TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRONG CÁC BỘ ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ LUYỆN THI TỐT NGHIỆP
lượt xem 59
download
Câu 1: * Hòa tan 4,97 gam hỗn hợp Al, Cu , Fe trong dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 1,792 lit khí NO...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRONG CÁC BỘ ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ LUYỆN THI TỐT NGHIỆP
- TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRONG CÁC BỘ ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ LUYỆN THI TỐT NGHIỆP Câu 1: * Hòa tan 4,97 gam hỗn hợp Al, Cu , Fe trong dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 1,792 lit khí NO (đktc) . Tổng khối lượng muối khan tạo thành : A . 19,85 gam B .26,5 gam C.39,7 gam D. 40,2 gam Câu 2: * Hòa tan hỗn hợp gồm FeS và FeCO3 bằng dung dịch HNO3 loãng thì thu được hỗn hợp X gồm hai chất khí . Tỉ khối của X so với O2 là 1,375 . Hỗn hợp X gồm : A. CO2 ; NO B. CO ; N2 C. CO2 ; N2O D. NO ; N2O Câu 3: * Hòa tan hoàn toàn 8,64gam FeO bằng dung dịch HNO 3 thì thu được 336ml khí duy nhất (đktc) . công thức của chất khí đó là : A. N2 B. NH3 C.N2O D.NO2 Câu 4: * Oxi hóa 11,2 gam Fe bằng oxi trong không khí thu được 14,4 gam hỗn hợp rắn gồm các oxit sắt ( hỗn hợp A ) . Hòa tan hoàn toàn A trong HNO3 loãng thu được V lit khí NO (đktc) . V có giá trị bao nhiêu : A.0,48 lit B.0,672 lit C. 0,56 lit D.0,896 lit E. other Câu 5: * Oxi hóa hoàn toàn 10,92 gam bột sắt thu được 15,24gam hỗn hợp A gồm các oxit sắt .Hòa tan các oxit bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được khí NO duy nhất . Thể tích NO là : A.0,224 lit B. 0,448 lit C.0,672 lit D.0,336 lit Câu 6: * Oxi hóa hoàn toàn 8,96 gam bột sắt thu được 10,88 gam hỗn hợp A gồm các oxit sắt .Hòa tan A bằng dung dịch HNO3loãng dư thu được khí NO duy nhất . Thể tích NO (đktc) thu đươc là : A.0,224 lit B. 1,792 lit C.0,672 lit D. 0,336 lit Câu 7:* Cho 0,96 gam Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO 3 0,08M và H2SO4 0,2M sinh ra V (lit ) một chất khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịch A . V có giá trị là : A. 0,1702 lit B. 0,3584 lit C. 0,448 lit D. 0,336 lit E. other Câu 8:* Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí thu được 12 gam hỗn hợp X gồm : FeO, Fe 2O3 , Fe3O4 , Fe dư .Hòa tan X vừa đủ bởi 200ml dung dịch HNO3 thu được 2,24 lit khí NO ( đktc ) . Tính m gam và nồng độ HNO3 : A.10,08 g ; 0,2M B. 1,008g ; 0,2M C. 10,08g ; 2M D. OTHER Câu 9: * Khi hòa tan 2,7g Al vào dung dịch HNO 3 dư , chỉ thu được dung dịch muối chứa một chất tan hỗn hợp khí N2O + N2. Biết n N2O : n N2 = 1 :2 . Thể tích hỗn hợp khí ( đktc ) là : A .0,27 lit B. 0,72 lit C. 2,7 lit D. 7 lit Câu 10 :* Cho 16gam FeS2 tác dụng với dung dịch HNO 3 2,5M được khí NO duy nhất và muối sunfat sắt . Biết rằng quặng pirit có 75% nguyên chất ,còn lại là tạp chất .Hiệu suất của phản ứng HNO 3 là 80% . Thể tích HNO3 phải dùng là : A. 0.50 lit B. 0,375 lit C. 0,425 lit D. 0,26 lit Câu 11: * Hòa tan 4,5g Al bằng dung dịch HNO 3 loãng được V1 lit khí NO và V2 lit khí N2O . Hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 16,75 . Tính giá trị V1 ; V2 tương ứng là : A. 2,24; 1,12 B. 1,98 ; 0,66 C. 1,12 ; 1,12 D. 2,2 ; 0,88 Câu 12: * Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12mol FeS2 và x mol Cu2S bằng dung dịch HNO3 vừa đủ , thu được dung dịch A chỉ chứa muối sunfat và 268,8 ml NO (đktc) . x có giá trị : A. 1,8 mol B. 1,08 mol C. 0,18 mol D. OTHER Câu 13: * Hòa tan hoàn toàn 3,84gam Cu vào dung dịch HNO 3 loãng thu được một chất khí không màu (A) , đem oxi hóa hoàn toàn khí A tạo thành một chất khí B có màu nâu , sục khí B vào nước cùng với dòng khí oxi để chuyển hết thành HNO3 . Thể tích oxi đã tham gia phản ứng : A.2,24 lit B.0,224 lit C.4,48 lit D. 0,448 lit Câu 14: *Cho 200 ml gồm HNO3 0,5M và H2SO4 0,25M tác dụng với Cu dư được V lit NO ở (đktc) cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối khan . V và m có giá trị lần lượt là : A.2,24; 12,7 B.1,12 ; 10,8 C.1,12 ; 12,4 D.1,12 ; 12,7 Câu 15: * Hòa tan 2,8 gam một kim loại X vào dung dịch HNO 3 , thu được 1,12 lit khí NO duy nhất (đktc) . X là : A.Mg B.Fe C.Al D. Cu Câu 16: * Hòa tan m gam Al trong HNO3 loãng thu được hỗn hợp gồm 0,03 mol N2 và 0,1 mol NO . m có giá trị là : A. 6,48 B. 5,4 C. 6,72 D. 7,02 Câu 17: * (1) FeO ; (2) Fe3O4 ; (3) Fe2O3 ; (4) MgO ; (5) Al2O3 ; (6) Al2S3 ; (7) FeSO4 . Chất nào phản ứng với HNO3 đặc nóng giải phóng ra khí : A. (6) B. (1), (2), (5), (6) C. (1) , (2) D. (1), (2), (6), (7) Câu 18: * Hòa tan 7,2 gam kim loại X thuộc phân nhóm chính trong dung dịch HNO 3 sinh ra khí NO và trong dung dịch HCl thấy lượng muối clorua và muối nitrat hơn kém nhau 15,9 gam . X là : A. Mg B. Fe C. Ni D. Al Câu 19: * Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HNO 3 loãng ,dư đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí X thoát ra (đktc) gồm NO ; N2O với khối lượng 10,4 gam và thể tích là 6,72 lit .Tổng số mol electron mà hỗ hợp Al , Fe đã nhường là : A. 1,6 B. 1,26 C. 1,4 D. 1,3 Câu 20: * Cho 3,6 gam một oxit của kim loại M phản ứng vừ đủ với HNO 3 đặc nóng thu được muối của kim loại M hóa trị III và 1,12 lit khí (đktc ) . Xác định oxit của kim loại M . Câu 21: * Hòa tan hoàn toàn 0,368 gam hỗn hợp Al và Zn cần 25 lit dung dịch HNO 3 0,001 M thì vừa đủ . Sau phản ứng thu được một dung dịch gồm ba muối . Tính nồng độ của dung dịch sau phả ứng . Câu 22 : *Cho 6,2 gam Cu tan hoàn toàn vào 200ml dung dịch HNO 3 thì giải phóng một hỗn hợp khí gồm NO và NO 2 có tỉ khối so với H2 bằng 18 . Tính nồng độ của dung dịch HNO 3 . Câu 2 (A-07): Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỷ lê mol 1:1) bằng HNO3, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối và axit dư). Tỉ khối của X so với H2 bằng 19. Giá trị của V là
- A. 3,36. B. 2,24. C. 5,60. D. 4,48.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển chọn những bài tập hay và khó môn Hóa học - Đề 01
5 p | 231 | 75
-
Tuyển chọn những bài tập hay và khó môn Hóa học - Đề 10
5 p | 191 | 49
-
Tuyển chọn những bài tập hay và khó môn Hóa học - Đề 02
6 p | 127 | 41
-
Tuyển chọn những bài tập hay và khó môn Hóa học - Đề 04
5 p | 133 | 29
-
Tuyển chọn những bài tập hay và khó môn Vật lý - Đề 12
6 p | 154 | 24
-
Tuyển chọn những bài tập hay và khó môn Hóa học - Đề 06
6 p | 105 | 23
-
Tuyển chọn những bài tập hay và khó môn Hóa học - Đề 03
5 p | 102 | 22
-
Tuyển chọn những bài tập hay và khó môn Hóa học - Đề 09
5 p | 109 | 21
-
Tuyển chọn những bài tập hay và khó môn Hóa học - Đề 05
5 p | 119 | 18
-
Tuyển chọn những bài tập hay và khó môn Hóa học - Đề 07
5 p | 87 | 17
-
Tuyển chọn những bài tập hay và khó môn Hóa học - Đề 08
5 p | 80 | 17
-
Tuyển chọn những bài tập hay và khó môn Sinh học: Đề số 5
6 p | 92 | 11
-
Tuyển chọn những bài tập hay và khó môn Sinh học: Đề số 4
5 p | 87 | 9
-
Tuyển chọn những bài tập hay và khó môn Sinh học: Đề số 2
5 p | 89 | 8
-
Tuyển chọn những bài tập hay và khó môn Sinh học: Đề số 3
5 p | 74 | 8
-
Tuyển chọn những bài tập hay và khó môn Vật lý - Đề 11
6 p | 77 | 7
-
Tuyển chọn những bài tập hay và khó môn Vật lý - Đề 13
6 p | 64 | 5
-
Tuyển chọn những bài tập hay và khó môn Vật lý - Đề 14
6 p | 68 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn