MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP<br />
https://home365.online<br />
<br />
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ ÔN THI CUỐI NĂM HỌC<br />
MÔN: TIẾNG VIỆT<br />
LỚP: 5<br />
<br />
Các đề thi hết học kỳ II theo chương trình SGK được các giáo viên và<br />
chuyên gia giáo dục xây dựng giúp học sinh ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi<br />
cuối năm.<br />
Phụ huynh có thể tải App Home365 về máy điện thoại của mình để các<br />
con ôn luyện hàng tuần, nhanh hơn và hào hứng hơn.<br />
<br />
Tài liệu này được xây dựng dành riêng cho học sinh của hệ thống Home365<br />
<br />
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP<br />
https://home365.online<br />
ĐỀ SỐ 1<br />
THI HỌC KỲ II - MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1<br />
A. KIỂM TRA ĐỌC:<br />
I. Đọc thành tiếng: (7điểm)<br />
Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn trong các bài tập đọc đã học.<br />
II. Đọc thầm đoạn văn sau: (3điểm)<br />
HAI NGƯỜI BẠN<br />
Hai người bạn đang đi trong rừng, bỗng đâu, một con gấu chạy xộc tới.<br />
Một người bỏ chạy, vội trèo lên cây.<br />
Người kia ở lại một mình, chẳng biết làm thế nào, đành nằm yên, giả vờ chết.<br />
Gấu đến ghé sát mặt ngửi ngửi, cho là người chết, bỏ đi.<br />
Khi gấu đã đi xa, người bạn tụt xuống, cười hỏi:<br />
- Ban nãy, gấu thì thầm với cậu gì thế?<br />
- À, nó bảo rằng kẻ bỏ bạn trong lúc hoạn nạn là người tồi.<br />
Lép Tôn-xtôi<br />
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất:<br />
Câu 1. (1đ) Hai người bạn đang đi trong rừng thì gặp chuyện gì?<br />
A. Một con gấu xộc tới.<br />
B. Một con hổ xộc tới.<br />
C. Một con quái vật xộc tới.<br />
Câu 2. (1đ) Hai người bạn đã làm gì?<br />
A. Hai người bạn bỏ chạy.<br />
B. Nằm im giả vờ chết.<br />
C. Một người leo lên cây, một người nằm im giả vờ chết.<br />
Câu 3. (1đ) Câu chuyện khuyên em điều gì?<br />
A. Không nên nói xấu bạn.<br />
B. Bạn bè cần giúp đỡ nhau khi gặp hoạn nạn.<br />
C. Cần bảo vệ loài gấu.<br />
<br />
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh<br />
<br />
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP<br />
https://home365.online<br />
B. KIỂM TRA VIẾT:<br />
1. Chính tả. (7 điểm) Nghe - viết:<br />
̶ Giáo viên đọc cho học sinh viết bài “Đinh Bộ Lĩnh”.<br />
2. Bài tập (3 điểm)<br />
Câu 1: Điền vào chỗ trống? (1đ)<br />
a, Điền “g” hay “gh”.<br />
…à gô;<br />
…ế gỗ.<br />
b, Điền “s” hay “x”.<br />
cây …úng; cây …oan.<br />
Câu 2: Nối: (1đ)<br />
<br />
Câu 3: Hãy viết tên hai người bạn tốt của em? (1đ)<br />
<br />
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh<br />
<br />
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP<br />
https://home365.online<br />
ĐỀ SỐ 2<br />
THI HỌC KỲ II - MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1<br />
A. KIỂM TRA ĐỌC:<br />
I. Đọc thành tiếng: (7điểm)<br />
Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn trong các bài tập đọc đã học.<br />
II. Đọc bài sau và trả lời câu hỏi: (3điểm)<br />
BÀ CÒNG ĐI CHỢ TRỜI MƯA<br />
Bà còng đi chợ trời mưa<br />
Cái tôm cái tép đi đưa bà còng<br />
Đưa bà qua quãng đường cong<br />
Đưa bà về tận ngõ trong nhà bà<br />
Tiền bà trong túi rơi ra<br />
Tép tôm nhặt được trả bà mua rau.<br />
(Đồng dao)<br />
Câu 1: Bà còng trong bài ca dao đi chợ khi nào? (0,5 điểm)<br />
a. Trời mưa.<br />
b. Trời nắng.<br />
<br />
c. Trời bão.<br />
<br />
Câu 2: Ai đưa bà còng đi chợ? (0,5 điểm)<br />
a. Cái tôm, cái bống<br />
b. Cái tôm, cái cá<br />
<br />
c. Cái tôm, cái tép<br />
<br />
Câu 3: Khi nhặt được tiền của bà trong túi rơi ra, tôm tép làm gì? (0,5 điểm)<br />
a. Mang đi mua rau.<br />
b. Mang về nhà.<br />
c. Trả lại bà.<br />
Câu 4: Cái tôm, cái tép đã đưa bà còng qua những đâu? (0,5 điểm)<br />
a. Đưa qua quãng đường cong.<br />
b. Đưa về tận ngõ nhà bà.<br />
c. Đưa qua quãng đường cong và về tận ngõ nhà bà.<br />
Bài 5: Khi nhặt được đồ của người khác đánh rơi, em làm gì? (1 điểm)<br />
...............................................................................................................................................<br />
<br />
B. KIỂM TRA VIẾT:<br />
I. Nghe – Viết (7 điểm):<br />
- Giáo viên đọc cho học sinh viết.<br />
<br />
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh<br />
<br />
MẠNG XÃ HỘI HỌC TẬP<br />
https://home365.online<br />
II. Bài tập (3 điểm):<br />
Câu 1: Đọc và nối chữ với tranh: (1 điểm)<br />
<br />
Câu 2: Điền “u” hoặc “o” vào chỗ trống cho đúng: (1 điểm)<br />
Q…ả táo ;<br />
T…y nhiên ;<br />
H…a xoan. ;<br />
Kh…ẻ khoắn.<br />
Câu 3: Em viết lại cho đúng luật chính tả. (1 điểm)<br />
Nhìn từ phía xau, chị iến rất dống mẹ.<br />
...............................................................................................................................................<br />
<br />
Tải app Home365 về điện thoại để xem đáp án và nghe các bài tiếng Anh<br />
<br />