intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG (P4)

Chia sẻ: Lotus_4 Lotus_4 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

82
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'vectơ trong không gian. quan hệ vuông (p4)', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG (P4)

  1. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG. I.Mục tiêu: Qua chủ đề này HS cần: 1)Về Kiến thức: Làm cho HS hiểu sâu sắc hơn về kiến thức cơ bản về quan hệ vuông góc trong không gian và bước đầu hiểu được một số kiế n thức mới về quan hệ vuông góc trong không gian trong chương trình nâng cao chưa được đề cập trong chương trình chuẩn. 2)Về kỹ năng: Tăng cường rèn luyện kỹ năng giải toán về quan hệ vuông góc trong không gian. Thông qua việc rèn luyện giải toán HS được củng cố một số kiến thức đã học trong chương trình chuẩn và tìm hiểu một số kiến thức mới trong chương trình nâng cao. 3)Về tư duy và thái độ: Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. Biết quan sát và phán đoán chính xác. Làm cho HS hứng thú trong học tập môn Toán. II.Chuẩn bị củaGV và HS: -GV: Giáo án, các bài tập và phiếu học tập,… -HS: Ôn tập liến thức cũ, làm bài tập trước khi đến lớp. III. Tiến trình giờ dạy: -Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm.
  2. -Kiểm tra bài cũ: Đan xen với các hoạt động nhóm. +Ôn tập kiến thức: GV nêu câu hỏi để ôn tập kiến thức cũ… *Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung * Chứng minh đường thẳng a HĐ1: vuông góc với mặt phẳng   : HĐTP1: Dựa vào pp chứng minh HS suy nghĩ trả lời... Cách 1: hai mặt phẳng vuông góc B1: Tìm mặt phẳng    chứa a hãy suy ra pp chứng minh HS chú ý để lĩnh hội kiến và vuông góc với mặt phẳng đường thẳng vuông góc thức...   . với mặt phẳng. B2: Chứng minh a vuông góc GV nêu pp chứng minh với giao tuyến của   và    đường thẳng a vuông góc Cách 2: với mặt phẳng   Chứng minh a là giao tuyến của hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng   . Bài tập 1: HĐTP2: HS thảo luận theo nhóm để
  3. GV nêu đề và phát phiếu tìm lời giải và cử đại diện Cho tứ diện SABC có SA = SC lên bảng trình bày (có giải và mặt phẳng (SAC) vuông góc HT. Cho HS thảo luận theo với mặt phẳng (ABC). Gọi I là thích). nhóm để tìm lời giải và HS nhận xét, bổ sung và trung điểm của cạnh AC. Chứng gọi HS đaạidiện lên bảng sửa chữa ghi chép... minh SI vuông góc với mặt trình bày lời giải. HS trao đổi để rút ra kết phẳng (ABC). GV chỉnh sửa và bổ sung quả: ... ... S Ta có tam giác SAC cân tại S, I là trung điểm của AC nên SI  AC, và vì hai mặt phẳng (SAC) và (ABC) là hai mặt phẳng vuông góc có giao tuyến AC; do đó SI  (ABC). C A I B Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HS thảo luận theo nhóm để Bài tập 2: Cho tứ diện ABCD HĐ2: GV phát phiếu HT 2 và tìm lời giải và cử đại diện có AB vuông góc với mặt phẳng cho HS các nhóm thảo lên bảng trình bày (có giải (BCD). Gọi BE, DF là hai
  4. luận, gọi HS đại diện lên đường cao của tam giác BCD; thích). bảng trình bày lời giải. DK là đường cao của tam giác GV chỉnh sửa và bổ ACD. a)Chứn minh hai mặt phẳng sung... (ABE) và (DFK) cùng vuông góc với mặt phẳng (ADC); b) Gọi O và H lần lượt là trực trâm của hai tam giác BCD và ACD. Chứng minh OH vuông góc với mặt phẳng (ADC). A a)  ABE    ADC  ; DFK    ADC . Ta cã:  BE  CD    AB  CD (v× AB   BCD , CD   BCD)   CD   ABE    ADC   ABE  H K Ta cã :  DF  BC D B O  DF   ABC    DF  AB F  DF  AC(1) E Ta còng cã : AC  DK(2) C (1),(2)  AC   DFK    ACD   DFK  . b)OH   ADC  :
  5. H là trực tâm của tam giác ACD nên H là giao điểm của hai đường cao Dk và AE(AE  CD vìCD  (ABE)) Lí luận tương tự ta có O là giao điể m của BE và DF. Do đó OH là giao tuyến của hai mặt phẳng (ABE) và (DFK) và vì hai mặt phẳng này cùng vuông góc với mặt phẳng (ACD) nên ta có OH  (ACD). HĐ3: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: *Củng cố: - Nhắc lại các phương pháp chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. *Hướng dẫn học ở nhà: -Xem lại các bài tập đã giải, ôn tập lại các phương pháp chứng minh trong quan hệ vuông góc. *Giải bài tập sau: Bài tập 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Mặt SAB là tam giác cân tại S và mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Chứng minh rằng: a)BC và AD cùng vuông góc với mặt phẳng (SAB). b)SI vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Bài tập 2:
  6. Cho hình thoi ABCD tâm O; gọi S là một điểm trong không gian sao cho hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) vuông góc với nhau. Chứng minh SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2