Vật Lý 12: CHƯƠNG VIII: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
lượt xem 25
download
A. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện luôn có giá trị âm khi dòng quang điện triệt tiêu. B, Dòng quang điện vẫn tồn tại ngay cả khiCâu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện? A. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó. B. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao. C. Là hiện tượng...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Vật Lý 12: CHƯƠNG VIII: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
- A. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế CHƯƠNG VIII: LƯỢNG TỬ ÁNH bào quang điện luôn có giá trị âm khi dòng SÁNG quang điện triệt tiêu. B, Dòng quang điện vẫn tồn tại ngay cả khi Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào nói về hiện tượng quang điện? quang điện bằng không. A. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt C. Cường độ dòng quang điện bão hoà tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu không phụ thuộc cường độ chùm sáng kích vào nó. thích. B. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt D. Giá trị hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng bước sóng của chùm sáng kích thích. đến nhiệt độ rất cao. Câu 3: Trong các trường hợp nào sau đây C. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt êlectrôn được gọi là êlectrôn quang điện? tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện A. Êlectrôn trong dây dẫn điện thông thường do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện B. Êlectrôn bứt ra từ catốt của tế bào quang điện khác. D. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt C. Êlectrôn tạo ra trong chất bán dẫn tấm kim loại khi tấm kim loại do tác dụng D. Êlectrôn bứt ra khỏi tấm kim loại do của từ trường nhiễm điện tiếp xúc Câu 2: Điều nào sau đây là sai khi nói đến Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi những kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế bào nói về cường độ dòng quang điện bão hoà? quang điện?
- A. Cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ D. Động năng ban đầu cực đại của các nghịch với cường độ chùm sáng kích thích. electron quang điện không phụ thuộc vào B. Cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ bản chất của kim loại làm catốt. thuận với cường độ chùm sáng kích thích. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói C. Cường độ dòng quang điện bão hoà về thuyết lượng tử ánh sáng? không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một kích thích. D. Cường độ dòng quang điện bão tăng theo cách liên tục mà theo từng phân riêng biệt, quy luật hàm số mũ với cường độ chùm đứt quãng. B. Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một sáng kích thích. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói phôtôn. về động năng ban đầu cực đại của các C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là electron quang điện? như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng A. Động năng ban đầu cực đại của các của ánh sáng. electron quang điện không phụ thuộc vào D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh cường độ chùm sáng kích thích. sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc B. Động năng ban đầu cực đại của các vào khoảng cách tới nguồn sáng. electron quang điện phụ thuộc vào cường độ Câu 7: Trong các công thức sau đây, công thức nào là công thức Anhstanh về hiện chùm sáng kích thích. C. Động năng ban đầu cực đại của các tượng quang điện? electron quang điện phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.
- Hãy chọn các cụm từ sau đây điện vào chỗ 2 mv 0 max A. hf A B. 2 trống? 2 mv 0 max hf A A. sẽ bị bật ra khỏi catốt 4 B. phá vỡ liên kết để trở thành electrôn dẫn mv 2 hf A 0 max C, D. 2 C.chuyển động mạnh hơn 2 mv 0 max D. chuyển lên quỹ đạo có bán kính lớn hơn hf 2 A 2 Câu 10: Hiện tượng các êlectrôn................... Câu 8: Điều khẳng định nào sau đây là sai để cho chúng trở thành các êlectron dẫn gọi khi nói về bản chất của ánh sáng? là hiện tượng quang điện bên trong. A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt Hãy chọn các cụm từ sau đây điện vào chỗ B. Khi bước sóng có bước sóng càng ngắn trống? thì thì tính chất hạt càng thể hiện rõ, tính A. bị bật ra khỏi catốt chất sóng càng ít thể hiện. B. phá vỡ liên kết để trở thành electrôn dẫn C. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ C.chuyển động mạnh hơn quan sát hiện tượng giao thoa của ánh sáng. D. chuyển lên quỹ đạo có bán kính lớn hơn D. Khi ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì Câu 11: Điều nào sau đây là sai khi nói về khả năng đâm xuyên càng mạnh. quang trở? Câu 9: Trong hiện tượng quang điện, khi có A. Bộ phận quan trọng của quang trở là một ánh sáng thích hợp chiếu vào catốt của tế lớp bán dẫn có gắn hai điện cực. bào quang điện thì êlectron............................ B. Quang trở thực chất là một điện trở mà Vì vậy, hiện tượng này còn gọi là hiện tượng giá trị điện trở của nó có thể thay đổi theo quang điện ngoài. nhiệt độ
- C. Quang trở có thể dùng thay thế cho các tế C. Hiện tượng phát quang của các chất rắn bào quang điện đã được ứng dụng trong việc chế tạo các đèn D. Quang trở chỉ hoạt động khi ánh sáng huỳnh quang. chiếu vào nó có bước sóng ngắn hơn giói D. A, B và C đều đúng hạn quang dẫn của quang trở. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai với nội Câu 12: Điều nào sau đây là đúng khi nói về dung hai giả thuyết của Bo? pin quang điện? A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi A. Pin quang điện là một nguồn điện trong nguyên tử đó ở trạng thái dừng. đó nhiệt năng biến thành điện năng. B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử B. Pin quang điện là một nguồn điện trong không bức xạ hay hấp thụ năng. đó quang năng biến đổi trực tiếp thành điện C. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng năng. lượng thấp sang trạng thái dừng có năng C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện lượng cao nguyên tử sẽ phát ra phôtôn. tượng cảm ứng điện từ. D. Ở các trạng thái dừng khác nhau năng D. A, B và C đều đúng lượng của các nguyên tử có giá trị khác Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nhau. nói về hiện tượng phát quang? Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng với A. Sự huỳnh quang của chất khí, chất lỏng quan điểm của Bo về mãu nguyên tử Hiđrô? và sự lân quang của các chất rắn gọi là sự A. Trong các trạng thái dừng, elêctrôn trong nguyên tử Hiđrô chỉ chuyển động quanh hạt phát quang. B. Sự phát quang còn gọi là sự phát sáng nhân theo những quỹ đạo tròn có bán kính lạnh. hoàn toàn xác định.
- B. Bán kính các quỹ đạo dừng tăng tỉ lệ với A. Vùng hồng ngoại bình phương các số nguyên liên tiếp. B. Vùng ánh sáng nhìn thấy C. Quỹ đạo có bán kính lớn ứng với năng C. Vùng tử ngoại lượng lớn, bán kính nhỏ ứng với năng lượng D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn nhỏ. thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại. D. A, B và C đều đúng. Câu 19: Điều nào sau đây là đúng khi nói về Câu 16: Các vạch trong dãy Laiman thuộc sự tạo thành các dãy quang phổ của nguyên tử Hiđrô? vùng nào trong các vùng sau? A. Vùng hồng ngoại A. Các vạch trong dãy Laiman được tạo B. Vùng ánh sáng nhìn thấy thành khi các electron chuyể từ các quỹ đạo C. Vùng tử ngoại bên ngoài về quỹ đạo K. D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn B. Các vạch trong dãy Banme được tạo thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại. thành khi các electron chuyể từ các quỹ đạo Câu 17: Các vạch trong dãy Banme thuộc bên ngoài về quỹ đạo L. C. Các vạch trong dãy Pasen được tạo thành vùng nào trong các vùng sau? A. Vùng hồng ngoại khi các electron chuyể từ các quỹ đạo bên B. Vùng ánh sáng nhìn thấy ngoài về quỹ đạo M. C. Vùng tử ngoại D. A, B và C đều đúng D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn Câu 20: Sự phát sáng của các tinh thể khi bị thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại. kích thích bằng ánh sáng thích hợp gọi là sự Câu 18: Các vạch trong dãy Pasen thuộc lân quang. Ánh sáng lân quang có thể tồn tại rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích. vùng nào trong các vùng sau?
- Hãy chọn các cụm từ sau đây điện vào chỗ trạng thái dừng. Trong các trạng thái dừng, trống? nguyên tử ................. A. Các tinh thể; tồn tại rất lâu Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ B. Các chất khí; tắt rất nhanh trống? C. Các tinh thể; tắt rất nhanh A. trạng thái có năng lượng xác định; không D. Các hơi; tồn tại rất lâu bức xạ Câu 21: Các phản ứng quang hóa là các B. trạng thái có năng lượng xác định; bức xạ phản ứng hoá học xẩy ra dưới tác dụng của C. trạng thái cơ bản; bức xạ A. nhiệt B. ánh sáng C. điện D. từ D. trạng thái cơ bản; không bức xạ Câu 22: Điều nào sau đây là đúng khi nói về Câu 24: Trạng thái dừng có năng lượng sự tạo thành các vạch trong dãy Banme của càng thấp thì càng bền vững.Trạng thái dừng nguyên tử Hiđrô? có năng lượng càng cao thì càng kém bền A. Các vạch trong dãy Banme được tạo vững. Do đó, khi nguyên tử ở các trạng thái thành khi các electron chuyển từ các quỹ dừng có năng lượng lớn bao giờ nó cũng có đạo bên ngoài về quỹ đạo L xu hướng chuyển sang trạng thái dừng có năng lượng nhỏ. B. Vạch và H ứng với sự chuyển từ M A. bền vững; kém bền vững; năng lượng sang L và từ N sang L lớn; năng lượng nhỏ C. Các vạch H và H ứng với sự chuyển B. kém bền vững; bền vững; năng lượng từ O sang L và từ P sang L nhỏ; năng lượng lớn D. A, B và C đều đúng C. bền vững; kém bền vững; năng lượng Câu 23: Nguyên tử chỉ tồn tại trong nhỏ; năng lượng lớn những...................... xác định, gọi là các
- D. kém bền vững; bền vững; năng lượng D. Không hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ lơn; năng lượng nhỏ nghịch với tần số Câu 25: Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào Câu 27: Hiện tượng quang điện xảy ra, nếu lá kẽm tích điện âm thì: giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích A. Điện tích âm của lá kẽm mất đi và tăng cường độ ánh sáng, ta có: B. Tấm kẽm sẽ trung hoà về điện A. Động năng ban đầu cực đại của các C. Điện tích của tấm kẽm không thay đổi electron tăng lên C. Tấm kẽm tích điện dương B. Cường độ dòng quang điện bão hoà tăng Câu 26: Chọn các cụm từ thích hợp điền lên vào chỗ trống cho hợp nghĩa: C. Hiệu điện thế hãm tăng lên “ Theo thuyết lượng tử: Những nguyên tử D. Các quang electron đến anốt với vận tốc hay phân tử vật chất.................ánh sáng một lớn hơn cách .............mà thành từng phần riêng biệt Câu 28: Chọn các câu đúng sau: mang năng lượng hoàn A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh có toàn xác định...........ánh sáng” tính chất sóng A. Không hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ B. Hiện giao thoa chứng tỏ ánh sáng có tính thuận với bước sóng chất hạt B. Hấp thụ hay bức xạ, không liên tục, tỉ lệ C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại không có thuận với tần số tính chất hạt C. Hấp thụ hay bức xạ, không liên tục, tỉ lệ D. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng nghịch với bước sóng có tính chất hạt Câu 29: Chọn câu sai:
- Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là: A. Hiện tượng quang điện B. Sự phát quang của các chất C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng D. Hiện tượng giao thoa Câu 30: Chọn câu đúng: A. Đối với mỗi kim loại dùng làm catốt, ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn trị số 0 nào đó thì mới gây ra hiện tượng quang điện B. Khi hiện tượng quang điện xảy ra, cường độ dòng quang điện bão hoà tỷ lệ thuận với cường độ chùm sáng chiếu vào catốt C. Hiệu điện thế hãm giữa anốt và catốt bằng không vẫn có dòng quang điện D. A, B và C đều đúng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn