intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Vật lý 7 Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng

Chia sẻ: Abcdef_42 Abcdef_42 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

427
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức  Biết vật cho ánh sánh phản xạ tốt  Thấy được sự phản xạ ánh sáng.  Hiểu định luật phản xạ ánh sáng. 2.Kỹ năng  Làm thí nghiệm: Quan sát, khái quát, ghi kết quả, đưa ra kết luận.  Áp dụng kiến thức để vẽ tia sáng tới, phản xạ gương, xác định góc.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Vật lý 7 Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng

  1. Môn: Vật lý Lớp:7 Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng Y ÊU CẦU TRỌNG TÂM: I. 1. Kiến thức  Biết vật cho ánh sánh phản xạ tốt  Thấy được sự phản xạ ánh sáng.  Hiểu định luật phản xạ ánh sáng. 2.Kỹ năng  Làm thí nghiệm: Quan sát, khái quát, ghi kết quả, đưa ra kết luận.  Áp dụng kiến thức để vẽ tia sáng tới, phản xạ gương, xác định góc. CƠ SỞ VẬT CHẤT. II.  Bộ thí nghiệm về sự phản xạ ánh sáng: đèn chiếu tia sáng, gương phẳng, bản phẳng có dán giấy kẻ ô vuông, dán giấy chia góc, đế gương (4 bộ).  Máy tính và phần mềm vật lý (thí nghiệm ảo) (4 máy) TỔ CHỨC LỚP: III. Nhóm Công việc Công cụ Làm thí nghiệm sau đó làm trên máy Bộ thí nghiệm và 1 tính. máy tính. Làm trên máy tính sau đó làm thí Bộ thí nghiệm và 2 nghiệm. máy tính. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: IV. THỜI CÔNG VIỆC CÁC HO ẠT ĐỘNG GIAN HỌC SINH GIÁO VIÊN 2' Ổ n định lớp Phân nhóm làm việc N gồi theo nhóm 5' Trả lời câu hỏi 1 Y êu cầu học sinh đọc I V iết phần trả lời vào và trả lời câu hỏi 1 phiếu 10' N ghiên cứu sự N êu yêu cầu, hướng N ghe hướng dẫn và phản xạ ánh sáng dẫn thực hiện. Theo d õi thực hiện để lấy kết quả 10' N ghiên cứu rút ra N êu yêu cầu, hướng Thực hiện và ghi lại kết định luật dẫn thực hiện. Theo d õi quả Báo cáo kết quả, Y êu cầu các nhóm Trình bày kết quả, 10' thảo luận, đánh giá trình bày, đánh giá đánh giá. Ghi chép cần thiết. 8' K iểm tra, dăn dò Phát phiếu kiểm tra, Làm bài, nộp cho thu bài. Dặn dò nhóm trưởng. Ghi dăn Bµi 4: §Þnh luËt ph¶n x¹ ¸nh s¸ng 1
  2. dò. Bµi 4: §Þnh luËt ph¶n x¹ ¸nh s¸ng 2
  3. NHÓM 1 1. N hiệm vụ:  Làm thí nghiệm, ghi lại kết quả nghiên cứu về sự phản xạ, định luật.  Làm trên máy tính rút ra kết quả tương tự. 2. Công cụ, tài liệu:  Bộ thí nghiệm, máy tính, sách giáo khoa, phiếu hướng dẫn. 3. Các hoạt động: Hoạt động Thời gian 5' Hoạt động 1 10' Hoạt động 2 10' Hoạt động 3 10' Hoạt động 4 1) Hoạt động 1: Chung cả hai nhóm.  Xem sách giáo khoa phần I: Gương phẳng.  Trả lời câu hỏi 1 vào phiếu. 2) Hoạt động 2: Làm các thí nghiệm. Thí nghiệm 1:   Y êu cầu ghi được kết quả của sự truyền của ánh sáng khi gặp gương p hẳng.  Học sinh đọc hướng dẫn thí nghiệm và thực hiện:  Chiếu tia sángvào gương và hứng tia sáng sau khi gặp gương.  Q uan sát hiện tượng truyền ánh sáng.  Trả lời các câu hỏi mò vào phiếu. Thí nghiệm 2:   Y êu cầu học sinh ghi kết quả về quan hệ giữa tia phản xạ và tia tới, phản xạ và góc tới. góc Bµi 4: §Þnh luËt ph¶n x¹ ¸nh s¸ng 3
  4.  Học sinh đọc hướng dẫn thí nghiệm và thực hiện:  Chiếu tia tới đi sát bản phẳng dán giấy kẻ ô, quan sát tia phản x ạ.  K iểm tra xem tia phản xạ có nằm trong mặt khác với mặt phẳng tờ giấy kẻ ô không.  Trả lời các câu hỏi vào phiếu  Dùng bản phẳng có chia góc.  Chọn một điểm tới trùng với tâm thước đo. Lần lượt chiếu các tia tới với các góc tới khác nhau. Đo các góc phản xạ  G hi kết quảvà trả lời câu hỏi vào phiếu 3) Hoạt động 3: Làm trên máy tính. M ở file PX1:   Y êu cầu ghi lại kết quả so sánh với thí nghiệm 1  Học sinh xem hướng dẫn, thực hiện chiếu tia sáng vào gương cách thay đổi hướng tia tới. Quan sát hướng tia phản xạ.  Trả lời câu hỏi vào phiếu. M ở file PX2:   Y êu cầu ghi lại kết quả so sánh với thí nghiệm 2.  Học sinh xem hướng dẫn, thực hiện chiếu tia tới, xác định góc tới, góc phản xạ.  Trả lời câu hỏi vào phiếu. 4) Hoạt động 4: Báo cáo kết quả - Thảo luận.  Đại diện các nhóm báo cáo kết luận đã rút ra.  Thảo luận, đưa thêm các câu hỏi và đánh giá. Bµi 4: §Þnh luËt ph¶n x¹ ¸nh s¸ng 4
  5. NHÓM 2 1. Nhiệm vụ:  Làm trên máy tính, ghi lại kêt quả thấy được về thấy được. N êu kết luận.  Làm thí nghiệm, rút ra kết quả kiểm tra. 2. Công cụ, tài liệu:  Máy tính, bộ thí nghiệm, sách giáo khoa, phiếu hướng dẫn. 3. Các hoạt động: Hoạt động Thời gian 5' Hoạt động 1 10' Hoạt động 2 10' Hoạt động 3 10' Hoạt động 4 1) Hoạt động 1: Chung cả hai nhóm.  Xem sách giáo khoa phần I: Gương phẳng.  Trả lời câu hỏi 1 vào phiếu. 2) Hoạt động 2: Làm trên máy tính. M ở file PX1:   Y êu cầu ghi lại về hướng của tia phản xạ  Học sinh xem hướng dẫn, thực hiện chiếu tia sáng vào gương, thay đổi hướng tia tới. Quan xát hướng tia phản xạ.  Trả lời câu hỏi vào phiếu. M ở file PX2:   Y êu cầu ghi lại kết quả về góc tới , góc phản xạ. Mặt phẳng chứa tia p hản xạ.  Học sinh xem hướng dẫn, thực hiện xác định góc tới, góc phản xạ. Bµi 4: §Þnh luËt ph¶n x¹ ¸nh s¸ng 5
  6.  G hi kết quả và trả lời câu hỏi vào phiếu. 3) Hoạt động 3: Làm thí nghiệm Thí nghiệm 1   Y êu cầu ghi kết quả kiểm tra so với kết quả thực hiện trên máy tính.  Học sinh xem hướng dẫn, làm thí nghiệm chiếu tia sáng tới gương hứng tia phản xạ sau đó quan sát.  Trả lời câu hỏi vào phiếu. Thí nghiệm 2   Y êu cầu ghi lại kết quả kiểm tra so với kết quả làm trên máy tính.  Học sinh xem hướng dẫn, làm thí nghiệm, quan sát tia tới và tia phản x ạ khi chiếu tia tới sát tờ giấy trên bản phẳng.  G hi kết quả kiểm tra mặt phẳng chứa tia phản xạ vảtả lời câu hỏi vào phiếu.  Dùng bản phẳng có chia góc. Đo góc tới, góc phản xạ và kiểm tra kết quả làm trên máy tính.  G hi kết quả kiểm tra và trả lời câu hỏi vào phiếu. 4) Hoạt động 4: Báo cáo kết quả và thảo luận.  Đại diện các nhóm báo cáo kết luận đã rút ra.  Thảo luận đưa thêm các câu hỏi và đánh giá. Bµi 4: §Þnh luËt ph¶n x¹ ¸nh s¸ng 6
  7. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Bài 1: Các hình dưới có vẽ gương phẳng, tia tới SI, tia phản xạ IS'. Ghi đúng ( Đ ), sai ( S ) vào ô trống ở mỗi hình vẽ S S S' S' S S' Bài 2: Tia tới SI, tia phản xạ I'S bởi gương phẳng. Vẽ tia SI, IS' và gương phẳng. Bµi 4: §Þnh luËt ph¶n x¹ ¸nh s¸ng 7
  8. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ 0 1 2 Điểm Nội dung Trình bày chưa rõ Không trình bày Trình bày rõ ràng, được. ràng, ngắn gọn. gọn, đầy đủ. Trình bày Không nêu đúng N êu chưa chính N êu đủ, chính xác Kiến thức hiện tượng và định x ác chưa đầy đủ về về hiện tượng và luật. hiện tượng, định định luật. luật. Chưa biết cách Biết thực hiện công Thực hiện tốt công thực hiện công việc nhưng còn việc, nhanh, cẩn Kỹ năng việc. Không hoàn lúng túng, chưa thận. thành bài về cơ cẩn thận. bản. Không biết tổ Biết phân việc Phối hợp công việc chức phân việc tốt trong nhóm. trong nhóm. Tổ chức Chưa tập trung. Tập trung cao. trong nhóm. Không tập trung. Bµi 4: §Þnh luËt ph¶n x¹ ¸nh s¸ng 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2