PH N M Đ U

Ở Ầ

ầ ệ ặ ề i và phát tri n c a m i doanh nghi p. Đ c bi ọ ướ ộ ạ ầ t trong b i c nh n ố ả ệ ủ ế ứ ứ ủ ổ ứ ự ệ ch c TM th gi ế ớ ố ớ ế ớ ạ ộ ộ ầ ượ ự ệ ữ ứ ệ ế ợ ệ ạ c s tin t ưở ng đ ng th i t o l ị ườ ệ ẩ ạ ị ủ ả ộ ồ ả ữ ậ ng càng cao. Nhãn hi u đ ầ ả ị ủ ệ ệ ậ ng tr Trong nh ng năm g n đây, v n đ xây d ng nhãn hi u m nh là m t yêu c u quan ự ữ ấ c ta tr ng v i s t n t ớ ự ồ ạ ọ ể ủ ề tr thành thành viên chính th c c a t i WTO và là thành viên c a nhi u ở trong khu v c và trên th gi ch c kinh t t i. Đ i v i ho t đ ng kinh doanh nói chung, ổ nhãn hi u có th giúp doanh nghi p đ t v th d n đ u. M t nhãn hi u m nh s giúp ạ ị ế ẫ ể ệ ẽ phía ng t i th và đ ng v ng trong c nh tranh, giành đ doanh nghi p có l ừ ờ ạ ợ khách hàng. Nhãn hi u làm tăng giá tr c a s n ph m trên th tr i nhu n b n v ng cho công ty s h u. M t nhãn hi u càng n i ti ng thì kh năng gia tăng ổ ế ệ ở ữ ề c coi nh m t tài s n quý c a doanh th ph n trên th tr ị ườ ư ộ ượ ệ nghi p và là m t công c c nh tranh c a th i kỳ h i nh p. Do v y, doanh nghi p mu n ố ộ ờ ủ ộ ng c n có m t s nh n th c đúng đ n v nhãn hi u. thành công trên th ứ ộ ự ậ ụ ạ ườ ậ ề ươ ệ ầ ắ

ậ Cũng chính vì vai trò và t m quan tr ng đó, có nhi u nhãn hi u b xâm ph m, th m ề ệ ầ ạ ọ ị chí b “ăn c p” b ng nhi u hình th c khác nhau. ề ứ ắ ằ ị

i nói chung và pháp lu t qu c gia nói riêng đã và đang xây d ng h ế ớ ự ậ ố Pháp lu t th gi ậ ậ ề ở ữ ệ ả ộ ộ ủ ở ữ ệ ệ ệ ệ đã và đang x y ra trên ph m vi Th gi ả ả ạ ấ ả ố t Nam, xoay quanh câu chuy n “B o h Nhãn hi u”. ệ ọ th ng Pháp lu t v S h u trí tu . Và v n đ “B o h nhãn hi u” là m t m ng quan tr ng ề ố ấ i cho ch s h u nhãn hi u, b o v cho chính c a h th ng pháp lu t đ b o v quy n l ề ợ ậ ể ả ủ ệ ố nhãn hi u. Có r t nhi u tình hu ng trong th c t ế ớ i ự ế ệ ề và c Vi ộ ả ả ệ ệ ệ

ề ề ệ ơ ả ữ ệ ờ ị ệ ổ ồ ộ ư ế ọ ề ỉ ế ớ ệ ậ ề ả ệ ừ ế ộ ế t Nam. Nhóm chúng em nghiên c u đ tài này mu n gi i thi u t ng quan v nhãn hi u, ệ ớ ố ứ ủ ng hi u. Đ ng th i nh ng quy đ nh c a đ a ra s khác bi t c b n gi a nhãn hi u và th ệ ự ư ươ ữ pháp lu t Th gi i nói chung – h đi u ch nh v n đ B o h nhãn hi u nh th nào, và ệ ề ả ậ ấ ệ c a v n đ B o h Nhãn hi u hi n c a pháp lu t Vi t Nam nói riêng. Tình hình th c t ự ế ủ ấ ộ ủ nay c th ra sao, có nh ng đi m gì ti n b và còn t n t i nh ng m t h n ch nào. T đó ặ ạ ồ ạ ụ ể i Vi nhóm đ xu t m t s ki n ngh đ i v i v n đ b o h nhãn hi u t ệ ộ ề ể ị ố ớ ấ ữ ộ ố ế ữ ệ ạ ề ả ấ

ế ế ẹ ạ Vì kinh nghi m còn thi u và ki n th c v nhãn hi u còn h n h p, cho nên dù nhóm ể ứ ề ỏ ố ắ ệ ế ề ầ đã c g ng nghiên c u nh ng không tránh kh i nhi u thi u sót. Kính mong th y góp ý đ nhóm có th hoàn thi n v n ki n th c c a mình. ệ ứ ệ ứ ủ ư ố ể ế

PH N N I DUNG

Ầ Ộ

NG 1: NH NG V N Đ CHUNG V NHÃN HI U VÀ B O H

ƯƠ

CH NHÃN HI UỆ

1.1 Nhãn hi u ệ

1?

1.1.1 Nhãn hi u- Trademarks là gì ệ

Hi n nay, nhãn hi u chi m lĩnh m t v trí quan tr ng trong th ộ ị

ệ c mua bán ho c có th cho thuê quy n s d ng. Nhãn hi u có th đ ể ượ ọ ề ử ụ ng m i. Nhãn hi u có ộ ệ c b o h ả ạ ể ượ ươ ệ ệ ặ ế ể

th đ trong n c ho c trên qu c t ướ . ố ế ặ

c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ậ ề Theo Đi u 785 B Lu t Dân s n ộ ủ ệ ộ ộ

ể ệ ấ

t Nam thì: t hàng hóa, d ch v cùng lo i c a ạ ủ ụ ả ng , hình nh ừ ệ ơ ở ả

ự ướ “Nhãn hi u hàng hóa là nh ng d u hi u dùng đ phân bi ệ ữ các c s s n xu t kinh doanh khác nhau. Nhãn hi u hàng hóa có th là t ho c s k t h p c a các y u t c th hi n b ng m t ho c nhi u màu s c”. đó đ ấ ặ ự ế ợ ủ ị ể ề ữ ắ ế ố ể ệ ệ ằ ượ ặ ộ

Hi p đ nh Th ị ệ ươ ữ ấ

ệ t Nam – Hoa Kỳ: “Nhãn hi u hàng hóa là nh ng d u hi u t v i hàng hóa cùng ệ ng m i Vi ạ ặ ậ ệ ể ệ ớ ệ ể ệ

c a doanh nghi p (ho c t p th các doanh nghi p) dùng đ phân bi ủ lo i c a doanh nghi p khác”. ạ ủ ệ

Theo Philip Kotler m t chuyên gia marketing hàng đ u c a th gi ủ

ầ ẽ ệ

ệ i thì: “Nhãn hi u ế ớ ng, hình v hay s ph i h p gi a chúng, có ữ ố ợ i bán hay m t nhóm ể ượ ị ộ ữ ấ ậ ẩ ụ ườ ộ

s n ph m là tên, thu t ng , d u hi u, bi u t ự ậ ả công d ng dùng đ xác nh n hàng hóa hay d ch v c a m t ng ng ộ t chúng v i các hàng hóa, d ch v c a các đ i th c nh tranh”. ể i bán và phân bi ụ ủ ụ ủ ủ ạ ườ ệ ớ ố ị

c s d ng t th i xa x a khi các nhà s n xu t mu n phân bi ố ư Nhãn hi u đã đ ệ ệ

ng ậ ấ ủ ượ ử ụ ữ ơ

ố ấ ườ ả ề ấ

ả ậ ậ ả ố

ự ự ệ c nhà s n xu t v i hi v ng r ng khách hàng s mua l ấ ớ ữ ằ ầ

i khác. Ban đ u thì ng ọ ầ ườ ề ạ ớ

ng pháp này đ phân bi ử ụ ơ ụ ươ ể

t hàng ả ừ ờ ổ ạ ớ hóa c a mình. Thu t ng nhãn hi u “trademark” xu t phát t i Aix len c đ i v i ệ ừ hào v hàng hóa do chính mình s n xu t không ph i là lý nghĩa là đ t cháy “to burn”. S t t do chính đ s d ng nhãn hi u. Th t ra, các nhà s n xu t mu n khách hàng nh n bi ế ấ ể ử ụ ớ đ i i trong nh ng l n sau hay gi ẽ ả ượ ạ i ta đóng d u nhãn hi u cho các lo i gia súc, v sau thi u v i ng ệ ấ ườ ệ thì các nhà s n xu t g m, gia thú và t ệ t l a cũng s d ng ph ấ ố ả các s n ph m c a h v i nhà s n xu t khác. ủ ọ ớ ả ẩ ả ấ

1.1.2 Th ng hi u - Brand là gì? ươ ệ

Th ng hi u là khái ni m trong ng ệ ệ ớ ấ ườ

ng đ ươ ấ ắ ươ ề ả ị ằ ng g n li n v i quy n s h u c a nhà s n xu t và th ề ở ữ ủ i tiêu dùng v s n ph m v i d u hi u c a nhà ệ ủ ấ ứ ả ng và xu t x s n ượ c ườ ẩ ấ ượ ả ườ ấ

ề ng m i chính th c. ắ i đ i di n th s n xu t g n lên m t, lên bao bì hàng hoá nh m kh ng đ nh ch t l ả ph m. Th ẩ u quy n cho ng ề ỷ ặ ng hi u th ệ ườ ạ ớ ạ ươ ứ ệ

Th ng hi u - theo đ nh nghĩa c a T ch c s h u trí tu th gi ệ ươ ị

t đ nh n bi ộ i (WIPO): là m t ộ t m t s n ph m hàng hoá hay m t ệ ế ớ ẩ ứ ở ữ ậ ộ ả ữ ế

ch c.". ổ ủ d u hi u (h u hình và vô hình) đ c bi ệ ấ ệ ể c cung c p b i m t cá nhân hay m t t d ch v nào đó đ ộ ụ ị ặ c s n xu t hay đ ấ ộ ổ ứ ượ ả ượ ấ ở

Hi n nay ư

ề ươ ng đ ệ ệ Vi ở ệ ỉ t Nam ch a có đ nh nghĩa v th ị ớ ố ượ

t Nam. Trong khi đó, theo h th ng lu t Anh M , th ng hi u có th đ ệ ệ ố ả ỹ

1 http://www.luatsu24h.com/index.php/company/detail/15.ls

nhãn hi u, do đó ch có nhãn hi u m i là đ i t Vi ng i ch s h u nhãn hi u đã đăng kí s có quy n ki n b t c ai xâm ph m đ n th ủ ở ữ ệ ườ ậ ẽ ệ ượ ả ươ ệ ng hi u mà ch đ a ra đ nh nghĩa v ỉ ư ị c b o h quy n s h u trí tu t ề ở ữ ể ượ ạ ề ệ ạ i c b o h và ộ ươ ng ộ ệ ấ ứ ế ệ ề

t th ng hi u v i nhãn hi u. M t nhà s n xu t th ớ ệ ả ấ ộ

ủ ặ ươ ư ộ ề

ộ ườ ng ệ ệ ng hi u, nh ng ông ta có th có nhi u nhãn hi u hàng hóa ể ệ ng hi u, nh ng đi kèm theo có r t nhi u nhãn hi u ươ ệ ươ ư ệ ệ ề ư ấ

hi u c a mình. L u ý phân bi ệ ư c đ c tr ng b i m t th đ ở ượ khác nhau. Ví d , Toyota là m t th ụ hàng hóa: Innova, Camry...

Thu t ng th ng hi u đôi khi cũng đ c s d ng đ đ c p t ệ

ậ t nào c a hàng hóa đã đ ặ ượ ử ụ ệ ư

i bi

ườ ả

c xác nh n, đ c bi ậ ụ ờ ệ ẩ ử ụ ề ở ữ ộ

ệ ệ

t t ế ớ ộ ươ ả ể ẽ ị ạ ỏ c s d ng vì th ch th ặ ng hi u ph i s d ng th i b t c đ c tính ể ề ậ ớ ấ ứ ặ t là các tính ch t đ c tr ng c a s n ủ ả ượ ấ ặ ả i, ví d th i trang Gucci, kính râm Elton John's... C n ph i ầ c khi đã s d ng và đăng kí ng hi u ch th c s có đ ượ ỉ ự ự ng hi u đó cho m t dòng s n ph m ho c d ch v nh t đ nh. Quy n s h u đ i v i ố ớ ấ ị ụ ị ặ ế c b o h n a n u nó không ti p ng hi u có th s b lo i b ho c không ti p t c đ ế ụ ượ ả ố ng hi u c a mình n u mu n ươ ộ ữ ế ệ ủ ế ủ ươ ả ử ụ ệ ế

ữ ươ khác bi ủ ệ ph m đ c nhi u ng ề ượ ẩ chú ý r ng quy n b o h th ề ằ th ươ th ươ t c đ ụ ượ ử ụ duy trì quy n này. ề

1.1.3 Phân bi t gi a nhãn hi u và th ệ ữ ệ ươ ng hi u ệ

Chúng ta có th phân bi ể ệ t nh sau: ư

Nhìn nh n d

Th ướ

ươ ị ế i góc đ qu n tr ti p

ng hi u ệ ộ

Nhìn nh n d th c a doanh nghi p:

ị ủ

Nhãn hi uệ i góc đ pháp lý: ộ - Đ c b o h b i pháp lu t (do ậ ộ ở lu t s , b ph n pháp ch c a ế ủ ậ công ty ph trách)

ậ ướ ả ượ ậ ư ộ ụ ữ

ứ - Có tính h u hình: gi y ch ng

- Do doanh nghi p xây d ng và ự công nh n b i khách hàng. ở - Có tình vô hình: tình c m, lòng trung thành c a khách hàng… ủ

ng đ

- M t nhà s n xu t th ư

ệ - Nhãn hi u là nh ng d u hi u t hàng hóa, ơ ở

ườ ộ ể

ư

c ượ ộ ươ ng đ c tr ng b i m t th ở ặ hi u, nh ng có th có nhi u ề ệ nhãn hi u hàng hóa khác nhau

nh n, đăng ký… ữ ệ dùng đ phân bi ệ ể d ch v cùng lo i c a các c s ạ ủ ị s n xu t kinh doanh khác nhau ả - Nhãn hi u hàng hóa có th là t

- Th

ụ ấ ệ

ươ

ọ ẩ

ủ ng hi u là s kì v ng c a ự khách hàng v s n ph m hay ề ả d ch v b t kì. ụ ấ ị

ừ ể ng , hình nh ho c k t h p các ặ ế ợ ữ c th hi n b ng y u t ằ ể ệ ế ố m t ho c nhi u màu s c ắ ộ

ả đó đ ặ

ượ ề

i ích mà m t th ng hi u m nh có th mang l i cho công ty: Nh ng l ữ ợ ộ ươ ệ ể ạ ạ

ng đ ng hi u là có giá tr và có th đ nh l ị ươ ượ c h t, th ế ề ằ

- Tr ch c Interbrand đ u ti n hành đ nh giá th ổ ề ươ ệ ế ố

ng hi u có giá tr cao nh t trên th gi ị ấ ươ ướ ứ ệ ệ ạ ấ

ng hi u có giá tr nhi u t ữ ư ệ

ị ế ớ ị ng hi u có giá tr nh t th gi v.v. 100 th ớ ươ , HSBC 11,6 t ỷ ả ề ỷ ệ ế ớ ế ừ ươ ị

ỷ ề ừ ự

ng hi u hàng đ u này có giá tr g n 1000 t ỗ c b ng ti n. M i ể ị ượ ng hi u và công b danh sách 100 năm, t i. B ng x p h ng m i nh t là công b vào th ố ớ ế đô la, Sam đô la nh Cocacola 67 t tháng 7/2006 v i nh ng th ỷ nhi u ề i đ n t Sung trên 16 t ấ ế hàng tiêu dùng cho đ n nhi u lĩnh v c ho t đ ng khác nhau t qu c gia khác nhau và t ừ th i trang, đi n toán, tài chính ngân hàng v.v. Đi m quan tr ng c n nh n m nh là t ng giá ổ ầ ọ ậ ủ đô la, x p x t ng thu nh p c a tr c a 100 th ạ ộ ể ị ầ ố ờ ị ủ ấ ỉ ổ ệ ươ ệ ầ ấ ỷ

i g n m t n a dân s th gi i đang sinh ế ớ ấ i (n i có t ơ ớ ầ ố ế ớ ộ ử

63 qu c gia nghèo nh t trên th gi ố s ng). ố

ng hi u m nh s mang l i cho ch nhân c h i thu đ ẽ ệ ươ ơ ộ ượ ủ ứ ạ ộ

ạ ớ ả ỉ ầ ạ

ế ả ấ ồ

ơ ừ ơ ớ ẩ ể ẵ ế ơ ể ắ ẽ ự

c m t m c giá - M t th ộ ỏ khách hàng so v i s n ph m cùng lo i. Ch c n tháo mác Raph Lauren ra kh i cao h n t chi c áo s mi, ai trong chúng ta có th s n lòng chi tr 300.000 đ ng (đã th p h n 200.000 đ ng so v i giá th c khi có mác) cho chi c áo này? Ch c s không quá khó đ có câu tr ả ồ i.ờ l

- Th ng hi u m nh giúp c t gi m chi phí. Ngân hàng Gia Đ nh và ACB s đ u t ệ ạ ắ ả

ươ ề ể ế ề

ả ờ ắ

ả ẽ ầ ư ị t v mình, hay mua d ch v c a mình, hay ụ ủ ị i chính xác nh ng ch c ch n, ắ ư ả ầ ng hi u nào s ph i đ u ươ ệ ẽ ị

c. bao nhiêu ti n đ có thêm m t khách hàng bi ộ trung thành v i mình? Ch c h n chúng ta không có câu tr l ắ ẳ kho n đ u t ề ố t ít ti n h n h n chúng ta cũng có th suy lu n đ ậ ượ ư ớ s không gi ng nhau (b ng nhau v giá tr ) và th ằ ể ầ ư ẽ ẳ ơ ề

ạ ủ

ng hi u m nh c ng c tính b n v ng cho doanh nghi p. Th gi ng hi u nào cũng ph i đ i đ u v i thách th c t ệ ệ ươ ươ ế ớ ổ ố ề ả ố ầ

ổ ệ ứ ừ ự ộ ừ ố

ậ ọ ề ệ ế ự ố ữ ậ

ể ị ườ ị ổ ổ

ữ ươ ợ ỏ ố ổ ể

ướ ươ ạ ớ ự ả ố ớ ẩ

ệ ị ế ủ ấ ượ ươ ạ ể ư ệ ọ ộ

ờ ỏ ạ ỉ

ễ ng hi u mà mình trung thành. i là thay đ i. ổ - Th ữ ầ s thay đ i này. Nhu c u B t kỳ th ớ ấ ủ ạ i tiêu dùng có th thay đ i, khoa h c công ngh ti n b không ng ng, đ i th c nh ng ườ ng ngày càng nhi u, nh ng s c luôn rình r p doanh nghi p d ng ạ tranh gia nh p th tr ệ ừ ữ s a i làm t Xe Super dream b gãy c lái, T ng giám đ c ngân hàng đã b tr n, S a t ố i th so sánh b t, N c t ng có th gây ung th , v.v Đ i đ u v i s thay đ i này, các l ế ộ ố ầ ư ấ ng, v.v s là r t h u hình d ng giá thành h , công ngh cao, v n l n, s n ph m ch t l ẽ ữ ng hi u m nh giúp quan tr ng nh ng khó có th duy trì v th c a doanh nghi p. M t th ạ ệ ờ ờ ỏ ươ t o ra khách hàng trung thành. Mà khách hàng trung thành thì không bao gi ng r i b th ạ hi u m nh ch vì nh ng thay đ i nh và càng không d dàng r i b ngay mà luôn bao dung, ỏ ệ r ng lòng ch đ i s thay đ i c a th ươ ộ ữ ờ ợ ự ổ ổ ủ ệ

1.1.4 Phân lo i nhãn hi u ệ ạ

c s d ng làm nhãn hi u thì có ba lo i nhãn hi u: D a vào d u hi u đ ấ ệ ượ ử ụ ự ệ ệ ạ

- Nhãn hi u ch : bao g m các ch cái (có kèm theo c ch s ), t ả ữ ố ừ

đ t…), ng (m t c m t ữ ộ ụ ừ (có nghĩa ho c ặ ệ , có th là m t kh u hi u ộ ể ẩ ữ ể ồ ữ t ọ ừ ự ặ

ệ không có nghĩa; có th là tên g i, t trong kinh doanh)

- Nhãn hi u hình: bao g m hình v , nh ch p, bi u t ẽ ả ể ượ ụ ệ ồ ng, hình kh i (hình không ố

gian ba chi u);ề

ng và hình nh - Nhãn hi u k t h p: k t h p c t ế ợ ế ợ ả ừ ữ ệ ả

D a vào tính ch t, ch c năng c a nhãn hi u, pháp lu t Vi t Nam và th gi ủ ệ ậ ệ ế ớ ề i đ u ự ấ

ứ quy đ nh các lo i nhãn hi u sau: ạ ệ ị

- Nhãn hi u hàng hóa: là d u hi u phân bi t hàng hóa c a nh ng nhà s n xu t khác ệ ệ ấ ệ ủ ữ ả ấ nhau;

t d ch v do các ch th kinh doanh khác - Nhãn hi u d ch v : là d u hi u phân bi ụ ệ ệ ấ ệ ị ủ ể ụ ị nhau cung c pấ

ể ệ ị ụ ủ ch c là ch s h u nhãn hi u đó v i hàng hoá, d ch v c a t t hàng hoá, d ch v c a các thành ch c, cá - Nhãn hi u t p th là nhãn hi u dùng đ phân bi ớ ệ ủ ở ữ ụ ủ ổ ứ ị viên c a t nhân không ph i là thành viên c a t ệ ậ ủ ổ ứ ả ể ệ ch c đó. ủ ổ ứ

ậ ệ - Nhãn hi u ch ng nh n là nhãn hi u mà ch s h u nhãn hi u cho phép t ệ ệ ể ủ ở ữ ụ ủ ổ ứ ậ ệ ị ệ ặ ấ ượ ấ ặ ặ ộ ch c, cá ứ ổ ứ ậ ch c, cá nhân đó đ ch ng nh n nhân khác s d ng trên hàng hoá, d ch v c a t ử ụ ứ các đ c tính v xu t x , nguyên li u, v t li u, cách th c s n xu t hàng hoá, cách ấ ứ ả ề th c cung c p d ch v , ch t l ng, đ chính xác, đ an toàn ho c các đ c tính khác ộ ị ứ c a hàng hoá, d ch v mang nhãn hi u. ị ủ ấ ứ ụ ụ ệ

- Nhãn hi u liên k t là nhãn hi u do cùng m t ch th đăng ký, trùng ho c t ệ ế ệ ộ ự ặ ươ v i nhau ho c có ng t ủ ể ạ ng t ặ ự ớ ụ ả ị ặ ươ nhau, dùng cho các s n ph m, d ch v cùng lo i, ho c t ẩ liên quan v i nhau. ớ

c ng i tiêu dùng bi t đ n r ng rãi trên toàn ượ ườ ế ế ộ ệ - Nhãn hi u n i ti ng là nhãn hi u đ ổ ế t Nam. lãnh th Vi ệ ổ ệ

Quy n s h u đ i v i nhãn hi u đ ượ ở ữ c xác l p theo văn b ng b o h do C c S h u ụ ậ ằ ả ộ ệ

ề ở ữ trí tu c p (Đi u 4 Lu t SHTT). ề ố ớ ậ ệ ấ

1.2. B o h nhãn hi u ả ộ ệ

1.2.1. T i sao ph i b o h nhãn hi u? ả ả ệ ạ ộ

1.2.1.1. L i ích và ph m vi b o h ạ ả ợ ộ

ắ ề ệ ế ư ữ

ọ ạ ằ ệ ệ ư

ố ệ ệ ủ ở ữ ộ ộ ộ ố ớ ả

ộ ằ ủ ở ữ ả ộ

i nào khác s d ng nhãn hi u trùng hay t ệ ng t ự ế ầ

ử ụ ạ ứ ể ả ươ ệ

ườ ệ ủ ữ ệ ệ ả ấ ả ộ ị

ạ ủ ệ ỉ ượ ả ẩ ệ ề ộ

ượ ầ

Chúng ta đã nghe nh c nhi u đ n nh ng khái ni m nh “nhãn hi u đ c quy n” hay ề “nhãn hi u đã đăng ký”, tuy r ng tên g i khác nhau nh ng chúng l i cùng m t ý nghĩa. Đây chính là vi c mà các ch s h u nhãn hi u đ u mu n làm - đăng ký b o h đ i v i nhãn ề hi u c a mình. B ng hành đ ng đăng ký b o h nhãn hi u, các ch s h u đã ngăn không ệ ủ ớ đ n m c gây nh m l n v i cho ng ẫ ệ ươ nhãn hi u c a mình. Bên c nh đó, ch s h u nhãn hi u còn có th b o v uy tín th ng ủ ở ữ m i c a nh ng s n ph m hay d ch v c a mình cung c p thông qua vi c b o h nhãn ụ ủ ộ i h n v th i gian, không gian và n i c b o h trong gi hi u. Đ c quy n nhãn hi u ch đ ề ờ ộ dung mà mình đã yêu c u b o h . Tuy nhiên, n u m t nhãn hi u đ c công nh n là nhãn ậ ộ ệ hi u n i ti ng thì ph m vi b o h c a nó có th m r ng ra v i m i lo i s n ph m. ẩ ộ ủ ớ ạ ế ộ ể ở ộ ổ ế ạ ả ả ả ệ ạ ớ ọ

Ví d : Công ty s n xu t b t ng t nhãn hi u A-ONE đã ki n công ty s n xu t n ấ ộ ấ ướ c ụ ệ ệ ả ọ

ả t A-ONE. u ng tinh khi ố ế

1.2.1.2. Quy n và nghĩa v c a ch s h u nhãn hi u khi đăng ký b o h ủ ở ữ ụ ủ ề ệ ả ộ Quy n c a ch s h u ủ ở ữ ề ủ

Ch s h u nhãn hi u đ ủ ở ữ ệ ượ ệ c đ c quy n s d ng và đ nh đo t đ i v i các d u hi u ề ử ụ ấ ộ ị

đ đây chúng ta có th hi u theo hai nghĩa ạ ố ớ 2: ượ ả c b o h . Đ c quy n ộ ộ ề ở ể ể

- Th nh t, ch s h u có quy n cho hay không cho ng ứ ấ ườ ệ i khác s d ng nhãn hi u ử ụ

2 Tham kh o Quy n s h u trí tu , Lê N t, NXB Đ i h c qu c gia TP.HCM 2006 ế

ề ở ữ

ạ ọ

c a mình thông qua m t h p đ ng (h p đ ng li-xăng). ủ ồ ồ ủ ở ữ ộ ợ ề ợ

- Th hai, khi có hành vi xâm ph m đ c quy n c a mình, ch s h u có th t ộ ứ ể ự

ề ủ c có th m quy n bu c ng ề ẩ ộ ủ ở ữ ườ mình ạ i có hành vi xâm ph m ầ

yêu c u hay thông qua c quan nhà n ơ ch m d t hành vi và b i th ng thi ườ ứ ấ ồ ạ ướ t h i. ệ ạ

Quy n s d ng bao g m: g n nhãn đ ồ ả ẩ ả

ắ ậ ộ ả ẩ

ề ử ụ ữ ư ố ộ ậ ị

ụ ủ c b o h lên lên s n ph m hay d ch v c a c c p văn c v i đ c quy n s d ng, pháp lu t cũng quy đ nh rõ m t s hành ế c g i là s d ng h n ch . ị ệ ượ ấ ộ ố ạ ượ ớ ộ ộ ộ ủ ở ữ ử ụ ượ ề ọ

ượ mình, tàng tr , l u thông, bán, nh p kh u, qu ng cáo s n ph m có nhãn hi u đ ẩ ả b ng b o h . Đ i ng ề ử ụ ằ vi s d ng không thu c đ c quy n c a ch s h u – còn đ ủ Bao g m các hành vi sau: ả ử ụ ồ

ng đ i các đ i t c b o h do chính ch s h u hay ng ạ ượ ộ

ả ố ượ ng (exhaustion of rights). Ví d : m t ng i đ c ch s ườ ượ c khoáng LaVie i mua n ư ụ ủ ở ữ ườ ướ

ủ ở ở Lâm Đ ng mà không c n ph i xin ộ ở ả ẩ ả ầ ồ

- Bán l h u đ a ra th tr ị ườ ữ Ti n Giang có th đem đúng s n ph m LaVie này bán ể ề phép ch s h u nhãn hi u LaVie. ủ ở ữ ệ

- S d ng nhãn hi u không nh m m c đích kinh doanh nh : gi ng d y, bình lu n, ch ử ụ ụ ư ệ ằ ả ạ ậ ỉ

trích.

- S d ng nhãn hi u trên các ph ng ti n quá c nh (máy bay, tàu thuy n đi qua vùng ệ ươ ệ ề ả

tr i, vùng bi n Vi t Nam). ử ụ ể ờ ệ

Ngoài quy n s d ng, ch s h u nhãn hi u đ ủ ở ữ ệ ượ ể ề

ề ử ụ ộ

ả ừ ế ệ ả ề ở ữ c quy n chuy n giao quy n s h u ề c quy n ợ ượ ồ t c a nhãn hi u, pháp lu t quy ệ ủ ậ

c đ l văn b ng b o h hay quy n s d ng c a mình thông qua h p đ ng Li-xăng và đ ủ ề ử ụ ằ đ l i th a k . Tuy nhiên, đ đ m b o kh năng phân bi ả ể ạ ể ả i th a k nhãn hi u cho m t ch th . đ nh ch đ ủ ể ệ ị ỉ ượ ể ạ ừ ế ộ

Nghĩa v c a ch s h u nhãn hi u ủ ở ữ ụ ủ ệ

Ch s h u nhãn hi u có nghĩa v ph i s d ng nhãn hi u mà mình đ ệ ụ c b o h ả

không đ ệ c gián đo n quá 5 năm. Trong tr ấ ạ ườ c l ượ ạ ủ ở ữ ượ ả ử ụ ng h p ng ợ

quy n yêu c u C c SHTT đình ch hi u l c văn b ng b o h ả ằ ầ ề ề ụ ỉ ệ ự ạ ằ

ạ ộ ố ủ ể ệ

c áp d ng h u h t các n ụ ử ụ ế ở ượ ụ ằ

ệ ả ệ ộ ệ ả

ậ ủ ể ớ ự ệ ị

ủ ớ ả ộ ượ ậ ộ

ạ i ích h p pháp c a t c, l ợ ứ ợ ề ợ ợ

ộ ả ườ ằ ả

c có quy n c m hay h n ch ch th i ích khác c a Nhà n ụ ướ ủ ấ ạ ộ

ộ ượ i, b t kỳ ng i nào cũng có ườ ộ3. Đi u này nh m h n ch ế tình tr ng m t s ch th ch đăng ký nhãn hi u mà không s d ng chúng. Vi c quy đ nh ử ụ ệ ị ỉ c, nh m t p trung vào m c nghĩa v s d ng nhãn hi u đ ụ ướ ầ ạ đích chính c a vi c b o h nhãn hi u “b o h uy tín sáng t o c a các ch th ”. Bên c nh ủ ạ ủ ộ đó, ch s h u còn ph i th c hi n các quy n c a mình ph i phù h p v i quy đ nh pháp ủ ở ữ ả ề c trái v i pháp lu t, đ o đ c xã h i, xâm ph m lu t, v m c đích và n i dung không đ ạ ề ụ ậ ủ ổ ứ i ích c a Nhà n quy n và l ch c i ích công c ng, quy n và l ướ ủ ợ ề ng h p nh m đ m b o m c tiêu qu c phòng, an ninh, dân sinh và cá nhân khác. Trong tr ợ ủ ể các l c, xã h i thì Nhà n ế ướ ch c, cá quy n s h u nhãn hi u th c hi n quy n c a mình ho c bu c ph i cho phép t ổ ứ ự ợ ề ở ữ ố ề ộ ề ủ ệ ệ ặ ả

c s đ i b sung 2009

3 Xem Đi u 136 Lu t SHTT 2005 đã đ ậ

ượ ử ổ ổ

c s a đ i b sung 2009

4 Xem thêm Đi u 7, Đi u 9 Lu t SHTT 2005 đã đ ề

ượ ử ổ ổ

ợ 4 nhân khác s d ng m t hay m t s quy n phù h p. ộ ố ử ụ ề ộ

1.2.2. Đi u ki n b o h nhãn hi u ệ ề ệ ả ộ

Tuy nhiên, quy n s h u đ i v i nhãn hi u ch đ ố ớ ệ ơ ở

ề ở ữ ộ ủ ơ ằ ướ ả ỉ ượ ề

c p văn b ng b o h c a c quan nhà n ẩ ấ i Lu t SHTT 2005 hay công nh n đăng ký qu c t t ố ế ạ ậ ậ theo quy đ nh c a Đi u ị ủ ụ ủ ề ướ

c xác l p trên c s quy t đ nh ế ị ậ c có th m quy n theo th t c đăng ký quy đ nh ị c qu c t ố ế 5. Theo quy đ nh c a pháp lu t Vi t Nam là thành viên ệ t ủ ậ ị ệ ộ ủ

mà C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ộ Nam6, nhãn hi u đ c b o h n u đáp ng đ ệ ượ ả ộ ế ứ ượ c các đi u ki n: ề ệ

1.2.2.1 Là d u hi u nhìn th y đ c ấ ượ ệ ấ

ấ ấ ệ

ữ c th hi n b ng m t hay m t s ề ả ự ế ợ ượ ướ ạ ế ố ộ

ừ ể ệ ỉ ả ể ấ ằ

i d ng ch cái, t đó, đ Vi ở ệ t b ng th giác. Trong khi đó, trên th gi ể ấ ị ế ằ

ừ ị ệ ề ấ ố

ế ớ ệ c, pháp lu t m t s n ộ ố ướ ậ i có th nh n bi t đ ể

ạ ng mà con ng ng , hình v , hình nh, ả ẽ ữ ộ ố ượ ằ t Nam ch b o h nh ng nhãn hi u có ộ ữ ệ i hi n nay, bên c nh lo i nhãn hi u ệ ạ ạ ệ c còn b o h c nhãn hi u ộ ả ả c b ng thính giác, ho c các ế ượ ằ ặ ỉ ơ c thông qua kh u giác hay ch đ n ượ ườ i có th nh n bi ể ườ ứ ậ

c d Các d u hi u này ph i nhìn th y đ k c hình ba chi u hay s k t h p các y u t ể ả màu s c nh t đ nh. T đây, ta có th th y r ng ắ th nh n bi ậ truy n th ng là d u hi u nhìn th y đ ấ là âm thanh nh ti ng nh c mà con ng ư ế d u hi u mùi h ươ ệ ấ thu n là nhãn hi u đ ệ ượ c th hi n b ng m t màu s c nh t đ nh. ộ ậ t đ ế ượ ắ ể ệ ấ ị ầ ằ

i Hoa Kỳ, ti ng s t g m c a hãng s n xu t phim MGM đã đ ụ ạ ế ủ ấ

Ví d , t nhãn hi u, hay mùi h ư ử ầ ng c a hoa m i n cũng đ ệ ớ ở ủ ươ ượ ả ộ ộ ỉ

c b o h ả ả c b o h nhãn hi u cho s n ph m ch ẩ ệ ượ ả 7. thêu theo văn b ng b o h s U.S.Reg.No.13639128 ộ ố ằ ả

ủ ệ ấ

i d ng không gian ba chi u c a Vi ả ế

ậ ấ ộ ướ ố

ể ệ Tuy nhiên, cũng không th ph nh n vi c ch p nh n b o h các d u hi u th hi n ệ ậ ng đ i phù t Nam là m t b ố ươ ể ệ i. Chính vi c ế ớ c s đi u ch nh h p lý c a các quy ợ ể ề ủ ộ ạ ủ ể ệ ị ệ ủ ậ ỉ

phát tri n c a các quan h xã h i. ộ d c ti n đáng k và t ệ ướ ạ h p v i các quy đ nh b o h nhãn hi u c a các qu c gia khác trên th gi ả ợ ệ ớ th a nh n “d u hi u hi n đ i” này đã th hi n đ ệ ừ đ nh pháp lu t v i th c t ự ế ị ượ ự ề ộ ệ ấ ậ ớ ể ủ

1.2.2.2 Nhãn hi u ph i có kh năng phân bi ả ả ệ ủ ở ữ t hàng hóa, d ch v c a ch s h u ụ ủ ị ệ nhãn hi u v i hàng hóa, d ch v c a ch th khác ệ ớ ủ ể ụ ủ ị

Có th th y đi u ki n này bao g m hai yêu c u: (1) Nhãn hi u ph i có kh năng t ể ấ ề ồ ệ ả ả

ệ t và (2) Nhãn hi u không trùng hay t ệ ệ ươ ự ố gây nh m l n v i m t trong các đ i ớ ộ

ẫ ầ i khác. ng thu c ph m vi b o h quy n s h u trí tu c a ng ầ ng t ự ệ ủ ề ở ữ ạ ả ộ ộ ườ phân bi t ượ

c s a đ i b sung 2009

5 Xem đi m a, kho n 3, đi u 6 Lu t SHTT 2005 đã đ ề

ượ ử ổ ổ

6 C th Đi u 72, Lu t SHTT 20055 đ

ụ ể

ượ ử ổ

c s a đ i, b sung 2009 ổ

t D u hi u mang ch c năng trong pháp lu t v nhãn hi u - M t gi

i pháp cho v n đ xung

ế

ấ ề

7 Tham kh o bài vi ậ ề đ t quy n b o h , Th.S V ng Thanh Thúy, Đ i h c Lu t Hà N i. ộ ả ộ ề ộ

ệ ươ

ạ ọ

phân bi (1) Kh năng t ả ự ệ ủ t c a nhãn hi u ệ

Theo quy đ nh t i kho n 1 Đi u 74 Lu t SHTT 2005, nhãn hi u đ ả ậ

m t hay m t s y u t ậ c coi là có kh ệ t, d ghi nh ho c t ế ả ặ ừ ượ ễ ớ

năng phân bi nhi u y u t ề ế ố ế ợ ạ ị ề t n u t o thành t ừ ộ ệ ế ạ k t h p thành m t t ng th d nh n bi ộ ổ ộ ố ế ố ễ ễ d nh n bi t, d ghi nh . ớ ể ễ ế ậ

đ đây, y u t ể ệ

phân bi ộ t n u có m t hay m t s y u t ấ c s “d nh n bi ộ

ủ ậ ộ t o nên đ ậ ượ ự ễ t, d ghi nh là d u hi u t o nên m t n t ả ễ ế ố ượ ệ ế ệ ữ ộ ố ế ố ạ ấ ớ ễ ộ ấ ượ ễ

ự ớ ả c hi u là m t trong nh ng b ph n c a d u hi u, nhãn hi u có ệ t” và ế ấ ng nh t ệ ạ i ti p xúc v i chúng có th l u tr trong trí nh , d dàng ể ư ớ ễ ữ ớ

Ở kh năng t “d ghi nh ”. D u hi u d nh n bi ấ đ nh, có kh năng giúp cho ng ị nh n bi t và phân bi ậ ậ ế ườ ế ớ t chúng v i các lo i nhãn hi u khác. ạ ế ệ ệ

ệ t n u nhãn hi u đó là d u hi u ệ ả ấ ị

ng h p đ thu c m t trong các tr phân bi i kho n 2 Đi u 74 Lu t SHTT 2005: Nhãn hi u b coi là không có kh năng t ự c quy đ nh t ạ ợ ượ ườ ệ ế ề ệ ậ ả ộ ộ ị

ữ ố ữ ơ ộ

“a) Hình và hình h c đ n gi n, ch s , ch cái, ch thu c các ngôn ng không c s d ng và th a nh n r ng rãi ừ ả ữ ng h p các d u hi u này đã đ ấ ữ ậ ộ ượ ử ụ ọ ợ ệ

thông d ng, tr tr ụ v i danh nghĩa m t nhãn hi u; ớ ừ ườ ộ ệ

ng quy c, hình v ho c tên g i thông th ấ

ườ ọ c s d ng r ng rãi, th ng c a hàng ủ ng xuyên, ướ ữ ị ặ ẽ ượ ử ụ ộ ườ

b) D u hi u, bi u t ệ ụ ằ i bi ể ượ hoá, d ch v b ng b t kỳ ngôn ng nào đã đ ấ nhi u ng t đ n; ề ế ế ườ

c) D u hi u ch th i gian, đ a đi m, ph ỉ ờ ng pháp s n xu t, ch ng lo i, s ấ ạ ị

ả ị ặ

ủ ặ ạ ượ ấ ợ

ng h p d u hi u đó đã đ t đ ệ c th i đi m n p đ n đăng ký nhãn hi u; l ng, ch t l ượ mang tính mô t phân bi ố ể ệ ấ ươ ng, tính ch t, thành ph n, công d ng, giá tr ho c các đ c tính khác ấ ấ ượ ụ ầ hàng hoá, d ch v , tr tr c kh năng ả ị ả t thông qua quá trình s d ng tr ệ ụ ừ ườ ướ ử ụ ệ ể ờ ộ ơ

d) D u hi u mô t hình th c pháp lý, lĩnh v c kinh doanh c a ch th kinh ệ ấ ả ủ ể ứ ự ủ

doanh;

tr ỉ đ) D u hi u ch ngu n g c đ a lý c a hàng hoá, d ch v , tr ị ồ ị

ụ ừ ườ ộ ố ừ

c đăng ký d ng h p d u ấ ệ ợ ặ c s d ng và th a nh n r ng rãi v i danh nghĩa m t nhãn hi u ho c ệ ớ ạ i i d ng nhãn hi u t p th ho c nhãn hi u ch ng nh n quy đ nh t ủ ậ ộ ể ượ ử ụ ướ ạ ệ ậ ứ ệ ặ ậ ị

ấ hi u đó đã đ ệ đ ượ Lu t này; ậ

e) D u hi u không ph i là nhãn hi u liên k t trùng ho c t ng t ấ ệ ự ế ế

c đăng ký cho hàng hoá, d ch v trùng ho c t ẫ ầ ặ ươ ụ ượ ệ ị

ư ớ ơ

đ n m c gây ứ ự ng t ặ ươ ợ ng h p ườ c n p theo ượ ộ ộ ề ư ệ

ặ c h ng quy n u tiên, k c đ n đăng ký nhãn hi u đ ể ả ơ ượ ưở t Nam là thành viên; mà C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi c qu c t ả ệ nh m l n v i nhãn hi u đã đ ớ trên c s đ n đăng ký có ngày n p đ n ho c ngày u tiên s m h n trong tr ơ ơ ở ơ đ n đăng ký đ ơ đi u ề ướ ố ế ủ ệ ộ ộ

ng t ự ế ặ ươ ứ ệ ầ

ườ ậ ộ ừ

ộ ủ đ n m c gây nh m l n v i nhãn hi u c a ẫ c s d ng và th a nh n r ng rãi cho hàng hoá, d ch v trùng ho c ặ ượ c c ngày n p đ n ho c ngày u tiên trong tr ớ ụ ị ng h p đ n đ ợ ườ ư ặ ơ ơ

g) D u hi u trùng ho c t ệ ấ i khác đã đ ượ ử ụ ng t tr t ự ừ ướ ng quy n u tiên; ề ư ng t ươ h ưở

ng t ấ ệ ặ ươ ứ ệ

ủ đ n m c gây nh m l n v i nhãn hi u c a ẫ ớ mà đăng ký nhãn ng t ng h) D u hi u trùng ho c t ầ i khác đã đăng ký cho hàng hoá, d ch v trùng ho c t ặ ươ ự ế ị ụ ự ườ

ợ ị

ư c s d ng theo quy đ nh t ượ ử ụ tr ừ ườ ạ ị ứ ệ ấ ng h p hi u l c b ch m ệ ự i đi m d kho n 1 Đi u 95 ả ể ề

hi u đó đã ch m d t hi u l c ch a quá năm năm, tr ệ ự ấ ệ d t vì lý do nhãn hi u không đ ứ c a Lu t này; ậ ủ

ng t i) D u hi u trùng ho c t đ n m c gây nh m l n v i nhãn hi u đ ứ ự ế ặ ươ ầ ớ

i khác đăng ký cho hàng hoá, d ch v trùng ho c t ệ ượ ng t ườ ệ ủ ổ ế ặ ươ ẫ ụ ị

ệ ặ ổ

ị ng t ụ ự ế ể

, n u vi c s d ng d u hi u đó có th làm nh h t c a nhãn hi u n i ti ng ho c vi c đăng ký nhãn hi u nh m l c coi v i ự ớ ụ ị ng đ n kh năng ả ế i d ng uy tín ợ ụ ệ ử ụ ổ ế ế ệ ệ ưở ằ ả ệ ấ ặ ệ

ấ là n i ti ng c a ng hàng hoá, d ch v mang nhãn hi u n i ti ng ho c đăng ký cho hàng hoá, d ch v không t ươ phân bi ệ ủ c a nhãn hi u n i ti ng; ệ ủ ổ ế

ng m i đang đ v i tên th ng t ấ ệ ươ

ủ c s d ng c a i tiêu dùng k) D u hi u trùng ho c t ự ớ i khác, n u vi c s d ng d u hi u đó có th gây nh m l n cho ng ệ ặ ươ ấ ượ ử ụ ườ ạ ầ ể ẫ ệ ử ụ ế

ng ườ v ngu n g c hàng hoá, d ch v ; ụ ề ồ ố ị

l) D u hi u trùng ho c t ng t v i ch d n đ a lý đang đ ỉ ẫ ị

ấ ấ ặ ươ ể ự ớ ườ c b o h n u vi c ệ ộ ế ượ ả ị i tiêu dùng hi u sai l ch v ngu n g c đ a ồ ề ệ ể ố

ệ s d ng d u hi u đó có th làm cho ng ử ụ ệ lý c a hàng hoá; ủ

m) D u hi u trùng v i ch d n đ a lý ho c có ch a ch d n đ a lý ho c đ ớ ệ ị

ị u vang, r ừ ỉ ẫ ả

ứ ặ c b o h cho r ộ ượ u vang, r ượ ượ c ượ ặ ạ u m nh ượ ồ u m nh không có ngu n ỉ ẫ ượ ạ

ỉ ẫ ch d n đ a lý đang đ ị c đăng ký đ s d ng cho r ượ ể ử ụ khu v c đ a lý mang ch d n đ a lý đó; ấ d ch nghĩa, phiên âm t ị n u d u hi u đ ấ ế ệ g c xu t x t ấ ứ ừ ố ự ị ỉ ẫ ị

ặ ấ ệ ệ ể

n) D u hi u trùng ho c không khác bi i khác đ

ể ớ ể ơ ơ ở ơ ớ ượ ả ư ệ ủ ơ ộ ớ ư ặ ơ ộ

ệ ủ t đáng k v i ki u dáng công nghi p c a ộ ng c b o h trên c s đ n đăng ký ki u dáng công nghi p có ngày n p ườ đ n ho c ngày u tiên s m h n so v i ngày n p đ n, ngày u tiên c a đ n đăng ký ơ nhãn hiệu «.

Nh ng nhãn hi u đ c coi là đ ệ ượ ữ ươ ng nhiên có kh năng phân bi ả ệ ồ : t g m

- Nh ng nhãn hi u là nh ng t t ữ ữ ệ ừ ự ạ ụ : nhãn hi u Kodak do Công ty Eastman Kodakm đăng ký là t t o, không có nghĩa (fanciful trademark). Ví d t o và không có nghĩa ệ ự ạ

- Nhãn hi u tùy h ng (arbitrary trademark) là nh ng t ứ ữ ệ ừ ng ph bi n nh ng l ổ ế ư ẩ i đ ị ừ ệ ạ ữ ế ả ượ ạ ượ c ụ ệ c đăng ký làm nhãn hi u s d ng m t cách đ c đáo, hoàn toàn không liên quan đ n s n ph m hay d ch v ộ ộ ử ụ mang nhãn hi u. Ví d CAMEL và hình con l c đà đ ụ : t cho s n ph m thu c lá. ẩ ả ố

ệ ộ ng thu c ph m vi b o h quy n s h u trí tu c a ng gây s nh m l n v i m t trong các đ i ố ớ i khác. (2) Nhãn hi u ph i không trùng hay t ả ạ t ượ ự ầ ệ ủ ẫ ườ ng t ươ ự ề ở ữ ả ộ ộ

t hàng hoá, d ch v c a các t ị ể ụ ấ ệ ệ ộ ả ượ ể ủ ể i trùng ho c gây nh m l n v i d u hi u c a ng ẫ ấ ị ặ ị ạ ệ ủ ả ượ ầ ơ ẽ ơ c n p đ n đăng ký s m h n thì s không đ ớ ệ Theo nh ng quy đ nh t ữ ả ả t c a nhãn hi u. ệ ủ ề ượ ướ ủ ề ệ ả ậ ề ể ượ ệ ẽ ộ ch c, cá nhân khác nhau, nên m t Nhãn hi u là đ phân bi ệ ổ ứ ụ ủ nhãn hi u dùng cho m t s n ph m, d ch v nh t đ nh ch có th thu c v m t ch th duy ẩ ộ ề ộ ệ ỉ c đăng ký l i nh t. N u nhãn hi u đ ườ ớ ấ ế c b o h vì khác đã đ ộ c b o h ho c đ ặ ượ ộ ộ ượ ạ i c ch c năng phân bi nó không b o đ m đ ị ả ng d n 89/104/EEC v hài hòa pháp lu t v nhãn hi u hàng hóa Đi u 4 c a Văn b n h ặ ế c a các qu c gia Châu Âu, m t nhãn hi u hàng hóa s không th đ c đăng ký, ho c n u ố ủ các qu c gia Châu Âu n u nó b coi là đã đ ị ứ ẫ ộ c đăng ký s có th b tuyên b vô hi u ể ị ệ ở ượ ẽ ế ố ố

ố ượ ữ v i nh ng nhãn hi u đã đ ự ớ ng t c s d ng cho nh ng hàng ộ , ho c nó có th gây ra s nh m l n v i nh ng nhãn hi u C ng ớ c đăng ký đ ẫ ầ ự ượ ử ụ ữ ệ ể ữ ệ ự ặ ng t ụ ươ 8. gi ng ho c t ặ ươ hóa hay d ch v t ị đ ng tr c đó ướ ồ

Các d u hi u v nhãn hi u theo quy đ nh c a pháp lu t Vi ấ ề ệ ủ ớ ị

t nh ng suy cho cùng m t d u hi u mu n đ i có s khác bi ệ c trên th gi ế ớ ự ệ

ậ ệ ộ ấ ệ ư ứ ủ ề ầ ả ầ

n ệ ướ nhãn hi u hàng hóa thì c n ph i đáp ng đ y đ các đi u ki n đã đ toàn th gi t đó là: t Nam tuy r ng so v i các ằ c coi là ượ ố c chu n hóa trên ẩ i. Theo WIPO, nhìn chung có hai lo i đi u ki n khác nhau c n phân bi ạ ệ ế ớ ượ ầ ệ ệ ề

Đi u ki n th nh t liên quan t ấ ệ ủ ệ

ớ ị ẩ ớ

ả ả ộ ệ ệ ặ ệ ậ ộ ị

t v i các s n ph m khác nhau. i ch c năng c b n c a nhãn hi u hàng hóa, đó là ơ ả ứ ứ ề ẩ ch c năng phân bi t s n ph m ho c d ch v c a m t doanh nghi p này v i các s n ph m ộ ụ ủ ệ ả ho c d ch v c a các doanh nghi p khác. Do v y, m t nhãn hi u hàng hóa ph i đ c đáo ụ ủ ho c có kh năng phân bi ả ứ ặ ặ ệ ớ ẩ ả

Đi u ki n th hai liên quan t ứ ề ệ ớ ể ệ

nh ng hàng hóa có nh ng đ c tính gây hi u l m ho c vi ph m t i tr t t ữ ữ ặ ế i các h u qu mà nhãn hi u hàng hóa có th gây ra n u công c ng và ộ ả ậ ể ầ ậ ự ạ ặ ớ

ộ 9 đ o đ c xã h i. ạ ứ

Ngoài ra đ i t ệ ả ộ ư ị ạ ố ượ i Đi u 15.1 Hi p đ nh TRIPS, và Đi u 16.1 Hi p đ nh th ề ng nhãn hi u có kh năng đ ị c b o h theo các đi u ề ướ ượ ả ươ ệ ề c qu c t ng m i Vi ạ ố ế ệ t ệ ị nh : quy đ nh t Nam - Hoa Kỳ.

1.2.3. Trình t , th t c đăng ký b o h nhãn hi u ự ủ ụ ệ ả ộ

1.2.3.1. Quy n n p đ n ơ ề ộ

Ch có nh ng ng ữ ỉ ườ i có quy n n p đ n m i đ ộ ớ ượ ộ ệ c n p đ n yêu c u b o h nhãn hi u. ề ả ộ ơ ơ

t Nam, các lo i ch th này bao g m Theo quy đ nh c a pháp lu t Vi ủ ậ ị ệ ủ ể ạ ầ ồ 10:

“1. T ch c, cá nhân có quy n đăng ký nhãn hi u dùng cho hàng hoá do mình ề ệ

ứ ổ ặ ị s n xu t ho c d ch v do mình cung c p. ụ ả ấ ấ

ươ ị ườ ả

ng m i h p pháp có quy n đăng ề ạ ợ ấ i khác s n xu t ng nh ng do ng ả ư i s n xu t không s d ng nhãn hi u đó cho s n ph m và không ạ ộ ư ử ụ ườ ả ườ ả ệ ẩ ấ

2. T ch c, cá nhân ti n hành ho t đ ng th ổ ứ ế ký nhãn hi u cho s n ph m mà mình đ a ra th tr ệ ẩ v i đi u ki n ng ệ ớ ph n đ i vi c đăng ký đó. ệ ề ố ả

ổ 3. T ch c t p th đ ứ ậ ậ ợ

ề ế ử ụ ể ượ ủ

ử ụ ủ ồ ị

Ổ Ế

ch c, cá nhân ti n hành s n xu t, kinh doanh t ch c t p th c a các t ệ ậ c thành l p h p pháp có quy n đăng ký nhãn hi u t p ể ố th đ các thành viên c a mình s d ng theo quy ch s d ng nhãn hi u t p th ; đ i ệ ậ ể ể ch c có quy n đăng ký là v i d u hi u ch ngu n g c đ a lý c a hàng hóa, d ch v , t ề ớ ấ i đ a t ạ ị ổ ụ ổ ứ ấ ệ ứ ậ ỉ ể ủ ố ị ổ ứ ế ả

8 THS. PH M NG C TÂM – B O V NHÃN HI U N I TI NG THEO PHÁP LU T CHÂU ÂU VÀ HOA Ả KỲ - T P CHÍ KHPL S 4 (35)/2006

9 C m nang s h u trí tu : Chính sách, pháp lu t và áp d ng, trang 69

ở ữ

10 Đi u 87 – Lu t S h u trí tu 2005 s a đ i b sung năm 2009 ệ

ử ổ ổ

ậ ở ữ

ng đó; đ i v i đ a danh, d u hi u khác ch ngu n g c đ a lý đ c s n đ a ph ố ớ ị ấ ồ ặ ả ị

ệ t Nam thì vi c đăng ký ph i đ ỉ c c quan nhà n ươ ng c có th m quy n cho phép. ph ươ c a Vi ủ ệ ệ ả ượ ơ ố ị ướ ề ẩ

ổ ứ ứ ứ ậ ặ

ặ ấ ượ ề ụ ị

ề ấ ớ

ậ ố ớ ị ệ ấ ả ồ ươ ỉ ị

4. T ch c có ch c năng ki m soát, ch ng nh n ch t l ng, đ c tính, ngu n ồ ể ệ g c ho c tiêu chí khác liên quan đ n hàng hóa, d ch v có quy n đăng ký nhãn hi u ế ố ụ ch ng nh n v i đi u ki n không ti n hành s n xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v ị ế ứ đó; đ i v i đ a danh, d u hi u khác ch ngu n g c đ a lý đ c s n đ a ph ủ ng c a Vi ị c có th m quy n cho phép. t Nam thì vi c đăng ký ph i đ ố c c quan nhà n ướ ệ ả ượ ơ ặ ả ẩ ệ ệ ề

ch c, cá nhân có quy n cùng đăng ký m t nhãn hi u đ 5. Hai ho c nhi u t ặ ứ ệ ề ộ ể

tr thành đ ng ch s h u v i nh ng đi u ki n sau đây: ữ ề ệ ở ồ ề ổ ủ ở ữ ớ

ệ ử ụ ủ ở ữ ấ ả ồ

a) Vi c s d ng nhãn hi u đó ph i nhân danh t ệ ụ ặ t c các đ ng ch s h u ho c ả t c các đ ng ch s h u đ u tham gia vào quá ấ ả ủ ở ữ ề ồ ị

s d ng cho hàng hoá, d ch v mà t ử ụ trình s n xu t, kinh doanh; ấ ả

b) Vi c s d ng nhãn hi u đó không gây nh m l n cho ng i tiêu dùng v ầ ẫ ườ ề ệ ử ụ

ệ ngu n g c c a hàng hoá, d ch v . ụ ố ủ ồ ị

6. Ng i có quy n đăng ký quy đ nh t i các kho n 1, 2, 3, 4 và 5 Đi u này, k ề ườ ạ ả

i đã n p đ n đăng ký có quy n chuy n giao quy n đăng ký cho t ơ ườ ề ổ ứ ể

ặ ế ừ ả

ể ch c, cá ộ i hình th c h p đ ng b ng văn b n, đ th a k ho c k th a theo quy ướ c chuy n giao ph i đáp ch c, cá nhân đ ứ ợ ề ủ ứ ể ả

ề ể ừ ế ượ ng ng. ị c ng ề ả nhân khác d ằ đ nh c a pháp lu t v i đi u ki n các t ậ ớ ị ng các đi u ki n đ i v i ng ệ ứ ồ ệ i có quy n đăng ký t ườ ươ ứ ố ớ ổ ề ề

c b o h t c là thành viên c a đi u i m t n ả ệ ộ ạ ố ớ ủ

ố ế 7. Đ i v i nhãn hi u đ có quy đ nh c m ng ị ộ ướ ủ ủ ở ữ ệ

t Nam cũng là thành viên thì ng ấ ộ ủ ệ ệ

ề ướ c i đ i di n ho c đ i lý c a ch s h u nhãn hi u đăng ệ ườ i ượ ự ồ c s đ ng ệ ệ ế

11”

ng h p có lý do chính đáng. ượ qu c t ườ ạ ặ ạ ký nhãn hi u đó mà C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ộ đ i di n ho c đ i lý đó không đ c phép đăng ký nhãn hi u n u không đ ượ ạ ý c a ch s h u nhãn hi u, tr tr ừ ườ ặ ạ ủ ở ữ ủ ệ ợ

Vi c xác đ nh quy n n p đ n xác đ nh tính trung th c c a ng ị ộ ề ệ ườ ộ ự ủ ơ ị

ườ ộ ơ ự ụ

ề ự ộ ẽ ị ủ ơ ế ủ ả

i n p đ n yêu c u ầ ề i n p đ n có nghĩa v cam đoan v i C c SHTT v s trung th c và quy n b o h . Ng ớ ụ ộ ả n p đ n c a mình. N u nh vi ph m cam k t, văn b ng b o h s b h y và ch văn b ng ằ ằ ế ơ ủ ộ s ph i ch u m i trách nhi m do vi c văn b ng b h y gây ra. ị ủ ằ ị ả ẽ ạ ệ ư ệ ọ

Ví d : c s H ng V n đ ậ

ượ ấ ả ụ ơ ở ư ẩ ả ụ ệ ộ

ộ ấ ố ớ

ủ t Sure Star. ượ ả ắ ậ ố

ệ ệ ủ ệ

ị ộ ơ ở t Sure Star đã yêu c u C c SHTT h y b ụ ầ ệ ệ ả

c c p GCN đăng ký nhãn hi u “Sure Star” vào năm 1993 ệ cho m t nhóm s n ph m trong đó có s n ph m đi n gia d ng. Ngày 12/3/1993, B KH-ĐT ẩ ệ c p gi y phép cho công ty Seoul Sure Star c a Hàn Qu c đ c liên doanh v i xí nghi p ấ DQ thành l p công ty liên doanh Vi Trong s các s n ph m liên doanh có t c-te ẩ mang nhãn hi u Sure Star. Phát hi n ra nhãn hi u c a mình b m t c s khác đăng ký, ỏ trong khi b n thân cũng ch a đăng ký b o h , Vi ộ ộ hi u l c văn b ng b o h c a H ng V n vì đã không trung th c khi n p đ n xin b o h . ư ộ ủ ệ ự ả ậ ư ự ằ ả ộ ơ

c s đ i b sung 2009

11 Đi u 87, Lu t SHTT 2005 đã đ ậ

ượ ử ổ ổ

12 Tham kh o Quy n s h u trí tu , Lê N t, NXB Đ i h c qu c gia TP.HCM , 2006 ế

ề ở ữ

ạ ọ

Yêu c u này đã đ c ch p nh n vì H ng V n không ph i là ng i có quy n n p đ n. ầ ượ ư ấ ậ ậ ả ườ ề ộ ủ ả ơ 12

T ch c, cá nhân n c ngoài đáp ng các đi u ki n đ đ ổ ứ ứ ể ượ ệ ề ở ữ c b o h quy n s h u ả ộ

công nghi p t i Vi t Nam i Vi t Nam theo ệ ạ ệ ở ữ ể ộ ơ ệ ạ ệ

ướ ề 13 có th n p đ n đăng ký s h u công nghi p t . Các đi u c v ho c liên quan đ n th t c n p đ n qu c t c qu c t quy ố ế ủ ụ ế ơ ộ ề ướ ố ế ề ặ

các đi u đ nh t ị ề ướ i kho n này bao g m: ả ạ ồ

c h p tác qu c t v B ng sáng ch năm 1970, đ c s a đ i năm 1984 ố ế ề ằ ế ượ ử ổ

a) Hi p (sau đây g i t ợ t là “Hi p c PCT”); ệ ướ ọ ắ ệ ướ

c Madrid v đăng ký qu c t nhãn hi u năm 1891, đ ả ướ ố ế

t là “Tho ệ c Madrid”) và Ngh đ nh th liên quan đ n Tho c s a đ i năm 1979 c Madrid ượ ử ổ ế ả ướ ư ị ị

b) Tho (sau đây g i t ọ ắ năm 1989 (sau đây g i t ề ả ướ t là “Ngh đ nh th Madrid”); ư ị ị ọ ắ

c) Các đi u ố ế ặ ộ ề ướ

c qu c t , k t ố ế ể ừ ờ khác v ho c liên quan đ n th t c n p đ n qu c t ề ế c qu c t th i đi m đi u ể mà ơ ố ớ b t đ u có hi u l c đ i v i ệ ự ủ ụ ố ế ắ ầ ề ướ

Vi Vi t Nam là thành viên t Nam . ệ ệ

1.2.3.2. H s c n thi t ồ ơ ầ ế Tài li u t ệ ố i thi u ể

(a) 02 T khai đăng ký theo , Ph l c A c a 01/2007/TT- ờ m u s 04-NH ố ẫ ụ ụ ủ Thông t ư

BKHCN;

(b) M u nhãn hi u và danh m c hàng hoá, d ch v mang nhãn hi u; ụ ụ ệ ệ ẫ ị

(c) Ch ng t n p phí, l phí. ứ ừ ộ ệ

Đ i v i đ n đăng ký nhãn hi u t p th , nhãn hi u ch ng nh n ệ ậ ố ớ ơ ứ ể ệ ậ

Ngoài các tài li u quy đ nh trên đây,đ n còn b t bu c ph i có thêm các tài li u sau ệ ệ ả ắ ơ ộ ị

đây:

(a) Quy ch s d ng nhãn hi u t p th /nhãn hi u ch ng nh n; ệ ậ ế ử ụ ứ ệ ể ậ

(b) B n thuy t minh v tính ch t,ch t l ả ề ấ ượ ặ

ế ế ủ ả ả ư ệ ậ ệ ệ ẩ

ặ ặ ể ủ ả ấ ượ ứ ặ ậ

i Vi

ượ ử ổ ở ộ

ệ ưở

ệ ạ

c qu c t

ố ế

ướ c qu c t a) Công

t là “Công

ẩ ng đ c tr ng (ho c đ c thù) c a s n ph m ấ c đăng ký là nhãn hi u t p th dùng cho s n ph m có mang nhãn hi u (n u nhãn hi u đ ượ tính ch t đ c thù ho c là nhãn hi u ch ng nh n ch t l ng c a s n ph m ho c là nhãn ẩ ệ hi u ch ng nh n ngu n g c đ a lý); ấ ặ ứ ặ ồ ố ị ệ ậ

13 Kho n 2, đi u 2, Ngh đ nh 103/2006/NĐ-CP đã đ ị ả cá nhân n ự ả ứ t Nam là thành viên. Các đi u đi u ề ướ ệ ề ướ ệ ề ả

“2.T ch c, ứ c s đ i b i Ngh đ nh 122/2011/NĐ-CP ổ ị t Nam theo các ệ i kho n này bao g m: mà Vi ồ c Paris v b o h s h u công nghi p năm 1883, s a đ i năm 1967 (sau đây g i t ọ ắ

ị ng s b o h quy n s h u công nghi p t ề ở ữ quy đ nh t ị ử ổ

ị c ngoài đáp ng các đi u ki n h ố ế ướ

ộ ở ữ

ướ

b) Hi p đ nh Th t Nam - Hoa Kỳ năm 2000; c) Hi p đ nh v b o h quy n s h u trí tu và h p tác trong lĩnh v c s h u trí tu Vi ệ

ng m i Vi ạ ộ

ệ ề ở ữ

ươ ề ả

ự ở ữ

ệ ệ

ị ị

ụ t Nam - Th y

ế

ươ

năm 1994, k t

t Nam tr thành thành viên c a T ch c Th

khác liên quan đ n vi c b o h quy n s h u công nghi p mà Vi

t Nam là

c Paris”); ệ ệ Sĩ năm 1999; d) Hi p đ nh v các khía c nh liên quan đ n th ề ị ệ th i đi m Vi ể ừ ờ ệ ể c qu c t đ) Các đi u ố ế ề ướ

ế

ng m i c a quy n s h u trí tu (Hi p đ nh TRIPS) ệ ề ở ữ i; ng m i th gi ươ ế ớ ạ ệ ề ở ữ

ạ ủ ủ ổ ứ ộ ả

thành viên.

ồ (c) B n đ xác đ nh lãnh th (n u nhãn hi u đăng ký là nhãn hi u ch ng nh n ngu n ệ ổ ế ứ ệ ậ

ả ồ g c đ a lý c a s n ph m). ủ ả ố ị ị ẩ

Yêu c u đ i v i đ n ầ ố ớ ơ

c yêu c u c p m t văn b ng b o h ; (a) M i đ n ch đ ỗ ơ ỉ ượ ầ ấ ả ằ ộ ộ

c làm b ng ti ng Vi (b) M i tài li u c a đ n đ u ph i đ ủ ề ệ ơ ế ệ ố ớ

ể ằ ể t. Đ i v i các tài li u ệ ủ Thông tư ọ ằ

đ ượ 01/2007/TT-BKHCN thì ph i đ i đi m 7.3 và đi m 7.4 c a t; c làm b ng ngôn ng khác theo quy đ nh t ạ ữ c d ch ra ti ng Vi ệ ả ượ ị ả ượ ị ế

ề c trình bày theo chi u d c (riêng hình v , s đ ọ ề

ả (c) M i tài li u c a đ n đ u ph i đ ệ ủ ơ ể ượ ả ượ ề ặ ộ ổ

ẽ ơ ồ c trình bày theo chi u ngang) trên m t m t gi y kh A4 (210mm x ấ r ng 20mm, tr các tài li u b tr mà theo b n phía, m i l ổ ợ ừ ệ

ọ và b ng bi u có th đ ể 297mm), trong đó có ch a l ừ ề ngu n g c tài li u đó không nh m đ đ a vào đ n; ỗ ề ộ ơ ố ể ư ệ ằ ồ ố

ả ử ụ ố ớ ệ ẫ ộ

ầ ậ đ y đ các thông tin theo yêu c u vào nh ng ch thích h p; ầ ầ ủ ề (d) Đ i v i tài li u c n l p theo m u thì b t bu c ph i s d ng các m u đó và đi n ắ ỗ ẫ ữ ợ

trang (e) M i lo i tài li u n u bao g m nhi u trang thì m i trang ph i ghi s th t ề ố ứ ự ế ệ ả ồ ỗ

-r p; ạ ỗ đó b ng ch s ữ ố Ả ậ ằ

ặ (f) Tài li u ph i đ ệ ự ộ ờ

ử ệ

ằ ườ trong tài li u đã n p cho C c S h u trí tu thì ng ạ ợ ở ữ ườ ộ ụ ệ ệ ơ

i đó, nh ng t c đánh máy ho c in b ng lo i m c khó phai m , m t cách rõ ng h p phát hi n có sai sót không đáng i n p đ n có ấ i ch b s a ch a ph i có ch ký xác nh n (và đóng d u, ữ ữ ộ ỗ ị ử ữ ạ ậ ả

ả ượ ràng, s ch s , không t y xoá, không s a ch a; tr ẩ ạ ẽ k thu c v l i chính t ộ ề ỗ ể ả th s a ch a các l ữ ể ử n u có) c a ng ế ư ỗ i n p đ n; ườ ộ ủ ơ

ơ ổ

ữ ng, phông ch đi n t ị (g) Thu t ng dùng trong đ n ph i là thu t ng ph thông (không dùng ti ng đ a ế , quy t c chính ng, t ắ ữ ệ ử ườ

ả ữ hi m, t t ơ ươ ừ ự ạ dùng trong đ n ph i theo tiêu chu n Vi ệ ả ậ t o). Ký hi u, đ n v đo l ệ ị t Nam; ẩ ậ ừ ế ơ ph t ả

(h) Đ n có th kèm theo tài li u b tr là v t mang d li u đi n t ổ ợ ữ ệ ệ ử ủ ầ c a m t ph n ộ ể ậ ơ

ho c toàn b n i dung tài li u đ n. ộ ộ ệ ặ ệ ơ 14

1.2.3.3. N p đ n yêu c u b o h -xác đ nh ngày u tiên ả ư ầ ơ ộ ộ ị

Vi c c p văn b ng b o h đ c b t đ u b n vi c n p đ n và l phí. ệ ấ ộ ượ ắ ầ ệ ộ ằ ằ ả ơ ệ

15 hay n p đ n t ộ

Các ch th có th n p đ n t i C c SHTT i n c ngoài (t ủ ể ể ộ ơ ạ ụ ơ ạ ướ ạ ộ i m t

n c thành viên c a th a c Madrid). ướ ỏ ướ ủ

14http://www.noip.gov.vn/web/noip/home/vn?proxyUrl=/noip/cms_vn.nsf/%28agntDisplayContent%29? OpenAgent&UNID=C161564AC24FAE4F4725777300129F03

15

đ n đăng ký nhãn hi u là Phòng sáng ch Nh t B n (JPO)

Ở ậ ả

Nh t B n, c quan ch u trách nhi m xem xét ị

ơ

ậ ả

ế

ơ

T ch c, cá nhân Vi t Nam có quy n t ệ ộ

mình n p đ n đăng ký nhãn hi u, ho c có ặ ệ ở ơ ộ ổ ệ ụ ạ ứ ị ụ ủ ộ ị

ề ự th (không b t bu c) thông qua d ch v trung gian c a m t T ch c d ch v đ i di n s ể h u công nghi p, thay m t mình làm và n p đ n. ặ ữ ổ ứ ắ ệ ộ ơ

T ch c, cá nhân n c ngoài không th ổ ướ ườ ệ ặ ợ

không có c s kinh doanh th c th t Nam n p đ n thông qua vi c u quy n cho T ứ ơ ở Vi ụ ở ệ ự ng trú ho c không có đ i di n h p pháp, ổ ạ ệ ỷ ề ơ ộ

ch c d ch v đ i di n s h u công nghi p ệ ở ữ ứ ị ụ ạ ệ 16.

Ngày n p đ n h p l s đ c coi là ngày u tiên theo nguyên t c “ai n p đ n tr ợ ệ ẽ ượ ơ ộ ộ ư ơ

c h ng quy n u tiên xét đ n so v i các ch th n p đ n sau” s đ ẽ ượ ưở ề ư ơ ớ ơ ủ ể ộ

i m t qu c gia khác t tr ừ ướ ố ộ

ướ c ắ 17. Tuy nhiên nguyên c và có yêu ơ ạ c Paris thì ngày u tiên s tính theo các Công : n u ch th n p đ n t ủ ể ộ ộ ng quy n u tiên theo Công ư ẽ t c này có m t ngo i l ắ c u v h ầ ề ưở ướ ạ ệ ế ề ư 18 c hay Hi p c đó. ướ ệ ướ

ậ ấ ệ ề ướ ệ ộ ộ ầ ậ Vi c qu c t t Nam tham ố ế ệ i s d ng đ u tiên. Cũng ầ ườ ử ụ t Nam thì h u nh ghi nh n vi c b o h nhãn hi u theo nguyên ộ ệ ệ ầ ậ Vi c ch p nh n đ n đăng ký b o h nhãn hi u theo các đi u ơ ả c ghi nh n: Xin b o h đ u tiên và ng gia có 2 nguyên t c đ ắ ượ ả gi ng nh quy đ nh Vi ị ả ư ở ệ ư ố t c xin b o h đ u tiên. ộ ầ ả ắ

ầ ệ ế ề ậ ệ đó m t nhãn hi u đ ệ ượ ng m i Vi ạ ươ ộ ể ắ ử ụ ộ ệ ự ự ượ ệ ệ ướ ự ệ ỉ ự ị ngày n p đ n, h n th công ơ

19

ướ c t i m i n ậ t Nam - Hoa Kỳ ghi nh n Tuy nhiên, cũng c n đ c p đ n Hi p đ nh th ị c đăng ký hay không có nguyên t c s d ng đ u tiên ( first to use), t ừ ầ ộ th do m t bên quy đ nh căn c vào vi c s d ng nhãn hi u đó. Nh ng vi c s d ng m t ệ ử ụ ư ệ ử ụ ị ứ c phép nhãn hi u th c s không đ c coi là m t đi u ki n đ n p đ n đăng ký. Không đ ượ ề ộ ể ộ ơ c khi k t thúc c th c hi n tr ch i đ n đăng ký ch vì lý do d đ nh s d ng ch a đ t ử ụ ế ư ượ ừ ố ơ ả c Paris còn ghi nh n nguyên t c b o th i h n 3 năm k t ắ ậ ế ơ ộ ể ừ ờ ạ h đ c l p trong vi c b o h nhãn hi u t ệ ạ ộ ộ ộ ậ ỗ ướ ạ i đi u 6.1. ề ệ ả

Đ đăng ký nhãn hi u hàng hóa, ng i n p đ n ph i n p các kho n phí và l ệ ườ ộ ệ ả ơ

phí quy s 22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 c a B Tài chính), bao g m các ả ộ ủ ồ ộ ư ố đ nh (t ị

ể i Thông t ạ 20: kho n sau ả

phí L phí (đ ng) Các kho n phí, l ả ệ ồ ệ

16 http://baohothuonghieu.com/banquyen/tin-chi-tiet/quyen-nop-don-dang-ky-nhan-hieu/168.html

c s a đ i b sung 2009

17 Đi u 90, Lu t SHTT 2005 đã đ ậ

ượ ử ổ ổ

ng d n Lu t SHTT v s h công nghi p đã đ

ướ

ề ở ữ

ượ ử ổ ở c s a đ i b i

18 Đi u 10, Ngh đ nh 103/2006/NĐ-CP h Ngh đ nh 122/2011/NĐ-CP

ề ị

19 http://luanvan.co/luan-van/van-de-bao-ho-nhan-hieu-theo-cac-dieu-uoc-quoc-te-ma-viet-nam-la-thanh-vien- 9001/

20http://www.noip.gov.vn/web/noip/home/vn?proxyUrl=/noip/cms_vn.nsf/%28agntDisplayContent%29? OpenAgent&UNID=8ADA4A3045633EA347257773002E2670

L phí n p đ n (cho m i nhóm đ n 6 s n ph m, d ch v ) ụ ệ ế ẩ ả ơ ỗ ộ ị

- N u tài li u đ n d ng gi y 180.000 ế ệ ạ ấ ơ

- N u đ n kèm tài li u đi n t ệ ử ế ệ ơ ệ mang toàn b n i dung tài li u ộ ộ 150.000 đ n ơ

ộ - N u đ n nhãn hi u có trên 6 s n ph m/d ch v trong m t ẩ ả 30.000 ệ nhóm, ph i n p thêm cho m i s n ph m/d ch v t ụ ị th 7 tr đi ụ ừ ứ ơ ế ả ộ ỗ ả ẩ ở ị

L phí yêu c u h ng quy n u tiên (m i đ n/yêu c u) 600.000 ầ ưở ệ ỗ ơ ề ư ầ

Phí th m đ nh n i dung (cho m i nhóm đ n 6 s n ph m, d ch ỗ ế ả ẩ ẩ ộ ị ị 300.000 v ) ụ

ộ - N u đ n nhãn hi u có trên 6 s n ph m/d ch v trong m t ả ẩ 60.000 ệ nhóm, ph i n p thêm cho m i s n ph m/d ch v t ị ụ th 7 tr đi ụ ừ ứ ế ơ ả ộ ỗ ả ẩ ở ị

Phí tra c u thông tin (cho m i nhóm đ n 6 s n ph m, d ch v ) 60.000 ụ ứ ế ả ẩ ỗ ị

ộ - N u đ n nhãn hi u có trên 6 s n ph m/d ch v trong m t ẩ ả 24.000 ệ nhóm, ph i n p thêm cho m i s n ph m/d ch v t ị ụ th 7 tr đi ụ ừ ứ ế ơ ả ộ ỗ ả ẩ ở ị

L phí đăng b Gi y ch ng nh n đăng ký nhãn hi u 120.000 ứ ệ ệ ậ ấ ạ

L phí c p Gi y ch ng nh n đăng ký nhãn hi u 120.000 ứ ệ ệ ậ ấ ấ

L phí công b Gi y ch ng nh n đăng ký nhãn hi u 120.000 ứ ệ ệ ậ ấ ố

L phí gia h n hi u l c (cho m i nhóm s n ph m/d ch v ) 540.000 ệ ự ụ ệ ẩ ả ạ ỗ ị

ồ ệ ạ

ổ phí xét nghi m, l ệ ệ

ộ ệ ạ ệ c đi m. M t m t, l ặ ệ ể

ra đ n gi n và hi u qu h n. M t khác, đi u này có th d n t ộ ể ộ phí n p đ n, l ơ ộ ệ phí đ u có u đi m và nh ư ề ả ơ ượ ề ể ặ

ộ ể ẫ ớ ộ ộ ữ ầ ữ ơ

ế ị ự ủ ở ữ ố ủ ụ

c c quan đăng ký). Trong tr ch i không ph n bác đ ặ L phí n p đ n có th n p g p làm m t l n, bao g m t ng c ng các lo i phí ho c ộ ầ phí đăng ký…). phí phân lo i, l ộ phí thanh toán m t ả ấ i nh ng h u qu b t ậ i n p đ n khi quy t đ nh rút toàn b hay m t ph n đ n xin đăng ơ ướ c ợ ng h p ề ườ ố

i m t ph n l ộ ơ n p làm nhi u l n (l ề ầ ộ Hai hình th c n p l ứ ộ ệ l n t ệ ơ ầ ỏ ả h p lý đ i v i nh ng ng ườ ộ ố ớ ợ ký dùng trong quá trình đăng ký (ví d do s ph n đ i c a ch s h u có quy n tr ho c do nh ng ý ki n t ữ nh v y lu t pháp c n ph i quy đ nh vi c hoàn tr l ả ậ ả ượ ơ ả ạ ế ừ ầ ặ ư ậ phí đã n p ộ ả ệ ầ ệ ộ ị

21

1.2.3.4. Quy trình, th i h n xem xét ờ ạ

Đ n đăng ký nhãn hi u đ c x lý t i C c SHTT theo trình t t ng quát sau ( ệ ơ ượ ử ạ ụ ự ổ s đơ ồ

quy trình th m đ nh đ n đăng ký nhãn hi u ơ ẩ ị ệ 22):

Th m đ nh hình th c: ứ ẩ ị

Là vi c đánh giá tính h p l ứ ề ố ượ

ệ ề ơ ộ ơ c a đ n theo các yêu c u v hình th c,v đ i t ầ ề . hay không h p l ợ ệ ạ ng lo i ợ ệ Th i gian ờ

ợ ệ ủ ơ tr , v quy n n p đ n… đ t ể ừ th m đ nh hình th c là 1 tháng đó đ a ra k t lu n đ n h p l k t ừ ề ẩ ứ ị ế ư ngày n p đ n. ộ ể ừ ậ ơ

Tính h p l ồ ố ớ ơ ộ ơ

ẩ ợ ệ ả ề ư ụ ề ộ

ầ ấ ủ ẽ ố ể ế ệ ơ ộ ơ

ả bao g m quy n n p đ n và các yêu c u khác đ i v i đ n mà không ph i ấ ủ là tiêu chu n b o h , ví d nh ngôn ng s d ng, gi y y quy n, tính th ng nh t c a ữ ử ụ đ n, l ủ ể ộ phí n p đ n. N u phát hi n đ n có thi u sót thì s có thông báo đ ch th n p ệ ơ ế đ n b sung. ổ ơ

Công b đ n h p l : ố ơ ợ ệ

Đ n đăng ký nhãn hi u đ ệ ượ ố

c ch p nh n là đ n h p l ngày đ đ ợ ệ ượ ậ . ợ ệ Ở ỹ ấ ượ ơ

ơ ờ ạ ộ ệ

c công b trên Công báo SHCN M , th i h n này là ờ ạ ợ ệ ơ ế ụ ể ừ ố ơ ậ ợ ệ ụ ệ ấ ẫ ơ ị

c ch p nh n là h p l ậ trong th i h n 2 tháng k t ấ 30 ngày. N i dung công b đ n đăng ký nhãn hi u là các thông tin liên quan đ n đ n h p l , m u nhãn hi u và danh m c hàng hóa, d ch v ghi trong thông báo ch p nh n đ n h p l kèm theo.

K t th i đi m đăng trên Công báo, b t kỳ ng ể ấ ứ ề

ể ừ ờ ề ệ ế ủ ể ộ ơ i th ba nào cũng có quy n có ý ườ c c p văn b ng b o h (opposition ả ượ ấ ằ ộ

ki n v vi c cho hay không cho ch th n p đ n đ period).

Th m đ nh n i dung: ộ ẩ ị

Đ n đăng ký nhãn hi u đã đ c th m đ nh n i dung đ đ ơ c công nh n là h p l ậ ộ

ợ ệ ượ ệ ậ

ể ị ng nêu trong đ n ơ k tể ừ ứ ờ ạ ấ ả ẩ ơ ộ ị

ẩ ệ ượ đánh giá kh năng c p Gi y ch ng nh n đăng ký nhãn hi u cho đ i t ố ượ ấ ộ Th i h n th m đ nh n i dung đ n nhãn hi u là 9 tháng theo các đi u ki n b o h . ệ ngày công b đ n. ả ệ ề ố ơ

ầ c đ u quy đ nh xét nghi m n i dung đ i v i đ ệ ố ớ ươ ộ ị

n xin đăng ký nhãn ể ủ ạ ế ậ ố

H u h t các n ế hi u hàng hóa vì l th y trên quy mô qu c t ướ ề i ích công và đ i th c nh tranh. Nói chung, ba cách ti p c n có th ợ . ố ế ệ ấ

H th ng pháp lu t V ng qu c Anh quy đ nh trách nhi m xét nghi m các lý do tuy ệ ố ị

ệ ả ố ị

ậ ươ ơ ồ i châu Âu nh các n ủ ụ c B Đào Nha, Tây Ban Nha và các n ố ủ c quy đ nh t ệ ng đ i c a các c quan đăng ký, đ ng th i quy đ nh th t c ph n đ i. H th ng ệ ố ờ ướ c ướ ượ ư ạ ồ ị

21 Tham kh o http://www.noip.ov.vn

22 Xem ph c l c ụ ụ

ệ ố đ i và t ươ ố này cũng đ B c Âu. ắ

ỉ ơ ế ệ

ậ ị ứ ề ủ ụ ệ ố ướ

ỏ ệ ự ề ệ

ệ ụ ượ

ậ ủ ụ ủ ủ ụ ụ ệ ố ố ậ ủ ụ ệ ố ả ả ậ ị

Theo cách ti p c n th hai, c quan đăng ký ch xét nghi m các lý do tuy t đ i, còn ế pháp lu t không quy đ nh v th t c ph n đ i và dành cho ch s h u quy n có tr c ti n ủ ở ữ ố ả hành th t c h y b hi u l c đăng ký hay kh i ki n hành vi vi ph m do vi c đăng ký hay ạ ở ủ s d ng th t c có sau. H th ng này đ c áp d ng theo lu t Nhãn hi u hàng hóa cũ c a ử ụ Pháp và Th y Sĩ song c hai qu c gia này đ u quy đ nh th t c ph n đ i trong lu t m i c ớ ả ề h .ọ

ứ ứ ệ ố ệ ệ ơ

ể ủ ố ả ở ữ

ướ ệ ố ơ ủ ụ ề ọ ả ạ ộ

ệ ố ể ố ằ ệ ố ệ ệ

ự ỏ ệ ố ệ ố ả ng hi n đ i đ ệ ạ ượ ủ ệ ộ ồ

H th ng th ba theo ki u c a Đ c quy đ nh vi c C quan đăng ký xét nghi m theo ị lý do tuy t đ i và có vi c ph n đ i theo th t c hành chính, trong đó s h u các quy n có ủ ụ tr c có th ph n đ i đ n xin đăng ký nhãn hi u vi ph m b ng m t th t c rút g n và không quá t n kém. H th ng này là s th a hi p gi a các h th ng nêu trên và theo xu ữ h c ph n ánh trong H th ng Nhãn hi u hàng hóa c a C ng đ ng Châu ướ Âu.

ư ủ ộ ệ ố ố ơ

ờ c đăng ký trong các đăng b ấ Doanh nghi p th ệ ườ t đ ế ượ ở ượ

ề i, trong b t kỳ tr ệ ườ ế ớ ứ ấ

c khi đăng ký nhãn hi u và th m chí tr c tr ợ ướ ề ầ ướ ệ

i làm đ n th ậ ứ ủ ệ ơ

ng ng h h th ng nh trên h n, b i tiêu t n ít th i gian h n và ơ ạ c có r t nhi u nhãn hi u hàng hóa đ ng h p nào cũng nên tra c u các quy n có ế c khi s d ng nhãn hi u. H u h t ng xuyên tra c u, còn các công ty đ i di n s h u c a mình thông báo cho h v vi c có các đ n yêu c u đăng ký nhãn ử ụ ạ ơ ệ ở ữ ầ ọ ề ệ ị

linh ho t h n. Bi ạ ơ khác nhau trên toàn th gi tr ướ nh ng ng ườ ữ ho c d ch v theo dõi qu c t ố ế ặ ti m n nguy c xung đ t. hi u t ơ ệ ươ ườ ụ ng t ự ề ẩ ộ

ơ ụ ệ

c là gi ng v i, các tiêu chu n đ ướ ề ẩ ố

ẩ ch i là quy n có tr ị ừ ố ố ộ ơ ượ ạ ớ ụ ệ ẽ ả ẩ ở

Các tiêu chu n mà c quan đăng ký áp d ng khi xét nghi m xem m t đ n xin đăng ký nhãn hi u có b t c áp d ng trong ụ ệ th t c ph n đ i hay b i th m phán khi xem xét v ki n hành vi vi ph m s đóng vai trò ủ ụ b sung. ổ

ộ ữ ủ ề

ng t ng ặ M t trong nh ng quy n c b n c a ch s h u nhãn hi u đăng ký là ngăn ch n i m c gây i khác s d ng nhãn hi u c a mình hay s d ng nhãn hi u t ứ ủ ở ữ ử ụ ệ ệ ươ ơ ả ủ ử ụ t ự ớ ệ ườ

nh m l n. ẫ 23 ầ

Ng i n p đ n có quy n khi u n i v vi c t ơ ế ườ ộ ằ ộ

ngày nh n đ ạ ề ệ ừ ượ ậ ố ấ c thông báo t ừ ế ố

ế ạ ằ ả ộ ộ

ẽ ấ ch i, thì ng i, n u C c SHTT ti p t c t ườ ụ ạ

ch i c p văn b ng b o h lên C c ụ ả ớ ậ ch i. N u đ ng ý v i l p ồ ơ i khi u n i thì C c SHTT s c p văn b ng b o h cho nhãn hi u n p đ n. ệ i khi u n i có th ch n m t trong hai ộ ể ọ ệ ạ i ng hay kh i ki n t ở ườ ế ế ụ ế ệ ườ ế ạ ọ

ề SHTT trong vòng 90 ngày k t ể ừ lu n c a ng ậ ủ ụ Ng c l ế ụ ừ ố ượ ạ i pháp: ti p t c khi u n i lên B Khoa h c -Công ngh - Môi tr gi ộ ả Tòa hành chính.

ụ ả ẩ

b t ngũ c c, bánh mì, m t, bách bích quy. Ban đ u C c SHTT t ố ụ

ệ ầ ể ị

th t gà. Ng ườ i n p đ n đã khi u n i thông báo t ế ứ ậ ườ ệ ơ ừ ị ừ ẩ ộ ố

23 C m nang s h u trí tu : Chính sách, pháp lu t và áp d ng, trg 77-79

ở ữ

Ví d : công ty Garden Ltd xin đăng ký nhãn hi u Chicken Thins cho các s n ph m làm t ch i vì Chicken ti ng ế ừ ộ ừ ố Anh có nghĩa là th t gà, vì v y nhãn hi u này có th làm cho ng i tiêu dùng hi u l m s n ả ể ầ ằ ch i vì h cho r ng ph m làm t ọ “chicken thins” là hoàn toàn không có nghĩa và vì th mà nó hoàn toàn có kh năng phân ả ạ ế

24

bi ệ ả t. Cu i cùng, C c SHTT đá ch p nh n l p lu n trên và quy t đ nh c p văn b ng b o ậ ậ ế ị ụ ấ ậ ấ ằ ố

h cho nhãn hi u này. ộ ệ

S a đ i, b sung đ n: ử ổ ổ ơ

Tr c khi C c S h u trí tu ra thông báo t ừ ố ệ ấ

ơ ch i c p văn b ng b o h ho c quy t đ nh c p văn b ng b o h , ng ch i ch p nh n đ n h p l ậ ộ , thông báo ể ở ữ ả ụ ằ ặ ấ ằ

ướ t ừ ố ấ ch đ ng ho c theo yêu c u c a C c S h u trí tu s a đ i, b sung các tài li u đ n. ủ ộ ợ ệ i n p đ n có th ơ ơ ế ị ụ ở ữ ườ ộ ệ ộ ầ ủ ệ ử ổ ả ổ ặ

ầ ử ổ ệ ẫ ổ ị

Đ i v i yêu c u s a đ i, b sung M u nhãn hi u, danh m c hàng hoá, d ch v mang ụ ng ng ứ ệ ươ ệ t n i dung s a đ i so v i b n tài li u ớ ả ụ i n p đ n ph i n p b n tài li u t ả ộ ử ơ ế ộ ả ổ ế

ố ớ nhãn hi u đ i v i đ n đăng ký nhãn hi u, ng ố ớ ơ ệ ườ ộ c s a đ i, kèm theo b n thuy t minh chi ti đã đ ả ổ ượ ử ban đ u đã n p. ầ ộ

Vi c s a đ i, b sung đ n không đ ệ ử ổ ơ ượ ng) b o h v ả ố ượ

ổ ộ ộ ụ ở ộ ị ệ

c làm thay đ i b n ch t c a đ i t ổ ả

ng) b o h ho c làm thay đ i b n ch t đ i t ệ ử ổ ng thì ng ả ộ ộ ượ t c m r ng ph m vi (kh i l ạ trong danh m c hàng hoá, d ch v đ i v i đ n đăng ký nhãn hi u và ở ườ ộ i n p ụ ố ớ ơ ng nêu trong đ n. N u vi c s a đ i làm m ế ơ ấ ố ượ

c ti n hành l đ u. ổ ả i t quá n i dung đã b c l ộ không đ ấ ủ ố ượ r ng ph m vi (kh i l ặ ộ đ n ph i n p đ n m i và m i th t c đ ơ ượ ạ ả ộ ố ượ ớ ủ ụ ượ ơ ọ ế ạ ừ ầ

Ng ườ ộ i n p đ n có th yêu c u s a ch a sai sót v tên, đ a ch c a ng ữ ầ ử ỉ ủ ể ề ơ ị ườ ộ i n p đ n, tác ơ

gi . ả

ổ M i yêu c u s a đ i, b sung ph i đ ổ ả ượ ả

ầ ử ọ i Ph l c B c a Thông t ủ ẫ ầ ử ổ ớ ụ ụ

c làm thành văn b n theo m u 01-SĐĐ quy 01/2007/TT-BKHCN. Có th yêu c u s a đ i v i cùng ể phí theo i yêu c u ph i n p l ư ề ả ộ ệ ườ ề ệ ầ ơ ớ

ế ng ng. ng đ n t đ nh t ị ạ m t n i dung liên quan đ n nhi u đ n, v i đi u ki n ng ộ ộ s l ố ượ ơ ươ ứ

ổ Vi c s a đ i, b sung đ n, k c thay đ i v ng ơ ỷ

c u quy n, do ng ề ả ượ i đ ườ ượ ở ữ ổ ề ụ ủ ặ

ầ ổ ệ ộ ườ ộ i n p c th hi n ể ệ ử ổ phí s a đ i, ứ

ệ ử ổ ể ả đ n ch đ ng th c hi n ho c theo yêu c u c a C c S h u trí tu ph i đ ệ ủ ộ ự ơ b ng văn b n, ghi rõ n i dung s a đ i, b sung và kèm theo ch ng t n p l ừ ộ ệ ử ổ ả ằ b sung đ n. ổ ơ

Tách đơn

Ng ể ủ ộ ở ữ ụ ệ ặ

ườ ộ ộ ầ ủ ộ ơ ộ ố ầ ủ ụ ệ ặ ặ ầ

ơ i n p đ n có th ch đ ng ho c theo yêu c u c a C c S h u trí tu tách đ n (tách m t ho c m t s thành ph n c a nhãn hi u ho c m t ph n danh m c hàng hoá, d ch ị v trong đ n đăng ký nhãn hi u sang m t ho c nhi u đ n m i, g i là đ n tách). ộ ụ ệ ề ặ ơ ơ ớ ọ ơ

c l y ngày n p đ n c a đ n ban đ u ho c (các) ơ ượ ấ ủ ầ ặ ộ ơ ơ

Đ n tách mang s đ n m i và đ ngày u tiên c a đ n ban đ u (n u có). ố ơ ầ ủ ơ ớ ế ư

phí n p đ n và m i kho n phí, l i n p đ n ph i n p l ộ ọ

ơ ộ ậ ủ ụ ơ ư ự ầ

c th m đ nh v hình th c và ti p t c đ ng quy n u tiên. Đ n tách đ ượ ề ư ưở ứ ị

24 Tham kh o Quy n s h u trí tu , Lê N t, NXB Đ i h c qu c gia TP.HCM, 2006 ế

ề ở ữ

ạ ọ

Đ i v i m i đ n tách, ng ỗ ơ ố ớ phí cho các th t c đ yêu c u h ầ lý theo các th t c ch a đ ườ ộ ệ ơ c hoàn t c x c công b ệ ả c th c hi n đ c l p v i đ n ban đ u, nh ng không ph i n p phí ả ộ ế ụ ượ ử ố ả ượ ả ộ ệ ớ ơ ẩ ượ ấ ố ớ ơ ề t đ i v i đ n ban đ u. Đ n tách ph i đ ầ ư ượ ủ ụ ơ

i và ng i n p đ n ph i n p l phí công b n u vi c tách đ n đ ườ ộ ả ộ ệ ơ ơ ượ c th c hi n sau khi ệ

đ i v i đ n ban đ u. l ạ ệ C c S h u trí tu đã có thông báo ch p nh n đ n h p l ụ ở ữ ố ế ơ ệ ấ ậ ợ ệ ố ớ ơ ự ầ

Đ n ban đ u (sau khi b tách) ti p t c đ c x lý theo th t c thông th ng và ng ơ ủ ụ ườ ườ i

phí s a đ i, b sung đ n. n p đ n ph i n p l ộ ơ ổ ầ ả ộ ệ ị ử ổ ế ụ ượ ử ơ

Chuy n giao đ n ơ ể

Tr c khi C c S h u trí tu ra m t trong các thông báo t ộ ệ ở ữ ấ ậ ơ

ướ , thông báo t ừ ố ấ ặ ả ằ ộ

ơ ệ ệ ể

ụ ừ ố ấ ầ ể ậ ằ ở ữ ể ế ị ậ ẫ ụ ệ ị

ợ ch i ch p nh n đ n h p i ườ ườ i i Ph l c B ụ ụ 01/2007/TT-BKHCN. Trong yêu c u ghi nh n vi c chuy n giao đ n ph i có ả ầ ư ể ầ ậ

ơ c chuy n giao đáp ng yêu c u v quy n đăng ký. l ch i c p văn b ng b o h ho c quy t đ nh c p văn b ng b o h , ng ả ệ ộ n p đ n có th yêu c u C c S h u trí tu ghi nh n vi c chuy n giao đ n cho ng ơ ộ khác. Yêu c u ghi nh n vi c chuy n giao làm theo m u 02-CGĐ quy đ nh t ạ c a Thông t ủ tài li u ch ng minh ng ứ i đ ườ ượ ệ ề ứ ệ ể ề ầ

1.2.3.5. C p gi y ch ng nh n đăng ký nhãn hi u và đăng b ứ ệ ấ ấ ậ ạ

ấ ộ ủ ế ị ụ ẽ ẩ ả ấ

ch ng nh n đăng ký nhãn hi u ứ c công b trên Công ố ệ ấ ượ ậ ằ ả ộ

Sau khi xét th y h i đ tiêu chu n b o h , C c SHTT s ra quy t đ nh c p Gi y ấ ộ ệ 25. Vi c c p văn b ng b o h này đ ố ớ ề ở ữ ướ ệ ọ

c và công báo S h u công nghi p. Đi u quan tr ng đ i v i ch s h u quy n có tr ạ chúng là các d li u thích h p trong đăng b liên quan đ n các đ n, vi c đăng ký, gia h n, ủ ở ữ ế ữ ệ ề ệ ạ ợ ơ

c công b trong m t công báo chính th c. đ i tên, đ a ch và tên ch s h u ph i đ ổ ủ ở ữ ả ượ ị ỉ ố ộ ứ 26

Sau đó, C c SHTT s ti n hành vào s đăng ký qu c gia v SHCN ổ ụ ẽ ế ề ố

ố ệ ể ậ

ố ớ ể

ổ ế ế ố ủ ề ệ ư ậ ậ ệ ứ ổ

27. S đăng ký ổ ề ở ữ qu c gia v SHCN là tài li u ghi nh n vi c xác l p, thay đ i, chuy n giao quy n s h u ệ t k b trí, nhãn hi u và ch d n công nghi p đ i v i sáng ch , ki u dáng công nghi p, thi ỉ ẫ ệ ế ộ đ a lý. Nh v y, khi có b t c s s a đ i, ch m d t, h y b hi u l c văn b ng b o h , ấ ứ ự ử ằ ị c ghi nh n vào S đăng quy t đ nh đăng ký h p đ ng chuy n giao quy n SHCN cũng đ ể ồ ợ ký qu c gia v SHCN.

ỏ ệ ự ượ ấ ề ả ổ ậ

ế ị ố ề

28

1.2.3.6. Đăng ký qu c t c Madrid ố ế theo Ngh đ nh th /Th a ị ỏ ướ ư ị

Ngoài vi c đăng ký b o h cho nhãn hi u c a mình trong ph m vi lãnh th n ệ ệ ủ ạ ộ

c s b o h t i các n ổ ướ ướ ộ ạ ệ ẫ

c quy đ nh t

ả ộ ượ

i kho n 3, đi u 92 Lu t SHTT 2005 đã s a đ i 25 Là m t trong nh ng lo i văn b ng b o h đ ử ổ ậ ả ằ ằ i pháp h u ích, B ng b sung 2009, “Văn b ng b o h g m B ng đ c quy n sáng ch , B ng đ c quy n gi ế ằ ộ ồ ả ộ ổ ấ t k b trí m ch tích h p bán d n, Gi y đ c quy n ki u dáng công nghi p, Gi y ch ng nh n đăng ký thi ẫ ợ ế ế ố ứ ấ ệ ộ ch ng nh n đăng ký nhãn hi u và Gi y ch ng nh n đăng ký ch d n đ a lý” ứ ấ ứ

ậ ậ

ỉ ẫ

26 C m nang s h u trí tu : Chính sách, pháp lu t và áp d ng, t. 81

ở ữ

27 Đi u 98 Lu t SHTT 2005 đã đ

c s a đ i b sung 2009

ượ ử ổ ổ

ả Nam, các ch th s h u nhãn hi u v n có th đ t đ thành viên c a Th a c Madrid 1891 (đ ệ t c Vi c khác là ệ c s a đ i l n cu i cùng 1967) cho nhãn hi u ể ạ ượ ự ả ổ ầ ủ ể ở ữ ỏ ướ ủ ượ ử ố

28http://www.noip.gov.vn/web/noip/home/vn?proxyUrl=/noip/cms_vn.nsf/%28agntDisplayContent%29? OpenAgent&UNID=1BE50F9E2E83E05D47257773002D4DC4

i Văn ố ớ ụ ằ ệ ệ ộ ị ạ

c a mình đ i v i hàng hóa và d ch v b ng vi c n p đ n đăng ký nhãn hi u đó t ủ phòng qu c t v S h u trí tu (g i t t là Văn phòng qu c t ). ố ế ề ở ữ ơ ố ế ệ ọ ắ

Quy n đăng ký qu c t nhãn hi u d a trên đăng ký nhãn hi u c s t i Vi t Nam ố ế ề ệ ơ ở ạ ệ ự ệ

i đã đ i Vi ứ c c p Gi y ch ng nh n đăng ký nhãn hi u t ậ ệ ạ ệ ề t Nam có quy n

ượ ấ nhãn hi u t ấ ng ng theo Tho c Madrid; a) Ng ườ đăng ký qu c t ố ế ệ ươ ứ ả ướ

b) Ng i đã n p đ n đăng ký nhãn hi u t i Vi t Nam và ng i đã đ ườ ộ ơ ệ ạ ượ

nhãn hi u t i Vi ườ t Nam có quy n đăng ký qu c t ố ế ệ ề ấ c c p Gi y ấ ệ ươ ng ệ ậ ệ ạ

ch ng nh n đăng ký nhãn hi u t ứ ng theo Ngh đ nh th Madrid. ị ứ ư ị

nhãn hi u có ngu n g c Vi t Nam Đơn đăng ký qu c t ố ế ồ ố ệ ệ

a) Đ n đăng ký qu c t nhãn hi u ch đ nh n c mu n đ ố ế ỉ ố ượ

ướ c Madrid và không ch đ nh b t kỳ n c nào là thành viên Ngh đ nh th ị ấ ệ ỉ c đăng ký b o h là thành ả ư ộ ị ướ ị

ị c làm b ng ti ng Pháp. ơ viên Tho ả ướ Madrid ph i đ ả ượ ế ằ

b) Đ n đăng ký qu c t ơ ấ

nhãn hi u ch đ nh ít nh t m t n ị ỉ c là thành viên Tho ố ế ờ ộ ướ ả ướ ướ c là thành viên Ngh đ nh ị ị c làm c Madrid ph i đ ả ượ ị

ệ th Madrid, k c đ ng th i ch đ nh n ỉ ể ả ồ ư b ng ti ng Anh ho c ti ng Pháp. ằ ế ế ặ

i n p đ n ph i n p t khai yêu c u đăng ký qu c t ơ ầ ệ ố ế ẫ

01/2007/TT-BKHCN và đ n đăng ký qu c t ả ộ ờ i Ph l c C c a Thông t ư

ệ ủ ở ữ ệ ễ ầ ấ ỉ

c là thành viên Tho ụ ụ ụ ả ướ ể ồ ư ị

ướ ư ả ơ ỉ

ệ ề ơ

nhãn hi u theo m u 06- ố ế ơ khai c n ch rõ các ờ c Madrid (có th đ ng th i là thành viên Ngh đ nh th Madrid) ị ộ i n p đ n mu n đăng ký b o h ườ ộ ố c làm b ng cách đi n chính xác, đ y ầ ằ ệ i n p đ n và ph i g n kèm các m u nhãn hi u ả ắ ụ ẫ

c) Ng ườ ộ ĐKQT quy đ nh t ạ ị nhãn hi u theo m u do C c S h u trí tu cung c p mi n phí. Trong t ẫ n ờ ướ và n c ch là thành viên Ngh đ nh th Madrid mà ng ị nhãn hi u. Đ n đăng ký qu c t ố ế đ thông tin vào các m c dành cho ng ủ đúng nh m u nhãn hi u đã đ ả ượ ơ t Nam. c đăng ký t i Vi ị nhãn hi u ph i đ ệ ườ ộ ạ ư ẫ ượ ệ ệ

d) Ng i n p đ n c n tính s b t ng s phí, l phí theo bi u l ệ ố

ặ ơ ộ ổ ệ ệ ầ

i n p đ n ph i thanh toán tr c ti p các kho n phí, l ố ế ự ả ả

ơ ầ ụ . Ng ơ và ph i n p thêm các kho n l ơ phí in trên m u đ n ẫ ả ộ phí c n ph i n p phí đó phí, phí liên quan theo quy đ nh cho ở ữ ườ ộ ả ộ ả ệ ệ ị

ườ ộ ể ệ ho c có th yêu c u C c S h u trí tu thông báo chính xác s phí, l ể ầ cho Văn phòng qu c t ố ế cho Văn phòng qu c t ố ế C c S h u trí tu . ệ ụ ở ữ

e) Ng ườ ộ i n p đ n ph i b o đ m các thông tin (đ c bi ả ả ả ặ ơ ệ ề ỉ ủ

Ng

ơ

ặ ị

ườ ộ c yêu c u b o h , và n u có th , thì c nhóm hàng hoá ho c các nhóm hàng hoá t ả

c Nice v phân lo i qu c t

ỉ ặ ố ế

ươ ứ ằ

ườ ộ

ề ệ

ơ

ươ

s th c hi n vi c ki m tra trong s ph i h p v i C quan qu c gia. Trong tr

ố ế ể ườ

ố ế ẽ ự

ớ ơ

ủ ự

i n p đ n ph i ch ra hàng hoá ho c d ch v mà theo đó ng ng theo hàng hoá và d ch v nh m m c ụ ố ế i n p đ n không th c hi n vi c ch d n phân lo i này thì Văn phòng qu c t ỉ ẫ ng ng v i phân lo i hàng hoá nêu trong ạ ớ ứ ki m tra, c Văn phòng qu c t ơ ẽ ượ ng h p có ợ ẽ ượ c và C quan qu c gia, thì quan đi m c a Văn phòng này s đ

ố ủ

ơ

n p đ n, hàng hoá, d ch v và phân nhóm hàng hoá, d ch v ộ ụ ơ ị ị ườ i t v tên, đ a ch c a ng ị ụ29) khai trong đ n đăng ký qu c ố ơ

29 Kho n 2, đi u 3, Th a c Madrid 1981 “ ỏ ướ nhãn hi u đ ể ộ ầ ệ ượ ả ế c thi phân lo i hàng hoá đ t l p theo Tho ả ướ ế ậ ượ ạ đích đăng ký nhãn hi u. N u ng ế ệ ệ s th c hi n vi c phân lo i hàng hoá theo các nhóm s n ph m t ạ ẩ ệ ẽ ự i n p đ n s đ phân lo i nêu trên. Vi c ch d n các nhóm hàng hoá c a ng ườ ộ ỉ ẫ ạ Văn phòng qu c t ố ợ ể ệ s b t đ ng ý ki n gi a Văn phòng qu c t ự ấ ồ ố ố ế ế ” u tiên. ư

ệ ể ả ề ấ ớ ố

ấ ơ ở ệ

ng ng. Ng ậ ơ ứ ệ

ố ế ộ ệ ệ ổ

nhãn hi u là chính xác, k c v ngôn ng , d ch thu t và th ng nh t v i các thông tin t ậ ữ ị ế ơ ở ghi trong gi y ch ng nh n đăng ký nhãn hi u c s ho c đ n đăng ký nhãn hi u c s ứ ơ ặ ệ ế t phí phát sinh liên quan đ n i n p đ n có trách nhi m n p các kho n l ườ ộ ươ ả ệ nhãn hi u do vi c khai báo các thông tin không chính s a đ i, b sung đ n đăng ký qu c t ơ ử ổ xác ho c không th ng nh t theo thông báo c a Văn phòng qu c t ố ặ . ố ế ủ ấ

f) M i th t ọ , giao d ch liên quan đ n đ n đăng ký qu c t ế nhãn hi u đ u đ ệ ố ế ề

ệ ượ ị ệ ụ

và ng ệ c l ượ ạ ủ ị

ị ệ ở ữ i n p đ n cho Văn phòng qu c t ố ế ơ ườ ộ liên quan. c th c ự ư ừ ơ ờ hi n thông qua C c S h u trí tu . C c S h u trí tu có trách nhi m thông báo k p th i ở ữ ụ các yêu c u c a ng i, tuân theo quy đ nh ầ c a đi u c qu c t ề ướ ủ ố ế

nhãn hi u có ngu n g c Vi t Nam Cơ quan nh n đ n đăng ký qu c t ậ ơ ố ế ồ ố ệ ệ

nhãn hi u đ a) Đ n đăng ký qu c t c n p cho Văn phòng qu c t ơ ố ế ố ế ượ

ở ữ ộ ệ ệ ụ ở ữ ể ơ

trong th i h n 30 ngày k t ngày nh n đ thông qua C c ụ ệ nhãn hi u ố ế ợ c đ tài li u đ n h p ệ ệ ờ ạ ượ ủ ố ế ể ừ ậ ơ

theo quy đ nh. ệ S h u trí tu . C c S h u trí tu có trách nhi m chuy n đ n đăng ký qu c t cho Văn phòng qu c t l ệ ị

b) Ngày C c S h u trí tu nh n đ nhãn hi u s đ c đ n đăng ký qu c t ụ ở ữ ố ế ậ ượ ơ

ng h p Văn phòng qu c t ộ ơ ố ế ệ nhãn hi u trong tr ệ ệ ẽ ượ nh n đ ậ ố ế

ể ừ ườ ấ ợ ậ ở ữ ụ

ng h p đ n không đ ơ ượ ệ

c coi là c ượ ệ ngày ghi trên d u nh n đ n c a C c S h u trí tu . ơ ố ế i n p đ n hoàn thi n đ g i đ n Văn phòng qu c t c coi là ngày ủ ể ử ế i Văn phòng qu c t ợ ờ ạ ơ c đ n t ượ ơ ạ s đ ố ế ẽ ượ

ườ ộ ậ nhãn hi u. ngày n p đ n đăng ký qu c t đ n đó trong vòng 02 tháng k t ơ Tr c ng ườ trong th i h n nói trên thì ngày nh n đ n p đ n đăng ký qu c t ộ ố ế ệ ơ

1.2.4 Hi u l c, gia h n, h y b Gi y ch ng nh n đăng ký nhãn hi u ệ ấ ủ ỏ ệ ự ứ ậ ạ

1.2.4.1 Hi u l c ệ ự

ậ ủ ậ

ứ t Nam và có hi u l c t ệ ế ế ệ ấ ổ

ệ ự ừ ứ ị ệ ự ộ ệ ự ủ ậ ẽ ị ứ ấ ấ

Theo quy đ nh c a Lu t SHTT 2005, Gi y ch ng nh n đăng ký nhãn hi u (GCN ấ ngày c p đ n h t 10 ngày n p đ n. Tuy nhiên, hi u l c c a Gi y ch ng nh n s b ch m d t trong ơ ng h p sau: ợ ĐKNH) có hi u l c trên toàn lãnh th Vi năm k t nh ng tr ữ ể ừ ườ

- Ch ủ Gi y ch ng nh n đăng ký nhãn hi u ậ ệ không n p l ộ ệ ấ ạ phí duy trì ho c gia h n ặ

ứ hi u l c theo quy đ nh; ệ ự ị

b quy n s h u công - Ch ủ Gi y ch ng nh n đăng ký nhãn hi u ậ ệ tuyên b t ố ừ ỏ ở ữ ứ ề ấ

nghi p;ệ

- Ch ủ Gi y ch ng nh n đăng ký nhãn hi u ậ ệ không còn ho t đ ng kinh doanh mà ạ ộ

không có ng ấ i th a k h p pháp; ườ ứ ừ ế ợ

c ch s h u hay ng

ử ụ c ch s h u cho phép s d ng ủ ở ữ c ngày có yêu c u ch m d t hi u l c mà không có lý do ượ ụ ờ ạ i đ ườ ượ ầ ủ ở ữ ệ ự ướ ứ ấ

- Nhãn hi u không đ ệ trong th i h n 5 năm liên t c tr chính đáng;

ể - Ch Gi y ch ng nh n đăng ký nhãn hi u đ i v i nhãn hi u t p th không ki m ệ ệ ậ ố ớ ứ ủ ể ậ ấ

soát ho c ki m soát không có hi u qu vi c th c hi n quy ch s d ng nhãn hi u t p th ; ể ế ử ụ ả ệ ệ ậ ự ệ ệ ể ặ

ứ ứ ệ ậ ậ

ủ ấ ế ử ụ ứ ể ậ

- Ch Gi y ch ng nh n đăng ký nhãn hi u đ i v i nhãn hi u ch ng nh n vi ph m ạ ệ ố ớ quy ch s d ng nhãn hi u ch ng nh n ho c không ki m soát, ki m soát không có hi u ệ ể ặ ệ ậ . qu vi c th c hi n quy ch s d ng nhãn hi u ch ng nh n ệ ế ử ụ ả ệ ự ứ ệ

1.2.4.2. Gia h n ạ

Gi y ch ng nh n đăng ký nhãn hi u có th đ ể ượ ứ ệ ậ ỗ ầ c gia h n nhi u l n liên ti p, m i l n ề ầ ế ạ

ấ 10 năm.

ể ượ ứ ệ ấ

Đ đ c gia h n hi u l c Gi y ch ng nh n đăng ký nhãn hi u, trong vòng 06 tháng ậ c ngày Gi y ch ng nh n đăng ký nhãn hi u h t hi u l c, ch Gi y ch ng nh n đăng ệ ệ ự ậ ệ ự ướ ứ ấ ậ ấ

tr ủ ký nhãn hi u ph i n p đ n yêu c u gia h n cho C c S h u trí tu . ệ ầ ế ụ ở ữ ạ ứ ả ộ ệ ạ ơ

ơ ầ ờ ạ ộ ị

c quá 06 tháng k t ngày Gi y ch ng nh n đăng ký nhãn hi u h t hi u l c và ch ệ ế

phí gia h n c ng v i 10% l ộ ư ệ ự ệ ể ộ ấ ệ ứ ạ ớ

Đ n yêu c u gia h n có th n p mu n h n th i h n quy đ nh nêu trên nh ng không ơ ạ ủ đ ứ ượ ậ ể ừ Gi y ch ng nh n đăng ký nhãn hi u ph i n p l ạ phí gia h n ả ộ ệ ấ cho m i tháng n p mu n. ậ ộ ỗ ộ

ệ Đ n yêu c u gia h n hi u l c Gi y ch ng nh n đăng ký nhãn hi u g m các tài li u ệ ự ứ ệ ạ ậ ấ ầ ồ

ơ sau đây:

(a) T khai yêu c u gia h n hi u l c văn b ng b o h , làm theo m u 02-GHVB quy ệ ự ằ ẫ ả ầ ộ

i Ph l c C c a Thông t 01/2007/TT-BKHCN; ờ ụ ụ ạ ư đ nh t ị ạ ủ

(b) B n g c Gi y ch ng nh n đăng ký nhãn hi u (tr ệ ậ ả ườ ệ ng h p yêu c u ghi nh n vi c ầ ậ ợ

gia h n vào Gi y ch ng nh n đăng ký nhãn hi u); ệ ạ ố ấ ấ ứ ứ ậ

ng h p n p đ n thông qua đ i di n); (c) Gi y u quy n (tr ỷ ề ấ ườ ệ ạ ơ ợ ộ

30

(d) Ch ng t phí gia h n, công b quy t đ nh gia h n và đăng b quy t đ nh ứ n p l ừ ộ ệ ế ị ế ị ạ ạ ạ ố

gia h n Gi y ch ng nh n đăng ký nhãn hi u theo quy đ nh. ứ ệ ấ ạ ậ ị

1.2.4.3. H y bủ ỏ B ng b o h có th b hu b vì m t trong hai lý do: ỷ ỏ ể ị ằ ả ộ ộ

- Nhãn hi u đã đăng ký không đ kh năng b o h ; ộ ủ ả ệ ả

ườ ủ ệ ệ ả ồ ủ ợ i ch nhãn hi u không có quy n n p đ n (có đôi khi ch nhãn hi u trong ề ơ ộ ở ng thi ệ ạ t h i do hành vi l m d ng quy n s ạ ườ ụ ề - Ng ng h p này còn ph i b i th tr ườ h u công nghi p c a h gây ra. ệ ủ ọ ữ

1.2.5. Các d u hi u không đ ệ ấ ượ ả c b o h v i danh nghĩa nhãn hi u ệ ộ ớ

Đi u 73, Lu t SHTT 2005 quy đ nh v các tr ng h p d u hi u không đ c b o h ề ề ậ ị ườ ệ ấ ợ ượ ả ộ

v i danh nghĩa nhãn hi u n u : ớ ệ ế

30http://www.noip.gov.vn/web/noip/home/vn?proxyUrl=/noip/cms_vn.nsf/%28agntDisplayContent%29? OpenAgent&UNID=8A12D0329092111B47257773002CCE70

ng t ấ ặ ươ ự ế đ n m c gây nh m l n v i hình qu c kỳ, ẫ ứ ầ ớ ố

“1. D u hi u trùng ho c t ệ qu c huy c a các n c; ướ ủ ố

ng t ấ ứ ớ

ặ ươ ầ

ộ ổ ứ ị

đ n m c gây nh m l n v i bi u t ầ ự ế t, tên đ y đ c a c quan nhà n c, t ủ ủ ơ ch c chính tr xã h i - ngh nghi p, t ộ ch c qu c t t Nam và t ủ ệ ề ẫ ể ượ ch c chính tr , t ứ ổ ướ ch c xã h i, t ề ệ ổ ứ , n u không đ ố ế ế ng, c , ờ ứ ch c ị ổ ch c xã ổ ộ ổ ứ c c quan, t ơ ượ ứ ổ

2. D u hi u trùng ho c t ệ huy hi u, tên vi t t ế ắ ệ chính tr - xã h i, t ị h i - ngh nghi p c a Vi ộ ệ ch c đó cho phép; ứ

ng t đ n m c gây nh m l n v i tên th t, bi ự ế ậ ẫ ầ ớ ấ

, anh hùng dân t c, danh nhân c a Vi t Nam, c a n ủ ệ t hi u, ệ ệ ủ ướ c ứ ộ ặ ươ ụ ủ

3. D u hi u trùng ho c t ệ bút danh, hình nh c a lãnh t ả ngoài;

ng t ấ ặ ươ ớ ấ

mà t ủ ổ ứ ố ế ứ ầ ầ ổ

ng h p chính t ả tr ừ ườ ợ ậ đ n m c gây nh m l n v i d u ch ng nh n, ẫ ự ế ch c qu c t ch c đó có yêu c u không ứ ứ ệ ch c này đăng ký các d u đó làm nhãn hi u ổ ứ ấ

4. D u hi u trùng ho c t ệ d u ki m tra, d u b o hành c a t ấ ể ấ đ c s d ng, tr ượ ử ụ ch ng nh n; ứ ậ

5. D u hi u làm hi u sai l ch, gây nh m l n ho c có tính ch t l a d i ng ấ ệ ể ặ ầ ẫ ố ấ ừ

ụ ề ố ườ i ng, giá tr ho c các ị ặ ấ ượ

ệ tiêu dùng v ngu n g c xu t x , tính năng, công d ng, ch t l ấ ứ ồ đ c tính khác c a hàng hoá, d ch v . ị ặ ụ » ủ

c b o h theo các đi u c qu c t mà Vi t Nam là thành Nhãn hi u không đ ệ ượ ề ướ ả ộ ố ế ệ

viên31:

- Tr ng h p thi u tính phân bi ế ệ ế ườ ợ ậ t ệ ở ế ế t: có th hi u tr ể ể ệ ộ đây c ghi nh n là nhãn hi u , n u thi u nó ệ c Paris 1883, Hi p đ nh TRIPS và ệ ướ ị ế ể ộ ấ ả t Nam- Hoa Kỳ. ng h p thi u tính phân bi ợ ườ là đi u ki n tiên quy t đ m t d u hi u đ ệ ề s không đ ẽ hi p đ nh th ị ệ ượ c công nh n và b o h . Công ậ ng m i Vi ệ ạ ượ ươ

- Bên c nh đó, Hi p đ nh th t Nam- Hoa Kỳ còn đ a ra m t s tr ươ ệ ị ộ ố ườ ng ư t: ạ h p không đ ợ ng m i Vi ạ ệ c b o h c th do thi u tính phân bi ế ộ ụ ể ượ ả ệ

ng t ạ ề ộ v i m t nhãn hi u đã đ ự ớ ệ c đang ẽ ủ ớ ế ữ ả ng này s b t • T i Đi u 6.2, Nhãn hi u trùng ho c t ệ ặ ươ ượ v i nhãn hi u nào khác đã đ ký: v i bi c trùng ho c t c đang ký s ượ ự ớ ệ d n đ n vi c có kh năng x y ra h u qu tiêu c c gây tranh ch p gi a các ch ả ấ ự ậ ệ ẫ ch i b o h ; c đ i t s h u nhãn hi u vì v y nh n hi u th ộ ẽ ị ừ ố ả ượ ố ượ ở ữ ệ ng t ặ ươ ả ẫ ệ ệ ậ

ệ ử ụ ữ ề ỉ ẫ ị ệ ị ề ộ ỉ ẫ ề ụ ể ả ượ ỉ ệ ẻ ữ ệ ế ề c đi u ki n tiên quy t là nhãn hi u có tính phân bi ườ • T i Đi u 6.14, nhãn hi u s d ng c t ng ch d n chung v hang hoá ho c ặ ạ ả ừ ợ d ch v thì đ u b c m đang ký nhãn hi u. Quy đ nh này trong Hi p đ nh là h p ệ ị ấ ị ể lý đ b o h quy n s h u vì nhãn hi u ch mang ch d n chung s không th ề ở ữ ệ t. nh ng ch d n hi n đ ỉ ẫ ệ ệ chung s d n đ n kh năng ng ấ ứ ủ ả i tiêu dung khó xác đ nh xu t x c a s n ị ế ph m n u có v n đ x y ra và gây nên tranh ch p. ấ ẽ ẫ ế ả ề ả ẩ ấ

31 http://luanvan.co/luan-van/van-de-bao-ho-nhan-hieu-theo-cac-dieu-uoc-quoc-te-ma-viet-nam-la-thanh-vien- 9001/

- Tr ợ ệ ề ị ứ ố ệ ệ ệ ng h p trái đ o đ c: Đi u 6.14, Hi p đ nh Vi t Nam- Hoa Kỳ có quy đ nh ạ ườ ị v vi c có th t ch i đăng ký nhãn hi u đ i v i nh ng nhãn hi u hang hoá ố ớ ề ệ ữ ể ừ ch a các d u hi u trái đ o đ c; mang tính ch t l a d i ho c gây tai ti ng; bêu ấ ừ ố ệ ứ ứ ế ặ ạ ấ

ặ ộ i đang s ng ho c đã ch t, m t t ặ ố ng c a qu c gia; làm cho các đ i t ể ể ượ ng ho c bi u t ặ ủ ườ ố ế ố ượ ch c tín ộ ổ ứ ị ng đó b khinh th ị x u ho c gây hi u sai m t ng ấ ng ho c m t uy tín. ấ ưỡ ặ

1.2.6. M t s l u ý khi đăng ký và s d ng nhãn hi u ộ ố ư ử ụ ệ 32

Hi n nay, các doanh nghi p có th n p đ n đăng ký nhãn hi u tr ể ộ

ệ ệ ệ ớ ị ườ ng v i m c đích th ụ ơ ươ c khi s d ng các ử ụ ụ ủ ng m i hoá các s n ph m và d ch v c a ị ướ ẩ ệ ả ạ

nhãn hi u đó trên th tr mình.

Tuy nhiên m t s qu c gia trên th gi ở ộ ố ứ ứ ư ứ ế ố

ệ ẽ ộ

c phép đăng ký chính th c. i, n u nh không có ch ng c ch ng minh ế ớ r ng m t doanh nghi p s s d ng nhãn hi u sau khi đăng ký thì nhãn hi u đó s không ằ ệ đ ượ ệ ẽ ử ụ ứ

Trên th c t , k c v i nh ng nhãn hi u đã đ ượ

c s d ng trong m t th i gian dài trên th c t ệ ự ế ể ả ớ ệ ờ

ộ ẽ ị ệ

ư ự ế ự ự ị

trên th tr ự ế ứ ỉ

c đăng ký thành công nh ng không có ệ ữ ả d u hi u cho th y nhãn hi u đó đ (kho ng ượ ử ụ ấ ấ 3-5 năm sau khi đăng ký) thì đăng ký c a nhãn hi u đó s b hu b hi u l c. S ra đ i c a ờ ủ ỷ ỏ ệ ự ủ c th c hi n v i ệ đăng ký nhãn hi uệ s đ các quy đ nh này nh m đ đ m b o r ng vi c ớ ể ả ệ ẽ ượ ả ằ ằ ớ ng ch không ph i ch đăng ký v i m c đích s d ng nhãn hi u đó th c t ả ị ườ ệ m c đích đ c quy n nhãn hi u, đ u c và không cho ng i khác s d ng. ệ ử ụ ộ ầ ơ ử ụ ụ ụ ườ ề

ộ ệ ế ộ

ứ ắ

ầ ệ ủ

ụ c th hi n m t cách chính xác nh lúc đăng ký dù đ ư ả ằ c xu t hi n ấ ể ệ

, các ph ệ ở ấ ề ạ

ệ Khi m t cá nhân hay doanh nghi p đăng ký thành công m t nhãn hi u, n u nhãn hi u ệ đó có ch a các thành ph n màu s c khác nhau, cách thi t k đ c tr ng và trình bày cách ế ế ặ đi u (Ví d : các nhãn hi u c a Nike, Louis Vuiton…) thì c n đ m b o r ng nhãn hi u đó ả ầ ệ ệ b t kỳ đâu ph i đ ượ ộ ả ượ (tivi, đài báo, báo đi n t ẽ ả ng ti n thông tin đ i chúng…) vì đi u này s nh ệ ử h ả ư ệ ng r t l n đ n hình nh v các s n ph m c a cá nhân hay doanh nghi p đó. ẩ ươ ả ấ ớ ưở ủ ế ề ệ

ế ế ể

N u các cá nhân, doanh nghi p đ u chú ý đ n vi c ki m tra và s d ng các nhãn i đa các r i ro ử ụ c t ệ ẽ ạ ế ượ ố ủ ệ ộ

ệ hi u mà mình đăng ký m t cách ch t ch , c n th n thì s h n ch đ ặ không đáng có trong các ho t đ ng th ề ậ ẽ ẩ ng m i c a mình. ạ ủ ạ ộ ươ

Nh m ch ng t ề ứ ố ớ ộ ố

ư ỏ ự ộ ệ ằ ệ ử ụ ố ớ ệ ữ ệ

t đây là nhãn hi u hàng hoá), SM (đ ượ ử ụ ế ệ

ấ ể ể ệ ị ệ ệ ử ụ ụ ệ ạ

ộ ự ị ứ ả ắ ộ ườ ỉ

v i nhãn hi u này cân nh c tr c khi ti n hành đăng ký. s đ c quy n c a mình đ i v i nhãn hi u đăng ký, m t s doanh ủ c s d ng đ i v i nh ng nhãn hi u đã đăng ký), nghi p s d ng các d u hi u nh : ® (đ ượ ử ụ ượ c i khác bi c s d ng đ th hi n cho ng TM (đ ườ s d ng cho nhãn hi u d ch v )… bên c nh các nhãn hi u c a mình. Vi c s d ng các ủ ử ụ ng này không b t bu c và cũng không làm tăng thêm s b o h cho nhãn hi u đó bi u t ự ả ộ ể ượ i có d đ nh đăng ký nhãn mà đ n thu n ch là m t cách th c c nh báo cho nh ng ng ơ hi u t ệ ươ ầ ng t ự ớ ữ ế ướ ệ ắ

ộ ỗ ề ị

ể ề ả ệ ộ

c kinh doanh c a doanh nghi p. Trên th c t M i m t doanh nghi p có th kinh doanh nhi u lo i s n ph m, d ch v khác nhau, ụ vi c đăng ký m t nhãn hi u cho nhi u s n ph m hay nhi u nhãn hi u cho nhi u s n ph m ẩ ề ả ẩ ộ , vi c đăng ký m t là tuỳ thu c theo chi n l ệ ệ ế ượ ạ ả ề ệ ẩ ệ ự ế ủ ệ ộ

32 http://baohothuonghieu.com/banquyen/tin-chi-tiet/luu-y-khi-dang-ky-va-su-dung-nhan-hieu-thuong-hieu- trong-kinh-doanh/1276.html

ẩ ẽ ệ ủ ố ổ

ả i tiêu dùng. Tuy nhiên có nh ng tr ườ ữ ắ

t nh m giúp s n ph m m i có th đ ữ ẩ ằ ớ

ả ế

ươ ng ầ ng h p c n ợ ể ượ c ả i tiêu dùng c th , thì vi c s d ng m t nhãn hi u m i có ớ ệ ử ụ ệ ế ượ c t cho chi c l ệ t ph i có nh ng hình nh có tính phân bi ả ng đ n nh ng nhóm ng ộ ườ ữ t m i nh ng v n có s liên h v i nhãn hi u cũ là c n thi ẫ ệ ụ ể ệ ớ ư ự ế ầ

nhãn hi u cho nhi u s n ph m s góp ph n vào vi c c ng c tên tu i, hình nh và th ệ ầ ề ả hi u c a doanh nghi p đó trong m t ng ệ ủ ườ ệ thi ế h ướ nh ng chi ti ớ ữ kinh doanh c a doanh nghi p đó. ế ủ ệ

Hi n nay r t nhi u doanh nghi p l a ch n ph ng án này nh m đ t đ ệ ự ệ ọ ươ ạ ượ ằ c hi u qu ệ ả

cao nh t trong s n xu t và kinh doanh. ấ ấ ả ề ấ

CH

NG 2: TH C TR NG V N

ƯƠ

Ấ Đ B O H NHÃN HI U Ộ

Ề Ả

i đã đ i đây, có r t nhi u Trong vài năm tr l ế ớ ề nhãn hi uệ n i ti ng

ệ ấ ữ

t Nam c gi Coca Cola, xe h i Ford, ờ ả

ớ ệ ơ ộ ệ ư ướ ữ

ỏ ả ể ắ

ế ầ ệ ị

ệ . Trong th i gian qua, Vi ầ t đ n vi c b o h đ i t ả t Nam đã có r t nhi u c g ng trong vi c hoàn thi n h ờ ự ậ ả ệ ộ ộ ố ắ ộ ố ượ ấ ờ ệ ề

ậ ự ở ữ ệ ệ

c Paris và Tho c Madrid t c qu c t ố ế ư ủ ề ọ

ề ướ ữ ướ ủ ề ơ ả ắ ả

ị ụ ố ộ

Lu t S h u trí tu ố ắ

ậ ậ ở ữ b n i và mang tính vĩ mô nhi u h n ch ch a đi vào gi ề ơ

ữ ự ệ ễ ặ ờ

vi c b o h n i ti ng ộ nhãn hi u hàng hoá ệ ệ ả ậ ầ

t là ổ ế th gi c đ a vào ở ạ ượ ư th tr ị ườ Vi ng và tr thành nh ng nhãn hi u quen thu c c a ng i tiêu dùng trong ườ ộ ủ ở ẩ th i trang Gucci, n c nh n Toyota, s n ph m i khát Pepsi, ướ ả CK... Nh ng nhãn hi u này đã và đang đóng m t vai trò to l n trong s phát tri n chung qu c gia, đòi h i chúng ta c n ph i có m t cách nhìn nh n đúng đ n và có c a n n kinh t ố ủ ề ng này m t cách hi u qu và k p th i trên s quan tâm c n thi ự ế ế ệ th c t ự ế ệ t Nam đã tr thành thành th ng pháp lu t nói chung và lĩnh v c s h u trí tu nói riêng. Vi ở ố ừ viên c a nhi u đi u quan tr ng nh Công ả ướ năm 1949. Và nh ng qui đ nh mang tính nguyên t c c a các văn b n này v c b n đã ặ c chuy n hóa và v n d ng m t cách phù h p trong h th ng pháp lu t qu c gia, đ c đ ậ ệ ố ợ ể ượ ệ năm 2005. Tuy nhiên, nh ng c g ng k trên nhìn chung bi t là trong ữ ệ ể i quy t m t cách ch th hi n ế ả ứ ư ỉ ể ệ ở ề ổ ộ ố ớ k p th i và hi u qu nh ng nhu c u th c ti n mà xã h i đang đ t ra, đ c bi t là đ i v i ệ ặ ộ ả ị ầ ổ ế 33. Trong ph n này, chúng ta t p trung tìm hi u ể ở ệ ệ ặ ả ộ

33http://kienthucmarketing.vn/chu-de/bao-ho-nhan-hieu-noi-tieng-theo-phap-luat-chau-au-va-hoa-ky.1457/

ạ t Nam. th c tr ng b o h nhãn hi u theo pháp lu t Liên minh Châu Âu , Hoa Kì và đ c bi ậ ự Vi ệ

34

2.1 B o h nhãn hi u theo pháp lu t Liên minh Châu Âu ả ộ ệ ậ

ắ ả ệ

C ng đ ng Châu Âu đ ồ c ghi nh n trong hai văn b n pháp lu t quan tr ng đ ả ổ ế ọ ượ ậ

ộ ượ ự ệ ậ ế ậ ề ệ ế ộ

ầ ẫ

ậ ề ề ộ ồ ệ ệ ủ ị

Các nguyên t c b o h nhãn hi u hàng hóa nói chung và nhãn hi u n i ti ng nói riêng c ban ở ộ ả hành liên quan m t cách tr c ti p đ n pháp lu t v nhãn hi u hàng hóa, đó là Văn b n h ng d n đ u tiên năm 1988, 104/89/EEC v hài hòa pháp lu t v nhãn hi u hàng hóa ướ ề c a các qu c gia và Quy đ nh c a H i đ ng năm 1993, 40/94/EC v Nhãn hi u hàng hóa ủ ố C ng đ ng. ộ ồ

Văn b n h ng d n 104/89/EEC đ ẫ ả ượ ụ

t c các h th ng pháp lu t v ệ ấ ấ ả ằ ụ ủ ố

ự ả ậ ề nhãn hi u hàng hóa qu c gia ệ ệ ố

ng m i và nh h ế ự ư ưở ươ ữ ự

ng đ n s l u thông t ng đ n l ị ườ ả ủ ế ự ụ ị

ng d n nh n m nh nh ng n i dung m u ch t c a lu t th c đ nh h n là nh ng v n đ ẫ ạ ậ ấ ơ

ố c ban hành không ph i nh m m c đích th ng . M c đích c a nó ch là ỉ t gi a các h th ng nhãn hi u hàng hóa qu c gia là do ả . Văn b n ề ấ ế đăng ệ ố ạ ể ố ủ ủ ơ ẻ ữ ơ ự ị ả ứ ề ậ ọ

ướ nh t t ệ ố c g ng làm gi m đi s khác bi ữ ả ố ắ nguyên nhân gây ra nh ng rào c n cho th ả hàng hóa, d ch v cũng nh h n ch s phát tri n c a các th tr ư ạ h ướ ấ ộ ữ c a lu t hình th c. Có ba đi u kho n quan tr ng c a văn b n liên quan đ n c ch ế ủ ký nhãn hi uệ hàng hóa cũng nh vi c xác l p quy n thông qua đăng ký, đó là: ả ư ệ ề ậ

ch i hay vô hi u hóa s đăng ký c a các ề ứ ỉ ệ ừ ố ự ủ ệ • Đi u 3: Ch ra nh ng căn c cho vi c t ữ nhãn hi u hàng hóa; ệ

ề ế ườ ng h p đ ợ ượ ữ c coi là gây ra s xung đ t v i nh ng ộ ớ ự • Đi u 4: Đ c p đ n nh ng tr ữ ề ậ c đó; nhãn hi u hàng hóa tr ướ ệ

th t c đăng ký nhãn hi u • Đi u 5: Xác l p quy n thông qua ậ ề ề ủ ụ ệ hàng hóa.

ị ủ

ề ậ c bi ệ ế ế ế ế ượ ế ộ

ề ồ ộ

ấ ề ả ệ ư ữ

Quy đ nh 40/94/EC c a H i đ ng Châu Âu năm 1993 ch y u đ c p đ n nh ng v n ấ ữ ủ ế ộ ồ ọ t đ n v i tên g i đ liên quan đ n nhãn hi u hàng hóa c ng đ ng. Vì th , nó còn đ ớ ồ ề Quy đ nh v Nhãn hi u hàng hóa C ng đ ng (Community Trade Mark Regulation - CTMR). ị Quy đ nh này cũng đ a ra nh ng nguyên t c chung nh t v b o h nhãn hi u hàng hóa ị ộ ố c ng đ ng, và nh ng ph c th c a quá trình đăng ký và b o h qu c ộ ữ ồ ộ t c quy đ nh b i pháp lu t qu c gia. ng này đ i v i đ i t ế ố ớ ố ượ ắ ng th c và trình t ự ụ ể ủ khu v c châu Âu s đ ẽ ượ ệ ả ố ươ ở ứ ự ậ ở ị

Văn b n h ẫ ướ

ệ ả ổ ế ề ơ ở ề ậ ữ ệ ừ ố ị

ố ớ ữ ệ

ướ ứ ệ ộ

ề ế ẩ ậ ả ọ

ng d n 89/104/EEC đã đ c p m t s v n đ liên quan đ n nhãn hi u ệ ộ ố ấ ế ch i hay hàng hóa n i ti ng thông qua vi c quy đ nh nh ng căn c làm c s cho vi c t ứ ệ c coi là xung đ t v i các nhãn hi u h y b đăng ký đ i v i nh ng nhãn hi u hàng hóa đ ộ ớ ượ ỏ ủ c đó. Trong đó, nhãn hi u hàng hóa n i ti ng là m t trong nh ng căn c quan hàng hóa tr ữ ổ ế ơ tr ng mà các c quan có th m quy n ph i cân nh c, xem xét khi ti p nh n và đánh giá đ n đăng ký b o h đ i v i nhãn hi u hàng hóa ắ Châu Âu. ơ ộ ố ớ ệ ả ở

• Nguyên t c “quy n u tiên đăng kí” và nguyên t c “ quy n u tiên s ề ư ề ư ắ ắ ử d ng”ụ

Nhãn hi u hàng hóa n i ti ng có th đ ư ượ ệ

34http://kienthucmarketing.vn/chu-de/bao-ho-nhan-hieu-noi-tieng-theo-phap-luat-chau-au-va-hoa-ky.1457/

c đăng ể ượ ả ổ ký b i c quan có th m quy n. Đi u này có nghĩa r ng, đ i v i nhãn hi u hàng hóa n i c b o h ngay c khi chúng ch a đ ả ố ớ ổ ế ề ộ ằ ở ơ ề ệ ẩ

c th c hi n trên c s nguyên t c "quy n u tiên đăng ệ ế ề ư ự ả ộ

ti ng, vi c b o h không ch đ ệ ký" (first - to - file) mà còn d a trên nguyên t c "quy n u tiên s d ng" (first - to - use). ắ ỉ ượ ự ơ ở ề ư ắ ử ụ

Theo nh ng quy đ nh t ộ ẫ ề ữ

i Đi u 4 c a Văn b n h ủ ạ c đăng ký, ho c n u đã đ ặ ế ả ướ ượ

ng t ị các qu c gia Châu Âu n u nó b coi là gi ng ho c t ế ố

ố c đăng ký đ ượ ử ụ ể ị ữ ặ ố ệ ể ụ ươ

ữ ệ ầ ẫ ộ

ệ ừ ệ ậ

ữ ướ ệ c hi u bao g m c nh ng nhãn hi u đ ả i Đi u 6bis c a Công ữ ướ ớ

c kh ng đ nh m t l n n a t ệ ng d n 89/104/EEC, m t nhãn hi u c đăng ký s có th b tuyên b vô ẽ v i nh ng nhãn hi u đã ự ớ ặ ươ c s d ng cho nh ng hàng hóa hay d ch v t , ho c nó có th gây ng t ị ự c đó.Khái ni m "nhãn hi u hàng hóa c th a nh n là ượ ể ượ ế c Paris 1883. Đi u này cũng ti p ạ ề ề i Quy đ nh v nhãn hi u hàng hóa c ng đ ng năm ữ ạ ồ ồ ủ ị ị ộ ầ ượ ề ệ ẳ ộ ồ ị

ị hàng hóa s không th đ ể ượ ẽ hi u ệ ở đ ượ ra s nh m l n v i nh ng nhãn hi u C ng đ ng tr ớ ự tr c đó" (earlier trademark) đ ướ n i ti ng phù h p v i quy đ nh t ợ ổ ế t c đ ụ 1993.

• Nguyên t c đăng kí nhãn hi u hàng hóa không có nguy c gây nh m l n ẫ ơ ầ ắ c đó v i nhãn hi u hàng hóa tr ệ ớ ệ ướ

c đó là m t căn c ầ ứ ề Căn c v nguy c gây nh m l n v i m t nhãn hi u hàng hóa tr ẫ ướ ớ ộ ộ

ọ ố ớ ệ ầ ố

ệ ừ ữ ậ ệ ầ ơ

quan tr ng cho vi c t vi c xác đ nh thu t ng "nguy c gây nh m l n" (likelihood of confusion) trên th c t ứ ệ ơ ch i yêu c u đăng ký đ i v i m t nhãn hi u hàng hóa. Tuy nhiên, ộ là r t khó khăn ấ khác. , nh t là trong vi c phân bi t nó v i nh ng thu t ng t ng t ị ự ế ẫ ớ ữ ươ ữ ự ệ ệ ấ ậ

• V ánụ Sabel v. Puma AG

Trong phán quy t c a Tòa án v v ki n "Sabel v. Puma AG", thu t ng "nguy c ậ ữ ế ủ

ẫ ầ ưở

ả c đó đ ề ụ ệ ơ c gi ả ự ượ ầ

ượ ư

ng t ữ ữ ọ ẽ ứ ở

ủ ầ ạ ộ

i c a m t "nguy c liên t ng d n. S t n t ự ề ặ ằ ẫ ộ ị ẽ ề ồ ưở ộ

. Hay nói cách khác, "nguy c liên t ươ ế ị ướ ộ ơ

ế ề ầ ở ị

ộ ỉ ứ ằ ả ộ

ể ừ ố ề ằ ẩ

ơ gây nh m l n" mà nó bao g m c "nguy c liên t ớ ng" (likelihood of association) v i ồ i thích theo nghĩa r ng s nh m l n liên nh ng nhãn hi u hàng hóa tr ữ ướ ẫ ằ ệ ả ủ ự ố c gi a hai nhãn hi u hàng hóa nh là k t qu c a s gi ng ng mà công chúng có đ t ệ ế ưở ệ thành m t căn c có ý nghĩa cho vi c hay t v m t ng nghĩa h c s không tr i Đi u 4 (1) (b) c a Văn quy t đ nh r ng có m t "nguy c gây nh m l n" theo quy đ nh t ẫ ơ ớ ự ồ b n h ng" s không đ ng nghĩa v i s t n ơ ự ồ ạ ủ ả ở t ng" i m t "nguy c gây nh m l n" trên th c t ự ế ưở ẫ ầ ạ ơ ẫ B i vì đi u này và cũng d a đây không có giá tr thay th cho m t "nguy c gây nh m l n". ự ơ ổ ế trên k t qu nghiên c u mà nó đã ch ra r ng PUMA không ph i là m t nhãn hi u n i ti ng ệ ả ế đ c bi Châu Âu, Tòa án đã tuyên r ng c quan có th m quy n không th t t ch i đăng ơ ệ ở ặ ký cho nhãn hi u SABEL. ệ

• Nguyên t c v gi ắ ề ớ ạ ệ ổ i h n ph m vi hàng hóa đ i v i nh ng nhãn hi u n i ố ớ ữ ạ ti ngế

ị ắ ộ ố ớ ệ ằ

ổ ế ị ớ ạ ỉ ị

. Theo đó, ph m vi b o h s đ ạ c m r ng cho c nh ng tr ự ẽ ạ ả i h n trong ph m vi nh ng hàng hóa và d ch v ữ ữ ở ộ ườ

c s d ng cho nh ng lo i hàng hóa hay d ch v không t ng t ộ ẽ ượ ạ ữ

ả ụ ề ể

ệ Ngoài các nguyên t c trên, Châu Âu quy đ nh r ng vi c b o h đ i v i nhãn hi u ụ ng h p nhãn hi u ệ ợ ự khi nh ng s ự ế i cho danh ti ng i m t trong ị t h i ho c t o ra nh ng đi u ki n b t l ệ ữ c công nh n là n i ti ng t hàng hóa n i ti ng s không ch b gi t ng t ả ươ hàng hóa đ ữ ượ ử ụ s d ng nh th có th gây thi ệ ạ ư ế ử ụ c đó.Và khi m t nhãn hi u đã đ c a nhãn hi u tr ộ ệ ủ ươ ấ ợ ổ ế ặ ạ ệ ướ ượ ậ ạ ộ

c thành viên c a Liên minh, nó s đ ẽ ươ ủ ổ ế ng nhiên tr thành nhãn hi u n i ti ng ệ ở

nh ng n ướ ữ trong toàn Liên minh.

Châu Âu s đ Nh v y, nhãn hi u n i ti ng ở ệ ủ ế ả ộ

ư ậ c qu c t ố ế ổ ế ả ấ ủ ậ ạ ố

ậ ộ ậ ủ ố ộ

ấ ổ ế ụ ể ề ả ệ ư ệ ộ

c b o h ch y u thông qua các ẽ ượ và các Văn b n pháp lu t th ng nh t c a Liên minh. Bên c nh đó, các Đi u ề ướ h th ng pháp lu t đ c l p c a các qu c gia thành viên cũng đóng m t vai trò r t quan ệ ố tr ng trong vi c đ a ra các tiêu chí và quy đ nh c th v b o h nhãn hi u n i ti ng trên ị ọ lãnh th qu c gia mình. ố ổ

• Ví d v “nguy c gây nh m l n” d n đ n t ch i đăng kí đ i v i m t nhãn ơ ẫ ầ ẫ ế ừ ố ố ớ ộ ụ ề hi u hàng hóa

35.

ẩ ả ấ ướ ẩ ử Hãng Sofeal chuyên s n xu t các s n ph m n ả

ế

i ti ờ ấ ượ

ậ ặ ớ

ơ ặ ộ

ị ườ ư ả

mà v n không đ c t y r a hàng đ u c a Pháp. Sau ầ c t y r a ạ ướ ẩ ử ộ ả ủ t ki m cho khách hàng. V i ý th c b o v thành qu c a ệ ứ ả ớ c t y r a m i là “N c t y r a đ m đ c siêu h ng ạ ướ ẩ ử ng n i đ t nhà máy s n xu t c a Sofeal). Sau m t th i ờ ấ ủ ượ c c t y r a m i c a Sofeal đã nhanh chóng đ ủ ạ ướ ẩ ử ủ ả ớ ủ ả ẩ ấ ẫ ậ ờ

ủ m t th i gian dày công tìm tòi và suy nghĩ, Sofeal đã ch thành công m t lo i n ộ ng r t t v i ch t l t l ệ ớ ấ ố ạ ế mình, Sofeal đã đ t tên cho lo i n ặ ạ ướ ẩ ử Ohas” (Ohas là tên m t đ a ph ộ ị ươ ng, lo i n gian đ a s n ph m ra th tr các bà n i tr ch p nh n và các nhân viên c a Sofeal ph i làm thêm gi ộ ợ hàng cung c p.ấ

Tr ướ ở ộ ư ấ

xây d ng nhà máy m i thì hãng nh n đ ờ ầ ư ạ ự ế ậ

ả ớ ng xu t hi n lo i n ậ ả ủ ộ ị ườ ị ằ ấ

ạ ướ ẩ ử ủ ạ ặ ế ệ ủ ừ

ệ ướ ẩ ử ậ ọ ể ạ

ọ ượ ệ ủ ọ ủ ả ừ ề ẩ ọ ơ ỉ

c tình hình đó, ban lãnh đ o Sofeal quy t đ nh m r ng s n xu t, nh ng s vi c ự ệ ế ị c ượ b t ng đã x y ra khi Sofeal d ki n đ u t ự ấ ộ c t y r a c a m t ph n ánh c a b ph n ti p th r ng: Trên th tr ả ế tên “N c t y r a đ m đ c siêu h ng Ohas” đ n công ty Hà Lan gi ng h t c a Sofeal t ố ng t ng lo i, h còn ngang nhiên in trên bao bì tên công ty ki u dáng bao bì và tr ng l ấ cũng nh đ a ch liên h c a h , đi u nghiêm tr ng h n là giá c a s n ph m này còn th p ư ị h n giá c a Sofeal. ủ ơ

ố ạ ấ ứ ậ ằ ị

, l ủ ể ạ ạ

ượ ậ ấ ộ ơ

c ch p nh n đ n h p l ), hành vi này ph i đ ợ ệ ơ ứ ậ ơ

i quy t đ Ban lãnh đ o Sofeal r t b c xúc, th ng nh t nh n đ nh r ng, đây là hành vi làm hàng ấ i d ng uy tín c a Sofeal đ c nh tranh không lành m nh (vì hãng Sofeal đã n p đ n gi ơ ả ợ ụ ộ c yêu c u b o h nhãn hi u trên và đã đ ả ượ ả ầ ư c pháp lu t. V y là Sofeal làm đ n khi u n i lên các c quan ch c năng. Nh ng x lý tr ạ ế ướ ử c yêu c u c a Sofeal. r t ti c, không đâu có th gi ầ ủ ấ ế ệ ậ ể ả ế ượ

Tr c nguy c m t khách hàng, nh h ướ ơ ấ ướ

ế ằ ế

kinh doanh, Sofeal đã tìm đ n các lu t s và nh lu t s t án gi i quy t theo pháp lu t châu Âu. Nh ng các lu t s đã phân tích v i Sofeal nh sau: ấ ng nghiêm tr ng đ n ho t đ ng s n xu t ạ ộ ả ọ v n nh m đ a v vi c ra toà ư ụ ệ ờ ậ ư ư ấ ư ả ậ ư ư ậ ư ế ả ậ ớ

35 Theo Bussiness World Portal

ế ề ư ư ủ ấ ờ ứ ệ ệ ủ ệ ứ ệ ầ ậ ở ữ ạ ệ ch là vi c các c ệ ơ ỉ ứ ậ ơ • Th nh t, Sofeal ch a có quy n khi u n i công ty kia vì Sofeal ch a có đ tài li u ệ ạ ấ ứ ch ng minh Sofeal là ch s h u h p pháp nhãn hi u theo đúng quy đ nh và gi y t ợ ị ủ ở ữ Lu t s h u trí tu c a Liên minh châu Âu đ i v i nhãn hi u “N c t y r a đ m ướ ẩ ử ậ ố ớ đ c siêu h ng Ohas”. Vi c Sofeal ch ng minh r ng mình đã n p đ n yêu c u b o ả ộ ằ ặ ơ h nhãn hi u căn c vào b n Thông báo ch p nh n đ n h p l ợ ệ ộ quan ch c năng xác nh n r ng, h s yêu c u b o h nhãn hi u hàng hoá c a hãng ệ ả ậ ằ ấ ầ ồ ơ ứ ủ ả ộ

ủ ề ủ ụ ế ả ổ i quy t đ c n thi ấ ờ ầ ẩ ề t, không ph i b sung gì n a mà ữ ầ ủ c yêu c u c a ế ượ ả Sofeal đã đ v th t c và các gi y t thôi. Và do v y, không có c quan nào có th m quy n gi ơ ậ Sofeal là hoàn toàn đúng.

ậ ệ ử ứ ề ệ ướ ẩ ượ ệ ặ c c quan nhà n ướ ữ ủ ấ ặ ấ ứ ả ượ ả ộ ướ ầ ệ ủ c b o h d ng. Cũng nh v y, các dòng ch ư ậ ộ ị ươ ữ ệ ả ấ ị ỉ ụ ệ ộ ố ớ ấ ả ệ ủ ề ả ấ • Th hai, xét v nhãn hi u “N c t y r a đ m đ c siêu h ng Ohas” c a hãng ạ ấ c có th m quy n c p gi y Sofeal, nhãn hi u này s không đ ề ẩ ơ ẽ ch ng nh n vì ph n ch “N c t y r a đ m đ c siêu ậ đăng ký nhãn hi u hàng hoá ầ ướ ẩ ử ậ ứ h ng” hoàn toàn mang tính ch t mô t s n ph m, không mang tính đ c thù và do ẩ ặ ả ả ạ v y không đáp ng tiêu chu n b o h theo Lu t s h u trí tu c a châu Âu. Ngoài ậ ở ữ ộ ẩ ậ i danh nghĩa ra, ph n ch Ohas n m trong quy đ nh lo i tr không đ ạ ừ ị ằ ữ ữ vì đây là tên m t đ a ph là nhãn hi u hàng hoá ệ ấ “hãng s n xu t; đ a ch , đi n tho i,…” in trên bao bì là nh ng thông tin ch rõ xu t ạ ỉ t hàng hoá và d ch v . Vi c ghi tên và x hàng hoá, không ph i là d u hi u phân bi ệ ị ệ ấ ả ứ đ a ch liên h c a hãng s n xu t là đi u b t bu c đ i v i t t c các hàng hoá theo ắ ỉ ị ng m i trên lãnh th châu Âu. Quy ch th ế ươ ạ ổ

i, các y u t T ng h p l ổ ợ ạ ậ ặ ạ

ướ ẩ ử ệ ạ ừ ả ề ở ữ ộ ượ ị

ấ ậ ượ ậ ả

ộ ử ụ ẽ ả

ệ “N c t y r a đ m đ c siêu h ng Ohas” trên nhãn hi u ế ố c các quy đ nh v s h u trí c a hãng Sofeal hoàn toàn là các d u hi u lo i tr b o h đ ủ c b o h là nhãn hi u tu c a châu Âu ghi nh n và do v y nhãn hi u này s không đ ệ ệ ệ ủ ữ hàng hoá. Theo đó, hãng Sofeal không có quy n ngăn c n các công ty khác s d ng nh ng ề y u t ế ố này trên bao bì c a h . ủ ọ

Nh v y v n đ đ t ra là đ b o v đ ấ ể ả ụ ủ ả

ư ậ ạ ị ự ệ ạ

ả c hàng hoá và d ch v c a mình, đ m b o ề ặ ệ ượ s lành m nh trong s n xu t và kinh doanh hi n nay, khi t o d ng nhãn hi u hàng hoá các ệ ả ự công ty nên l u ý m t s v n đ chính y u: ấ ộ ố ấ ư ề ế

 Đ u tiên, các công ty ph i có ph ầ ả ươ ệ ng án đ t tên và thi ế ế ộ ệ t k cho nhãn hi u ệ t ủ t ph i đáp ng đ hàng hoá c a mình sao cho nhãn hi u đó ph i có tính đ c đáo, tính phân bi và đ c bi ặ c tiêu chu n b o h . ộ ẩ ượ ứ ệ ả ặ ả ả

ệ ủ ở ữ ề ủ ấ nhãn hi u tr c khi đ a s n ph m ra th tr ng.  Sau đó, các công ty c n hoàn t ướ ầ ư ả ệ t vi c xác l p quy n c a ch s h u đ i v i ố ớ ẩ ậ ị ườ

c ph ươ ế  Và cu i cùng s r t quan tr ng n u các công ty xây d ng đ ng án ượ ọ i th ba th c hi n hành vi xâm ệ ẽ ấ ệ ự ự ố ệ ườ ứ b o v nhãn hi u hàng hoá khi có ng ả ph m.ạ

Các công vi c trên tho t nghe t ệ ưở ừ

ề ứ ạ ố ớ ị

ự ữ thi ừ ế ệ ộ

ệ ẽ ệ ế ế ặ ế ươ ề

ề ng ch ng r t d nh ng khi th c hi n s có nhi u ấ ễ ạ ư v n đ ph c t p liên quan đ n các quy đ nh pháp lu t. Ph ng châm h u hi u đ i v i các ậ ế ấ ươ công ty là toàn b các công vi c liên quan đ n nhãn hi u hàng hoá t t k , đ t tên, xác ệ ữ ng án b o v nhãn hi u,… các công ty nên tìm đ n nh ng l p quy n và lên các ph ậ chuyên gia pháp lu t v s h u trí tu , h s là nh ng tr th đ c l c nh t giúp cho công ệ ả ệ ọ ẽ ậ ề ở ữ ệ ữ ấ

36http://xingiayphep2.blogspot.com/2013/03/bai-hoc-tu-cau-chuyen-nhan-hieu-hang-hoa.html

ty x lý công vi c v i th i gian và chi phí “h u hi u” nh t ệ ớ ử ữ ệ ờ ợ ủ ắ ự ấ 36.

37

2.2 B o h nhãn hi u theo pháp lu t Hoa Kỳ ả ộ ệ ậ

Nh ng thành công mà Hoa Kỳ đ t đ ế

ữ ế ượ ả ả

ắ ệ ệ ộ ự ậ ữ ạ ượ c đúng đ n trong vi c kích thích qu ng cáo và nâng cao ch t l ấ ượ ạ ể ố

ậ ề ả ệ

ộ ệ ơ ả ộ ề ả ự ự ượ ạ ậ ạ ạ ộ

c cho đ n nay là nh nh ng chính sách và ờ ẩ chi n l ng s n ph m c a các doanh nghi p. Đó là m t s th t không th ch i cãi. Tuy nhiên, bên c nh đó còn có ủ s đóng góp không nh c a h th ng pháp lu t v b o h nhãn hi u hàng hóa nói riêng và ỏ ủ ệ ố ự h th ng các chính sách v b o h quy n s h u trí tu nói chung. Chính s hoàn thi n ệ ệ ố ề ở ữ ộ ề ả ẽ c m t n n t ng c b n và t o đ ng l c m nh m c a h th ng pháp lu t này đã t o đ ủ ệ ố cho s phát tri n n n kinh t ể ự . ế ề

c trên th gi Khác v i các qu c gia Châu Âu và nhi u n ướ ế ớ ư ả

ề ộ ố ướ ệ

ề ố ế ề ả ự ẽ

ớ ủ ế ộ ở ắ ề ủ

ố ế

ị ể ế ừ ộ ậ ụ ứ ư

ệ ệ

c c p đ liên bang l n ti u bang. i th t s t i, Hoa Kỳ ch a ph i là ư ộ c Paris 1883 v b o h quy n s h u công nghi p cũng nh m t thành viên c a Công ề ở ữ khác v lĩnh v c này. Do v y, v nguyên t c Hoa Kỳ s không ch u s các cam k t qu c t ậ ị ề ố ằ này. Đi u này cũng có nghĩa r ng c qu c t s ràng bu c b i các quy đ nh c a các đi u ề ướ ố ế ự Hoa Kỳ s không th k th a và t n d ng đ c nh ng thành t u pháp lý qu c t liên quan ữ ượ ẽ ự đ n lĩnh v c này m t cách chính th c nh nhi u qu c gia khác. Tuy nhiên, h th ng pháp ế ố ề ự Hoa Kỳ lu t v b o h nhãn hi u hàng hóa nói chung và nhãn hi u n i ti ng nói riêng ậ ề ả hi n nay l ạ ệ ra khá hoàn ch nh và hi u qu ỉ ệ ố ở ể ộ ậ ự ỏ ổ ế ộ ả ở ả ấ ệ ẫ

Vi c th c thi pháp lu t v b o h nhãn hi u hàng hóa ở ệ ệ ệ ự

ị ệ ữ ượ ậ ề ả ạ ủ

ộ ọ ậ ậ ạ ạ ề ậ ậ ế

ổ ế ớ

ậ ệ ớ ạ ị ệ ệ ạ

c ban hành nh m b sung, s a đ i Đ o lu t v Nhãn hi u hàng hóa năm 1946, c ạ ằ ậ ổ ư ế ề ự ạ ử ổ ệ

ể ử ổ ộ ờ ậ ề ề ự ề ủ ề ồ ị

ệ các y u t đ ổ ế ả

ậ ử ổ ổ ế ờ ố ớ ộ ị ệ ồ

ờ ờ ẽ ượ ư ể ề ờ

ữ ự ệ ự ệ ổ ế ả ả ị

ữ ụ ớ ị

ệ ư ể ổ ế ệ ố ượ ệ ậ

Hoa Kỳ hi n nay ch y u ủ ế ộ ế t c bi d a trên nh ng quy đ nh c a Đ o lu t nhãn hi u hàng hóa năm 1946 mà nó còn đ ự ụ đ n v i tên g i Đ o lu t Lanham. Th nh ng Đ o lu t này l i không đ c p m t cách c ế ớ th đ n nhãn hi u hàng hóa n i ti ng. Đ n năm 1995, Ngh vi n Hoa Kỳ m i thông qua ể ế Đ o lu t m t Đ o lu t m i, Đ o lu t Liên bang v s lu m nhãn hi u hàng hóa (FTDA). ậ ạ ộ ụ này đ ượ ng cho vi c làm th là s a đ i n i dung c a Đi u 43, quy đ nh v s đ n bù hay b i th ườ ế ố ể lu m đ i v i nhãn hi u hàng hóa n i ti ng. Đ o lu t s a đ i này đã mô t ệ ạ t và n i ti ng, đ ng th i cũng đ a ra đ nh xác đ nh m t nhãn hi u hàng hóa là phân bi ệ ị ệ c hi u là vi c nghĩa chính xác v thu t ng "s lu m " (dilution), theo đó, s lu m s đ ậ t đ i làm gi m kh năng c a nhãn hi u hàng hóa n i ti ng trong vi c xác đ nh và phân bi ệ ố ủ ầ v i hàng hóa hay d ch v mang nhãn hi u.B ng vi c đ a ra nh ng quy đ nh m i này, l n ằ ệ ị ớ c pháp đi n hóa trong h th ng l p pháp Hoa đ u tiên nhãn hi u hàng hóa n i ti ng đ ầ Kỳ.

t c b n so v i h th ng pháp lu t Châu Âu v b o h M c dù có nh ng s khác bi ữ

ặ ệ ố ớ ự ổ ế ệ ơ ả ư ớ ệ ố ị ệ ề ả ề

ươ ể ạ

ự ậ ệ ố ắ ậ ắ ơ ả ồ ứ ử ụ

l i có m t đi m t ộ ộ ự ế ạ ậ ề ư ệ ụ ậ ắ

ử ụ ượ ư ậ ắ

ệ ố ự ế ợ ề ư ơ ắ ộ

37http://kienthucmarketing.vn/chu-de/bao-ho-nhan-hieu-noi-tieng-theo-phap-luat-chau-au-va-hoa-ky.1457/

ộ nhãn hi u hàng hoá n i ti ng, nh ng đ i v i vi c quy đ nh nguyên t c c b n đi u ch nh ỉ ự lĩnh v c này, h th ng pháp lu t Hoa Kỳ và Châu Âu l ng đ ng, đó là s ệ ghi nh n nguyên t c "quy n u tiên s d ng" (first to use) m t cách chính th c trong h i không gi ng nhau. th ng pháp lu t. Tuy nhiên, vi c áp d ng nguyên t c này trên th c t ố ố N u nh trong h th ng pháp lu t Châu Âu, nguyên t c "quy n u tiên s d ng" đ c áp ế ớ ự d ng trong s k t h p v i nguyên t c "quy n u tiên n p đ n" (first to file) cùng v i s ụ ề ư ậ cân nh c c a Tòa án ho c các c quan có th m quy n khác thì trong h th ng pháp lu t ẩ ắ ủ ệ ố ớ ặ ề ơ

i ph i đ ạ ắ ủ ự

ủ ề ậ

ắ ắ ố ộ

ả ượ ậ ệ ố ậ ủ ạ ữ ắ ằ ộ

Hoa Kỳ, nguyên t c này l c áp d ng trong s xem xét, cân nh c c a Tòa án trên ụ c s các nguyên t c chung c a Lu t công b ng (Equity). Đi u này th t ra cũng d hi u vì ễ ể ằ ơ ở ệ ố Hoa Kỳ là m t qu c gia theo h th ng Lu t Chung (Commmon Law), và trong h th ng ậ này thì các nguyên t c c a Lu t công b ng là m t trong nh ng nguyên t c ch đ o chi ph i t t c các lĩnh v c c a đ i s ng pháp lý. ắ ủ ự ủ ờ ố ố ấ ả

Cho đ n nay, không có m t đ nh nghĩa chính xác v khái ni m " ộ ị

ng t ươ ổ ế " ệ ự ế ệ ở

ề ề nh tình tr ng th c t ạ ậ ế Hoa Kỳ. Đi u này cũng t ề ở r t nhi u qu c gia khác trên th gi ố ư ở ấ ộ

ả ệ ứ ạ ị ầ ệ ấ ố

ổ ế ề ế ứ ế ớ ề ả ơ

ồ ặ ệ ố ị

ệ ng h p c th . Và l ẽ ệ ợ

c tiên s ph i d a trên nh ng nguyên t c c ườ ả ự ụ ể ữ ự ữ ẽ

nhãn hi u hàng hóa ệ Châu Âu hi n nay n i ti ng ư ự ệ cũng nh i. Vì v y, vi c xác đ nh m t nhãn hi u ế ớ hàng hóa có ph i là nhãn hi u n i ti ng hay không là r t ph c t p. H u h t các qu c gia i, bao g m c Hoa Kỳ, đ u trao th m quy n cho các c quan ch c năng (thông trên th gi ẩ ng là Tòa án ho c các Văn phòng qu c gia v S h u công nghi p) trong vi c xác đ nh th ề ở ữ ườ dĩ nhiên s n i ti ng c a các nhãn hi u hàng hóa trong nh ng tr ữ ự ổ ế ủ ắ ơ nh ng quy t đ nh hay s xem xét nh th tr ế ị c quy đ nh b i pháp lu t. b n chung đã đ ở ả ư ế ướ ậ ượ ị

Theo nh ng quy đ nh t ị ạ ậ ề ữ

ủ ờ ề ủ ệ ổ ế ề ự ẽ ệ ợ

ắ ủ ự ủ

i m i s s d ng nh m m c đích th ằ ọ ự ử ụ ộ ằ ươ ụ

ắ ầ ươ

ế ự ử ụ ổ ế ủ ở ữ ệ ệ ủ ữ

ng hay kh năng phân bi ng m i c a ng ạ ủ ng m i, n u s s d ng nh th đ ư ế ượ ự ử ụ ệ ể ổ ế ạ ở ả ả

ấ ượ ộ ệ ủ ả ổ ế ờ ể ệ ị

sau đây: i Đi u 3 c a Đ o lu t Liên bang v s lu m nhãn hi u hàng ạ hóa năm 1995, ch s h u c a nhãn hi u hàng hóa n i ti ng s có quy n, phù h p v i ớ ủ ở ữ nguyên t c c a Lu t công b ng và tuỳ thu c vào s xem xét c a Tòa án, yêu c u m t L nh ộ ệ ậ ầ ố ớ i khác đ i v i c a Tòa án ch ng l ườ ạ ố ủ nhãn hi u hàng hóa hay tên th c b t đ u sau khi nhãn hi u hàng hóa c a ch s h u tr nên n i ti ng và nh ng s s d ng đó có th làm t c a nhãn hi u hàng hóa n i ti ng. lu m hay làm gi m ch t l Và đ có th xác đ nh m t nhãn hi u hàng hóa có ph i là nhãn hi u n i ti ng hay không, Tòa án s ph i cân nh c, xem xét đ n các y u t ắ ể ả ế ố ệ ế ẽ

• M c đ c a tính phân bi t v n có hay đ ứ ộ ủ ệ ố ượ c yêu c u c a nhãn hi u ệ ầ ủ

• Kho ng th i gian và m c đ s d ng nhãn hi u trong m i liên h v i hàng hóa hay ệ ớ ệ ả ố c s d ng; ờ d ch v mà nhãn hi u đ ị ứ ộ ử ụ ệ ượ ử ụ ụ

• Kho ng th i gian và quy mô c a các ho t đ ng qu ng cáo hay ph bi n nhãn hi u; ạ ộ ổ ế ủ ệ ả ả ờ

• Ph m vi đ a lý c a các khu v c th ng m i mà nhãn hi u đ c s d ng; ủ ự ạ ị ươ ệ ượ ử ụ ạ

• Các kênh l u thông đ i v i hàng hóa hay d ch v mà qua đó nhãn hi u đ ố ớ ư ụ ệ ị ượ ử c s d ng;ụ

ng m i và các kênh l u thông ứ ộ ươ ệ ậ ư hàng hóa hay d ch v đ c s d ng b i ch s h u nhãn hi u; • M c đ công nh n nhãn hi u trong các khu v c th ự ủ ở ữ ụ ượ ử ụ ạ ệ ở ị

• B n ch t và m c đ c a vi c s d ng nhãn hi u hàng hóa gi ng hay t ng t ứ ộ ủ ệ ử ụ ệ ả ấ ố ươ ự ủ c a bên th ba;ứ

c đăng ký theo Đ o lu t ngày 03/03/1881 ho c Đ o lu t ngày ệ ượ ạ ậ ặ ạ ậ 20/02/1905, ho c đăng ký nguyên t c hay ch a. • Nhãn hi u đã đ ặ ư ắ

ộ ấ ả ậ ệ ủ

ờ ậ ữ ề ọ ự

ờ ượ ầ

ử ụ ầ ự ề ậ ố ệ ậ ự ế ầ

ổ ế ượ ư ượ ị ấ ầ ệ ạ ố ớ ặ

ự ậ ẩ ữ ả ẩ

ộ ệ

ậ ng t ấ i s s d ng c a b đ n đ i v i nhãn hi u hàng hóa t ươ ố ớ ự ớ ệ ố

V n đ tr ng tâm c a vi c b o h nhãn hi u hàng hóa n i ti ng theo pháp lu t Hoa ệ c đ a ra và s d ng trong Kỳ chính là s lu m nhãn hi u hàng hóa. Thu t ng này đã đ ệ c đ nh nghĩa l n đ u tiên m t th i gian khá dài tr c đ c p trong lu t. Nó đ c khi đ ộ ướ i "s bi n m t d n d n hay s phân tán b i Schechter vào năm 1927 đ b o v ch ng l ể ả ở ở ự ử ụ nh ng đ c tính và s nh n bi t c a công chúng đ i v i nhãn hi u hàng hóa b i s s d ng ế ủ ữ nó cho nh ng s n ph m phi c nh tranh". M t năm sau đó, Th m phán Learned Hand, trong ộ ạ v ki n "Yale Electric Corporation v. Robertson" (năm 1928), đã ch p thu n m t L nh cho ụ ệ phép ch ng l ệ v i nhãn hi u c a nguyên đ n nh ng ch cho nh ng hàng hóa phi c nh tranh. ủ ạ ự ử ụ ư ơ ủ ị ơ ữ ạ ỉ

góc đ chung nh t, khái ni m v "s lu m nhãn hi u hàng hóa" đ ờ ấ ề ự c hi u là s ể

ượ t và phân bi ệ ậ Ở ả ổ ế ệ ệ ế

i hay không t n t ị ồ ạ ủ ồ ạ ệ ủ ở ữ ữ

ệ ổ ế ỗ ầ ẫ ị

ả ơ ầ ằ ẳ ộ

c yêu c u cho s lu m đ ị ệ ầ

ạ ị ủ

ị c mô t ứ ủ ự ấ ả ữ ồ

ự ộ làm gi m đi kh năng c a nhãn hi u n i ti ng trong vi c nh n bi t hàng hóa ệ ả hay d ch v , b t k có t n t i m t s c nh tranh gi a ch s h u nhãn ộ ự ạ ụ ấ ể i l m hay l a d i.Đ nh nghĩa hi u n i ti ng và các bên khác, hay kh năng gây nh m l n, l ừ ố ầ này rõ ràng đã kh ng đ nh r ng nguy c gây nh m l n, m c dù là m t căn c c b n c a ứ ơ ả ủ ẫ ặ ờ s xâm ph m nhãn hi u hàng hóa, không ph i là m t y u t ự ộ ế ố ượ ả ự ộ theo quy đ nh c a pháp lu t. H n n a, l ch s l p pháp Hoa Kỳ đã cho chúng ta th y m t ử ậ ấ đi u r ng khái ni m v s lu m đ t c nh ng hình th c c a s làm bao g m t ả ệ ề ằ lu m đ ậ ề ự c th a nh n m t cách h p pháp. ộ ơ ữ ờ ượ ợ ờ ượ ừ ậ

Nhìn chung, h th ng pháp lu t Hoa Kỳ có r t nhi u đi m khác bi ậ ấ ể ệ ệ ố ớ

ậ ư ặ

ị ệ ố ố ữ ậ

ề ộ ề ự ệ ổ ế ệ ả

ứ ố

ấ ướ

ố ẻ ồ ỗ ử ị

ậ t so v i pháp lu t ề Châu Âu cũng nh các h th ng pháp lu t khác trên th gi i. Đi u này là do đ c đi m kinh ế ớ ể ạ ượ c - chính tr và truy n th ng pháp lu t quy đ nh. Nh ng thành t u mà Hoa Kỳ đã đ t đ t ị ế trong quá trình b o h nhãn hi u hàng hóa nói chung và nhãn hi u n i ti ng nói riêng là h t ế ổ s c th c t . Hãng nghiên c u YouGov BrandIdex đã công b danh sách 10 nhãn hi u n i ệ ự ế ứ ng ti ng nh t n ưỡ c M đó là chu i c a hàng ăn nhanh Subway, Amazon, ngũ c c dinh d ỗ ử ế ụ Cheerios, kênh truy n hình l ch s History Channel, chu i c a hàng bán l đ gia d ng ử Target, Kindle ( dòng máy tính b ng và máy đ c sách Lowe’s , Ford, chu i c a hàng bán l ỹ ề ỗ ử ẻ ả ọ

t Nam vào th tr c a Amazon), YouTube, Google ủ ng M thì ỹ ị ườ ệ

ề ộ

ừ ư ụ ả ế ị ườ ờ ỹ ứ ề ệ ấ

ệ ấ

ụ ạ

38. Tuy nhiên, khi hàng hóa Vi g p r t nhi u rào c n trong vi c đăng ký b o h nhãn hi u và trong th i gian v a qua ệ ệ ả ặ ấ ng M nh c tranh chúng ta đã ch ng ki n nhi u v tranh ch p nhãn hi u trên th tr ụ ch p nhãn hi u Catfish, Trung Nguyên, Petro Vietnam, Vifon, Vinataba…. Sau đây chúng ta đi xem xét hai v tranh ch p gây ra s hoang mang lo ng i cho các nhà kinh doanh và là bài h c đ t giá cho doanh nghi p xu t kh u Vi ọ ắ

t Nam. ấ ệ ụ ẩ ệ ấ

• V ki n Catfish ụ ệ

Đ i v i v ki n Catfish, khi Vi t Nam xu t kh u cá tra và cá basa vào th tr ị ườ ệ ẩ ấ

ố ớ ụ ệ ấ ỹ ỹ

ạ ủ ệ ệ ề ấ ộ

38http://vnexpress.net/gl/kinh-doanh/quoc-te/2013/01/10-thuong-hieu-noi-tieng-nhat-tai-my-2012/

ủ ng c a M tăng lên r t nhanh đã làm cho các nhà nuôi cá nheo M lo ng i. Cu i năm 2000, M đã ỹ ố đ a ra nhi u thông tin sai l ch đ bôi x u cá tra và cá basa c a Vi t Nam và m t trong ể ư nh ng n i dung nguy hi m mà Hi p h i các tr i ch cá nheo M (CFA) ho ch đ nh trong ệ ữ ủ ể ạ ạ ộ ộ ỹ ị

ị ị ộ ề ế ự

ạ ậ ậ

ộ ậ ẩ ạ ủ ủ ế ọ ơ ệ ủ ọ ộ ơ

t Nam do cũng đ ơ ẩ ạ ự ỗ ợ ể ấ ậ ể c g i là Catfish đã t o ra s ượ ọ

ỹ ườ

ệ ự ầ ỹ ề

ủ ủ ủ ướ ợ t Nam đã th c hi n nghiêm túc quy t đ nh s ệ ng Chính ph và các Quy t đ nh c a B th y s n, B ế ị

ng m i v vi c ghi nhãn mác hàng hóa (trên t ấ ả ạ ề ệ ộ ủ ẩ

ặ ề ữ

ị c có th m quy n c a M là C c qu n lý th c ph m và d ỹ ả ề ầ ướ ọ ẫ ủ ươ ấ ệ ả ượ

ấ ươ ụ ị ườ ẩ ỹ ỹ

ẩ ủ ả ậ ộ

ng m i trái v i tinh th n c a Hi p đ nh th ự t - M , nh h ỹ ả ướ ệ ưở ạ ầ ị

ố ớ ở ệ ươ ệ ươ ự ủ ạ ệ ằ ử ủ

ự ệ c trong đó có Vi ệ ng m i Vi ạ ồ ỹ Ủ ươ ủ ẩ

ạ i c a mình đ i nh ng quy n l c h ữ ể

ề ợ ủ i Hi p đ nh th ặ ạ ứ ng m i Vi ạ ươ ề ị

ươ ị

ạ ụ ạ ệ ả ạ ằ ặ ả

ạ ủ ố ớ ể ị

t Nam tr nên n i ti ng, nh đó ngày càng nhi u ng ệ ữ ng m i qu c t ố ế ữ ề ườ ủ ệ ờ

ổ ế ừ ệ ạ

ị ườ ọ

ộ ng hi u cá tra và cá basa th tr ở ị ườ ệ ế ả

ệ c đ t ra là: Cu c chi n nhãn hi u này có x y ra không n u cá basa Vi ỏ ượ ế ả

ng hi u cho mình và tìm cách chi m lĩnh th chi n d ch c a h là ti n hành v n đ ng gây áp l c, lôi kéo ngh sĩ các bang có ngh nuôi ả cá nheo, huy đ ng m i c quan l p pháp và hành pháp t o ra s h tr đ t n công các s n t Nam nh p kh u. M t trong các lu n đi m mà các tr i ch cá ph m cá da tr n c a Vi ẩ ự nheo M đ a ra là, s n ph m cá da tr n Vi ệ ả ỹ ư i theo uy tín c a cá nheo nh m l n cho ng i tiêu dùng M và nh v y vô hình đã làm l ư ậ ẫ ủ ố M .V phía mình, các doanh nghi p Vi ệ ế ị ộ 178/1999/QĐ-TTg c a Th t ả ủ t c các bao bì c a s n ph m th y s n th ủ ả ủ ả ự xu t kh u đ u ghi rõ dòng ch “ Product of Vietnam” ho c “ Made in Vietnam” và th c ẩ ng m i theo đúng quy đ nh c a c quan hi n vi c ghi đ y đ c tên khoa h c l n tên th ủ ả ệ ủ ơ c ph m Hoa qu n lý nhà n ẩ ẩ ậ ng M ). Vi c M ban hành các đ o lu t Kỳ đ i v i các s n ph m xu t kh u vào th tr ẩ ạ c n tr vi c nh p kh u Catfish c a các n t Nam đã d ng nên m t rào ẩ ả ng x u c n th ấ ớ ả đ n vi c làm và đ i s ng c a hàng v n gia đình khu v c Đ ng b ng song C u Long. Vi ệ t ờ ố ế ng m i Mý (ITC) Nam có th khi u n i lên tòa án có th m quy n c a M , y ban th ể ề ạ ế ng ng m i M (USTR) đ đòi l ho c đ i di n th ượ ưở ạ ạ ỹ ươ ệ ệ t – ng m i hàng hóa t ng 1, Th căn c theo đi u 2.6B Ch ạ ươ M , theo đó “các bên đ m b o không ban hành ho c áp d ng nh ng quy đ nh và tiêu chu n ẩ ặ ả ỹ ả ấ k thu t nh m t o ra s tr ng i c a đ i v i th ho c b o v s n xu t ươ ự ở ậ ỹ c”. Tuy nhiên, m t đi m thú v trong v vi c này là nh ng tranh ch p đã làm cho trong n ụ ệ ộ ướ ấ t đ n cá cá bas sa c a Vi i M bi ỹ ế ế ở ng hi u basa và tiêu dùng lo i cá này. T tháng 9/2001, Vi ệ t Nam không còn dùng th ươ ạ Catfish cho cá da tr n khi bán vào th tr ng M , mà dùng tên g i cá basa và cá tra. Câu l c ơ ỹ ế b doanh nghi p cá tra và cá basa đã chính th c nh White & Case – m t công ty có ti ng ộ ứ ng này. c a M xúc ti n th t c đăng kí b o h th ủ ộ ươ ủ ụ ỹ ệ t M t câu h i đ ặ ộ ị Nam đã xây d ng và đăng ký b o h th ế ộ ươ ệ ệ ộ ả ự ế

39.

tr ườ ng b ng th ằ ươ ng hi u đó ệ

• V ki n cà phê Trung Nguyên ụ ệ

ề ụ ệ

ầ ầ ế ệ ậ

ầ ợ

ế ồ qu c gia này. Đ u năm 2002, thêm m t h p đ ng đ ượ ộ ợ ỹ ố ệ ở ượ ấ

ế ệ ớ ộ

ể ể ừ ầ ế ỉ ư ừ ấ ờ ỹ

ồ ả ế ứ ầ ủ ồ ơ ả ộ

39http://luanvan.net.vn/luan-van/de-tai-dang-ky-bao-ho-nhan-hieu-hang-hoa-tai-thi-truong-hoa-ky-1593/

V v ki n cà phê Trung Nguyên thì tháng 7/2000, Trung Nguyên và Rice Field Corp ẩ ( ti u bang California) ti p xúc v i nhau l n đ u tiên và hai bên đàm phán vi c nh p kh u ớ ở ể c ký k t và cà phê cà phê Trung Nguyên vào M . Tháng 1/2001, h p đ ng đ u tiên đ ế c kí k t Trung Nguyên xu t hi n ầ ệ n a và đ n lúc này thì Trung Nguyên m i nghĩ đ n vi c chuy n đăng kí b o h nhãn hi u ữ tháng 11/2000 (ch sau 3 tháng k t u l n ti p xúc đ u tiên t i M , nh ng b t ng là t ạ ỹ gi a hai bên), Rice Field Cord đã n p h s đăng kí b o h v i c quan ch c năng c a M ữ đ i v i nh ng th ng hi u: “ Trung Nguyên – Cà phê hàng đ u Buôn Ma Thu t” và nhãn ố ớ ộ ớ ơ ầ ươ ữ ệ ộ

ậ ệ ế

ứ ồ ơ ứ ạ ồ ả

ộ ế ằ ớ ầ ệ ươ ằ

ơ ố ớ ồ ơ ủ ộ ư ế ạ

ứ ứ ề ả

ờ ứ ằ ấ ố ữ ỏ ở ữ ứ ệ ủ ấ

c s d ng ủ ệ ệ ở

ồ ạ ề

ồ ng n ượ ằ ề

ng quy n kinh doanh c a công ty này t ướ ừ ệ ượ ề ẩ

ứ ủ ụ ệ ủ

t h i do chi n l ế ượ ệ ạ ậ ư ả ồ

i th tr hi u: “Trung Nguyên” (b ng Ti ng Vi ẩ t). Tháng 8/2001, Trung Nguyên l p t c kh n ớ ng n p h s đăng kí v i nhãn hi u “ Trung Nguyên – ngu n c m h ng sáng t o m i” tr ệ (b ng Ti ng Anh) và yêu c u tuyên b vô hi u đ i v i h s c a Rice Field Corp… Công ố ệ ữ ty cà phê Trung Nguyên đã nh các lu t s ti n hành n p đ n khi u n i và đ a ra nh ng ậ ư ế s h u b n quy n nhãn hi u hàng hóa c a mình là ch ng c quan tr ng nh t ch ng t ủ ọ c c p chính đáng. Trong s nh ng b ng ch ng là gi y phép kinh doanh c a công ty này đ ượ ấ ệ t Vi vào năm 1996, các nhãn hi u c a Trung Nguyên và bi u hi n đã đ ượ ử ụ ể Nam, danh sách g m 400 quán cà phê t n t ng quy n kinh doanh i và ho t đ ng theo nh ạ ộ c ngoài c a công ty này. Ngoài ra còn có b ng ch ng v doanh thu và các th tr ủ ị ườ vi c bán các s n ph m và nh ừ ròng hàng năm t ả ế c tính c a Trung Nguyên trong v vi c này đã lên đ n năm 1997 đ n 2001. Thi t h i ệ ạ ướ ế c kinh doanh g n 1 tri u USD, bao g m kho n chi phí thuê lu t s và thi ầ ệ ầ ng M b ch m l i. Đây là bài h c đ t giá do vi c không quan tâm đ y m r ng t ỹ ị ậ ở ộ ị ườ ệ ạ ạ

ọ ắ 40. đ đ n vi c đăng kí b o h nhãn hi u Trung Nguyên ộ ủ ế ệ ệ ả

• V ki n liên quan đ n đăng ký b o h nhãn hi u VNPT ả ộ ụ ệ ệ ế

N a cu i năm 2002, khi VNPT d đ nh đăng ký b n quy n nhãn hi u c a mình t ử ự ị ủ ề

ỹ ằ ử ố ớ

ả ượ bang Illinois, M - đăng ký tr ở

ệ ộ ố ế ệ ủ ỹ ỹ ơ ơ

ộ ủ ạ ư ệ ễ ồ

ạ i ệ c Công ty Viaworld Internet M thì m i té ng a ra r ng nhãn hi u đã đ ướ c. Telecommunications Corporation (VITC) - m t đ i tác ả ố VITC còn n p đ n đăng ký t i C quan Sáng ch và Nhãn hi u c a M (USPTO) c b n nhãn hi u c a các công ty b u chính vi n thông khác g m Viettel, VDC, VTI và Saigon Postel.

tháng 6/2002 nên ch a chính th c đ Do Công ty VITC m i n p đ n đăng ký t ơ ừ ớ ộ

ư c đăng ký t ỉ ộ ệ ạ

c s d ng t ỹ ỹ ậ ủ ạ ể ượ ụ ẩ

ữ ạ ệ ỹ ị

ấ ứ ộ

ượ ệ ạ ụ ệ ơ ả

i Vi ậ ạ ượ ứ ủ ể ệ ế ậ

t Nam. N u v y, đ n c a VITC có th đã đ i s r c r i và t n kém h n r t nhi u. C c S h u trí tu Vi ệ ệ c chính th c công nh n t M và th t c đòi l ượ c ứ i M khi ỹ i M cho các s n ph m và d ch v xin đăng ký. M t trong ị ộ c đăng ký t ạ i ở ữ i C c S h u ng, thì ph i 14 tháng sau nhãn hi u VNPT m i ớ c ch p ấ ệ ệ t ơ ơ ấ ủ ụ ề ố

phía M công nh n. Theo lu t c a M , m t nhãn hi u ch có th đ ậ ỹ nhãn hi u đó đã đ ả ượ ử ụ ệ s nh ng ngo i l cho quy đ nh này là nhãn hi u xin đăng ký vào M đã đ ệ ố c xu t x . Ngày 24/9/2002, VNPT g p rút n p đ n đăng ký nhãn hi u t n ấ ướ trí tu Vi t Nam. Theo quy trình thông th ườ đ ượ nh n ụ ở ữ ậ ở ỹ Nam đã nhanh chóng hoàn thành th t c đăng ký cho VNPT trong vòng 3 tháng. ạ ẽ ắ ố ủ ụ

i USPTO, xin h ệ ạ ưở

c n p t ủ Tháng 1/2003, VNPT n p đ n đăng ký nhãn hi u t ộ i Vi ộ ạ ơ

ơ ệ ủ ệ ủ

ướ ủ ề ầ ệ ể ầ

ệ ệ ỏ

40http://luanvan.net.vn/luan-van/de-tai-dang-ky-bao-ho-nhan-hieu-hang-hoa-tai-thi-truong-hoa-ky-1593/

41http://vietbao.vn/Kinh-te/VNPT-suyt-mat-nhan-hieu-tai-My/10912625/176/

ơ tiên c a đ n đã đ ệ ượ Nhãn hi u c a M thông báo có th t ể ừ ố ơ ỹ có th gây nh m l n v i nhãn hi u đã n p tr ộ ớ ẫ cùng Công ty VITC đã rút b các đ n đăng ký nhãn hi u trên c a các công ty Vi VNPT chính th c đ ề ư ng quy n u t Nam. Tuy nhiên, tháng 7/2003, C quan Sáng ch và ế ch i đ n đăng ký nhãn hi u c a VNPT do nhãn này ố c c a VITC. Sau nhi u l n thúc gi c, cu i ụ t Nam và 41. i M vào tháng 1/2003 ủ c c p gi y ch ng nh n đăng ký nhãn hi u t ệ ạ ậ ứ ượ ấ ơ ứ ấ ỹ

ng hoàn toàn m i m v i h Hoa Kỳ là th tr ừ ụ ị ườ ứ ỏ ớ

T các v tranh ch p trên thì ch ng t ấ ộ ề ả ệ

t Nam g p ph i r t nhi u khó khăn trong vi c b o v nhãn hi u c a mình. ẻ ớ ệ ệ th ng pháp lý v b o h nhãn hi u hàng hóa khá ph c t p đã khi n cho các doanh nghi p ố Vi ệ ế ệ ủ ứ ạ ệ ệ ả ả ấ ề ặ

t Nam 2.3 B o h nhãn hi u theo pháp lu t Vi ệ ả ộ ậ ệ

2.3.1 M t s thành t u c a Vi t Nam ự ủ ộ ố ệ

Vi i đ các doanh nghi p Vi t Nam gia nh p WTO là m t đi u ki n thu n l ộ ề ệ ệ

ậ ợ ể ng m i toàn c u. Tr ơ ể ệ ủ ướ ạ

, các doanh nghi p Vi ế ầ ỉ ậ ệ ệ

ậ ộ qu c t ố ế ẩ ng s n ph m, m r ng quy mô s n xu t mà còn c n kh ng đ nh đ ả ở ộ ẳ ả ấ ầ ị

ệ ầ ỏ ộ

ươ ự ể ạ

t Nam ệ ủ c yêu c u c a có th tham gia vào m t “sân ch i chung” c a th ươ ầ t Nam không ch t p trung vào vi c nâng h i nh p kinh t ệ ậ ộ c uy tín cao ch t l ượ ấ ượ ị và giá tr c a doanh nghi p mình. Nhãn hi u đóng góp m t ph n không nh vào giá tr ị ủ ệ ng hi u c a chính các doanh nghi p. Do đó đ nâng cao năng l c c nh tranh, các th ệ ệ doanh nghi p c n ph i chú tr ng vào vi c xây d ng, b o h và phát tri n các nhãn hi u ệ ệ ệ ự ể ả ọ ộ

c th hi n thông qua b ng s li u 1. c a mình ủ ượ ể ệ ố ệ ả ủ ả ầ 42. Đi u này đ ề

c các doanh nghi p Vi N u ch tính s nhãn hi u hàng hoá m i đ ệ ệ ệ ớ ượ

ố t Nam, t ơ ầ ừ ỉ i Vi ệ

ệ ệ ế l ư ỷ ệ ố ộ ị ả

ổ ế ừ

45% (3.095 trong t ng s 6.345) trong năm 2001 lên 74% (6.564 trong t ng s t Nam đ c đăng ký b o h t i n ộ ạ ướ ố ệ ượ ủ ả ố

t Nam đ ệ ệ ố ủ ệ ệ

ả ướ ệ trong n ố ầ ộ ở ệ ầ

c đăng ký b o h . Bên c nh đó, 2 tên g i xu t x hàng hoá đ u tiên c a Vi ấ ứ ủ ệ ả ạ ầ

ế b o h t ộ ạ ả năm 2002: 6.564 nhãn hi u), đ a t ti p t 8.818) vào năm 2002. S nhãn hi u c a Vi theo Tho ệ 54 nhãn hi u tính đ n tháng 7/2003. T ng s các nhãn hi u hàng hoá c a Vi ổ b o h ả đ ọ ượ N c m m Phú Qu c và Chè M c Châu đã đ ượ ướ t Nam đăng ký năm 2001 đ n 2002, đã tăng h n 2 l n (năm 2001: 3095 nhãn hi u, ệ s nhãn hi u hàng hoá n i đ a đăng ký b o h tr c ộ ự ố ổ c ngoài c Madrid cũng tăng: 7 nhãn hi u trong năm 2001, 31 nhãn hi u năm 2002 và ượ c ế c hi n nay là g n 20 ngàn trong t ng s g n 100 ngàn nhãn hi u đã ướ ệ ổ t Nam là ộ ố c công nh n và b o h . ộ ả ậ ắ ộ

B ng 1: Tình hình n p đ n đăng ký nhãn hi u hàng hoá tr c ti p t i VN ự ế ạ ộ ơ ệ ả

Năm T l (%) T l (%) T ng c ng ỷ ệ ỷ ệ ộ ổ i VN c ngoài Đ n đăng ký c a ủ ơ ng ườ Đ n đăng ký c a ủ ơ i n ng ườ ướ

1990 890 60,1 592 39,9 1.482

1991 1.747 74,0 613 26,0 2.360

1992 1.595 34,5 3.022 65,5 4.617

1993 2.270 37,0 3.866 63,0 6.136

42http://thongtinphapluatdansu.edu.vn/2012/02/07/th%E1%BB%B1c-tr%E1%BA%A1ng-b%E1%BA%A3o-h %E1%BB%99-nhn-hi%E1%BB%87u-c%E1%BB%A7a-cc-doanh-nghi%E1%BB%87p-trn-d%E1%BB%8Ba-bn-t %E1%BB%89nh-b%E1%BA%A1c-liu/

1994 1.419 34,4 2.712 65,6 4.131

1995 2.217 39,4 3.416 60,6 5.633

1996 2.323 42,7 3.118 57,3 5.441

1997 1.654 34,3 3.165 65,7 4.819

1998 1.614 44,3 2.028 55,7 3.642

1999 2.380 57,1 1.786 42,9 4.166

2000 3.483 59,2 2.399 40,8 5.882

2001 3.095 48,8 3.250 51,2 6.345

2002 6.541 74,2 2.277 25,8 8.818

49,2 31.228 32.244 50,8 63.472 T ngổ

Ngu n : C c S h u Công nghi p – B Khoa h c công ngh , 2003 ệ ụ ở ữ ệ ộ ọ ồ

i Vi t Nam 2.3.2 Th c tr ng b o h nhãn hi u t ả ệ ạ ự ạ ộ ệ

2.3.2.1 V n đ đăng ký nhãn hi u hàng hóa ệ ề ấ

ạ ộ ủ ể ệ

c tăng tr ề t Nam đã có b ạ ướ t Nam đã tr thành ch s ở ộ ố ưở ệ ệ

ư ụ ệ

Xét v khía c nh nào đó, ho t đ ng phát tri n nhãn hi u hàng hoá c a doanh nghi p ệ ủ ở ng cao. M t s doanh nghi p Vi t Nam có 143 nhãn t Nam ệ ẩ ố ệ ự ữ ệ ậ

Vi ệ h u hàng ch c nhãn hi u hàng hoá khác nhau nh : TCT Thu c lá Vi ữ hi u, Công ty Th c ph m qu n 5 TP HCM có 58 nhãn hi u, Công ty s a Vi ệ VINAMILK có 23 nhãn hi u…ệ

ế ể ệ ụ ở ữ

ệ ệ

ớ ầ ệ ệ

i Vi i n ộ ạ ướ ộ ạ ả ả ố ượ t Nam l n g p 3 l n so v i con s vài trăm nhãn hi u hàng hoá Vi ố ớ ấ c ngoài. Các doanh nghi p Singapore đăng ký t ệ ệ ạ

ệ ệ ệ

ệ ệ

t Nam đăng ký t ệ i th tr ng trong n ị ườ ệ ệ ả ạ

ệ ự ẽ ặ

ệ t là các doanh nghi p Vi

ướ ọ ơ t Nam có nguy c b các doanh nghi p n ệ ướ ơ ị , khu v c v b o h ng n i đ a. B i vì, theo quy đ nh qu c t ấ ự ề ả ố ế

c có quy n u tiên và s th ng. Tuy nhiên, k t qu đó không th làm chúng ta yên tâm. Theo C c s h u trí tu , cho ng nhãn hi u hàng hoá mà các doanh nghi p ASEAN đã đăng đ n tháng 7 năm 2003, s l ế t Nam ký b o h t i Vi ệ ả đăng ký b o h t t Nam 997 nhãn hi u; Thái Lan đăng ký 699 nhãn hi u, các doanh nghi p Malaysia đăng ký 338 nhãn ệ hi u; Indonesia đăng ký 319 nhãn hi u, doanh nghi p Philippines đăng ký 179 nhãn hi u. Nhãn hi u các doanh nghi p Vi c kho ng 21.000. ệ ớ t Nam s g p khó khăn h n trong vi c l a ch n nhãn hi u m i. Nh v y doanh nghi p Vi ệ ệ ư ậ c ngoài l n sân Đ c bi ệ ệ ặ ộ nhãn hi u ngay trên th tr ị ườ ệ s h u trí tu thì doanh nghi p nào n p đ n tr ở ữ ệ ộ ị ộ ị ề ư ẽ ắ ở ơ ướ ệ ệ

t Nam, chi m t ả ế

i d ng thô, và đ n 90% l ủ ự ủ ẩ ệ ướ ạ ỷ ọ ế ấ

ẩ ẩ ướ ế

Hàng nông s n, m t hàng ch l c c a Vi ặ xu t kh u, nh ng ch y u v n xu t kh u d ấ ẫ ủ ế ư xu t kh u ph i qua trung gian d ả ấ tra t tr ng cao trong kim ng ch ạ ả ng nông s n ượ ả ề c ngoài. Theo k t qu đi u i nhãn hi u hàng hóa c a n i các t nh, thành ph phía B c c a B Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn, ch có ỉ ủ ướ ệ ắ ủ ệ ộ ể ạ ố ỉ

ặ ả ậ ố ồ

37/173 doanh nghi p ho t đ ng kinh doanh m t hàng nông s n, gi ng cây tr ng, v t nuôi, phân bón, thu c tr sâu, thu c thú y đã đăng ký nhãn hi u hàng hóa, chi m 21%, trong đó ạ ộ ố ệ ừ ệ ế ố

43.

ch có 2% doanh nghi p có đăng ký nhãn hi u hàng hóa v i n c ngoài ớ ướ ệ ệ ỉ

ả ệ ệ ố ớ

Vi c đăng ký b o h s h u trí tu đ i v i nhãn hi u hàng hoá đã đ c s quan tâm rõ r t c a xã h i. Và t ọ ệ ộ ở ữ ậ

ổ ế ự ệ ệ

i Vi ệ ả c ch ng minh b ng các v ki n đ ượ ằ ể ượ ượ ừ ẩ ế ạ ụ ệ ộ ứ

c các doanh nghi p chú tr ng và cũng đã nh n đ 1995 – 2005, ượ ự vi c th c thi b o h nhãn hi u n i ti ng t c đ y m nh. Đi u ề ạ ư ụ ệ i quy t, nh v ki n này có th đ SHANGRI-LA trong năm 1995, v ki n TEMPO trong năm 1996, v ki n CAMEL trong ệ ộ ệ ủ t Nam đã liên t c đ ụ ượ c các c quan gi ả ơ ụ ệ ụ ệ

44.

năm 1997, v ki n DUXIL, và v ki n SUPER MAXILITE trong năm 2001 ụ ệ ụ ệ

ệ ệ ả t Nam còn g p nhi u khó khăn khi Vi ề

Vi ng m i th gi ở ạ ề ứ ế ớ ệ ở ệ ươ

t Nam có nhãn hi u n i ti ng b các doanh nghi p n ị ệ ệ ợ ụ ộ thành viên th 150 c a t ủ ổ ệ

ạ ưở Tuy nhiên, vi c b o h nhãn hi u ch c th ứ ổ ế ạ

ả ệ ố ớ

ớ ộ ầ ổ ế ộ

ả ậ ả ề ủ ở ữ ướ ọ ủ ụ ệ ị

ố ố

ệ ộ ủ ở ữ ạ ấ ố

ự ế ủ ở ữ

ệ ủ ụ ế ể ả ữ ị

ở ẽ ỗ ế ư ẫ ạ ộ

ụ ư ạ ậ ố

i C c s h u trí tu Vi ệ ệ ả ạ ộ

ụ ở ữ ệ

ổ ế ỹ ẫ ố ố ớ ạ ấ

ự i Vi ư ư ệ

ệ ệ ấ ằ ỉ

ng t ư ệ ậ

ạ ệ ả ề ả t cho s n ph m, nh ng khi Vi ẩ ố ệ ổ ế ộ ả ế ụ ơ ọ

th tr ủ ọ

ứ ệ ả

ủ Vi ở ệ ệ ấ

t Nam ặ i WTO. Ngày càng nhi u doanh tr i d ng, qua đó c ngoài l nghi p Vi ệ ng nghiêm tr ng đ n uy tín, ho t đ ng có hành vi c nh tranh không lành m nh làm nh h ạ ộ ế ả s n xuât kinh doanh. Đ i v i nhãn hi u hàng hóa n i ti ng, th t c đăng kí b o h b t ộ ắ ả ả bu c ch đ t ra l n đ u tiên v i ý nghĩa là đăng ký b o h nhãn hi u hàng hóa. Các văn b n ầ ỉ ặ và văn b n pháp lu t qu c gia đ u không quy đ nh: ch s h u/ nhà s n pháp lu t qu c t ả ậ ố ế ổ i b t kỳ qu c gia nào có s d ng nhãn hi u hàng hóa n i xu t ph i ti p t c đăng ký t ử ụ ả ế ụ ấ ủ ti ng. Và vi c ch s h u có mu n đăng ký hay không hoàn toàn ph thu c vào ý chí c a ế ệ thì các ch s h u/ nhà s n xu t v n ti n hành đăng kí cho h . Tuy nhiên trong th c t ấ ẫ ọ ệ m i qu c gia có nh ng tiêu chí đ xác đ nh nhãn hi u nhãn hi u hàng hóa c a mình b i l ố ố n i ti ng khác nhau nên d n đ n tình tr ng cũng m t nhãn hi u hàng hóa đó nh ng qu c ệ ổ ế i không công nh n. Ví d nh hãng Coca-cola v n đăng gia này công nh n qu c gia khác l ẫ ậ ký b o h cho nhãn hi u n i ti ng Coca-cola t t Nam; Công ty ệ Walt Disney Productions (M ) v n đăng ký cho các nhãn hi u c a mình là Mickey Mouse ủ i Trung Qu c. Th c tr ng này đang r t ph bi n đ i v i các doanh và Snow White t ổ ế t Nam vì khi ch a gia nh p WTO thì h ch a có nghi p có nhãn hi u n i ti ng t ọ ậ ạ s n xu t nh m đem nh n th c cao v b o h tài s n trí tu vô hình này mà ch lo đ u t ứ ậ ầ ư ả i ch t l l ệ t Nam gia nh p WTO thì các doanh nghi p ấ ượ ạ này m i b t đ u nghĩ đ n vi c chinh ph c sân ch i ngoài và khi h đã chú ý thì h nh n ra ớ ắ ầ ậ ọ ướ r ng các đ i th c nh tranh c a h đã đăng kí chính nhãn hi u c a h c ng n ệ ủ ọ ở ị ườ ố ằ i thì các doanh nghi p ph i ch ng minh nhãn hi u c a h là nhãn ngoài. Và mu n l y l ọ ệ hi u n i ti ng nh ng đi u đó là r t khó khi nhãn hi u c a h ch n i ti ng t Nam mà ệ ủ ọ ỉ ổ ế ổ ế không n i ti ng ủ ạ ố ấ ạ ư các qu c gia khác. ở ề ố ổ ế

• Ví d v vi c các nhãn hi u n i ti ng Vi ệ ổ ế ụ ề ệ ệ t Nam b vi ph m ị ạ

43http://luatminhkhue.vn/nhan-hieu/bao-ho-nhan-hieu-hang-hoa-viet-nam-tai-thi-truong-nuoc-ngoai.aspx

44http://www.hcmulaw.edu.vn/hcmulaw/images/stories/dhluat/saudaihoc/lapnt.pdf

Tên th ấ ạ

ng m i Vinataba đã xu t hi n t Nam. Vinataba đ ố ệ ệ ở ệ ượ

ng ra n ố ớ ự ệ ắ ầ ị ườ ở ộ

c ngoài. Lúc này công ty m i bi ề ở ữ ệ ị

ớ i 13 n

ạ ở ữ ề

c quy n s h u nhãn hi u thì Vinataba không th ệ ậ i đ ạ ượ ố ấ ẩ

ươ T ng công ty thu c lá Vi ổ đ n năm 2001, khi công ty mu n m r ng th tr ế n quy n s h u trí tu ệ ở ướ ty Putra Satbat Industry c a Indonexia đăng kí t ủ Trung Qu c. N u không dành l ế ố xu t kh u sang các n sau r t nhi u công s c đ u tranh giành l ờ ủ Vi t Nam năm 1995 cùng v i s ra đ i c a c đăng ký quy n s h u trí tu năm 1990, ề ở ữ c ngoài và b t đ u đăng kí ướ t nhãn hi u Vinataba đã b công ế c trong đó có Lào, Campuchia, ướ ể t Nam. Đ n nay ế ệ Campuchia. ở c đó và thu c lá Vinataba có th th m l u vào Vi ể ẩ i nhãn hi u, ch m i thành công ỉ ớ ướ ứ ấ ề ệ ấ ạ

ọ ủ ệ

t Nam năm 1990, năm 1995 công ty n p đ n đăng ký t Hay bài h c c a công ty Vifon là ví d ti p theo. Nhãn hi u Vifon đ i Balan thì b t ệ ụ ế ơ ị ừ ạ ố

ả ố

ệ ọ ủ ề ở ữ ủ ộ ả

c ngoài r t nhi u nh bia Sài gòn t ệ i M và Canada, bánh ph ng tôm Sagiang t ạ ủ ấ ư ạ ồ ỹ

ừ ế ạ

ở c đăng kí ượ ch i vì đã có Vi ộ công ty Kim Lân đăng kí nhãn hi u khác v i hình nh gi ng c a Vifon (Kim Lân chính là ớ ệ ạ i b n làm ăn c a Vifon). Bài h c c a vi c không đăng kí b o h quy n s h u trí tu t ạ i Pháp n ướ ề và Châu Âu hay k o d a B n Tre t i Trung Qu c… T t c nh ng v trên đã làm cho các ẹ ữ doanh nghi p m t r t nhi u th i gian và công s c cũng nh chi phí ki n t ng. ấ ấ ụ ệ ụ ấ ả ư ố ứ ệ ề ờ

ầ ề ệ ế

ở ữ ề

t Nam là m t n ng và m t s c đi sau. Có th ệ ệ ề ệ ề ướ ủ ề ở ữ

ụ ạ ở ạ ạ

ư ượ ề ơ ấ ớ

t Nam m i ý th c đ ớ t Nam c n nhanh chóng quan tâm và có chi n l ầ ệ c ngoài có kinh nghi m lâu năm v kinh t th tr ế ị ườ ệ ộ ươ ị ế ệ ủ ự

các th tr ả ấ ả ộ

i các n ị ườ ng biên gi ớ ở ườ ư

ế ượ ẩ ị ng hi u, v a ngăn ch n s n ph m gi ấ ặ ả s t ả ẽ ừ ừ ả

ể ả

ươ ệ t Nam. Tranh ch p quy n s h u trí tu có th x y ra ề ở ữ cũng m m c ỉ ắ ờ

ệ i v i t ườ ớ ấ ả ể ầ ế ự ệ ạ

Trong xu th toàn c u hóa hi n nay thì quy n s h u trí tu ngày càng quan tr ng. ọ ộ ố Các doanh nghi p n ể i nhi u th đo n v quy n s h u trí tu . Vi công ty l ạ i đây, khi liên t c nhi u nhãn hi u hàng hóa b chi m đo t, doanh nói ch t năm 2000 tr l ệ ỉ ừ c mình quá s su t v i chính nhãn hi u c a mình. Doanh nghi p Vi ệ ệ ể c xây d ng và phát tri n nghi p Vi ệ ệ ng có kh năng xu t kh u. Hãy đăng kí b o h nhãn ng hi u c a mình th ươ ệ ủ i chung dù ch a có ý đ nh xu t kh u hàng sang đó. c có đ hi u t ướ ệ ạ đó Vi c làm này v a có ý nghĩa qu ng bá th ừ ệ m i lúc, m i n i ọ ơ th m l u vào Vi ậ ấ ệ ẩ ế và chi n th ng không ph i bao gi ả ế ể ho ch cho vi c xây d ng th ệ b o h xây d ng và phát tri n nhãn hi u c a mình m t cách hi u qu v i m t chi phí phù ự ả ệ ả ớ ươ ể ệ ủ ộ ộ ộ

ẩ ẩ ở ọ t c . Doanh nghi p c n có k ệ ng hi u và phát tri n quy n s h u trí tu . Làm th nào đ ễ ở ữ ệ 45. t Nam h p luôn là n i băn khoăn c a nhi u doanh nghi p Vi ợ ủ ề ệ ệ ỗ

i Vi • V n đ v yêu c u b o h c a các Doanh nghi p trong n ả ộ ủ ề ề ệ ầ c t ướ ạ ệ t ấ Nam

Ví d v Doanh nghi p b t ch i b o h ệ ị ừ ố ả ộ ụ ề

ả ẩ

nhãn hi u “HUỲNH MINH THÀNH, B C LIÊU, HÌNH” cho các s n ph m thu c ộ Ạ ệ ộ i 46 Lê H ng Phong, ồ ụ ở ạ

ệ ơ

ng 2, Thành ph B c Liêu n p đ n vào 29.07.2009. Doanh nghi p này đã l y thành ng m i là “HUỲNH MINH THÀNH” đ làm m t ph n nhãn ố ạ t c a tên th ấ ầ ể ộ

45http://luanvan.co/luan-van/bao-ho-nhan-hieu-noi-tieng-theo-phap-luat-so-huu-tri-tue-viet-nam-8838/

nhóm 30 do H kinh doanh cá th Huỳnh Minh Thành có tr s t ể ph ộ ph n phân bi ạ hi u yêu c u đ ệ ủ ầ ượ ả ươ c b o h . ộ ườ ầ ệ

Sau th i gian th m đ nh n i dung, ngày 30.09.2010, C c SHTT đã thông báo t ờ ụ

ị ng t t ẩ t ươ ầ ớ

ộ vì nhãn hi u này đã i m c gây nh m l n ự ớ ứ ệ các s n ph m thu c nhóm 30 do C s Minh Thành có tr s t ẩ ơ ở ả ộ

ừ ố ch i ẫ v i nhãn hi u “MINH THÀNH” cho ệ i 3Ô, khu ph Long Bình, ụ ở ạ ố ề ị ấ ệ ề ị ỉ

th tr n Long Đi n, huy n Long Đi n, t nh Bà R a-Vũng Tàu làm ch s h u. ủ ở ữ

Lý do đ C c SHTT t ể ụ ệ ch i không b o h nhãn hi u ả

ộ “HUỲNH MINH THÀNH, B C LIÊU, HÌNH” vì: ừ ố Ạ

(i) Ph n ch và ph n s trong nhãn hi u: "46 CAO VĂN ữ ệ

NG 2 – TX B C LIÊU", "ĐT: (0781) 3822834- ầ ƯỜ Ầ

L U – PH 3923555" không đ ầ ố Ạ ộ ỉ

c b o h vì đây là đ a ch và s đi n tho i ạ ị ngu n g c c a s n ph m nên không có kh năng ượ ả ồ ố ệ ả ố ủ ả ẩ ả ệ ấ

c a doanh nghi p mang tính ch t mô t ủ phân bi t.ệ

(ii) Ph n ch Hán trong nhãn hi u là nh ng ký t mà ng i tiêu dùng Vi ữ ườ

ng không th nh n bi t và ghi nh đ t Nam có c. Do đó ph n ch Hán này ệ ậ ể ự ớ ượ ệ ữ ầ

ữ ầ t thông th ế ườ c coi là không có kh năng phân bi t. hi u bi ể cũng đ ả ệ ế ượ

(iii) Trong nhãn hi u đ c yêu c u b o h thì thành ph n có kh năng phân bi ộ ả ầ ả ệ

ầ ng t ữ ứ ạ t i t là ẫ đ n m c gây nh m l n

ệ ươ ộ ệ ự ả

ự ế ể i Vi ề

ầ ệ ề ố ớ ườ ệ

ồ t, tên g i (bao g m ỉ ớ ạ i h n ệ ấ

ộ ố ọ

ng t ệ i Vi ọ ủ t, còn tên h thì ch gi ọ t. Do đó v i vi c khác ph n h ớ ầ ệ ộ c đ ngh b o h đã ị ả ượ ề i m c gây nh m l n v i nhãn hi u đang còn hi u l c b o h cho cùng nhóm ộ ệ ự ả ọ ầ ứ ệ ẫ ớ

ệ ượ ph n ch “HUỲNH MINH THÀNH”. Tuy nhiên, nó l ầ ầ v i nhãn hi u “MINH THÀNH” đang còn hi u l c b o h . Có th nh n th y r ng ấ ằ ậ ớ “HUỲNH MINH THÀNH” và “MINH THÀNH” đ u là tên ng t và trùng nhau v ườ ph n tên đ m và tên chính “MINH THÀNH”. Đ i v i tên c a ng tên đ m và tên chính) r t đa d ng và có kh năng phân bi ệ ả ạ trong m t s ít nên không đ c coi là có kh năng phân bi ệ ả ượ “HUỲNH” và trùng tên g i “MINH THÀNH” thì nhãn hi u đang đ t t ự ớ ươ s n ph m 30. ẩ ả

Nh v y, “tên th ệ ư ậ ủ

c phát sinh t ệ ố ượ ươ ạ ượ

ươ ạ ề ở ữ ợ ố ớ ạ

c phát sinh trên c s đăng ký t ng khác nhau c a quy n s ề ở ự ng m i đ ệ ố ng m i đó, còn quy n s h u công nghi p đ i ề ở ữ ươ i C c SHTT (và ph i đ ơ ở ạ ụ

ơ ở ử ụ ỉ ượ ệ ứ ả ượ ầ ệ ấ ệ ậ

ệ ụ c C c t c a ệ ủ c b o h ho c không ấ ạ ệ ệ ặ ầ

ộ ng h p s d ng tên ợ ử ụ ể ượ ả ườ ộ ế ứ ư ể ộ

ng m i” và “nhãn hi u” là hai đ i t h u công nghi p. Quy n s h u công nghi p đ i v i tên th ữ đ ng trên c s s d ng h p pháp tên th ộ v i nhãn hi u ch đ ớ SHTT c p Gi y ch ng nh n đăng ký nhãn hi u). Do đó, vi c l y thành ph n phân bi ấ ng m i làm nhãn hi u ho c m t ph n nhãn hi u có th đ tên th ươ đ ượ ả th ươ ặ c b o h . Các doanh nghi p c n h t s c l u ý đ tránh tr ệ ầ ng m i làm nhãn hi u ho c m t ph n nhãn hi u mà không đi đăng ký. ầ ộ ặ ệ ệ ạ

Trên th c t , còn r t nhi u doanh nghi p không đ ự ế ượ ả

c cho phép b o h vì không đáp ệ ộ ố ớ ng đ y đ nh ng quy đ nh c a Pháp lu t đ a ra v đi u ki n cho phép b o h đ i v i ậ ư ầ ủ ữ ộ ả ề ề ề ủ ấ ị ệ

ứ nhãn hi u.ệ

2.3.2.2 V n đ b o h nhãn hi u n i ti ng ộ ổ ế ề ả ệ • B o h nhãn hi u n i ti ng trên Th Gi ệ ổ ế i ế ớ ấ ả ộ

Ngay t năm 1883, m t s qu c gia đã cùng ký k t Công ố ừ ướ ộ ố

ư ế ợ

ữ ng SHCN. Đi u 6 bis c a Công ề ứ ủ ướ

ắ ổ ế ủ

ừ ệ ử ụ ủ ỏ ố

ệ ớ ấ ả ặ ắ ầ

ủ ướ ề ị ướ ơ

ặ ; 2) Th i h n yêu c u h y b c đăng ký ho c n ng t c c quan có th m quy n c a n ẩ c đó trên các lo i hàng hóa gi ng ho c t ạ ủ ố ầ ủ ự

ư ậ ể ừ

c quy đ nh đ i v i nh ng nhãn hi u đ ơ ố ớ ặ ử ụ ượ ượ ữ ệ ị

c Paris v b o h SHCN, ộ ề ả ố v b o h các đ i trong đó đ a ra nh ng nguyên t c chính mang tính h p tác qu c t ộ ắ ố ế ề ả t c này đã chính th c quy đ nh vi c b o h các nhãn ượ ộ ả ệ ị hi u n i ti ng. Các nguyên t c chính c a Đi u 6 bis này là: 1) Các thành viên c a Công ề ệ ch i ho c h y b đăng ký, ngăn c m vi c s d ng nhãn hi u mà c có trách nhi m t ệ ướ c, biên d ch và có kh năng gây nh m l n v i nhãn nhãn hi u đó là s sao chép, b t ch ẫ ự ệ ổ c s d ng coi là n i hi u đã đ ệ ượ ướ ử ụ ỏ ti ng t i n ờ ạ ạ ướ ặ ươ ế ngày đăng ký nhãn hi u. Tuy nhiên, th i nhãn hi u nh v y là không ít h n 5 năm k t ờ ệ ệ ớ h n này không đ c đăng ký ho c s d ng v i ạ d ng ý x u. ụ ấ

Qua th i gian, ngày càng có nhi u n c tham gia vào Công ờ ướ

c tham gia Công ế ổ ế ướ ệ

ướ ộ ộ ệ ắ ả ả ằ ả

c Paris và cho đ n nay c này. Các nguyên t c b o h nhãn hi u n i ti ng đã r ng rãi nh m b o h hi u qu cho các nhãn hi u ệ i tiêu dùng. ệ i c a ng ề đã có h n 170 n ướ ơ phát huy tác d ng trên bình di n qu c t ố ế ộ ụ n i ti ng và b o v quy n l ườ ả ổ ế ề ợ ủ ệ

Năm 1994 (110 năm sau khi Công ờ ạ ề ệ ướ

ng m i c a quy n SHTT (Hi p đ nh TRIPS) đã đ ề ế ế ươ ạ ủ

ươ

ờ ủ ộ ngày 1.1.1995 cùng v i s ra đ i c a T ch c th ớ ự ẩ

ẳ ề ị ủ ề ả ị ệ ề

ị ộ ồ

ủ ơ ướ ụ ể ơ ộ ụ

ổ ế ệ ổ ế ổ ế ệ ệ ệ ị

ị ế

ụ ổ ế ủ c thành viên t ươ ứ ệ ờ

ng t ự ớ ệ ạ

ng h p hàng hóa, d ch v đ ị ị

ặ ươ ợ ổ ế ự ủ ệ ế ớ

c Paris ra đ i), Hi p đ nh v các khía c nh liên ị ệ ự c ký k t và có hi u l c quan đ n th ị ệ ượ i (WTO). Hi p đ nh ng m i th gi t ổ ứ ị ệ ế ớ ạ ừ này quy đ nh các quy chu n v b o h quy n SHTT đ i v i các n c thành viên WTO. ố ớ ướ ề Đi u 16 c a TRIPS đã tái kh ng đ nh các quy đ nh b o h nhãn hi u n i ti ng mà Đi u 6 ả ộ ị ứ c Paris đã quy đ nh, đ ng th i đ a vi c b o h nhãn hi u này lên m t m c bis c a Công ệ ả ờ ư cao h n và c th h n. Đó là: 1) Không ch nhãn hi u hàng hóa n i ti ng mà áp d ng cho ệ ỉ ả c nhãn hi u d ch v n i ti ng; 2) Vi c xác đ nh nhãn hi u có n i ti ng hay không ph i ả xem xét danh ti ng c a nhãn hi u đó trong b ph n công chúng có liên quan, k c danh ể ả ộ ậ ệ ng ng nh ho t đ ng qu ng cáo nhãn hi u; 3) M t nhãn ti ng t i n ộ ả ạ ộ ạ ướ ế v i nhãn hi u n i ti ng có th coi là xâm ph m nhãn hi u này hi u trùng ho c t ệ ể ệ ổ ế c s d ng không trùng v i hàng hóa, d ch v c a ụ ủ k c tr ụ ượ ử ụ ớ ể ả ườ nhãn hi u n i ti ng n u có nguy c làm hi u l m là có s liên quan v i ch nhãn hi u n i ổ ệ ể ầ ơ ti ng và có nguy c gây t n h i cho ch th này. ủ ể ế ạ ơ ổ

46

• B o h nhãn hi u n i ti ng Vi t Nam ệ ổ ế ở ệ ả ộ

Nh ng nguyên t c trên đã đ c Vi ượ ụ ắ ủ ậ

t Nam áp d ng trong các quy đ nh c a lu t pháp c ta ch a tr thành thành viên ệ ễ ể ả ự ề ị ở ướ ư

ữ v b o v quy n SHTT và trong th c ti n, k c khi n ệ ề ả chính th c c a WTO. ứ ủ

ề ụ ệ ắ ộ

ả ấ ế ế ể

Ạ Ộ

Ổ Ế

Ề Ấ

Ề Ả

46 TR N VI T HÙNG - V V N Đ B O V NHÃN HI U N I TI NG – T P CHÍ HO T Đ NG KHOA H C S 11/2007 (http://thongtinphapluatdansu.edu.vn/2007/12/29/85643/)

Ọ Ố

Cách đây nhi u năm, C c SHTT đã áp d ng các nguyên t c b o h nhãn hi u n i ổ ụ ệ ti ng đ gi i quy t thành công m t s v vi c đi n hình: 1) Không c p đăng ký nhãn hi u cho m t công ty c a ôxtrâylia n p đ n đăng ký các nhãn hi u “Mc Donald”, “KFC”, ộ ố ụ ệ ơ ộ ể ả ộ ủ ệ

ị ấ ụ ớ

ủ ứ ấ ổ ế ủ ệ ộ

ệ ẩ

ổ ế ủ ệ

ụ ậ ả ủ ệ ấ

ộ ầ ả

ẩ ủ ệ ố ổ

“PIZZA HUT” cho d ch v “cung c p th c ăn nhanh” (nhóm 43). Lý do, trùng v i các nhãn ậ hi u n i ti ng c a Hoa Kỳ; 2) Không c p đăng ký nhãn hi u cho m t công ty c a Nh t ệ B n xin đăng ký nhãn hi u “TOYOTA” cho s n ph m máy công c (nhóm 7). Lý do, trùng ả ả v i nhãn hi u n i ti ng “TOYOTA” c a Công ty TOYOTA (Nh t B n) tuy không cho cùng ớ s n ph m; 3) Không c p đăng ký nhãn hi u cho m t công ty c a Inđônêxia xin đăng ký ẩ ả ớ nhãn hi u “VINATABA” cho s n ph m “qu n áo, gi y dép” (nhóm 25). Lý do, trùng v i ệ ầ t Nam, tuy không cho nhãn hi u n i ti ng “VINATABA” c a T ng Công ty Thu c lá Vi ệ cùng s n ph m. ả ổ ế ẩ

Vi c áp d ng quy đ nh v b o h nhãn hi u n i ti ng đã t ệ ệ ụ ỏ

ấ t Nam và n ộ ườ ư i a chu ng c a Vi ộ

ề ả c nhi u ng ề i tiêu dùng. Tuy nhiên, v n t n t ả ệ ư ả ị ượ ệ i c a ng ề ợ ủ ổ ế ệ ủ ẫ ồ ạ

i nhi u khó khăn và s t Nam và trên th ườ ộ ấ ủ ề ệ ệ ạ ồ

ra r t hi u qu trong ệ ả c ngoài cũng ướ ự ế i. Đó là các th t c c th công nh n nhãn hi u n i ti ng, vi c th ng nh t các tiêu chí ệ ấ ố ớ

ổ ế trong lĩnh v c này. vi c b o h nhãn hi u đ ộ nh b o h quy n l ộ không đ ng nh t c a vi c b o h nhãn hi u n i ti ng trong ph m vi Vi gi công nh n nhãn hi u n i ti ng và vi c h p tác qu c t ổ ế ệ ả ủ ụ ụ ể ệ ổ ế ệ ố ế ậ ệ ợ ự ậ

B o h nhãn hi u n i ti ng nh m đ m b o môi tr ộ ằ ả ả ệ ườ ạ

và xu t nh p kh u. Chính vì v y, chúng ta c n ti p t c hoàn thi n c ấ ổ ế ậ ạ ầ ệ ậ

ẩ ổ ế ệ ầ

ự ở

ồ ệ ủ ạ ượ ự ệ ặ

ệ i khác trong quá trình kinh doanh ng c nh tranh lành m nh cho ả ơ phát tri n kinh t ể ế ch , chính sách b o h nhãn hi u n i ti ng. Đ ng th i, các doanh nghi p cũng c n th y ấ ờ ộ ế ả ư ả ng cách xây d ng nhãn hi u c a mình tr nên n i ti ng cũng nh b o đ c l i ích và ph ươ ượ ợ c coi là n i ti ng c s vi ph m các nhãn hi u đ h h u hi u chúng, m t khác tránh đ ổ ế ộ ữ ng qu c t n i đ a cũng nh trên th tr c a ng ủ ế ụ ệ ổ ế ượ ị ườ ở ộ ị . ố ế ườ ư

2.3.3 V n đ b o h nhãn hi u theo các Đi u c Qu c T ( Đ QT) ề ả ề Ướ ệ ấ ộ ế Ư ố

c QT mà Vi ấ ệ ệ ự ề ả ề ướ

ị ệ ủ ạ ở ề ướ

ớ ả ệ ự

ị ệ ộ ố ố

ệ ố ị ệ t Nam đáp ng t ả ấ ớ khác. Nhìn chung, h th ng pháp lu t Vi ố ế ộ ả ng đ i đ y đ ố ầ ươ ứ ệ

ị ệ ầ ủ ệ ố ẫ ậ ể ủ ụ ư

ệ ầ ẩ

ờ i thì thi u h ủ ầ ẫ ụ ể ể ể

. M t lý do khi n Vi ụ ệ ộ

ế c t o ra nh m h tr vi c b o h không th c s t ch đ ệ ả ộ ỗ ợ ệ ộ ế ằ

ư ơ

. Tóm l ự ế ở ủ i, vi c th c thi b o h quy n s h u trí tu ộ ạ ể ả ự ệ

ố ả ự Vi ệ ở ệ ị ề ở ữ ớ ố ế ư ợ

t Nam là thành Th c tr ng v n đ b o h nhãn hi u theo các đi u ộ ậ c QT khác, pháp lu t viên: Khi đã tr thành thành viên c a hi p đ nh TRIPS và các đi u t Nam đã ban hành m t s văn b n v i m c tiêu giúp h th ng th c thi b o h quy n ề Vi ụ ề t Nam th ng nh t v i các quy đ nh trong hi p đ nh TRIPs và văn b n đi u s h u c a Vi ở ữ ủ ủ c qu c t ướ yêu c u c a Hi p đ nh TRIPs, dù v n còn nhi u đi m ch a th a đáng. Các th t c dân s , ự ỏ ề ơ hành chính, hình s , các bi n pháp kh n c p t m th i đã đáp ng đ y đ các yêu c u c ự ứ ấ ạ ể ễ b n c a TRIPs. V bi n pháp ki m soát biên gi ng d n c th đ có th d ế ướ ớ ề ệ ả ủ t vi c b o h quy n dàng áp d ng vào th c t ề t Nam th c thi không t ự ự ự s h u trí tu là b i các thi ệ ở ữ dùng quy n năng c a mình đ b o h , nhi u c quan ch a dành s quan tâm đúng m c ứ ề ề t Nam m i ch d ng trên th c t ỉ ừ ự ế ớ ự l nh ng trên th c m c đ ra, ban hành các văn b n PL phù h p v i quy đ nh qu c t i ạ ở ứ ề ti n l ễ ạ ậ ụ ế ượ ạ ộ ả ả ộ ở ữ i v n d ng r t ít đ b o h s h u trí tu . ệ ể ả ấ

NG 3: PH

NG H

ƯƠ

NG HOÀN THI N PHÁP LU T V Ệ

ƯỚ

ƯƠ Ạ

CH HÀNH VI XÂM PH M QUY N S H U CÔNG NGHI P Đ I V I Ệ Ố Ớ Ề Ở Ữ NHÃN HI UỆ

3.1 Hoàn thi n pháp lu t liên quan đ n quy n s h u công nghi p đ i v i nhãn ề ở ữ ố ớ ế ệ ệ ậ hi uệ 47 ị ử ề ợ ị ộ ẩ ổ ươ ệ ấ ồ ệ ệ ề ệ ng t ươ ượ ử ụ ệ ữ ổ ư ự ủ ị ộ ể ả ệ ộ ở Các quy đ nh v nhãn hi u: S a đ i, b sung các quy đ nh không h p lý v tiêu ổ c a nhãn hi u, m i quan h gi a nhãn chu n b o h nhãn hi u, tính ch t trùng, t ng t ố ả hi u v i các đ i t ng đ ng và tiêu chí xác đ nh nhãn hi u n i ti ng; B sung quy ổ ế ố ượ ệ đ nh v nhãn hi u đ c s d ng r ng rãi đ b o h cho nhãn hi u khi nó ch a tr thành ệ ị nhãn hi u n i ti ng. ổ ế ớ ề ệ

ề ở ữ

ố ớ

ự ệ t

47 Lê Th Pha - Hành vi xâm ph m quy n s h u công nghi p đ i v i nhãn hi u theo pháp lu t dân s Vi Nam

ng th c xác đ nh, tính ch t, m c đ thi ệ ạ ứ ứ ệ ộ ị ị ươ ố ớ ấ ệ ệ t h i do ạ hành vi xâm ph m quy n SHCN đ i v i nhãn hi u gây ra: khái ni m hành vi xâm ph m c các nguyên tác xác đ nh ng khái quát h n, c n xác đ nh đ c n đ ị ầ Các quy đ nh v khái ni m, ph ề ạ ề c s a đ i theo h ổ ượ ử ượ ướ ầ ơ ị

ườ ượ ệ ầ ớ ng h p, hành vi này c n đ ế ố ấ ạ t rõ v i các hành vi vi ph m t h i do ộ ệ ạ ứ ậ ấ hành vi trong các tr pháp lu t khác, các y u t hành vi xâm ph m c n đ c phân bi ợ c u thành hành vi xâm ph m, tính ch t, m c đ thi ạ c quy đ nh c th , rõ ràng. ầ ượ ụ ể ạ ị

3.2 Gi ề ơ ữ i pháp nâng cao hi u qu áp d ng pháp lu t v xâm ph m quy n s h u ậ ề ụ ệ ạ ả công nghi p đ i v i nhãn hi u ệ ố ớ ả ệ 48

ộ ậ ứ ồ ộ ố ấ ậ ườ ậ ề ạ ề ố ớ 3.2.1 Nâng cao ý th c pháp lu t và trình đ dân trí c a c ng đ ng Tăng c ề ủ ộ ạ ở ộ ệ ọ ươ ả ể ỉ ạ ễ ạ ộ ể ề ệ ố ữ ệ ơ ề ộ ệ ố ọ ọ ữ ố ỹ ầ ả ộ ư ạ ng đang gi ng d y và có ph ậ ườ ươ ạ ả ng truy n th ng, t p hu n, h i th o và đào t o pháp lu t v hành vi xâm ph m quy n SHCN đ i v i nhãn hi u: (1) Phát tri n và m r ng các kênh truy n thông, ố ng trình hành đ ng qu c chú tr ng các ho t đ ng truy n thông theo Ban ch đ o và Ch gia; (2) duy trì, phát tri n các h th ng thông tin mi n phí và xây d ng thêm h th ng thông ự tin chung gi a các c quan h u quan liên quan đ n nhãn hi u; (3) đ a môn h c SHTT vào ng gi ng d y, chú tr ng ph n n i các tr ộ ạ ọ dung v xâm ph m nhãn hi u t ạ ng pháp gi ng d y ạ phù h p v i th i l ờ ượ ế ng đ i h c thu c kh i k thu t, tăng th i l ờ ượ i các tr ả ệ ạ ng gi ng d y ít… ạ ườ ề ợ ả ớ

Nhà n i pháp thi ế ự ướ ầ ự ẩ ạ ể ạ ườ ầ ỉ ố ự ệ ơ ữ ệ ắ ọ ớ ệ ự ọ ế ủ ườ ể ẩ ậ t th c trong vi c xây d ng và đ y m nh các kênh c c n có gi ệ ả ữ thông tin đ t o nên c u n i thông tin hi u qu gi a ng i tiêu dùng và nhãn hi u. Nh ng ả ữ ệ ố ầ c u n i thông tin này không ch đóng vai trò k t n i đ n thu n mà quan tr ng h n n a là ọ ế ố ơ ữ ầ ầ cách th c hi u qu đ g i nh , nh c nh ng c nh ng nh m i tiêu dùng giúp h tránh đ ượ ở ườ ả ể ợ ả l n không đáng có trong vi c l a ch n hàng hóa và đ ng th i cũng là m t kênh hi u qu ồ ệ ộ ờ ẫ đ c quan có th m quy n qua đó có th đánh giá đ i tiêu dùng t c a ng c s nh n bi ượ ự ề ể ơ đ i v i m t nhãn hi u. ộ ố ớ ệ

3.2.2 Tăng c ng vai trò hi u qu c a các c quan có th m quy n trong vi c b o h ườ ệ ả ả ủ ệ ề ẩ ơ ộ

nhãn hi uệ ầ ệ ề ơ ế ệ ứ ế ấ ẩ ệ ơ ị ề ầ ấ ứ ượ ụ ả ị C n xác đ nh chính xác trách nhi m c a các c quan có th m quy n trong vi c gi ả i ủ quy t các v n đ pháp lý liên quan đ n v n đ đăng ký nhãn hi u. Trong đó, ch c năng ề c a C c SHTT c n đ ệ c đánh giá đúng m c. C c SHTT ph i là c quan ch u trách nhi m ụ ủ chính trong vi c đánh giá và th m đ nh nhãn hi u. ệ ệ ẩ ị

H th ng th c thi b o h nhãn hi u ộ ả ệ ố ề ơ ượ ự ệ t Nam đ ố ệ ả ả ứ ề ẩ ơ ự ế ể ả ậ ầ ặ ị ẽ ơ ữ ế ơ c th c hi n b i nhi u c quan Vi ở ệ ở ệ ộ khác nhau. Vì th , đ đ m b o hi u qu và s thông su t trong quá trình v n hành toàn b ậ ự h th ng, pháp lu t c n xác đ nh chính xác ch c năng và th m quy n c a t ng c quan ủ ừ ệ ố ả cũng nh quy đ nh ch t ch c ch ph i h p gi a các c quan trong h th ng khi gi i ệ ố ố ợ ị ư quy t m t v vi c c th . ộ ụ ệ ụ ể ế

ệ ữ ụ ộ ọ ệ ố ệ ệ ề ộ t Nam nên xem xét kh năng thành l p m t Tòa án chuyên bi ệ ố ả ệ ộ ệ ế ố ớ ệ ấ ề ơ ở ể ả ậ ề ự ệ ả Hoàn thi n h th ng Tòa án là m t trong nh ng nhi m v quan tr ng hàng đ u ầ ụ ể trong quá trình hoàn thi n h th ng pháp lu t v b o h quy n SHTT nói chung. C th ậ ề ả i h n, Vi ả t có th m quy n gi ẩ ể ậ ơ ự ồ ạ ủ quy t đ i v i các tranh ch p v SHTT nói chung và nhãn hi u nói riêng. S t n t i c a m t tòa án nh th s là c s đ đ m b o vi c th c thi pháp lu t v SHTT m t cách ộ hi u qu ư ế ẽ t Nam. Vi ả ở ệ ộ ệ

ộ ố ế

ệ ố

ệ t Nam v b o h nhãn hi u

ề ả ộ

48 TS. PHAN NG C TÂM – M t s ki n ngh hoàn thi n h th ng pháp lu t Vi n i ti ng – T p chí Khoa h c Pháp lý 6(67)/2011 ổ ế

ng không nh ị ự ả ả ộ ả ệ ố ứ ổ Hi u qu h th ng th c thi b o h nhãn hi u còn ch u s nh h ạ ự ổ ợ ưở ế ự ế ệ ộ ồ ườ ữ ả ệ ệ c a các c quan, t ạ ộ ơ ủ SHTT nói chung và nhãn hi u nói riêng, bao g m các t ệ tâm nghiên c u, các tr qu nghiên c u hay thăm dò c a các t ỏ ự ch c b tr có ph m vi ho t đ ng liên quan tr c ti p đ n lĩnh v c ch c xã h i ngh nghi p, các trung ề ổ ứ ế ng đ i h c, các vi n, công ty lu t và c doanh nghi p. Nh ng k t ậ v n c a các chuyên ch c này cũng nh ý ki n t ệ ế ư ấ ủ ệ ổ ứ ạ ọ ủ ứ ứ ư ả

ề ẩ ồ ơ ị ả ế i quy t gia s là ngu n tham kh o giá tr cho các c quan có th m quy n trong quá trình gi các v vi c liên quan đ n nhãn hi u. ẽ ụ ệ ả ế ệ

PH N K T LU N Ế Ầ Ậ

ớ ằ ế M i ng ỗ ế ổ ế ế i trong chúng ta h ng ngày ti p xúc v i không bi ườ ữ ệ c vài trò c a th ủ ữ ủ ộ ộ ỏ ế ng hi u, c a nhãn hi u. Tuy nhiên, ệ ươ ệ ả ế ẳ ề góc đ là m t ng ở ắ ệ

i ích c a ng ủ ườ ệ ệ t, có ch t l ượ ả ệ ố ệ t bao nhiêu nhãn hi u, t rõ i tiêu dùng, ườ ớ ng hi u” vì nó không g n tr c ti p v i ế ự ể i tiêu dùng, và chúng ta nghĩ r ng, đó là vi c c a Doanh nghi p – nh ng ữ ệ ệ ủ ườ ng hi u, Nhãn hi u đó. Th c ra, n u có ki n th c v nhãn hi u, i là ch c a các Th ệ ủ ủ ứ ề ế ế ự ươ ng, đ chúng ta đ t đâu là nh ng nhãn hi u t ố c b o v mình t t ữ ệ ể ấ ượ ế ng “vàng thau l n l n” quá nhi u. ề ẫ ộ ộ nh ng nhãn hi u nh đ n nh ng nhãn hi u n i ti ng h n chúng ta ít nhi u cũng bi t ệ ừ đ ệ ượ chúng ta ít khi đ ý đ n câu chuy n “b o h th ộ ươ l ằ ợ ng chúng ta bi h n trong m t th tr ơ ị ườ

Không th ph nh n đ ộ ậ ể ệ ợ ượ ằ ệ ậ ề ả ệ ợ

ẫ ệ ướ ộ ể ệ ố ướ ướ ệ ệ ng m i vào th tr ng Vi ươ ệ ẩ ạ ờ ợ ự ậ t Nam, thúc đ y phát tri n tình hình kinh t ể mình nh n th c đ ầ ự ậ i v b o h nhãn hi u, có m t chi n l ộ ệ ế ớ ề ả ướ ủ ắ i cho ng ng” đ kh ng đ nh đ ẳ ậ ệ ủ ớ ệ ự ươ ườ ể ị c r ng, pháp lu t v b o h nhãn hi u đã góp m t ph n ầ ộ ệ ủ i ích doanh nghi p chính là b o v l ệ ợ i l n b o v l i ích c a Doanh nghi p, mà b o v l ả ệ ủ ả ớ ả v n cho th y r ng, c. Tuy nhiên, th c t ích qu c gia, góp ph n phát tri n kinh t đ t n ấ ằ ự ế ẫ ế ấ ướ ể ầ ố ướ t nam c n có h v n đ b o h nhãn hi u v n còn nhi u đi m b t c p, Nhà n ng c Vi ề ả ầ ệ ể ề ấ ấ ậ đi đúng đ n đ hoàn thi n h th ng pháp lu t v b o h nhãn hi u. Có nh v y các ư ậ ậ ề ả ệ ệ ộ ắ ở c ngoài m i m c m i yên tâm phát tri n, các Doanh nghi p n Doanh nghi p trong n ớ ể ớ chung. r ng th ế ị ườ ộ ứ ượ ằ c r ng Trong lúc ch đ i s hoàn thi n c a Pháp Lu t, chúng ta c n t ệ ủ ế ượ ữ c và Th gi Tuân th Pháp lu t trong n c v ng ộ ch c cho nhãn hi u c a mình, và quan tr ng là xây d ng nhãn hi u d a trên c t lõi là chính ố ự ọ ượ s n ph m mang t c i tiêu dùng – “h u x t ạ ự ữ ả mình. T b o v chính nhãn hi u c a mình cũng là m t trong nh ng cách “b o h nhãn ệ nhiên h ộ ẩ ự ả ữ ủ ệ ả ộ

ủ ườ ng hoàn thi n vi c “b o h nhãn hi u” v n là m t con ộ ệ ệ ả ẫ ộ ng còn nhi u khó khăn và gian nan phía tr c. hi u” c a chính mình. Và con đ ệ đ ề ườ ệ ướ

DANH M C TÀI LI U THAM KH O Ụ Ả Ệ

t Nam năm 2005; 1. B Lu t Dân s n ậ ự ướ ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ộ ủ ộ ệ

2. Lu t s h u trí tu năm 2005 đ c s a đ i, b sung năm 2009; ậ ở ữ ệ ượ ử ổ ổ

3. Ngh đ nh 103/2006/NĐ-CP h ng d n Lu t SHTT v s h u công nghi p đã ị ị ướ ề ở ữ ệ ậ ẫ

đ ượ ử ổ ở c s a đ i b i Ngh đ nh 122/2011/NĐ-CP; ị ị

4. Thông t 01/2007/TT-BKHCN ư H ng d n thi hành Ngh đ nh s 103/2006/NĐ-CP ị ướ ẫ ố ị

t và h ng d n thi hành ngày 22 tháng 9 năm 2006 c a Chính ph quy đ nh chi ti ủ ủ ị ế ướ ẫ

m t s đi u lu t c a Lu t S h u trí tu v s h u công nghi p; ệ ề ở ữ ộ ố ề ậ ở ữ ậ ủ ệ

5. Thông t s 22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 c a B Tài chính Quy đ nh m c thu, ư ố ủ ộ ứ ị

phí s h u công nghi p; ch đ thu, n p, qu n lý và s d ng phí, l ả ử ụ ế ộ ộ ệ ở ữ ệ

6. C m nang s h u trí tu : Chính sách, pháp lu t và áp d ng; ở ữ ụ ệ ẩ ậ

7. Hi p đ nh BTA _ Hi p đ nh Th t Nam – Hoa Kỳ; ệ ệ ị ị ươ ng m i Vi ạ ệ

8. Th a c Madrid 1981 v nhãn hi u; ỏ ướ ệ ề

9. D u hi u mang ch c năng trong pháp lu t v nhãn hi u - M t gi i pháp cho v n đ ậ ề ứ ệ ệ ấ ộ ả ấ ề

xung đ t quy n b o h , Th.S V ng Thanh Thúy, Đ i h c Lu t Hà N i; ạ ọ ươ ề ậ ả ộ ộ ộ

10. Lê Th Pha - Hành vi xâm ph m quy n s h u công nghi p đ i v i nhãn hi u theo ề ở ữ ố ớ ệ ệ ạ ị

pháp lu t dân s Vi t Nam; ự ệ ậ

11. Quy n s h u trí tu , Lê N t, NXB Đ i h c qu c gia TP.HCM 2006; ề ở ữ ạ ọ ệ ế ố

12. Ths. Ph m Ng c Tâm – B o v nhãn hi u n i ti ng theo pháp lu t Châu Âu và Hoa ệ ổ ế ệ ả ạ ậ ọ

Kỳ-T p chí khoa h c pháp lý sô 4 (35)/2006; ạ ọ

13. TS. PHAN NG C TÂM – M t s ki n ngh hoàn thi n h th ng pháp lu t Vi ộ ố ế ệ ố Ọ ệ ậ ị ệ t

Nam v b o h nhãn hi u n i ti ng – T p chí Khoa h c Pháp lý 6(67)/2011; ổ ế ề ả ệ ạ ộ ọ

ạ ộ 14. TR N VI T HÙNG – V v n đ b o h nhãn hi u n i ti ng – T p chí ho t đ ng ộ ổ ế ề ấ ề ả Ầ Ệ ệ ạ

khoa h c s 11/2007; ọ ố

15. http://www.noip.ov.vn;

16. http://www.noip.gov.vn/web/noip/home/vn?proxyUrl=/noip/cms_vn.nsf/

%28agntDisplayContent%29?

OpenAgent&UNID=C161564AC24FAE4F4725777300129F03;

17. http://www.noip.gov.vn/web/noip/home/vn?proxyUrl=/noip/cms_vn.nsf/

%28agntDisplayContent%29?

OpenAgent&UNID=1BE50F9E2E83E05D47257773002D4DC4;

18. http://www.noip.gov.vn/web/noip/home/vn?proxyUrl=/noip/cms_vn.nsf/

%28agntDisplayContent%29?

OpenAgent&UNID=8A12D0329092111B47257773002CCE70;

19. http://www.noip.gov.vn/web/noip/home/vn?proxyUrl=/noip/cms_vn.nsf/

%28agntDisplayContent%29?

OpenAgent&UNID=8ADA4A3045633EA347257773002E2670;

20. http://baohothuonghieu.com/banquyen/tin-chi-tiet/quyen-nop-don-dang-ky-nhan-

hieu/168.html;

21. http://www.luatsu24h.com/index.php/company/detail/15.ls;

22. http://luanvan.co/luan-van/van-de-bao-ho-nhan-hieu-theo-cac-dieu-uoc-quoc-te-ma-

viet-nam-la-thanh-vien-9001/;

23. http://baohothuonghieu.com/banquyen/tin-chi-tiet/luu-y-khi-dang-ky-va-su-dung-

nhan-hieu-thuong-hieu-trong-kinh-doanh/1276.html;

24. http://kienthucmarketing.vn/chu-de/bao-ho-nhan-hieu-noi-tieng-theo-phap-luat-chau-

au-va-hoa-ky.1457/;

25. http://xingiayphep2.blogspot.com/2013/03/bai-hoc-tu-cau-chuyen-nhan-hieu-hang-

hoa.html;

26. http://luanvan.net.vn/luan-van/de-tai-dang-ky-bao-ho-nhan-hieu-hang-hoa-tai-thi-

truong-hoa-ky-1593/;

27. http://luatminhkhue.vn/nhan-hieu/bao-ho-nhan-hieu-hang-hoa-viet-nam-tai-thi-truong-

28. http://www.hcmulaw.edu.vn/hcmulaw/images/stories/dhluat/saudaihoc/lapnt.pdf.

nuoc-ngoai.aspx;