intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Active verb

Xem 1-6 trên 6 kết quả Active verb
  • "Tài liệu ôn thi đại học chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh" được biên soạn bao gồm 3100 câu hỏi trắc nghiệm xếp theo 12 điểm ngữ pháp. Sau khi ôn luyện lý thuyết ngữ pháp các bạn có thể chọn chủ điểm ngữ pháp đó để tự kiểm tra. Sách được chia thành 2 phần ebook, ebook phần 1 bao gồm 6 chủ đề về verb tenses, modal verb, verb form: active & passive, conditional & wish clause, prepositions, phrasal verb. Mời các bạn cùng tham khảo.

    pdf163p runthenight02 08-11-2022 17 6   Download

  • Sau khi HS học bài 13 "Activities" - Tiếng anh 7 sẽ có thể biết thêm về các modal verb: must, have to, ought to,... biết thêm về các môn thể thao. Mong rằng bài giảng giúp ích cho bạn. Mong rằng giáo án này giúp bạn có thêm tài liệu tham khảo.

    doc24p thanhthanh01 22-11-2013 182 27   Download

  • Tổng hợp các bài giảng Tiếng Anh 7 bài 13 Activities được thiết kế đẹp mắt, sinh động, tạo sự hấp dẫn cho HS giúp cho HS nắm được nội dung chính của bài. Thông qua bài học, học sinh biết thêm về một số môn thể thao và các hoạt động vui chơi giải trí hàng ngày, mở rộng vốn từ vựng liên quan, học cách sủa dụng modal verb, tính từ, trạng từ... trong tiếng anh. Hy vọng bộ sưu tập bài giảng của bài 13 Activities sẽ là những tài liệu hữu ích cho bạn trong quá trình học tập và giảng dạy.

    ppt25p quockhoa2512 22-11-2013 364 66   Download

  • Pro-active Living .Phrasal Verbs to Learn Phrase Transcript Audio Meaning giải quyết vấn đề (của Example If you can wait a moment, I'll sort it all out for you. Many people find it hard to face sort out /s t a t/ bản thân) face up /fe s to p tu/ chấp nhận, đương đầu với up to the fact that they are getting old. .His skill lies in his ability to tìm thấy được, tồn tại, lie in /la n/ nằm trong, thể hiện ở... very simply. Unless we can come up with an come up with /k m w ./ p tìm ra, nảy ra (ý tưởng, idea by tomorrow, we're...

    pdf6p chuyentinhfacebook 20-07-2013 86 8   Download

  • Verbs are the most important words in a sentence Every sentence must have at least one verb Verbs can change in several ways They can be in the past, present or future tense I run, I will run, I ran, I am running, I was running, I will be running

    ppt11p tranhuuphuthanh 14-03-2013 49 10   Download

  • I.PRESENT TENSES (CÁC THỜI HIỆN TẠI) 1.SIMPLE PRESENT(SP_THỜI HIỆN TẠI ĐƠN) *Công thức chung: #CHỦ ĐỘNG(ACTIVE) + Ở thể khẳng định : Subject + Verb hoặc Verb thêm s/es (với danh từ số ít) + …. +Ở thể phủ định : Subject + verb + not (với các động từ đặc biệt) + …. Hoặc thường) +Ở thể nghi vấn : AM/IS/ARE + subject + …. Hoặc thường) #BỊ ĐỘNG(PASSIVE) +Khẳng định : Subject + am/is/are + verb cột 3 hoặc verb thêm ED + (by object1) + (object2) +Phủ định : Subject + am/is/are + not + verb cột...

    pdf13p abcdef_45 29-10-2011 295 43   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2