intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Văn bản số 1111/QĐ-UBND 2013

Chia sẻ: Fsgsbv Svsbvsbv | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:38

45
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1111/QĐ-UBND về việc công bố thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Lâm Đồng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Văn bản số 1111/QĐ-UBND 2013

  1. Quyết định số 1111/QĐ-UBND 2013
  2. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT TỈNH LÂM ĐỒNG NAM -------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Số: 1111/QĐ-UBND Lâm Đồng, ngày 07 tháng 06 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH LÂM ĐỒNG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng và Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
  3. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: - Như điều 3; - TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; - Chủ tịch, PCT UBND tỉnh; - Cục KSTTHC (Bộ Tư pháp); Nguyễn Xuân Tiến - Cổng thông tin Điện tử tỉnh; - Trung tâm Công báo; Web VP; - Lưu VT, PKSTTHC. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH LÂM ĐỒNG
  4. (Ban hành kèm theo Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 07 tháng 06 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng) PHẦN I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH A. Danh mục thủ tục hành chính mới STT Tên thủ tục hành chính Ghi chú I LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ KINH DOANH Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài 01 đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với 02 công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách 03 nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài 04 đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm 05 hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công 06 ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ
  5. chức). Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 07 một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu 08 hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với 09 công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm 10 hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm 11 kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, 12 văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với 13 công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách 14 nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài 15 đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
  6. Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm 16 hữu hạn hai thành viên trở lên. Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công 17 ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp đối với 18 công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với 19 công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm 20 hữu hạn hai thành viên trở lên. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm 21 kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, 22 văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với 23 công ty cổ phần Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ 24 phần. Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài 25 đối với công ty cổ phần.
  7. 26 Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần. Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh 27 nghiệp đối với công ty cổ phần. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty cổ 28 phần Đăng ký điều chỉnh giảm số cổ phần được quyền chào bán đối 29 với công ty cổ phần 30 Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty cổ phần. Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với 31 công ty cổ phần. 32 Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty cổ phần. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm 33 kinh doanh đối với công ty cổ phần. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, 34 văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với 35 công ty hợp danh. Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp 36 danh. 37 Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
  8. đối với công ty hợp danh. 38 Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh. Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty 39 hợp danh. Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp 40 danh. 41 Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty hợp danh. Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với 42 công ty hợp danh. 43 Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty hợp danh. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm 44 kinh doanh đối với công ty hợp danh Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, 45 văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với 46 doanh nghiệp tư nhân. Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp 47 tư nhân. Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài 48 đối với doanh nghiệp tư nhân.
  9. 49 Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân. Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu 50 hạn hai thành viên trở lên 51 Cho thuê doanh nghiệp tư nhân đối với doanh nghiệp tư nhân. Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với 52 doanh nghiệp tư nhân Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với doanh nghiệp tư 53 nhân. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm 54 kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân. Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư 55 nhân. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, 56 văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân 57 Sáp nhập các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. 58 Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. 59 Tách công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. Sáp nhập các công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở 60 lên. 61 Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
  10. lên. 62 Tách công ty cổ phần. 63 Sáp nhập các công ty cổ phần. 64 Hợp nhất các công ty cổ phần. Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu 65 hạn một thành viên Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu 66 hạn hai thành viên trở lên Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm 67 hữu hạn hai thành viên trở lên Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh 68 nghiệp. 69 Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Đăng ký bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký 70 doanh nghiệp hoặc trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp Đăng ký kinh doanh của tổ chức khoa học, công nghệ tự trang 71 trải kinh phí Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với tổ chức khoa học và 72 công nghệ tự trang trải kinh phí Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với tổ chức khoa 73 học và công nghệ tự trang trải kinh phí.
  11. Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với tổ chức khoa 74 học và công nghệ tự trang trải kinh phí. Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký kinh doanh đối với tổ 75 chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí. 76 Đăng ký lập ngân hàng trong nước. 77 Đăng ký lập ngân hàng liên doanh. 78 Đăng ký lập ngân hàng 100% vốn nước ngoài. 79 Đăng ký lập công ty tài chính. Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với tổ chức tín dụng nước 80 ngoài. Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với tổ chức tín 81 dụng nước ngoài Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với tổ chức tín 82 dụng nước ngoài. Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký kinh doanh đối với tổ 83 chức tín dụng nước ngoài. 84 Giải thể tổ chức tín dụng có vốn đầu tư nước ngoài. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm 85 kinh doanh đối với tổ chức tín dụng có vốn đầu tư nước ngoài. 86 Chấm dứt hoạt động chi nhánh doanh nghiệp. 87 Đăng ký để được cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký
  12. doanh nghiệp. Đăng ký đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một 88 thành viên do thừa kế. Chấm dứt tồn tại của công ty bị chia, công ty bị hợp nhất, 89 công ty bị sáp nhập. Bổ sung, hiệu đính nội dung thông tin về Giấy chứng nhận 90 đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký II LĨNH VỰC ĐẦU TƯ 1 Phê duyệt điều chỉnh dự án nhóm C 2 Phê duyệt điều chỉnh dự án nhóm B Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại 3 diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài B. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung STT Tên thủ tục hành chính Số hồ sơ TTHC I LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ KINH DOANH Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty T-LDG-113881- 1 trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là TT cá nhân) 2 Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện T-LDG-114269-
  13. đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên TT (chủ sở hữu là cá nhân) Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với T-LDG- 114280- 3 công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở TT hữu là cá nhân) Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách T-LDG-117071- 4 nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá TT nhân) Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách T-LDG-117082- 5 nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá TT nhân) Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách T-LDG-169995- 6 nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá TT nhân) Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách T-LDG-169999- 7 nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá TT nhân) Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh T-LDG-117053- 8 đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên TT (chủ sở hữu là cá nhân) Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty T-LDG-114314- 9 trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là TT
  14. cá nhân). Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, T-LDG-116436- 10 địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm TT hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của T-LDG-170001- 11 công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở TT hữu là cá nhân) Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của T-LDG-114295- chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh TT 12 đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty T-LDG-113901- 13 trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là TT tổ chức) Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách T-LDG-170002- 14 nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ TT chức) Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty T-LDG-113818- 15 trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên TT Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách T-LDG- 114233- 16 nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên TT 17 Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ T-LDG-113834-
  15. phần TT Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với công ty T-LDG-170005- 18 cổ phần TT Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp T-LDG-113861- 19 danh TT Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh T-LDG- 20 nghiệp tư nhân Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong T-LDG-114307- 21 trường hợp bán, tặng, cho doanh nghiệp, chủ doanh TT nghiệp chết, mất tích T-LDG-113913 22 Chia công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên TT T-LDG-113913- 23 Tách công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên TT Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành T-LDG-117093- 24 viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành TT viên trở lên Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành T-LDG-113938- 25 viên thành công ty cổ phần TT Chia công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở T-LDG-113910- 26 lên TT 27 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành T-LDG-113948-
  16. viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một TT thành viên Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành T-LDG-113955- 28 viên trở lên thành công ty cổ phần TT T-LDG- 113914- 29 Chia công ty cổ phần TT Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty T-LDG-113962- 30 trách nhiệm hữu hạn một thành viên TT T-LDG-114301- 31 Giải thể doanh nghiệp - mã số hồ sơ TT T-LDG-170006- 32 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế TT Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, T-LDG-170000- 33 đăng ký hoạt động theo quyết định của Tòa án TT Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh T-LDG-114282- 34 nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi TT nhánh văn phòng đại diện T-LDG-114226- 35 Đăng ký thành lập Liên hiệp Hợp tác xã TT T-LDG-117118- 36 Thủ tục thay đổi nội dung của Liên hiệp Hợp tác xã TT 37 Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư đối với doanh nghiệp T-LDG-170007-
  17. tư nhân TT II LĨNH VỰC ĐẦU TƯ Đăng ký chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn T-LDG- 114371- một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn TT hai thành viên trở lên đối với doanh nghiệp có vốn 01 đầu tư nước ngoài gắn với dự án đầu tư (Trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng, cho, tặng một phần sở hữu của mình tại công ty cho một hoặc một số người khác) Đăng ký chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn T-LDG- 114379- 02 thành công ty cổ phần đối với doanh nghiệp có vốn TT đầu tư nước ngoài gắn với dự án đầu tư Đăng ký đầu tư dự án có vốn đầu tư nước ngoài quy T-LDG-114383- mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam, không TT 03 thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh. Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước T-LDG-114388- ngoài quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt TT 04 Nam, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với đăng ký hoạt động chi nhánh công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước T-LDG-114395- 05 ngoài quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt TT
  18. Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài, chủ đầu tư là tổ chức Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư doanh nghiệp có T-LDG- 114400- 06 vốn đầu tư nước không gắn với thành lập doanh TT nghiệp hoặc chi nhánh Đăng ký điều chỉnh dự án có vốn đầu tư nước ngoài T-LDG- 114409- 07 gắn với thành lập chi nhánh TT Đăng ký điều chỉnh dự án có vốn đầu tư nước ngoài T-LDG-115063- 08 gắn với thành lập doanh nghiệp TT Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước ngoài quy mô T-LDG-115080- vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và TT 09 không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, không đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh Thẩm tra điều chỉnh dự án có vốn đầu tư nước ngoài T-LDG-115093- không gắn với thành lập doanh nghiệp, không đầu tư TT theo hình thức Hợp đồng hợp tác kinh doanh; sau 10 khi điều chỉnh, dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô T-LDG-115439- 11 vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc TT
  19. lĩnh vực đầu tư có điều kiện, trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, không đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh Thẩm tra dự án đầu tư nước ngoài thuộc thẩm quyền T-LDG- 115448- chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ. Trường hợp TT 12 không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, không đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh. Đăng ký đầu tư trường hợp nhà đầu tư nước ngoài T-LDG-115458- sáp nhập, mua lại doanh nghiệp đang hoạt động tại TT 13 Việt Nam tổ chức theo loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, bên mua lại không hình thành tổ chức kinh tế Đăng ký hoạt động chi nhánh của doanh nghiệp có T-LDG-115471- 14 vốn đầu tư nước ngoài loại hình công ty trách nhiệm TT hữu hạn một thành viên Chuyển nhượng dự án không gắn với việc chấm dứt T-LDG-115485- 15 hoạt động của tổ chức kinh tế để thực hiện dự án TT đầu tư Đăng ký điều chỉnh dự án có vốn đầu tư nước ngoài T-LDG-115632- 16 được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01 tháng 7 TT năm 2006, không đăng ký lại doanh nghiệp 17 Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước ngoài quy mô T-LDG-115643-
  20. vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh TT vực đầu tư có điều kiện, không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, không đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh Giới thiệu địa điểm dự án đầu tư (doanh nghiệp có T-LDG-115655- 18 vốn đầu tư nước ngoài) TT T-LDG-116365- 19 Thủ tục chấm dứt dự án và giải thể doanh nghiệp TT T-LDG-116368- 20 Thủ tục chấm dứt dự án và giải thể chi nhánh TT Đăng ký chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn T-LDG-170061- một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn TT hai thành viên trở lên đối với doanh nghiệp có vốn 21 đầu tư nước ngoài gắn với dự án đầu tư (trường hợp chủ sở hữu công ty huy động thêm vốn góp từ một hoặc một số người khác) Đăng ký đầu tư dự án có vốn đầu tư nước ngoài quy T-LDG-170062- mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không TT 22 thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước T-LDG-170063- 23 ngoài quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt TT Nam, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2