intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Vi tảo trong công nghệ sản xuất thực phẩm, dược phẩm, xử lý CO2 và sản xuất năng lượng

Chia sẻ: Nguyen Lan | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:103

81
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Lãnh giới (domain): Bacteria (vi khuẩn) Ngành (phylum): Cyanobacteria Lớp (class): Chroobacteria Bộ (ordo): Osillatoriales Họ (familia): Phormidiaceae Chi (genus): Arthrospira Các loài: A. maxima; A. platensis Tên gọi thông thường: Tảo xoắn Spirulina (S. maxima , S. platensis)

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Vi tảo trong công nghệ sản xuất thực phẩm, dược phẩm, xử lý CO2 và sản xuất năng lượng

  1. Vi tao trong công nghệ san xuât ̉ ̉ ́ thực phâm, dược phâm, xử lý CO2 ̉ ̉ và san xuât năng lượng ̉ ́ PGS.TS. Dương Thanh Liêm Bô môn Dinh dương & thưc ăn ̣ ̃ ́ Trương ĐH Nông Lâm TP.HCM ̀ TP. Hô Chi Minh ̀ ́    
  2. Hệ thông san xuât vi tao (Microalga) trên Thế giới ́ ̉ ́ ̉ Nuôi trong bể Nuôi trong tâm lá ́ ̣ nhân tao plastic ́ Nuôi trong cac ông quang hợp ́
  3. http://www.abc.net.au/science/news/stories/2007/2064607.htm
  4. ̉ ́ Tao xoăn Spirulina, thực phâm đa chức năng, ̉ môt loai “dưỡng- dược” quí giá ̣ ̣    
  5. Phân loai và tên khoa hoc ̣ ̣  Lãnh giới (domain): Bacteria (vi khuân) ̉  Ngành (phylum): Cyanobacteria   Lớp (class): Chroobacteria  Bộ (ordo): Osillatoriales  Họ (familia): Phormidiaceae  Chi (genus): Arthrospira  Các loài: A. maxima; A. platensis  Tên goi thông thương: Tao xoăn Spirulina (S.  ̣ ̀ ̉ ́ maxima , S. platensis)
  6. Cyanobacteria và sự hiêu biêt về quá khứ cua hanh tinh xanh ̉ ́ ̉ ̀ Tao spirulina la loai vi khuân quang hơp cô xưa,  ̉ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ co cach đây trên 3,5 ty năm. ́ ́ ̉ Stromatolites – Shark Bay, W. Australia
  7. ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ Đăc điêm nôi trôi cua Spirulina  Tao co mau xanh dương – la cây. ̉ ́ ̀ ́  Đơn bao, kêt nôi thanh hinh xoăn lo xo ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀  Ham lương protein rât cao 65­71%             ̀ ̣ ́          trong chât khô. ́  Co chưa tât ca cac acid amin thiêt yêu ́ ́ ́ ̉ ́ ́ ́  Kha năng quang hơp rât lơn, spirulina co kha năng  ̉ ̣ ́ ́ ́ ̉    chuyên hoa 8­10 % năng lương anh sang thanh  ̉ ́ ̣ ́ ́ ̀    năng lương cua tao (trong khi đo ơ cac loai thưc vât ̣ ̉ ̉ ́ ̉ ́ ̀ ̣ ̣    khac chi co kha năng chuyên hoa 3% ma thôi) ́ ̉ ́ ̉ ̉ ́ ̀
  8. Những hồ nước có pH kiêm thich hợp cho tao phat ̀ ́ ̉ ́ triên, là thức ăn tự nhiên cho sêu đâu đỏ ̉ ́ ̀
  9. Sêu đâu đỏ (Hông hat) ́ ̀ ̀ ̣  Sêu đâu đo (hông hat) co kha năng ăn tao  ́ ̀ ̉ ̀ ̣ ́ ̉ ̉ spirulina nhơ vao câu tao đăc biêt cua mo,  ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ co kha năng loc nươc, giư tao lai trong  ́ ̉ ̣ ́ ̃ ̉ ̣ miêng.  ̣ http://www.thewildones.org/Animals/flamingo.html
  10. Tao xoắn Cyanobacteria như là nguôn thực phâm ̉ ̀ ̉ Hông hat ăn tao Spirulina ̀ ̣ ̉ trên cac hồ nước có tinh ́ ́ kiêm ở Nakuru, và Kenya ̀ * Spirulina chứa 70% protein trong vât chât khô ̣ ́ * Spirulina sinh trưởng rât nhanh trong những hồ nước có muôi và ́ ́ kiêm trong môi trường khô, nhiêu anh sang. ̀ ̀ ́ ́ * Dân đia phương ở gân hồ Chad (châu Phi) và hồ Texcoco ̣ ̀ (Mexico) có truyên thông sử dung tao Spirulina như là thực phâm. ̀ ́ ̣ ̉ ̉ * Spirulina sau nay được phat triên san xuât thương mai ở ̀ ́ ̉ ̉ ́ ̣ California, Israel, Nhât ban, Thai lan và Mexico. ̣ ̉ ́
  11. Thu hoach tao ở Mexico từ ̣ ̉ trước thế kỷ thứ 16  Ơ Mexico, tao Spirulina đa  ̉ ̉ ̃ đươc nhưng ngươi thô dân  ̣ ̃ ̀ ̉ Aztec vùng hồ Texcoco  thu hoach va phơi khô đê  ̣ ̀ ̉ lam mon ăn “Tecuilat” tư  ̀ ́ ̀ trươc  thê ky thư 16. ́ ́ ̉ ́  Ngươi Tây ban nha đên  ̀ ́ Mexico, ho sơm biêt đươc  ̣ ́ ́ ̣ điêu nay.  ̀ ̀
  12. Kỹ thuât chế biên tao cổ xưa ̣ ́ ̉  Ngươi Kanembu chê biên tao, lam banh  ̀ ́ ́ ̉ ̀ ́ Dihé (2)
  13. Dang tao tiêu thụ truyên thông ̣ ̉ ̀ ́  Ngươi Kanembu sư dung banh tao Dihé  ̀ ̉ ̣ ́ ̉ dâp vơ trôn vơi sôt ca chua va ơt, hat kê,  ̣ ̃ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ đâu, ca hoăc thit lam mon ăn truyên thông  ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̀ ́ cua ho. ̉ ̣  Tao cung đươc lam thanh viên như viên  ̉ ̃ ̣ ̀ ̀ thuôc đê bô sung dinh dương. ́ ̉ ̉ ̃  Spirulina cung con đươc sư dung lam thưc  ̃ ̀ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ ăn nuôi thu vât kiêng.   ́ ̣ ̉
  14. Thu hoach tao tự nhiên từ vung hồ và mua ban tao ̣ ̉ ̀ ́ ̉
  15. Khai thác tảo spirulina trong tự nhiên Khai thác tảo spirulina tự nhiên ở Châu Phi Khai thác tảo spirulina tự nhiên ở Mỹ
  16. Spirulina, thực phẩm có một không hai  Con ngươi biêt nuôi dương           ̀ ́ ̃ va sư dung tao trươc đây khoảng  ̀ ̉ ̣ ̉ ́ 600 năm.  Lương protein trong tao rât           ̣ ̉ ́    cao, hơn ca thit ca trich ̉ ̣ ́ ́  Môi mâu Anh (acre = 0,4 ha)  ̃ ̃ nuôi tao co thê san xuât 10 tân  ̉ ́ ̉ ̉ ́ ́ protein (Nêu san xuât lua mi chi  ́ ̉ ́ ́ ̀ ̉ đat đươc 0.16 tân protein) ̣ ̣ ́
  17. Hiêu quả sinh hoc cua san xuât, ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ̣ ̉ thu hoach tao Spirulina  Spirulina co thê san xuât thu hoach liên tưc trên  ́ ̉ ̉ ́ ̣ ̣ nhưng hô nươc can. ̃ ̀ ́ ̣  Nêu noi vê năng suât, thi Spirulina co thê tao  ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̣ lương sinh khôi (biomass) gâp đôi trong 2 ­ 5  ̣ ́ ́ ngay, năng suât san xuât protein cua no cao hơn  ̀ ́ ̉ ́ ̉ ́ 20 lân so vơi đâu nanh cung trên cung diên tich  ̀ ́ ̣ ̀ ̃ ̀ ̣ ́ như thê, va cao gâp 40 lân so vơi băp, gâp 400  ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ lân so vơi san xuât thit bo. (2) ̀ ́ ̉ ́ ̣ ̀
  18. Trang thai vât lý và thanh phân cac chât ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ́ dinh dưỡng cơ ban trong tao Spirulina ng ̉ ̉ Chỉ tiêu cam ̉ Trang thai vât lý ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ Thanh phân hoa hoc % quan ̀ ̀ Thanh phân 100% Spirulina Protein 55 - 70 % ̣ ́ Trang thai ̣ ̣ Bôt min Carbohydrate 15 - 25 % ̀ Mau Xanh dương lá cây ́ ́ Chât beo (Lipids) 06 - 08 % Mui vị ̀ ́ ̉ ̉ Giông tao biên ́ Khoang (Ash) 07 - 13 % Mât độ khôi ̣ ́ ́ 0.35-0.60 kg/lit Độ âm ̉ 03 - 07 % Kich thước hat ́ ̣ Xuyên qua măt lưới 64 Xơ ́ 08 - 10 % Nguôn tai liêu: http://www.spirulina.com/SPBNutrition.html  ̀ ̀ ̣
  19. ̀ ̀ ̉ Thanh phân Acid Amin trong tao Spirulina ́ ́ 1. Acid Amin thiêt yêu Trong 10g % tông số Acid amin ̉ Trong 10g %tông số ̉ Acid amin Isoleucine 350 mg 5.6 % Phenylalanine 280 mg 4.5 % Leucine 540 mg 8.7 % Threonine 320 mg 5.2 % Lysine 290 mg 4.7 % Tryptophan 90 mg 1.5 % Methionine 140 mg 2.3 % Valine 400 mg 6.5 % ́ ́ 2. Acid amin không thiêt yêu trong 10g %tông số Acid amin ̉ trong 10g %tông số ̉ Acid amin Alanine 470 mg 7.6 % Glycine 320 mg 5.2 % Arginine 430 mg 6.9 % Histidine 100 mg 1.6 % Aspartic Acid 610 mg 9.8 % Proline 270 mg 4.3 % Cystine 60 mg 1.0 % Serine 320 mg 5.2 % Glutamic Acid 910 mg 14.6 % Tyrosine 300 mg 4.8 % 3.Tông số Acid Amin: 6.2 gram trong 10 gram ̉
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2