intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tuyển tập các đề ôn thi cuối năm học môn Toán lớp 5

Chia sẻ: Mai Thi Tham | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

195
lượt xem
34
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tuyển tập các đề ôn thi cuối năm học môn Toán lớp 5 là tài liệu hữu ích dành cho quý thầy cô giáo tham khảo phục vụ cho việc ra đề thi học kỳ I và ôn luyện cho học sinh lớp 5, đồng thời các bậc phụ huynh tham khảo cho con em ôn tập và rèn luyện kiến thức môn Tiếng Việt lớp 5. Mời các bạn tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tuyển tập các đề ôn thi cuối năm học môn Toán lớp 5

MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP<br /> https://home365.online<br /> <br /> TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ ÔN THI CUỐI NĂM HỌC<br /> MÔN: TOÁN<br /> LỚP: 5<br /> <br /> Các đề thi hết học kỳ II theo chương trình SGK được các giáo viên và<br /> chuyên gia giáo dục xây dựng giúp học sinh ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi<br /> cuối năm.<br /> Phụ huynh có thể tải App Home365 về máy điện thoại của mình để các<br /> con ôn luyện hàng tuần, nhanh hơn và hào hứng hơn.<br /> <br /> Tài liệu này được xây dựng dành riêng cho học sinh của hệ thống Home365<br /> <br /> MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP<br /> https://home365.online<br /> ĐỀ SỐ 1<br /> THI HỌC KỲ II - MÔN TOÁN LỚP 5<br /> Trường TH Trường Xuân 1, Cần Thơ 2017-2018<br /> Câu 1: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: (0,5 điểm)<br /> A. 5 đơn vị<br /> B. 5 phần trăm<br /> C. 5 chục<br /> Câu 2: Hỗn số<br /> <br /> D. 5 phần mười<br /> <br /> được viết dưới dạng phân số là: (1 điểm)<br /> <br /> Câu 3: 5840g = .... kg (0,5 điểm)<br /> A. 58,4kg<br /> B. 5,84kg<br /> <br /> C. 0,584kg<br /> <br /> D. 0,0584kg<br /> <br /> Câu 4: Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi<br /> vàng. Như vậy 1/5 số viên bi có màu: (1 điểm)<br /> A. Nâu<br /> B. Đỏ<br /> C. Xanh<br /> D. Trắng<br /> Câu 5: Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: (1 điểm)<br /> A. 10 phút<br /> B. 20 phút<br /> C. 30 phút<br /> D. 40 phút<br /> Câu 6: Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện<br /> tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê?: (1<br /> điểm)<br /> A. 150%<br /> B. 15%<br /> C. 1500%<br /> D. 105%<br /> Câu 7: Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: (1 điểm)<br /> A. 150 m3<br /> B. 125 m3<br /> C. 100 m3<br /> D. 25 m3<br /> Câu 8: Tìm y, biết: (2 điểm)<br /> a) 34,8 : y = 7,2 + 2,8 (1 điểm)<br /> b) y = 21,22 + 9,072 x 10 + 24,72 : 12 (1 điểm)<br /> Câu 9: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30<br /> phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo<br /> là km/giờ? (1 điểm)<br /> Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta<br /> trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính:<br /> a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó? (0,5 điểm)<br /> b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? (0,5 điểm)<br /> <br /> Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh<br /> <br /> MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP<br /> https://home365.online<br /> ĐỀ SỐ 2<br /> THI HỌC KỲ II - MÔN TOÁN LỚP 5 – TRƯỜNG TH TRẦN HƯNG ĐẠO<br /> Câu 1: 0,05% được viết dưới dạng phân số thập phân nào? (0,5 điểm)<br /> <br /> Câu 2: Giá trị của x trong biểu thức<br /> A. 2<br /> B. 3<br /> <br /> là: (0,5 điểm)<br /> C. 6<br /> <br /> D. 8<br /> <br /> Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm)<br /> Biểu thức 2,5 : 5 : 0,5 có thể được viết như sau:<br /> <br /> Câu 4: Phân số đứng giữa hai phân số 1/3 và 1/2 là phân số nào? (1 điểm)<br /> <br /> Câu 5: 4 m3 5 dm3= ......... dm3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (1 điểm)<br /> A. 45<br /> B. 405<br /> C. 4005<br /> D. 4500<br /> Câu 6: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có thể tích là 24m3. Tính ra thể tích bể bằng<br /> 3/2 thể tích nước chứa trong bể. Thể tích nước chứa trong bể là: (1 điểm)<br /> A. 8m3<br /> B. 12m3<br /> C. 16m3<br /> D. 36m3<br /> Câu 7: Một bánh xe có chu vi bằng 188,4 cm. Bán kính của bánh xe là: (1 điểm)<br /> A. 3 dm<br /> B. 3 cm<br /> C. 6 dm<br /> D. 6 cm<br /> Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)<br /> 4,7 : 0,25 + 5,3 × 4<br /> Câu 9: Một hình vuông có diện tích 36 cm2. Tính chu vi của hình vuông đó. (1 điểm)<br /> Câu 10: Lúc 7 giờ 15 phút, một xe máy đi từ A với vận tốc 36 km/giờ. Đến 7 giờ 40<br /> phút, một ô tô cũng đi từ A với vận tốc 60 km/giờ và đi cùng chiều với xe máy. Hỏi sau<br /> bao lâu thì ô tô đuổi kịp xe máy? (2 điểm)<br /> <br /> Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh<br /> <br /> MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP<br /> https://home365.online<br /> ĐỀ SỐ 3<br /> THI HỌC KỲ II - MÔN TOÁN LỚP 5<br /> Câu 1: (0,5đ) Số thập phân gồm hai trăm linh một đơn vị và 8 phần trăm được viết là:<br /> A. 8,201.<br /> B. 201,8.<br /> C. 201,800.<br /> D. 201,08.<br /> Câu 2: (1đ) Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:<br /> A. 12,56 cm2<br /> B. 3,14 cm2<br /> C. 6,28 cm2<br /> <br /> D. 62,8 cm2<br /> <br /> Câu 3: (1đ) Một lớp học có 14 học sinh nữ và 21 học sinh nam. Vậy tỉ số phần trăm học<br /> sinh nữ so với số học sinh cả lớp là:<br /> A. 40%<br /> B. 66,66%<br /> C. 150%<br /> D. 60%<br /> Câu 4: (1đ) Tổng hai số bằng 201,8 và hiệu của hai số bằng 1,8. Vậy số lớn là:<br /> A. 101,8<br /> B. 100<br /> C. 184,8<br /> D. 200<br /> Câu 5: (0,5đ) Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là:<br /> A. 10 phút<br /> B. 20 phút<br /> C. 30 phút<br /> D. 40 phút<br /> Câu 6: (1đ) Nối x; y với giá trị thích hợp:<br /> Biểu thức<br /> <br /> Các giá trị x, y<br /> <br /> 0,1 x X = 20,18<br /> X=…<br /> Y : 0,01 = 201,8<br /> Y=…<br /> <br /> 2,018<br /> 20,18<br /> 201,8<br /> 2018<br /> <br /> Câu 7: (1đ) Một hình tam giác có diện tích là<br /> đáy tam giác đó là:<br /> A.<br /> <br /> !<br /> <br /> !"<br /> <br /> m<br /> <br /> B.<br /> <br /> !<br /> !<br /> <br /> m<br /> <br /> C.<br /> <br /> !<br /> !<br /> <br /> !<br /> !<br /> <br /> m2, chiều cao là<br /> <br /> m<br /> <br /> !<br /> !<br /> <br /> m. Vậy độ dài cạnh<br /> <br /> D. 5m<br /> <br /> Câu 8: (1đ) Quãng đường từ EaKar đến Buôn Mê Thuột dài 52km. Lúc 5 giờ sáng, một<br /> người đi xe đạp từ EaKar lên Buôn Mê Thuột với vận tốc 10km/giờ. Vậy người đó đến<br /> Buôn Mê Thuột vào lúc bao nhiêu giờ? Bao nhiêu phút?.<br /> Câu 9: (2đ) Thực hiện các phép tính:<br /> a) 485,67 + 3619,8<br /> b) 87629 – 899,3<br /> c) 67,8 x 9,8<br /> d) 262,08 : 5,6<br /> <br /> Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh<br /> <br /> MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP<br /> https://home365.online<br /> Câu 10: (1đ) Bạn Minh làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa có chiều dài<br /> 5cm,<br /> chiều rộng 3cm và chiều cao 4cm. Bạn Minh dán giấy màu tất cả các mặt ngoài. Tính:<br /> a/ Thể tích cái hộp bạn Minh làm.<br /> b/ Diện tích giấy màu bạn Minh cần dùng để dán tất cả mặt ngoài cái hộp đó.<br /> <br /> Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2