intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG (P6)

Chia sẻ: Lotus_4 Lotus_4 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

69
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'vectơ trong không gian. quan hệ vuông (p6)', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG (P6)

  1. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG. I.Mục tiêu: Qua chủ đề này HS cần: 1)Về Kiến thức: Làm cho HS hiểu sâu sắc hơn về kiến thức cơ bản về quan hệ vuông góc trong không gian và bước đầu hiểu được một số kiế n thức mới về quan hệ vuông góc trong không gian trong chương trình nâng cao chưa được đề cập trong chương trình chuẩn. 2)Về kỹ năng: Tăng cường rèn luyện kỹ năng giải toán về quan hệ vuông góc trong không gian. Thông qua việc rèn luyện giải toán HS được củng cố một số kiến thức đã học trong chương trình chuẩn và tìm hiểu một số kiến thức mới trong chương trình nâng cao. 3)Về tư duy và thái độ: Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. Biết quan sát và phán đoán chính xác. Làm cho HS hứng thú trong học tập môn Toán. II.Chuẩn bị củaGV và HS: -GV: Giáo án, các bài tập và phiếu học tập,… -HS: Ôn tập liến thức cũ, làm bài tập trước khi đến lớp. III. Tiến trình giờ dạy: -Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm.
  2. -Kiểm tra bài cũ: Đan xen với các hoạt động nhóm. +Ôn tập kiến thức: GV nêu câu hỏi để ôn tập kiến thức cũ… *Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 1. Ôn tập: HĐ1: HĐTP1:Ôn tập lí thuyết: GV gọi HS nhắc lại định HS suy nghĩ trả lời câu hỏi nghĩa đường thẳng vuông … góc với mặt phẳng, định lí 2. Bài tập1: (Bài tập VN) 3 đường vuông góc,… HS nhận xét, bổ sung … Cho hình chóp S.ABCD có đáy Gọi HS nêu phương pháp ABCD là hình vuông, SA chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng d vuông góc với mặt (ABCD). Hình chiếu vuông góc phẳng   của A trên SB, SD lần lượt là H, K. HĐTP2: Bài tập áp HS đại diện lên bảng trình a) Chứng minh cá mặt bên của dụng: bày lời giải (có giải thích) hình chóp S.ABCD là các tam GV gọi HS đại diện các HS nhận xét, bổ sung và giác vuông.
  3. nhóm lên bảng trình bày sửa chữa ghi chép… b) Chứng minh AH và AK cùng lời giải bài tập về nhà. vuông góc với SC. Gọi HS nhận xét, bổ sung b) Mặt phẳng (AHK) cắt đoạn (nếu cần). thẳng SC tại I, chứng minh HK GV nhận xét, bổ sung và vuông góc với AI. nêu lời giải đúng (nếu HS không trình bày đúng lời giải) *Lời giải bài tập về nhà: a) các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông: Ta có: SA   ABCD   SA  AB, SA  AD  Hai tam giác SAB, SAD vuông tại A;  BC  SA  BC   SAB   BC  SB  Tam giác SBC vuông tại B.   BC  AB Chứng minh tương tự ta cũng có tam giác SDC vuộng tại D. Vậy các mặt bên của hình chóp S.ABCD là các tam giác vuông. b) AH  SC, AK  SC :  AH  SB  v × H lµ h×nh chiÕu cña A trªn SB   Ta cã :   AH  BC  v × BC   SAB  , AH   SAB     AH   SBC   AH  SC
  4. Chứng minh tương tự ta cũng có: AK  SC. c) HK  AI Hai tam giác vuông SAB và SAD bằng nhau (vì cạnh SA chung, AB = AD) nên những đoạn tương ứng trong hai tam giác cũng bằng nhau, do đó ta có: SH  SK SH SK    HK / / BD.  SB  SD SB SD  BD  SA    BD  AC  TÝnh chÊt ®­êng chÐo cña h×nh vu«ng    BD   SAC  ; mµ HK  BD nªn HK   SAC   HK  AI S K I H D A B C Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ2: Chứng minh
  5. đường thẳng vuông góc với mặt phẳng: HĐTP1: Để chứng minh đường HS suy nghĩ nêu phương thẳng a vuông góc với pháp chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt mặt phẳng ( ) ta phải phẳng… làm gì? Để chứng minh đường GV gọi HS đứng tại chỗ thẳng a vuông góc với mặt trả lời câu hỏi. phẳng ( ) ta có 2 cách Gọi HS bổ sung (nếu cần) sau: +Chứng minh a vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng ( ) ; +Chứng minh a song song Bài tập 2: với một đường thẳng b Cho tư diện S.ABC có SA HĐTP2: Bài tập áp vuông góc với ( ) . HS thảo luận theo nhóm để vuông góc với mặt phẳng dụng: (ABC) và tam giác ABC vuông GV nêu đề bài tập (hoặc
  6. phát phiếu HT) và cho HS tìm lời giải và cử đại diện tại B. cac nhóm thảo luận để tìm lên bảng trình bày (có giải a) Chứng minh đường thẳng BC lời giải. vuông góc với mặt phẳng thích) Gọi HS đại diện lên bảng HS nhận xét, bổ sung và (SAB); trình bày lời giải. sửa chữa ghi chép… b) Gọi AH là đường cao của Gọi HS nhận xét, bổ sung HS trao đổi và rút ra kết tam giác SAB. Chứng minh AH (nếu cần) quả:… vuông góc với mặt phẳng GV nhận xét, bổ sung và (SBC). nêu lời giải đúng (nếu HS không trình bày đúng lời giải).
  7. a) BC   SAB  : S  BC  AB  v × tam gi¸c ABC vu«ng t¹i B   Ta cã :   BC  SA  V × SA   ABC  vµ BC   ABC     BC   SAB  b) AH   SBC  : AH  BC  V× BC   SAB  vµ AH   SAB   H   Ta cã :  AH  SB  V× AH lµ ®­êng cao cña tam gi¸c SAB  C A  AH   SBC B HĐ3: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: *Củng cố: -Nhắc lại phương pháp chứng minh 2 đường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc mặt phẳng,… *Hướng dẫn học ở nhà: - Xem lại các bài tập đã giải, xem lại phương pháp chứng minh 2 mặt phẳng vuông góc với nhau. - Làm bài tập sau: Bài tập: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O; gọi I, J lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC. Biết SA = SC, SB = SD. Chứng minh rằng:
  8. a) Đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD). b) Đường thẳng IJ vuông góc với mặt phẳng (SBD).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2