thích sự yên lặng)… nhưng những danh từ kép cũng có thể được sử dụng. professional / prof. (tính từ/danh từ): người có công ăn việc làm. - Rooms available: professionals only. (Có những phòng trống: dành cho người đi làm.) - Prof. male required for shared house. (Cần một người đi làm nam để ở chung nhà.)
  2. mature (tính từ): từ này được sử dụng để mô tả một người có trách nhiệm, trầm và có tuổi hơn. Mature lady wanted for single room. (Có phòng đơn dành cho phụ nữ trung niên.) easy-going (tính từ): thân thiện và thoải mái. Easy-going guy wanted for student house. (Nhà sinh viên cần một người thuê thân thiện.) n/s (tính từ/danh từ): non-smoker – người không hút thuốc n/s prof. lady wanted for single room. (Một nữ có việc làm không hút thuốc cần một phòng đơn.) landlord / landlady (danh từ): Người sở hữu nhà ở. Landlord là nam, landlady là nữ. tenant (danh từ): Là người trả tiền để thuê nhà ở. lodger (danh từ): Người sống cùng với chủ nhà. mixed (tính từ): Từ này có nghĩa là cả nam và nữ sống chung một nhà. Các loại nhà ở flatshare / houseshare (danh từ): Từ này chỉ về tình cảnh chia sẻ một nhà hoặc căn hộ với những người không phải là gia đình bạn. Alice says: ‘bright, sunny room in mixed flatshare.’ (Alice nói: “một căn phòng sáng sủa, có ánh nắng trong một căn hộ nam nữ sống chung.”)
  3. bedsit (danh từ): Một loại nhà ở nơi bạn sinh hoạt và ngủ trong một phòng. Phòng tắm và nhà bếp được sử dụng chung với những người khác sống trong cùng một toà nhà. Bedsit to let: suit student or young professional. (Phòng đơn cho thuê: phù hợp cho sinh viên hoặc người đi làm trẻ tuổi.) self-contained (tính từ): Nhà ở độc lập nghĩa là nhà bếp, phòng tắm và những phòng khác không sử dụng chung với người khác, và nhà ở này có cửa riêng mà không sử dụng với người khác.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1