intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Alvesin 40

Xem 1-5 trên 5 kết quả Alvesin 40
  • CHỈ ĐỊNH - Nuôi ăn qua đường tĩnh mạch để dự phòng và điều trị thiếu protéine trong các trường hợp bị bỏng, xuất huyết, hậu phẫu. - Nuôi ăn qua đường tĩnh mạch cho trẻ sơ sinh

    pdf7p abcdef_51 18-11-2011 68 3   Download

  • Nuôi ăn qua đường tĩnh mạch để dự phòng và điều trị thiếu protéine trong các trường hợp bị bỏng, xuất huyết, hậu phẫu. - Nuôi ăn qua đường tĩnh mạch cho trẻ sơ sinh và trẻ sinh non. - Điều chỉnh các tình trạng thiếu protéine mà nguyên nhân là do tăng nhu cầu protéine hoặc tăng tiêu thụ protéine hoặc do rối loạn cung cấp protéine trong quá trình tiêu hóa, hấp thu và bài tiết. - Có thể dùng được ở phụ nữ có thai và cho con bú. - Có thể dùng được ở bệnh...

    pdf7p google111 12-05-2011 90 3   Download

  • THÀNH PHẦN cho 1 viên Rétinol 1500 UI Thiamine chlorhydrate 2,5 mg Riboflavine (dưới dạng phosphate) 2,5 mg Calcium pantothénate 2,5 mg Pyridoxine chlorhydrate 0,75 mg Biotine 0,025 mg Acide folique 0,0625 mg Cyanocobalamine 1,5 mg Acide ascorbique 37,5 mg Cholécalciférol 150 UI a-tocophérol acétate 5 mg Nicotinamide 12,5 mg DƯỢC LỰC Phối hợp các vitamine A, B1, B2, B5, B6, B8, B12, acide folique, C, D3, E, PP.

    pdf5p thaythuocvn 27-10-2010 118 7   Download

  • CHỐNG CHỈ ĐỊNH - Suy thận cấp. - Tổn thương tế bào gan nặng, tiến triển. - Chuyển hóa acide amine kém. - Ngộ độc rượu (methanol). - Tình trạng thừa nước. - Chấn thương sọ não cấp. - Phải xem xét cẩn thận khi dùng cho các bệnh nhân suy tim, toan chuyển hóa, tăng kali máu. Khuyến cáo : Không nên dùng Alvesin 40 cho các bệnh nhân đã biết trước là mẫn cảm với sulfite vì dung dịch này có chứa natri disulfite. THẬN TRỌNG LÚC DÙNG - Không nên dùng trong các trường hợp suy thận tăng kali huyết hoặc choáng mà chưa có nước tiểu...

    pdf4p thaythuocvn 27-10-2010 97 6   Download

  • BERLIN CHEMIE c/o CT TNHH DP ĐÔ THÀNH - SAIGON PHARMA Dung dịch tiêm truyền : chai 100 ml, 250 ml và 500 ml. THÀNH PHẦN cho 1000 ml Isoleucine 2,10 g Leucine 2,75 g Lysine 2,00 g Méthionine 1,75 g Phénylalanine 3,15 g Thréonine 1,60 g Tryptophane 0,50 g Valine 2,25 g Arginine 4,55 g Histidine 1,35 g Alanine 4,00 g Acide aspartique 2,00 g Acide glutamique 5,00 g Glycine 7,00 g Xylitol 50,00 g Sodium acétate . 3H2O 3,40 g Potassium chlorure 1,86 g Magnésium chlorure.

    pdf5p thaythuocvn 27-10-2010 94 7   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2