YOMEDIA
ADSENSE
Tuyển chọn 50 bài Toán giải bất phương trình
24
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tuyển chọn 50 bài Toán giải bất phương trình cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập ôn thi môn Toán. Hy vọng tài liệu sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tuyển chọn 50 bài Toán giải bất phương trình
CẨM NANG CHO MÙA THI<br />
<br />
TUYỂN CHỌN<br />
50 BÀI TOÁN<br />
<br />
GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH<br />
(ÔN THI THPT QUỐC GIA)<br />
<br />
NGUYỄN HỮU BIỂN<br />
<br />
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA<br />
<br />
Bài 1: Giải bất phương trình<br />
<br />
x 1 x2 <br />
<br />
2 3x 4x 2 .<br />
<br />
Hướng dẫn<br />
<br />
x 0<br />
0 x 1<br />
3 41<br />
<br />
<br />
- Điều kiện: 1 x 2 0<br />
3 41<br />
.<br />
3 41 0 x <br />
8<br />
x<br />
<br />
<br />
2<br />
8<br />
8<br />
<br />
2 3x 4x 0<br />
<br />
- Bất phương trình đã cho tương đương với<br />
<br />
x 1 x2 2 x(1 x2 ) 2 3x 4x 2 3(x2 x) (1 x) 2 (x x2 )(1 x) 0<br />
<br />
3<br />
<br />
x x<br />
x x<br />
2<br />
1 0 <br />
1 x<br />
1 x<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
5 34<br />
x <br />
x x 1<br />
9<br />
9x 2 10x 1 0 <br />
<br />
1 x<br />
3<br />
5 34<br />
.<br />
x <br />
9<br />
<br />
2<br />
<br />
- Kết hợp điều kiện (*), ta suy ra nghiệm của bất phương trình là 5 34 x 3 <br />
9<br />
<br />
41<br />
<br />
8<br />
<br />
.<br />
<br />
Bài 2: Giải bất phương trình x 1 2 3x 2 9x 2 24x 2 10x 1 0,(x R)<br />
Hướng dẫn: Điều kiện: x 1<br />
- Bất phương trình đã cho tương đương với<br />
x 1 1 2 3x 2 4 9x 2 24x2 10x 4 0<br />
<br />
( x 1 1) 2( 3x 2 2)(x 2)(9x2 6x 2) 0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x2<br />
2(3x 6)<br />
<br />
(x 2) (3x 1)2 3 0<br />
x 1 1<br />
3x 2 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
6<br />
<br />
<br />
(x 2) <br />
(3x 1)2 3 0(1)<br />
3x 2 2<br />
x 1 1<br />
<br />
1<br />
6<br />
- Dễ thấy<br />
<br />
3x 12 3 (3.11) 2 3 1 0,x 1<br />
x 1 1<br />
3x 2 2<br />
- Hơn nữa (1) x 2 0 x 2. Kết hợp điều kiện thu được x 2.<br />
<br />
Bài 3: Giải bất phương trình sau: 1 log2 x log2 x 2 log 2 6 x<br />
<br />
Hướng dẫn: ĐK: 0 x 6 .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
log2 2x 4x log2 6 x 2 2x 4x 6 x 2 x 16x 36 0<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Vậy: x 18 hay 2 x<br />
So sánh với điều kiện. KL: Nghiệm BPT là 2 x 6 .<br />
3<br />
2<br />
19x x 1 7<br />
Bài 4: Giải bất phương trình 9x 22x<br />
1,(x R)<br />
3<br />
2<br />
<br />
x 2x 2x 4<br />
<br />
x 1<br />
<br />
Hướng dẫn: Điều kiện <br />
<br />
3<br />
2<br />
x 2x 2x 4 0<br />
- Nhận xét x3 2x 2 2x 4 1 2 2 4 1 0,x 1 .<br />
<br />
- Bất phương trình đã cho tương đương với<br />
9x 3 22x2 19x x 1 7 x3 2x 2 2x 4 <br />
<br />
x 1 1 8x3 24x2 17x 2 0<br />
<br />
Trang 1<br />
<br />
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA<br />
<br />
x<br />
2<br />
<br />
(x 2)(8x 2 8x 1) 0 (x 2) <br />
2(2x 1)2 1 0(1)<br />
x 1<br />
1 1<br />
x 1 1<br />
<br />
1<br />
- Rõ ràng<br />
2(2x 1)2 1 2(2 1)2 1 1 0,x 1 nên (1) x 2 0 x 2<br />
x 1 1<br />
Bài 5: Giải bất phương trình: log 4x 1 log 7 2x 1 log 3x 2<br />
<br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
1<br />
5<br />
<br />
Hướng dẫn: + Điều kiện: 1 x 7<br />
4<br />
2<br />
log5 4x 1 log5 3x 2 1 log5 7 2x<br />
<br />
log5 4x 13x 2 log5 5 7 2x<br />
4x 13x 2 57 2x<br />
12x2 21x 33 0<br />
33<br />
x 1<br />
12<br />
<br />
Giao với điều kiện, ta được: 1 x 1. Vậy: nghiệm của BPT đã cho là 1 x 1<br />
4<br />
<br />
4<br />
<br />
Bài 6: Giải bất phương trình (x 1) x2 2x 5 4x x2 1 2x 2(x R)<br />
Hướng dẫn: Điều kiện: x R. Khi đó :<br />
(x 1)(2 x 2 2x 5) 2x(2 x2 1 x 2 2x 5) 0<br />
(x 1)(2 x 2 2x 5) <br />
<br />
2x(4x 2 4 x 2 2x 5)<br />
<br />
0<br />
2 x 2 1 x 2 2x 5<br />
2x(x 1)(3x 1)<br />
0<br />
(x 1)(2 x 2 2x 5) <br />
2<br />
2<br />
2 x 1 x 2x 5<br />
2x(3x 1)<br />
(x 1)(2 x 2 2x 5 <br />
) 0<br />
2<br />
2<br />
2 x 1 x 2x 5<br />
4 x 2 1 2 x 2 2x 5 2 (x 2 1)(x 2 2x 5) 7x 2 4x 5 <br />
0<br />
(x 1) <br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
2 x 1 x 2x 5<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
2<br />
- Do 7x 4x 5 (x 2) 6x 1 0 nên (2) x 1 0 x 1 x (;1)<br />
<br />
Bài 7: Giải bất phương trình : x 1 x 2 5 x x 2 1<br />
Hướng dẫn:<br />
x 1 : loại<br />
x 2 x 1<br />
1<br />
1<br />
x2 5 x <br />
x 2 5 x<br />
x 1: x 5 <br />
x 1<br />
x 1<br />
x 1<br />
5<br />
1<br />
5x 1 x 2 5 x 4x 5 x 2 5<br />
<br />
<br />
2<br />
x 5 x x 1<br />
2<br />
<br />
x 5<br />
<br />
<br />
x 2<br />
4<br />
15x 2 40x 20 0<br />
<br />
Trang 2<br />
<br />
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA<br />
<br />
Bài 8: Giải bất phương trình: x2 5x 4 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 4) (*)<br />
Hướng dẫn: x 2 5x 4 1 x(x 2 x(x<br />
2x <br />
2x 4) (x R).<br />
<br />
1 5 x 0<br />
- ĐK: x(x2 + 2x − 4) ≥ 0 <br />
x 1 5<br />
- (*) 4 x(x2 2x 4) x2 5x 4 4 x(x 2 2x 4) (x 2 2x 4) 3x (**)<br />
x2 2x 4 x2 2x 4<br />
TH 1: x 1 5 , chia hai vế cho x > 0, ta có: (**) 4<br />
3<br />
<br />
x<br />
x<br />
x2 2x 4<br />
Đặt t <br />
, t 0 , ta có bpt: t 2 4t 3 0 1 t 3<br />
x<br />
x2 7x 4 0<br />
x2 2x 4<br />
1 17<br />
7 65<br />
1<br />
3 <br />
x<br />
<br />
x<br />
2<br />
2<br />
x2 x 4 0<br />
TH 2: 1 5 x 0 , x2 5x 4 0 , (**) luôn thỏa mãn<br />
1 17 7 65 <br />
<br />
<br />
Vậy tập nghiệm BPT (*) là S 1 5;0 <br />
;<br />
<br />
2<br />
2 <br />
<br />
Bài 9: Giải bất phương trình sau : 2x 5 3x 2 4x 1 5x 6<br />
Hướng dẫn:<br />
BPT 2x 5 4x 1 3x 2 5x 6 0<br />
1<br />
1<br />
(2x 4)[<br />
<br />
] 0<br />
2x 5 4x 1<br />
3x 2 5x 6<br />
x2<br />
<br />
Bài 10: Giải bất phương trình (x +2)(x −2 2x +5)−9 ≤(x +2)(3 x2 +5 −x2 −12)+3 5x2 +7<br />
<br />
Hướng dẫn: Điều kiện xác định: x 5 . Khi đó ta có<br />
2<br />
(1) x 3 3x 2 14x 15 2(x 2) 2x 5 3(x 2) x2 5 3 5x 2 7 0<br />
x 3 3x2 x 18 2(x 2)( 2x 5 3) 3(x 2)( x2 5 3) 3 3 5x2 7 0<br />
(x 2)(x 2 5x 9)<br />
<br />
2(x 2)(2x 4) 3(x 2)(x2 4)<br />
5(4 x2)<br />
<br />
<br />
2x 5 3<br />
x2 5 3<br />
9 33 5x2 7 3 5x2 7<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
4(x 2)<br />
3(x 2)<br />
5(x 2)<br />
(x 2) x2 5x 9 <br />
<br />
<br />
0(*)<br />
2<br />
<br />
2x 5 3<br />
x2 5 3 9 33 5x2 7 3 5x2 7 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Trang 3<br />
<br />
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA<br />
<br />
4(x 2)<br />
4<br />
3(x 2) 2<br />
3<br />
<br />
(x<br />
<br />
2);<br />
(x 2)2<br />
<br />
x2 53 5<br />
2x 5 3 3<br />
5<br />
- Ta có với x <br />
5(x 2)<br />
5(x 2)<br />
2<br />
<br />
<br />
2<br />
9<br />
9 3 3 5x 2 7 3 5x 2 7<br />
<br />
4(x 2)<br />
3(x 2)2<br />
5(x 2)<br />
x 2 5x 9 <br />
<br />
<br />
2x 5 3<br />
x 2 5 3 9 3 3 5x 2 7 3 5x 2 7<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
18x 2 57x 127<br />
5<br />
0, x <br />
45<br />
2<br />
<br />
- Do đó (*) x 2 0 x 2 , kết hợp với điều kiện x 5 ta suy ra bất phương<br />
2<br />
<br />
trình đã cho có nghiệm là 5 x 2<br />
2<br />
<br />
Bài 11: Giải bất phương trình 2(x 2) 2(x 1)2 <br />
2x 5 1<br />
<br />
x 6 7(x R)<br />
<br />
Hướng dẫn: Điều kiện: x 5<br />
2<br />
<br />
Bất phương trình đã cho tương đương với<br />
2x 5 1 2x 2 4x 2 x 6 7 2x 5 x 6 2(x 2 2x 3) 0<br />
x 1<br />
<br />
1<br />
<br />
2(x 1)(x 3) 0 (x 1)<br />
2(x 3) 0(1)<br />
2x 5 x 6<br />
2x 5 x 6<br />
<br />
1<br />
5<br />
Chú ý rằng<br />
2(x 3) 0,x nên (1) x 1 0 x 1<br />
2<br />
2x 5 x 5<br />
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm x 1<br />
<br />
Bài 12: Giải bất phương trình<br />
<br />
2 1−<br />
<br />
2<br />
8<br />
+ 2x − ≥x<br />
x<br />
x<br />
<br />
x 2<br />
2<br />
1<br />
<br />
0<br />
x 0<br />
x<br />
2 x 0<br />
<br />
<br />
<br />
Hướng dẫn: Điều kiện của bất phương trình: <br />
<br />
x 2<br />
x 2<br />
2x 8 0<br />
<br />
2 x 0<br />
x<br />
<br />
<br />
- Với 2 x 0 bất phương trình đã cho luôn đúng<br />
- Với x 2 bất phương trình đã cho 2 x 2 2(x 2)(x 2) x x<br />
4(x 2) 2(x2 4) 4 (x 2)2 (x 2) x3<br />
x3 2x 2 4x 16 4 2(x3 2x 2 4x 8) 0<br />
2(x3 2x 2 4x 8) 8 2(x3 2x 2 4x 8) 16 0<br />
<br />
Trang 4<br />
<br />
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn