intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tuyển tập các thuật ngữ cơ bản về năng lượng hạt nhân

Chia sẻ: Minh Van Thuan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:120

235
lượt xem
61
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cuốn “Tuyển tập các thuật ngữ cơ bản về năng lượng hạt nhân” này được lập ra vào tháng 3 năm 1991 dưới hình thức là tài liệu đọc bổ sung tại Hội thảo phòng chống thảm họa năng lượng hạt nhân do Cơ quan nghiên cứu phát triển năng lượng nguyên tử Nhật Bản tổ chức. Tài liệu giới thiệu và giải thích các vấn đề cơ bản về năng lượng hạt nhân và các từ chuyên ngành liên quan đến phòng chống thảm họa hạt nhân. Mời bạn đọc cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tuyển tập các thuật ngữ cơ bản về năng lượng hạt nhân

  1. TUYỂN TẬP CÁC THUẬT NGỮ CƠ BẢN VỀ NĂNG LƢỢNG HẠT NHÂN 2011 Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Nhật Bản cùng hợp tác với Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam
  2. LỜI NÓI ĐẦU Hơn nửa thế kỷ đã trôi qua kể từ khi năng lượng hạt nhân được phát triển và sử dụng trên toàn thế giới, năng lượng hạt nhân đã trở thành một trong những nguồn cung cấp năng lượng quan trọng cho ngành điện lực tại các nước công nghiệp phát triển. Việc ứng dụng công nghệ bức xạ một cách rộng rãi trong các lĩnh vực như: công nghiệp, y học, nông nghiệp, v.v.…cũng đã mang lại hiệu quả về kinh tế-xã hội to lớn. Thời gian gần đây, vai trò của năng lượng hạt nhân trong việc giải quyết các vấn đề về môi trường như mưa axit, trái đất ấm dần lên, v.v… rất được chú ý và kỳ vọng. Tốc độ phát triển, ứng dụng năng lượng hạt nhân ngày càng tăng dần lên ở khắp nơi trên thế giới. Kế hoạch phát triển năng lượng hạt nhân tại các quốc gia ở Châu Á, các quốc gia sản xuất dầu mỏ ở Trung Đông và cả các quốc gia đang phát triển ở Châu Phi, v.v… đang được liên tục xúc tiến. Trong lịch sử phát triển của ngành năng lượng hạt nhân, đã có những sự cố xảy ra như sự cố nhà máy điện hạt nhân Chernobyl. Do đó, bên cạnh vấn đề xây dựng các luật lệ về an toàn hạt nhân, các kỹ thuật phát triển nhằm hoàn thiện công nghệ lò phản ứng để đảm bảo an toàn trong vận hành và khai thác cũng được đặc biệt quan tâm. Tiền đề quan trọng nhất trong quá trình xúc tiến phát triển, sử dụng năng lượng hạt nhân chính là ưu tiên hàng đầu về độ an toàn, sự tin tưởng và đồng thuận của toàn dân đối với vấn đề năng lượng hạt nhân. Cuốn “Tuyển tập các thuật ngữ cơ bản về năng lượng hạt nhân” này được lập ra vào tháng 3 năm 1991 dưới hình thức là tài liệu đọc bổ sung tại Hội thảo phòng chống thảm họa năng lượng hạt nhân do Cơ quan nghiên cứu phát triển năng lượng nguyên tử Nhật Bản tổ chức. Tài liệu giới thiệu và giải thích các vấn đề cơ bản về năng lượng hạt nhân và các từ chuyên ngành liên quan đến phòng chống thảm họa hạt nhân. Chúng tôi quyết định thực hiện chuyển ngữ và xuất bản tuyển tập các thuật ngữ này sang ngôn ngữ tiếng Việt nhằm phục vụ cho các đối tượng là tất cả các cá nhân có quan tâm đến năng lượng hạt nhân, bao gồm cả các cán bộ và nhân viên làm việc trong ngành năng lượng hạt nhân của Việt Nam. Bản dịch này đã được lược bớt những nội dung mang tính đặc thù dành cho đối tượng độc giả là người Nhật Bản, và thay vào đó, chúng tôi bổ sung thêm một số tên gọi và nội dung mới phù hợp với tình hình phát triển năng lượng hạt nhân của Việt Nam. Tuy nhiên, chúng tôi vẫn để lại những nội dung có liên quan đến các tổ chức, hệ thống và pháp luật của Nhật Bản nhằm giúp các độc giả là người Việt Nam có thêm những thông tin hữu ích để tham khảo. Chúng tôi hy vọng tuyển tập các thuật ngữ này sẽ giúp ích cho các độc giả đang hoạt động trong lĩnh vực năng lượng hạt nhân của Việt Nam, cũng như giúp các bạn độc giả nói chung hiểu biết một cách chính xác hơn về năng lượng hạt nhân. Tháng 1 năm 2011 Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Nhật Bản Trung tâm đào tạo nguồn nhân lực năng lượng hạt nhân
  3. MỤC LỤC An toàn bức xạ/an toàn 放射線防護 radiation protection, phóng xạ radiological protection Ảnh hưởng (Hiệu ứng) cơ thể 身体的影響 somatic effect Ảnh hưởng (Hiệu ứng) mang 遺伝的影響 hereditary effect, tính di truyền generic effect Ảnh hưởng (Hiệu ứng) ngẫu 確率的影響と確定的 Stochastic effect and nhiên và ảnh hưởng tất định 影響 Deterministic effect (tất nhiên) Ảnh hưởng (Hiệu ứng) trễ 晩発的影響 late effect (latent (→身体的影 effect) 響) (→Ảnh hưởng (Hiệu ứng) cơ thể) Áp lực biên 圧力バウンダリ pressure boundary Ba luật cơ bản của năng 原子力三原則 three fundamental (→原子力基 lượng nguyên tử rules of atomic energy 本法) (→Luật cơ bản về năng lượng nguyên tử) Bảo vệ thực thể (vật liệu và 核物質防護 physical protection (of cơ sở hạt nhân) nuclear material and facilities) Becqrell ベクレル Becqrell (→放射能の 単位) (→Đơn vị hoạt độ phóng xạ) Bệnh viện chuyên khoa về 放射線障害専門病院 designated hospitals rủi ro bức xạ for radiation hazards Biện pháp an toàn bức xạ 防護対策 radiation protection (→被ばく防 countermeasures 護対策) (→Các biện pháp bảo vệ chiếu xạ) Biện pháp bảo vệ cho những 防災業務関係者の防 protection measures nhân viên ngăn ngừa thảm 護措置 for disaster prevention họa workers Biện pháp hạn chế xâm nhập 立ち入り等の制限措 置 Biện pháp y tế khi khẩn cấp 緊急時医療措置 emergency medical services (measures) Bình điều áp 加圧器 pressurizer
  4. Bình ngưng 復水器 condenser Bình sinh hơi 蒸気発生器 steam generator Bó nhiên liệu 燃料集合体 fuel assembly Bom nguyên tử 原子爆弾 atomic bomb Bơm tái tuần hoàn vòng sơ 再循環ポンプ primary loop cấp recirculation pump Bức xạ 放射線 radiation Bức xạ môi trường 環境放射線 environmental radiation Bức xạ nhân tạo 人工放射線 artificial radiations (anthropogenic radiation) Bức xạ tự nhiên 自然放射線 natural radiations (natural radiation) Buồng ion hóa 電離箱 ionization chamber Buồng phân hạch フィッション・チェ fission chamber (→電離箱) ンバ (→Buồng ion hóa) Các biện pháp bảo vệ chiếu 被ばく防護対策 exposure protection xạ measures Các loại bức xạ 放射線の種類 kinds of radiations Cất giữ ở dạng khô 乾式貯蔵 dry storage Cesium-137 セシウム 137 cesium-137 Chất độc cháy được 可燃性毒物 burnable poison Chất làm chậm 減速材 Moderator Chất làm mát sơ cấp 1 次冷却水 primary coolant Chất làm nhiên liệu hạt nhân 核燃料物質 nuclear fuel material Chất mang 担体 Carrier Chất tải nhiệt (chất làm mát) 冷却材 Coolant Chất thải crud クラッド Crud アルファ廃棄物 alpha-bearing waste Alpha Chất thải TRU TRU廃棄物 TRU waste (transuranium waste) Che chắn 屋内退避 Sheltering Che chắn 遮へい shielding (shield) Chiếu xạ cục bộ 局部被ばく extremity exposure (→外部被ば く) (→Chiếu xạ ngoài) Chiếu xạ ngoài 外部被ばく external exposure Chiếu xạ thực phẩm 食品照射 food irradiation
  5. Chiếu xạ trong 内部被ばく internal exposure Chiếu xạ trong 体内被ばく internal exposure (→内部被ば く) (→Chiếu xạ trong) Chu kỳ bán hủy sinh học 生物学的半減期 biological half-life Chu kỳ bán rã 半減期 half-life Chu kỳ bán rã hiệu dụng 実効半減期 effective half-life Chu kỳ bán rã hiệu dụng 有効半減期 effective half-life (→実効半減 期) (→Chu kỳ bán rã hiệu dụng) Chu trình nhiên liệu hạt nhân 核燃料サイクル nuclear fuel cycle Chu trình nhiêu liệu hạt nhân 原子燃料サイクル nuclear fuel cycle (→核燃料サ イクル) (→Chu trình nhiên liệu hạt nhân) Chuyển đổi/Tái chuyển đổi 転換・再転換 conversion, reconversion Chuyển hóa 消滅処理 transmutation (→群分離・ 消滅処理) (→Phân ly nhóm/Chuyể n hóa) Cơ quan Năng lượng Nguyên 日本原子力研究開発 Japan Atomic Energy tử Nhật Bản (JAEA) 機構(JAEA) Agency Cơ quan Năng lượng Nguyên 国際原子力機関 International Atomic tử Quốc tế (IAEA) Energy Agency (IAEA) Coban 60 コバルト 60 cobalt-60 Đảm bảo chất lượng 品質保証 quality assurance Dây chuyền thực phẩm 食物連鎖 food chain (Chuỗi thực phẩm) Đếm カウント count Detector bán dẫn 半導体検出器 semiconductor detector Detector nhấp nháy シンチレーション検 scintillation detector (→シンチレ 出器 ーション・ カウンタ) (→Ống đếm nhấp nháy) Điện tử 電子 electron (→原子、質
  6. 量数) (→ Điện tử, số khối) Điện tử vôn 電子ボルト(eV) electron volt Điều chỉnh điện áp dưới tải 出力調整運転 load follow operation Điều trần công khai 公開ヒアリング public hearing Điều trị bằng bức xạ (Xạ trị) 放射線治療 radiation therapy Đổ chất thải phóng xạ ra biển 海洋処分 radioactive waste disposals at sea (ocean disposal) Độ cháy 燃焼度 burn up Độ hụt khối lượng 質量欠損 mass defect Đo lường niên đại 年代測定 dating Độ ổn định khí quyển 大気安定度 atmospheric stability Đội cứu hộ 救護班 relief party Đối sách phòng ngừa thảm 原子力防災対策 disaster prevention họa sự cố hạt nhân measures for nuclear emergency Đội y tế 医療班 medical party Đơn vị bức xạ 放射線の単位 units of radiation Đơn vị hoạt độ phóng xạ 放射能の単位 unit of radioactivity Đơn vị khối lượng nguyên tử 原子質量単位 atomic mass unit Đồng phân hạt nhân 核異性体 nuclear isomer Đồng vị アイソトープ Isotope (→同位体) (→Đồng vị) Đồng vị (nguyên tố đồng vị) 同位体(同位元素) Isotope Đồng vị phóng xạ 放射性同位体 Radioisotope Đồng vị phóng xạ ラジオアイソトープ radioisotope (→放射性同 位体) (→Đồng vị phóng xạ) Đột biến và nhiễm sắc thể dị 突然変異と染色体異 mutation and thường 常 chromosome aberration Dự phòng đảm bảo an toàn フェイルセイフ fail-safe Dụng cụ bảo vệ 防護具 protection gear Dụng cụ trắc đạt サーベイメータ survey meter Dừng khẩn cấp スクラム Scram (→原子炉緊 急停止) (→Dừng lò khẩn cấp) Dừng lò khẩn cấp 原子炉緊急停止 reactor scram
  7. Electronvolt (eV, đơn vị đo エレクトロンボルト electron volt (→電子ボル lường năng lượng) ト) (→Điện tử vôn) Giá trị chuẩn tạm thời của 輸入食品中の放射性 provisional standard các chất phóng xạ trong thực 物質の暫定基準値 values of radioactive phẩm nhập khẩu materials in imported foods Giá trị liều lượng ràng buộc 線量拘束値 dose constraint Giám sát bức xạ 放射線モニタリング radiation monitoring Giám sát/quan trắc モニタリング monitoring (→放射線モ ニタリング) (→Giám sát bức xạ) Giới hạn liều 線量限度 dose limit Giới hạn liều hiệu dụng 実効線量限度 effective dose limit Giới hạn sử dụng thực phẩm 飲食物の摂取制限 restriction of food ăn uống intake Graphite 黒鉛 Graphite Gray (Gy, đơn vị bức xạ theo グレイ(Gy) Gray hệ SI) Hạn chế tối đa ở mức thấp アララ as low as reasonably nhất (ALARA) achievable (ALARA) Hạt nhân 核子 Nucleon Hạt nhân con cháu 娘核種 daughter nuclide Hạt nhân nguyên tử 原子核 Nucleus (→原子、質 量数) (→ Điện tử, số khối) Hệ làm mát sơ cấp 1 次冷却系 primary cooling (→1 次系) system (→ hệ sơ cấp) Hệ làm mát vùng hoạt khẩn 非常用炉心冷去装置 emergency core cấp (ECCS) cooling system Hệ làm mát vùng hoạt khẩn 緊急炉心冷却装置 emergency core (→非常用 cấp cooling system 炉心冷却装 置) (→ Hệ làm mát vùng hoạt khẩn cấp) Hệ số làm giàu 濃縮係数 enrichment factor Hệ số tải trọng bức xạ (Hệ số 放射線荷重係数 radiation weighting trọng số bức xạ) factor
  8. Hệ tải nhiệt dư 残留熱除去系 residual heat removal system Hệ thống bảo vệ phóng xạ 放射線防護体制 system of radiological (An toàn bức xạ) protection Hệ thống đối phó khẩn cấp 緊急時体制 emergency system Hệ thống dự báo thông tin 緊急時迅速放射能影 system for prediction liều khẩn cấp cho môi trường 響予測ネットワーク of environmental (SPEEDI) システム emergency dose information (SPEEDI) Hệ thống kiềm chế áp lực 圧力抑制系 pressure suppression (Hệ thống nén áp lực) system Hệ thống phun làm mát 格納容器スプレー系 containment spray (→非常用 thùng chứa system 炉心冷却装 置) (→ Hệ làm mát vùng hoạt khẩn cấp) Hệ thống quản lý liều phóng 線量登録管理制度 dose registration xạ control system Hệ thống tự điều chỉnh 自己制御性 self regulating system 安全協定 safety agreement Hiệp ước không phổ biến vũ 核不拡散条約 Nonproliferation khí hạt nhân Treaty (NPT) Hiệu ứng Cherenkov チェレンコフ効果 Cherenkov effect Hiệu ứng rỗng ボイド効果 void effect (→自己制御 性) (→Hệ thống tự điều chỉnh) Hiệu ứng dopler ドップラー効果 Doppler effect (→自己制御 性) (→Hệ thống tự điều chỉnh) Hiệu ứng hình ảnh 写真作用 photographic effect (→放射線の 性質) (→Tính chất của tia bức xạ) Hiệu ứng ion hóa 電離作用 ionization effect (→放射線の 性 質)(→Tính chất của tia
  9. bức xạ, ion hóa) Hóa rắn bằng nhựa đường アスファルト固化 bitumen solidification Hoạt độ phóng xạ 放射能 radioactivity Hoạt độ phóng xạ tự nhiên 自然放射能 natural radioactivity Hợp kim zircaloy ジルカロイ zircalloy Huấn luyện bảo vệ trong tình 防災訓練 emergency protection huống khẩn cấp (Huấn luyện activity drill (disaster phòng ngừa thảm họa) prevention drill) Ion hóa 電離 Ionization Iot - 131 ヨウ素 131 iodine-131 (→放射性ヨ ウ素) (→Iot phóng xạ) Iot phóng xạ 放射性ヨウ素 radioactive iodine K-40, Kali-K40 カリウム 40 K-40, Pottasium-40 Kế hoạch phòng ngừa thảm 原子力防災計画 disaster prevention họa hạt nhân trong tình plan for nuclear huống khẩn cấp emergency Kerma カーマ Kerma Khảo sát điểm cố định 定点サーベイ fixed-point survey Khí hiếm 希ガス(貴ガス) rare gas Khí xạ hiếm 放射性希ガス radioactive rare gas (→希ガス) (→Khí hiếm) Khóa liên động インターロック Interlock Khối lượng tới hạn, Thể tích 臨界質量、臨界体積 critical mass, critical tới hạn volume Không chất mang 無担体 carrier free Khu vực giám sát xung 周辺監視区域 ambient observation quanh area (monitoring area) Khu vực kiểm soát 管理区域 controlled area (radiation controlled area) Kiểm soát bức xạ 放射線管理 radiation control Kiểm tra định kỳ 定期検査 periodic inspection Kiểm tra không phá hủy 非破壊試験(非破壊 NDT (non-destructive (NDT) 検査) testing) (nondestructive examination) Kiểm tra lúc đang vận hành 供用期間中検査 in-service inspection Kripton (Kr) クリプトン(Kr) krypton (Kr) (→希ガス) (→Khí hiếm)
  10. Kỹ sư trưởng các lò phản 原子炉主任技術者 chief engineer of ứng reactors Kỹ thuật hóa rắn chất thải 低レベル放射性廃棄 solidification of low- phóng xạ mức thấp (có hoạt 物の固化技術 level radioactive waste độ thấp) Làm giàu 濃縮 Enrichment Làm giàu các đồng vị ウラン濃縮 enrichment of uranium uranium isotopes Làm giàu uranium 濃縮ウラン enriched uranium Liều chiếu 照射線量 exposure (→ 放射線 の単位) (→ Đơn vị bức xạ) Liều chiếu bên ngoài cơ thể 体外被ばく external exposure (→外部被ば く) (→Chiếu xạ ngoài) Liều dân chúng 国民線量 collective dose of (country) (population dose) Liều dự báo 予測線量 predicted dose Liều gây tử vong 致死線量 fatal dose (lethal dose) (→身体的影 響) (→Ảnh hưởng (Hiệu ứng) cơ thể) Liều hấp thụ 吸収線量 absorbed dose Liều hiệu dụng 実効線量 effective dose Liều kế bỏ túi ポケット線量計 pocket dosimeter Liều kế dùng phim フィルムバッジ film badge Liều kế huỳnh quang 蛍光ガラス線量計 photoluminescence (→フィルム glass dosimeter バッジ) (→Liều kế dùng phim) Liều kế nhiệt phát quang 熱ルミネセンス線量 thermoluminescence 計(TLD) dosimeter Liều lượng 線量 dose (→ 放射線 の単位) (→ Đơn vị bức xạ) Liều tập thể 集団線量 collective dose Liều tương đương 等価線量 equivalent dose Lò áp lực 加圧水型軽水炉 pressurized water reactor (PWR)
  11. Lò công suất 動力炉 power reactor Lò nước nhẹ 軽水炉 light water reactor Lò nước sôi 沸騰水型軽水炉(B boiling water reactor WR) Lò phản ứng dùng để trình 実証炉 demonstration reactor diễn Lò phản ứng Fugen ふげん Fugen (reactor) (→新型転 換炉) (→ Lò phản ứng chuyển đổi nhiệt tiên tiến) Lò phản ứng hạt nhân 原子炉 nuclear reactor Lò phản ứng khí nhiệt độ cao 高温ガス炉 high temperature gas reactor (HTGR) Lò phản ứng làm mát bằng ガス冷却炉 gas cooled reactor khí (GCR) Lò phản ứng Monju もんじゅ Monju reactor Lò phản ứng nhiệt cải tiến 新型転換炉 advanced thermal reactor (ATR) Lò phản ứng nơtron nhiệt 熱中性子炉 thermal neutron reactor Lò phản ứng nước nặng 重水炉 heavy water reactor Lò phản ứng thử nghiệm 原型炉 prototype reactor Lò tái sinh nhanh 高速増殖炉 fast breeder reactor (FBR) Lớp bảo vệ tự nhiên 天然バリア natural barrier (→地層処 分) (→Xử lý địa chất ) Lớp phủ ブランケット Blanket Luật bồi thường thiệt hại do 原子力損害賠償法 Act on Compensation thảm họa hạt nhân for Nuclear Damage Luật cơ bản về năng lượng 原子力基本法 Basic Act on Atomic nguyên tử Energy Luật cơ bản về ứng phó sự cố 災害対策基本法 basic law on disaster prevention Luật ngăn ngừa rủi ro bức xạ 放射線障害防止法 Act on Prevention of Radiation Hazard Luật về các biện pháp ứng 原子力災害対策特別 Act on Special phó đặc biệt đối với thảm họa 措置法 Measures Concerning hạt nhân Nuclear Emergency Preparedness
  12. Luật về các quy chế liên 原子炉等規制法 Act on the Regulation quan nguồn nguyên liệu hạt of Nuclear Source nhân, chất làm nhiên liệu hạt Material, Nuclear Fuel nhân và lò phản ứng Material and Reactors Mạng lưới phòng ngừa thảm 防災活動体制 framework for disaster (→原子力 họa prevention activity 防災計画) (→ Kế hoạch phòng ngừa thảm họa năng lượng nguyên tử) Mật độ công suất 出力密度 power density Mặt nạ bảo vệ 防護マスク protection mask (→防護 具) (→ Dụng cụ bảo vệ) Máy đếm GM GM管式サーベイメ GM Survey meter (→ガイガ ータ ーミュラー 計数管、サ ーベイメー タ) (→Ống đếm Geiger- Mueller, Dụng cụ trắc đạt) Máy gia tốc 加速器 Accelerator Mây phóng xạ 放射性プルーム radioactive plume Máy Tokamak トカマク Tokamak Mức (Thang) sự kiện hạt 原子力発電所の事象 International Nuclear nhân quốc tế (INES) の国際評価尺度 Event Scale Mức liều chiếu xạ dân chúng 線量目標値 objective dose level for public exposure Năng lượng hạt nhân 核エネルギー nuclear energy Năng lượng hạt nhân (Điện 原子力 nuclear power hạt nhân) Ngày của năng lượng nguyên 原子力の日 a day of atomic energy tử Nguồn nguyên liệu hạt nhân 核原料物質 nuclear source material Nguồn nơtron 中性子源 neutron source Nguy hiểm rủi ro リスク risk
  13. Nguyên tố siêu urani 超ウラン元素 trans-uranium (transuranic elements) Nguyên tử 原子 atom Nguyên tử lượng 原子量 atomic weight Nhân viên bức xạ 放射線業務従事者 radiation workers Nhân viên đặc trách phòng 原子力防災専門官 officer for disaster ngừa thảm họa hạt nhân prevention on nuclear (Viên chức chính phủ phụ emergency trách phòng ngừa thảm họa) (Governmental Special Officer for Disaster Prevention) Nhân viên giám sát an toàn 放射線取扱主任者 radiation protection bức xạ supervisor Nhiên liệu đã cháy (đã qua sử 使用済燃料 spent fuel dụng) Nhiên liệu hạt nhân 核燃料 nuclear fuel Nhiên liệu hạt nhân 原子燃料 nuclear fuel (→核燃料) (→Nhiên liệu hạt nhân) Nhiên liệu mới 新燃料 new fuel (→核燃料) (→Nhiên liệu hạt nhân) Nhiên liệu oxit hỗn hợp 混合酸化物燃料 mixed oxide fuel Nhiệt sinh ra do phân rã 崩壊熱 decay heat phóng xạ (Nhiệt phân rã) Nóng chảy vùng hoạt 炉心溶融 core melt Nơtron 中性子 neutron Nơtron nhanh 速中性子 fast neutron (→中性子) (→Nơtron) Nơtron nhanh 高速中性子 fast neutron Nơtron nhiệt 熱中性子 thermal neutron (→中性子) (→Nơtron) Nơtron trễ 遅発中性子 delayed neutron Nuclit 核種 Nuclide Nước nhẹ 軽水 light water Nước thải nóng 温排水 hot waste water Ống đếm Geiger-Mueller ガイガーミュラー GM counter (GM (GM)計数管 counter tube) Ống đếm GM (ống đếm chớp GM計数管 GM counter (GM (ガイガー GM) counter tube) ミュラー計 数管)
  14. (→Ống đếm Geiger- Mueller ) Ống đếm nhấp nháy シンチレーション・ scintillation counter カウンタ Oxide uranium cô đặc イエローケーキ yellow cake Pha loãng chất phóng xạ 放射性物質の希釈 dilution of radioactive materials Phân hạch hạt nhân 核融合 nuclear fusion Phân hủy 崩壊 decay (→壊変) (→Phân rã) Phân hủy (phân rã) 壊変(崩壊) disintegration (decay) Phân rã alpha アルファ壊変 alpha decay (→壊変) (→Phân rã) Phân rã beta ベーダ壊変 beta decay (→壊変) (→Phân rã) Phân tích an toàn theo xác 確率論的安全評価 probabilistic safety suất (Đánh giá an toàn theo analysis (probabilistic xác suất) safety assessment) Phản ứng dây chuyền 連鎖反応 chain reaction Phản ứng dây chuyền hạt 核分裂連鎖反応 nuclear chain reaction (→核分 nhân 裂)(→Sự phân hạch (Phân hạch hạt nhân)) Phát điện năng lượng hạt 原子力発電 nuclear power nhân generation Phông バックグラウンド Background Phòng nghiên cứu phóng xạ ホットラボ hot-laboratory mức cao Phòng ngừa theo chiều sâu 多重防護 defense in depth Phương pháp chiết bằng 溶媒抽出法 solvent extraction (→再処理) dung môi method (→Tái xử lý) Phương pháp đo bên ngoài 体外計測法 external measurement xác định liều chiếu trong cơ method for internal thể exposure Phương pháp khuếch tán khí ガス拡散法 gaseous diffusion process Phương pháp làm giàu レーザー濃縮法 laser uranium uranium bằng laser enrichment method Phương pháp tách ly tâm 遠心分離法 centrifugal separation method Phương pháp thử sinh học バイオアッセイ法 bio-assay Pin nguyên tử 原子力電池 atomic battery
  15. Plasma プラズマ plasma Plutonium (Pu) プルトニウム plutonium Proton 陽子 proton (→中性子、 原子) (→Nơtron, nguyên tử) Quá trình làm đầy nước trở 再冠水 reflood lại Quản lý đo lường 計量管理 accountancy (→保障措 置) (→Thanh sát hạt nhân) Quan trắc môi trường 環境モニタリング environmental monitoring Quan trắc phóng xạ môi 緊急時環境放射線モ emergency trường khi khẩn cấp ニタリング environmental (radiological) monitoring Quay lại cuối (back end) バック・エンド back end Quy định nội bộ về an toàn ở 保安規定 internal regurations for các cơ sở hạt nhân safety at nuclear facilities (operational safety programs) Radium (Ra) ラジウム(Ra) Radium Radon (Rn) ラドン Radon Rạn nứt do ăn mòn ứng suất 応力腐食割れ stress corrosion cracking Rào chắn nhân tạo 人工バリア engineered barrier Rơi lắng phóng xạ フォールアウト fallout (→環境放射 線) (→Bức xạ môi trường) Sản phẩm hoạt hóa (sản 放射化生成物 activated products phẩm bị kích hoạt) Sản phẩm phân hạch 核分裂生成物 fission product Sievert (Sv) シーベルト(Sv) Sievert (Sv) (→ 放射線 の単位) (→ Đơn vị bức xạ) Số khối 質量数 mass number Số nguyên tử 原子番号 atomic number Sơ tán 避難 evacuation Sóng điện từ 電磁波 electro-magnetic wave Strontium-90 ストロンチウム 90 strontium-90
  16. Sử (Ứng) dụng bức xạ 放射線の利用 utilization of radiation Sự cố đưa vào độ phản ứng 反応度事故 reactivity initiated accident Sự cố giả định 仮想事故 hypothetical accident Sự cố lò phản ứng hạt nhân チェルノブイリ原発 Chernobyl nuclear Chernobyl 事故 reactor accident Sự cố lò phản ứng hạt nhân スリーマイルアイラ Three-mile Island Three-Mile Island ンド(TMI)原発事故 nuclear reactor accident Sự cố mất nước làm mát 冷却材喪失事故(L loss of coolant OCA) accident Sự cố nghiêm trọng 重大事故 major accident Sự cố nhà máy điện hạt nhân 原子力発電所事故 nuclear power plant accident Sử dụng plutonium nhiệt プルサーマル pu-thermal utilization (pul-thermal utilization) Sự khuyếch tán của các vật 放射性物質の拡散 diffusion of liệu phóng xạ radioactive materials Sự phân hạch (Phân hạch hạt 核分裂 fission (nuclear nhân) fission) Suối nước nóng urani, suối ラジウム温泉・ラド radium hot spring, (→ラドン) nước nóng radon ン温泉 radon hot spring (→Radon) Tách nhóm/Chuyển hóa 群分離・消滅処理 group separation and transmutation Tải sau hoạt động 負荷追従運転 load follow operation (→出力調整 運転) (→Điều chỉnh điện áp dưới tải) Tái xử lý 再処理 Reprocessing Tâm lò (vùng hoạt) 炉心 reactor core Tẩy xạ 汚染除去 decontamination Tẩy xạ và tháo dỡ デコミッショニング decommissioning (→原子炉の 廃止措置) (→Tẩy xạ và tháo dỡ) Tẩy xạ và tháo dỡ 廃炉 decommissioning (→原子炉の 廃止措置) (→Tẩy xạ và tháo dỡ) Tẩy xạ và tháo dỡ 廃止措置(廃炉) decommissioning (→原子炉の 廃止措置) (→Tẩy xạ và
  17. tháo dỡ) Tẩy xạ và tháo dỡ 原子炉の廃止措置 decommissioning (廃炉) Thải bỏ trong tầng đất nông 浅地中処分 shallow-ground disposal Thải phóng xạ 放射性廃棄物 radioactive waste Thải phóng xạ hoạt độ cao 高レベル放射性廃棄 high level radioactive 物 waste Thải phóng xạ rắn đưa trở về 返還廃棄物 returned solidified sau khi tái xử lý từ nước wastes from the ngoài overseas reprocessing Thẩm định cấp phép cơ sở 安全審査 licensing review of hạt nhân nuclear facilities Thanh điều khiển 制御棒 control rod Thành phản xạ 反射材 reflector Thanh sát hạt nhân 保障措置 safeguards Thanh tra 査察 inspection Thiết bị cột bằng than hoạt 活性炭式希ガスホー charcoal column unit tính (dùng để hấp thụ chất ルドアップ装置 khí) Thiết bị điều khiển từ xa chất マジックハンド magic-hand phóng xạ Thiết bị đo phóng xạ bên ヒューマンカウンタ human counter (→対外計測 trong cơ thể 法) (→Phương pháp đo bên ngoài xác định liều chiếu trong cơ thể) Thiết bị kiểm soát tay chân, ハンドフットクロス hand foot cloth quần áo モニタ monitor Thiết bị kiểm tra bằng 渦電流探傷装置 eddy current testing phương pháp dòng xoáy (ECT) Thiết bị tái hợp 再結合器 recombiner Thông báo đến cộng đồng 緊急時の住民への情 public information in khi có sự cố hạt nhân 報伝達 nuclear emergency Thông lượng nơtron 中性子束密度 Neutron flux Thori トリウム thorium Thùng (thùng vận tải) hoặc キャスク(輸送容 Cask (transport vessel) (Container vận chuyển) 器) Thùng chứa 格納容器 containment vessel (→原子炉格
  18. 納容器) (→Thùng chứa lò phản ứng) Thùng chứa lò phản ứng 原子炉格納容器 reactor containment vessel Thùng lò phản ứng 原子炉圧力容器 reactor pressure vessel Thùng vận tải 輸送容器 transport vessel (→キャス ク) (→Thùng) Thuốc ổn định iot (thuốc ヨウ素剤 stable iodine pill dùng đồng vị iot bền) Thủy tinh hóa ガラス固化 vitrification Tia alpha アルファ線(α 線) alpha ray Tia beta ベータ線(β 線) beta ray Tia gama ガンマ線(γ 線) gamma ray (→X線、壊 変、放射線 の種類) (→Tia X, phân rã, các loại bức xạ) Tia vũ trụ 宇宙線 cosmic ray Tia X エックス(X)線 X ray Tiết diện phản ứng 断面積 cross section Tiêu chuẩn phóng thích vật 放出管理基準 criteria for release of liệu phóng xạ (Tiêu chuẩn radioactive materials quản lý rò rỉ phóng xạ) Tiêu chuẩn quản lý an toàn 環境管理基準 criteria for bức xạ môi trường environmental radiation protection Tính an toàn sẵn có 固有の安全性 inherent safety (→自己制御 性) (→Hệ thống tự điều chỉnh) Tính chất của tia bức xạ 放射線の性質 properties of radiations Tổ chức Hợp tác và Phát 経済協力開発機構・ OECD/NEA triển Kinh tế/Cơ quan Năng 原子力機関 lượng Hạt nhân Tới hạn 臨界 Criticality Trạm quan trắc モニタリングステー monitoring station ション イオン交換 ion exchange
  19. Triti トリチウム(三重水 Tritium 素) Triti (Đồng vị nặng của 三重水素 Tritium Hidro) Trú ẩn trong tòa nhà đúc bê コンクリート屋内退 sheltering in a cocrete (→屋内退 tông 避 building 避) (→Che chắn) Trụ sở chính ứng phó thảm 災害対策本部 headquarters of họa disaster prevention Trung tâm bên ngoài cơ sở オフサイトセンター off site center hạt nhân Tỷ lệ hoạt động theo thời 時間稼働率 availability factor (→稼働率) gian (→Tỷ suất vận hành) Tỷ lệ liều chiếu xạ (suất liều 照射線量率 exposure rate (→ 放射線 chiếu) の単位) (→ Đơn vị bức xạ) Tỷ lệ liều lượng (suất liều) 線量率 dose rate Tỷ lệ sử dụng thiết bị (hệ số 設備利用率 capacity factor (→稼働率) sử dụng) (utilization factor) (→Tỷ suất vận hành) Tỷ số đồng vị 同位体比 isotopic ratio (→同位体、 質量数) (→Đồng vị, số khối) Tỷ suất vận hành 稼働率 availability factor Urani ウラン uranium Urani đioxit 二酸化ウラン uranium dioxide Urani hexalforua (UF6) 六フッ化ウラン (U uranium hexafluoride F6) Uranium nghèo 減損ウラン depleted uranium Uranium nghèo 劣化ウラン depleted uranium Uranium thiên nhiên 天然ウラン natural uranium Ủy ban an toàn bức xạ quốc 原子力安全委員会 nuclear safety tế (ICRP) commission Ủy ban Bảo vệ Bức xạ Quốc 国際放射線防護委員 International tế (ICRP) 会 Commission on Radiological Protection (ICRP) Ủy ban Khoa học Liên hiệp 国連科学委員会 UNSCEAR quốc về ảnh hưởng của phóng xạ nguyên tử
  20. Ủy ban Năng lượng Nguyên 原子力委員会 Japne atomic energy tử Nhật Bản commission Van xả áp 圧力逃し弁 pressure relief valve Vật liệu chỉ thị sinh học 指標生物 biological index materials Vật liệu phân hạch 核分裂性物質 fissile material Vật liệu phóng xạ 放射性物質 radioactive material Vật liệu phóng xạ tự nhiên 自然放射性物質 natural radioactive materials Vị trí quan trắc モニタリングポスト monitoring post Viên nhiên liệu ペレット pellet (→核燃料) (→Nhiên liệu hạt nhân) Vỏ bọc nhiên liệu 燃料被覆管 fuel cladding Xà lim nóng ホットセル hot-cell Xe giám sát bức xạ di động 走行サーベイ carborne survey Xenon キセノン xenon (→希ガス) (→Khí hiếm) Xử lý chất thải lỏng 液体廃棄物の処理 liquid waste treatment Xử lý chất thải rắn 固体廃棄物の処理 solid waste treatment Xử lý chất thải thể khí 気体廃棄物の処理 off-gas treatment Xử lý địa chất 地層処分 geological disposal Y học hạt nhân 核医学 nuclear medicine Phụ lục: Cách sử dụng các giá trị và đơn vị trong năng lượng hạt nhân Các ký hiệu, ký hiệu tắt trong hệ năng lượng hạt nhân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2