intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

VIÊN NÉN AMOXICILIN VÀ ACID CLAVULANIC

Chia sẻ: Tran Anh Van | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

109
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Là viên nén bao phim ch a amoxicilin ứ và kali clavulanat. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận "Thuốc viên nén" mục "Viên bao" (Phụ lục 1.20) và các yêu cầu sau: Hàm lượng amoxicilin, C16H19N3O5S, từ 95,0% đến 105,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn. Hàm lượng acid clavulanic, C8H9NO5, từ 95,0% đến 105,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: VIÊN NÉN AMOXICILIN VÀ ACID CLAVULANIC

  1. VIÊN NÉN AMOXICILIN VÀ ACID CLAVULANIC Tabellae Amoxicillini Acidum clavulanicum Là viên nén bao phim chứa amoxicilin và kali clavulanat. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận "Thuốc viên nén" m ục "Viên bao" (Ph ụ l ục 1.20) và các yêu cầu sau: Hàm lượng amoxicilin, C16H19N3O5S, từ 95,0% đến 105,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn. Hàm lượng acid clavulanic, C8H9NO5, từ 95,0% đến 105,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn. Tính chất Viên bao phải nhẵn, không nứt cạnh, không dính tay, đồng đều về màu sắc. Bên trong của viên bao có màu trắng. Định tính Trong phần định lượng, hai pic chính trên sắc ký đồ của dung dịch thử phải có thời gian lưu t ương ứng với thời gian lưu của hai pic chính trên sắc ký đồ của dung dịch chuẩn. Nước (Phụ lục 10.3) Không được quá 7,5% khi hàm lượng trên nhãn của amoxicilin không lớn hơn 250 mg. không được quá 10,0% khi hàm lượng trên nhãn của amoxicilin lớn hơn 250 mg nh ưng không l ớn hơn 500 mg. Không được quá 11,0% khi hàm lượng trên nhãn của amoxicilin lớn hơn 500 mg. Với viên nén dùng để nhai, không được quá 6,0% khi hàm lượng trên nhãn c ủa amoxicilin không lớn hơn 125 mg và không được quá 8,0% khi hàm lượng trên nhãn của amoxicilin lớn hơn 125 mg. Dùng 0,3g bột viên đã nghiền mịn. Độ hòa tan (Phụ lục 11.4) Thiết bị: Kiểu cánh khuấy. Môi trường: 900 ml nước. Tốc độ quay: 75 vòng/phút. Thời gian: 45 phút. Tiến hành: Lấy một phần dung dịch môi trường đã hoà tan mẫu thử, lọc, bỏ 20 ml d ịch l ọc đ ầu. Pha loãng dịch lọc thu được tới nồng độ thích hợp với môi trường hòa tan (n ếu c ần). Ti ến hành định lượng amoxicilin và acid clavulanic hoà tan bằng phương pháp s ắc ký l ỏng (Ph ụ l ục 5.3) v ới pha động, điều kiện sắc ký và dung dịch chuẩn như phần định lượng. Yêu cầu: Không ít hơn 70% lượng amoxicilin, C16H19N3O5S, so với lượng ghi trên nhãn được hoà tan trong 45 phút. Không ít hơn 70% lượng acid clavulanic, C8H9NO5, so với lượng ghi trên nhãn được hoà tan trong 45 phút. Định lượng Phương pháp sắc ký lỏng (Phụ lục 5.3). Pha động: Hỗn hợp 5 thể tích methanol (TT) và 95 thể tích dung dịch natri dihydrophosphat monohydrat 0,78% (kl/tt) đã được điều chỉnh đến pH 4,4 bằng acid phosphoric (TT). Dung dịch chuẩn: Dung dịch amoxicilin trihydrat chuẩn 0,05% (kl/tt) và lithi clavulanat chu ẩn 0,02% (kl/tt) trong nước. Lọc qua màng lọc 0,45 µm. Dung dịch thử: Cân 20 viên, tính khối lượng trung bình của viên đã loại bỏ lớp bao phim và nghiền thành bột mịn. Cân chính xác một lượng bột viên t ương ứng v ới kho ảng 0,250 g amoxicilin vào bình định mức 500 ml, thêm 400 ml nước và lắc siêu âm 15 phút. Pha loãng bằng nước vừa đủ đến vạch, lắc đều. Lọc qua giấy lọc, bỏ 20 ml dịch lọc đầu, lọc lại dịch lọc qua màng lọc 0,45 µm. Điều kiện sắc ký: Cột thép không gỉ (25 cm x 4,6 mm) được nhồi pha tĩnh C (5 µm) Detector quang phổ tử ngoại đặt ở bước sóng 220 nm. Tốc độ dòng: 2,0 ml/phút. Thể tích tiêm: 20 µl. Cách tiến hành:
  2. Kiểm tra khả năng thích hợp của hệ thống sắc ký: Tiến hành sắc ký đ ối v ới dung d ịch chu ẩn. Phép thử chỉ có giá trị khi độ phân giải giữa hai pic amoxicilin và acid clavulanic không nh ỏ h ơn 3,5 và hệ số cân xứng pic của pic acid clavulanic không lớn hơn 1,5. Tiến hành sắc ký lần lượt đối với dung dịch chuẩn và dung dịch thử. Tính hàm lượng amoxicilin, C16H19N3O5S, và acid clavulanic, C8H9NO5, có trong một đơn vị chế phẩm dựa vào diện tích pic thu được từ sắc ký đồ của dung dịch thử, dung dịch chu ẩn; và hàm lượng của amoxicilin, C16H19N3O5S, và acid clavulanic, C8H9NO5 , trong dung dịch chuẩn. Mỗi 1 mg lithi clavulanat, C8H8LiNO5, tương ứng với 0,9711 mg acid clavulanic, C8H9NO5. Bảo quản Trong vỉ nhôm hay trong chai lọ nút kín. Để nơi khô mát, tránh ánh sáng. Loại thuốc Thuốc kháng sinh. Hàm lượng thường dùng Viên nén 500 mg amoxicilin trihydrat và 125 mg dạng muối clavulanat
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2