Bài 16 Tiếng Anh 7
-
Tài liệu cung cấp đến các bạn từ vựng cho tiếng anh lớp 7 với 16 bài học như: back to school; personal information; at schooll; big or small; work and play; after school; the world of work... Đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho học sinh trong quá trình học tập, trao dồi từ vựng tiếng Anh.
10p maihuongtonglanh 21-11-2019 52 8 Download
-
Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Từ vựng mới, bài đọc hiểu, điền chỗ trống, đánh trắc nghiệm về chủ đề "People and places",... Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng.
16p hpnguyen17 30-06-2018 38 0 Download
-
Giáo án Tiếng việt lớp 2 MÔN: TẬP ĐỌC Tiết: CHUYỆN BỐN MÙA..I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Đọc trơn cả bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. 2. Biết đọc phân biệt giọng người kể chuyện với giọng các nhân vật: bà Đất, 4 nàng xuân. Hạ, Thu, Đông...Kỹ năng: Hiểu nghĩa của các từ ngữ: đâm chồi nẩy lộc, đơm, bập bùng, tựu trường. Hiểu ý nghĩa các câu chuyện: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông, mỗi mùa mỗi vẻ đẹp riêng, đều có ích cho cuộc sống. Thái độ: Ham thích học môn Tiếng Việt...3...II. Chuẩn bị - GV: Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
7p quangphi79 08-08-2014 892 46 Download
-
So sánh ngang bằng – Công thức: as + adj + as – Ví dụ: Lan is 16. I’m 16, too. Lan is as young as I.(Lan trẻ như tôi) 2. So sánh kém – Công thức: not so/ not as + adj + as – Ví dụ: Quang is 1.7 metres tall. Hung is 1.6 metres tall. Hung is not so tall as Quang. (Hung không cao bằng Quang)
8p lathucuoicung123 26-09-2013 139 13 Download
-
AIMS By the end of the lesson, students will be able to do further practice in present simple and progressive, comparatives and superlatives, quantifiers and countability: countries, natural features, farming and environment vocabulary. II. CONTENT 1. Countries and languages + Present simple. Networks Teaching aids: textbook, poste
5p abcdef_26 03-09-2011 305 7 Download
-
ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN KỲ THI THỬ ĐH NĂM 2011 MÔN: TIẾNG ANH – ĐẾ 16 Phần 1. 1. a. needed b. watched c. stopped d. worked 2. a. hurry b. hostel c. half d. honest 3. a. east b. heavy c. meal d. seaside 4. a. question b. vocation c. competition d. selection 5. a. mother b. there c. south d. theirs Phần 2 6. Do you mind ........................ the cooking? a. doing b. to do c. for doing d. to do 7. They gave ........................ looking for her when it grew dark. a. out b. up c. in d....
7p sunderland246 14-07-2011 139 28 Download