intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Word form (Cấu tạo từ - Cấu tạo từ thuộc lĩnh vực từ loại)

Chia sẻ: Nguyenphuong Thanh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

676
lượt xem
103
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trong chương trình phổ thông, không phải học sinh nào cũng có thể làm đúng được hết tất cả các câu hỏi phần gia đình từ vì phần này rất khó đòi hỏi học sinh tư duy và trí nhớ. Để giúp cho các em học sinh giảm bớt những khó khăn trong phần thi này, mời các bạn tham khảo tài liệu sau đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Word form (Cấu tạo từ - Cấu tạo từ thuộc lĩnh vực từ loại)

  1. WORD FORM CẤU TẠO TỪ Cấu tạo từ thuộc lĩnh vực từ loại Bước 1: Xác định từ loại Ví dụ1: Some species of rare animals are in _____ of extinction. A. danger B. dangerous C. dangerously D. endanger Ví dụ2: Life here is very _____. A. peace B. peaceful C. peacefully D. peacefulness Bước 2: Quan sát đáp án và chọn đáp án đúng There are small _____ between British and American English. A. differences B. different C. difference D. differently Cấu tạo từ thuộc lĩnh vực ngữ pháp Dạng thứ 2 trong bài tập cấu tạo từ là phân biệt dạng thức bổ trợ c ủa đ ộng t ừ, tính t ừ, tr ạng t ừ hay ph ương thức so sánh. Trong dạng bài tập này các em phải n ắm v ững đ ược c ấu trúc ng ữ pháp, lo ại b ổ tr ợ c ủa đ ộng t ừ cũng như các hình thức so sánh……. Ví dụ: - We are _____ of the long journey. A. tire B. tiring C. tired D. to tire - Would you mind ______ me a hand with this bag? A. to give B. give C. giving D. to giving - Sara speaks so _____ that I can’t understand her. A. fast B. fastly C. faster D. faster MỘT SỐ LƯU Ý 1) Quan sát cấu trúc ngữ pháp của câu Ví dụ 1: The equipment in our office needs _____. A. moderner B. modernizing C. modernized D. modernization. Câu có chủ ngữ là vật (The equipment) nên sau need sẽ là một V-ing – Đáp án của câu là modernizing. Mỗi một loại động từ chỉ đi với một dạng bổ trợ nhất định. Khi các em biết được cấu trúc của nó rồi thì việc xác định cấu tạo của từ đi sau nó rất dễ dàng. Các động từ như mind, enjoy, avoid, finish, keep...thì động từ đi sau nó luôn là V-ing. Các động từ như agree, aim, appear, ask, attempt, decide, demand...thì bổ trợ luôn là động từ nguyên thể có to. Ví dụ 2: That is the most _____ girl I’ve seen. A. beautifuler B. beautiful C. beautifulest D. beautifully Từ cần điền là một tính từ bổ nghĩa cho girl. Trước vị trí ô trống là the most – dấu hiệu của so sánh nhất. Đến đây nhiều em sẽ chọn beautifulest vì nghĩ rằng tính từ ở dạng so sánh nhất thêm –est cuối từ nhưng quy tắc này chỉ áp dụng với tính từ ngắn, đối với tính từ dài (hai âm tiết trở nên ) thì cấu trúc sẽ là the most + nguyên mẫu tính từ. 2) Khi 4 phương án A, B, C, D đều thuộc cùng loại từ vựng (danh từ hoặc tính từ) thì các em phải xem xét ý nghĩa của từng từ để chọn đáp án chính xác nhất. Ví dụ : Computer is one of the most important _____of the 20th century. A. inventings B. inventories C. inventions D. inventor 1
  2. Sau one of phải là một danh từ số nhiều. Tuy nhiên inventories lại có nghĩa là bản tóm tắt, bản kiểm kê trong khi inventions là sự phát minh, sáng chế. Đáp án của câu đương nhiên là inventions. Nếu không các em hãy chú ý đến đuôi –tion, một cách cấu tạo danh từ chỉ vật từ động từ rất thông dụng cũng có thể suy ra đáp án của câu. 3) Xem xét ý nghĩa phủ định của từ Khi thêm các tiền tố như in, un, ir, dis... thì nghĩa của từ bị đảo ngược hoàn toàn. Dựa vào các yếu tố đó các em có thể nhận biết được nghĩa của từ là khẳng định hay phủ định. Tuy nhiên mỗi một từ chỉ có thể kết hợp với một loại phụ tố nhất định. Ví dụ responsible chỉ kết hợp với tiền tố ir-, illegal chỉ kết hợp với tiền tố il-... Ví dụ: I think it’s very _____ of him to expect us to work overtime every night this week. A. reason B. reasonable C unreasonable D. inreasonable Từ cần điền là một tính từ. Cụm từ “work overtime every night this week” mang hàm ý phủ định nên tính từ của câu cũng mang nghĩa phủ định – unreasonable. (Reasonable chỉ kết hợp với tiền tố un- để tạo nên từ trái nghĩa). Để làm dạng bài tập này các em phải liên hệ từ cần điền với các cụm từ khác trong câu để nhận biết được ý của câu là khẳng định hay phủ định rồi từ đó xác định dạng thức của từ. MỘT SỐ CÁCH CẤU TẠO TỪ THÔNG DỤNG I. Thµnh lËp danh tõ chØ ngêi V– Train/ trainee: Người rèn Employee/ employee: công engine- engineer: kỹ sư EE/ luyện nhân EER Refer/ referee: Trọng tài V- Assist/ assistant: Người phụ Attend/ attendant: người th dự Apply/ applicant.Người nộp ANT tá Participate/ participant: người đơn Contest/ contestant: thí sinh tham gia – Frenchman: Người Pháp Guardsman: Bảo vệ Madman: người điên MAN Doorman: người giữ cửa Businessman: thương gia Teach/Teacher (giáo viên) Drive/driver (tài xế) Lend/ lender (người cho Sing/ singer (ca sỹ) Write/ writer (tác giả) mượn) V - er Farm/ farmer (nông dân) Play/ player (cầu thủ) Work/ worker(công nhân) Employ/employer (người chủ) Visit/ visitor: du khách Edit/ editor: biên tập viên Compete/ competitor: đấu thủ V- or Direct/ director: giám đốc Debt /debtor: con nợ Instruct/ instructor: người N- or Act/ actor: nam diẽn viên hướng dẫn Novel/ novelist: tiểu thuyết Tour/ tourist: du khách Science/ scientist: nhà khoa V- ist gia Type/ typist: người đánh máy học Art/ artist: hoạ sỹ Social / socialist: Đảng viên II. Thµnh lËp danh tõ V – age Short/ shortage Adventage Postage breakage Package V – ure Depart/ departure Mixture Enclose/ enclosure Failure Pressure V – al Arrive/ arrival Approve/ Approval Remove/ Removal Survive/ Survival V – ance Appear/ appearance Perform/ Performance Guide/ guidance 2
  3. Assist/ Assistance Allow/ Allowance V – ence Differ/ difference Refer/ Reference Depend/ Dependence Confidence Prefer/ Preference Guide/ Guidence V – sion Discuss/ discussion, Delude/ delusion Emit/ emission, Impress/ impression Include/ inclusion Permit/ Permission Confuse/ confusion Decide/ Decision Admit / Admission Divide/ Division Provide/ Provision ADJ – ity Able/ ability Solidity Popularity Purity Stupidity Similarity Electricity Possibility N – ship Friend/ friendship Relationship Championship Scholarship Ownership Sportsmanship Scholarship comradeship Leadership N – hood Child/ childhood Motherhood Neighborhood Boyhood Brotherhood V – ing Teach/ teaching Earn/ earning Safeguarding Light/ lighting Reclaim/ Reclaiming Meet/ Meeting Swim/ Swimming N/V- ery Fish/ fishery Machine/ machinery Cook/ cookery Bake/ bakery ADJ/ N- Free/ freedom King/ kingdom. Wise/ wisdom dom Bore/ boredom Agree/ agreement: sự đồng Enjoy/ enjoyment: sự thích thú Manage/management:sự quản V-ment ý Equip/ equipment: thiết bị lí Encourage/ encouragement Move/ movement; sự di chuyển Participate/ participation: Illustrate/ illustration: minh hoạ Compete/ competition: ctranh V- tion thgia Instruct/ instruction: hướng Prevent/ prevention: ngăn cản (Sự ...) Destroy /destruction: phá dẫn huỷ Form/ formation: thành lập Determine/ determination: Concentrate/ concentration V-ation Combine/ combination:kết quyết định tập trung (Sự ...) hợp Clean/ Cleanness: Sự sạch Dark/ darkness: bóng tối Kind/ kindness: lòng tốt sẽ Great/ greatness: sự to lớn Lazy/ laziness: sự lười biếng Clear/ clearness: sự rõ Happy/ happiness: Hạnh phúc Sad/ sadness: nỗi buồn V- ness ràng Willing/willingness:sự sẳn Ready/ readiness: sự sẳn sàng (Sự ...) Deaf/ deafness: tật điếc lòng Weak/ weakness: yếu điểm ADJ-th True/ truth: sự thật Strong/ strength: sức mạnh Grow/ growth: sự phát triển Long/ length; độ dài Wide/ width: chiều rộng Deep/ depth: độ sâu III. Thµnh lËp tÝnh tõ Sun/ sunny: nắng Cloud/ cloudy: mây Dust/ dusty: bụi N- y Rain/ rainy: mưa Wind/ windy : gió Fog/ foggy: sương mù (có ...) Sand/ sandy: cát Snow/ snowy: tuyết Health/ healthy: khoẻ mạnh N- ly Day/ daily: hàng ng ày Love/ lovely: đáng yêu Man/ Manly: có vẻ đàn ông (có vẻ, Week / weekly: hàng tuần Leisure/ leisurely: thoải mái Brother/ brotherly: tình anh em hàng) Month; yearly: hàng thág Friend/ friendly: thân thiện World/ worldly: thế gian 3
  4. /năm N-ful/ Careful / Careless: Harmful / harmless Thoughtful / thoughtless less Helpful / helpless Hopeful / hopeless Colorful / colorless Success/ Successful: thcông Peace/ peaceful: thanh bình Wonder/ wonderful: tuyệt N- ful Delight/ delightful: thú vị Beauty/ beautiful: đẹp Truth/ truthful: chân thật (đầy) Power/ powerful: hùng mạnh Pain / painful: đau đớn Waste/ wasteful: hoang phí N- less Cloudless: không mây Speechless: không nói được Restless: không nghỉ ngơi (không) Childless: khônng có con Treeless: trụi cây cối Odorless: không mùi N – al Nature/ natural: thiên nhiên Economy/economical: tiết Environment/ environmental (thuộc) Industry/ industrial; cônghiệp kiệm Music/ musical: âm nhạc History/ historical: lịch sử IV. Thµnh lËp ®éng tõ N – ize Symbol/ symbolize: tượng Emphasis/ emphasize: nhấn Drama/ dramatize: đóng kịch trưg mạnh Apology/ apologize: xin lỗi Critic/ criticize: phê bình ADJ- Weak/ weaken: làm cho yếu Sharp/ sharpen: mài sắc, vót Weak/ Weaken: làm yếu đi en Dark/ darken: bôi đen nhọn Wide/ widen: mở rộng N – en Strength/ strengthen: tăg Length/ lengthen: kéo dài cường EN- Rich/ enrich: làm giàu Sure / ensure: bảo đảm Danger/ endanger: gây nguy Large/ enlarge: mở rộng Close/ enclose: gởi k èm Courage/ encourage: kh.khích N – fy Beauty/ beautify: làm đẹp Satisfaction/ satisfy: thoả mãn Solid/ solidify: làm cho chắc V.Thµnh lËp tr¹ng tõ ADJ- Quick/ quickly: nhanh Hurried/ hurriedly: vội Surprising / surprisingly ly Beautiful/ beautifully: Excited/ excitedly: hào hứng Slow/slowly: chậm (1 cách) hay,giỏi VI. tiÕp ®Çu ng÷ PHỦ ĐỊNH 1 DIS Dislike, discomfort, displease, disappear, disconnect, dishonest. . 2 UN Uncreative, unprepared, unhappy, unlucky, unreasonable, unsuccessful, unavailable, . unfashionable 3 NON Nonsmoking, nonviolent, nonfiction. . 4 IN Incorrect, inexpensive, inexperienced, independent, inconvincible, incomprehensive. . 5 IM Impossible, improbable, impolite, imperfect, impatient, immoral, immigrate, immoderate . 6 IL Illogical, illegal, illiterate, ill- prepared, ill- organized, illegal, ill-treated . 7 IR Irregular, irreligious, irrelevant, irrepairable. . 8 MIS Misunderstanding, misspell, mistake, misuse, misdirect, miscall, miscalculate, misrecognize . 4
  5. Exercise 3: Chọn phương án đúng (A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau: 1. How many ___________ took part in the 22nd SEA Games? A. competitors B. competitive C. competes D. competitions 2. Boys often enjoy doing things in a ___________ way. A. create B. creative C. creativity D. creatively 3. The problem of ________ among young people is hard to solve. A. employment B. employees C. employers D. unemployment 4. Some people are concerned with physical___________ when choosing a wife or husband. A. attractive B. attraction C. attractiveness D. attractively 5. He can’t hear because of his ___________ A. deaf B. deafness C. deafen D. deafened 6. These countries are ___________ in exporting shrimps. A. prefer B. preference C. preferential D. preferentially 7. The children ___________ high grade at school. A. achieve B. achievement C. achievable D. achieving 8. His pronunciation causes me a lot of ________. A. difficulties B. difficult C. difficulty D. difficultly 9 . She was the first in her family to enjoy the privilege of a university ________. A. educated B. educational C. educating D. education 10. Buckingham Palace is a major tourist ________ in London. A. attract B. attraction C. attractive D. attractiveness 11. Is pointing at someone ________ rude in your country? A. consider B. to consider C. considered D. considering 12. Some species of rare animals are in ________ of extinction. A. danger B. dangerous C. dangerously D. endanger 13. Electronic music is a kind of music in which sounds are produced __________ . A. electron B. electric C. electronic D. electronically 14. He has been very interested in doing research on _______ since he was at high school. A. biology B. biological C. biologist D. biologically 15. Are you sure that boys are more _______ than girls? A. act B. active C. action D. activity 16. These quick and easy _______ can be effective in the short term, but they have a cost. A. solve B. solvable C. solutions D. solvability 17. Can you tell me about the ________ process to tertiary study in Vietnam? A. apply B. applicable C. application D. applicant 18. Housework is ________ shared between them. A. equally B. equal C. equality D. equalizing 19. Mrs. Tam has never lost her _________ for teaching. A. enthusiastic B. enthusiasm C. enthusiast D. enthusiastically 5
  6. 20. Don't forget to say goodbye to the ___________ before leaving the office. A. interviewer B. interviewing C. interviewee D. interview 21. Working as an astronaut require high___________ knowledge. A. technique B. technical C. technically D. technician 22. My grandmother is very _______ in history. A. interest B. interests C. interested D. interesting 23. Vietnamese athletes performed_______ and won a lot of gold medals. A. excellent B. excellently C. excellence D. excel 24. WHO’s main activities are carrying out research on medical _______ and improving international health care. A. develop B. developing C. development D. develops 25. Scientific progress supplies us with ____________. A. conveniences B. convenient C. inconvenience D. inconveniences 26. The panda’s __________ habitat is the bamboo forest. A. nature B. natural C. naturally D. natured 27. The Games really became a festival that impressed sports___________ A. enthusiasts B. enthusiasm C. enthuse D. enthusiastic 28. Did you remember anything ........at the party? A. interested B. interesting C. interests D. to interest 29 . In rainy seasons, roads in the village are always ___________ A. mud B. mudded C. mudding D. muddy 30 .Linda likes wearing ___________ clothes. A. colour B. colourfully C. colourful D. colourless 31.. Her own mistakes made her very ___________ of the faults of others. A. tolerable B. tolerant C. tolerate D. tolerated 32 . All the teachers work on an entirely___________ basis. A. volunteer B. volunteered C. voluntary D. voluntarily 33 . Books are still a cheap way to get information and ___________ A. entertainment B. entertain C. entertaining D. entertainer 34 . To Americans, it is impolite to ask someone about age, ___________. and salary. A. marry B. married C. marriage D. marrying 35. Life here is very _____. A. peacefull B. peaceful C. peace D. peacefulness 36. Women usually don’t shake hands when being _____. A. introducing B. introduction C. introduced D. introducer 37. He was so _____ that he had an accident. A. caring B. careless C. careful D. carefully 38. Farmers can enrich the soil by using ______. A. fertile B. fertility C. fertilize D. fertilizers 39. Nowadays, chemicals are ______ into some fruits to reduce decay. A. injection B. injecting C. inject D. injected 40. What’s your _______? – I’m Vietnamese. A. nation B. national C. nationality D. international 41. In this course, students receive _______ in the basic English grammar. A. instruct B. instructional C. instruction D. instructive 42. I _____ him for his honesty. A. respective B. respectful C. respectable D. respect 43. All of the students appreciate the ______ of English learning. A. import B. important C. importantly D. importance 44. We can enjoy live programmes through _______ satellites. A. communicate B. communication C. communicative D. communicable 45. All of my students appreciate the___________ of English learning 6
  7. A. import B. important C. importantly D. importance 46. She is ___________ in asking for bigger salary. She worked hard A. reason B. reasonable C. unreasonable D. unreasonably 47. Are you ___________ of the danger that you are facing? A. sense B. sensible C. senseless D. sensation 48. This book is interesting. It’s also well-.___________ A. illustrating B. illustrated C. illustration D. illustrate 49. My brother is studying___________ engineering A. electronic B. electric C. electrical D. electrified 50. Communist is the highest form of___________ A. social B. socialist C. society D. socialism 51. The American War of ____ was won in 1776 A. depending B. dependence C. independence D. independent 52. Although the spliting of the atom was one of the greatest scientific _____of this century, there are many people who wish it had never happened. A. breakdown B. breakthrough C. breakup D. breakaway 53. Burning coal is an ____ way of heating a house. A. economy B. economic C. economical D. economically 54. There are very few ____ places left on earth. Man has been nearly everywhere. A. explore B. exploring C. explored D. unexplored 55. The thing I hate about John is his ____. A. reliable B. reliability C. unreliability D. unrelying 56. The police are interested in the sudden _____ of the valuable painting. A. unappearance B. inappearance C. appearance D. disappearance 57. There were 50 _____ in the talent contest. A. competition B. competitor C. competitors D. competitions 58. Unless something is done about unemployment, the ____ for the future is not good. A. lookout B. lookup C. outlook D. look-in 59. His boss told him off because he had behaved _____. A. responsible B. responsibly C. irresponsible D. irresponsibly 60. In my opinion, all ____ are equally bad, irrespective of which party they belong to. A. politics B. politic C. politician D. politicians 61. Her _____ was so great that she broke a glass. A. anxious B. anxiously C. anxiety D. anxiousness 62. Since _____ has been so poor the class is being closed. A. to attend B. attend C. attended D. attendance 63. She was too _____ to tell his teacher about the stupid mistake. A. shame B. ashame C. shamed D. ashamed 64. He is one of the greatest _____ to appear in this theatre. A. perform B. performing C. performance D. performers 65. This matter is very _____. Don’t discuss it outside the office. A. confidence B. confident C. confidently D. confidential 66. The gas from the chemical factory was extremely ______. A. harm B. harmless C. harmful D. harmed 67. Every woman nowadays seems to want to lose _____. A. weight B. weigh C. weighty D. weighted 68. He regularly writes _____ for our newspaper. A. poet B. poets C. poem D. poems 69. His behaviour always _____ me at parties. A. embarrass B. embarrasses C. embarrassing D. embarrassment 70. She is a _____ of theatre programmes. 7
  8. A. collect B. collector C. collection D. collecting 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0