Bài giảng Khoa học 5 Bài 70
-
dung dịch tiêm 40 UI/mL : hộp 1 lọ 10 mL - Bảng B. dung dịch tiêm 100 UI/mL : hộp 5 cartridge 1,5 mL - Bảng B. Humulin N : hỗn dịch tiêm 40 UI/mL : hộp 1 lọ 10 mL - Bảng B. hỗn dịch tiêm 100 UI/mL : hộp 5 cartridge 1,5 mL - Bảng B. Humulin L : hỗn dịch tiêm 40 UI/mL : hộp 1 lọ 10 mL - Bảng B. Humulin M3 (30/70) : hỗn dịch tiêm 40 UI/mL : hộp 1 lọ 10 mL - Bảng B. Humulin 70/30 : hỗn dịch tiêm...
11p abcdef_53 23-11-2011 114 6 Download
-
Dung dịch tiêm truyền : chai 250 ml, thùng 10 chai - chai 500 ml, thùng 10 chai. THÀNH PHẦN cho 1000 ml L-Isoleucine L-Leucine L-Lysine monoacetate tương ứng :L-Lysine L-Methionine Acetylcysteine tương ứng : L-Cysteine 10,40 g 13,09 g 9,71g 6,88 g 1,10 g 0,70 g 0,52 g
6p abcdef_51 18-11-2011 59 2 Download
-
Dung dịch tiêm truyền : chai 250 ml, thùng 10 chai ; chai 500 ml, thùng 10 chai ; chai 1000 ml, thùng 6 chai. THÀNH PHẦN cho 1000 ml L-Isoleucine L-Leucine L-Lysine acetate L-Methionine L-Phenylalanine L-Threonine L-Tryptophan 2,50 g 3,70 g 4,654 g 2,15 g 2,55 g 2,20 g 1,00 g
6p abcdef_51 18-11-2011 57 3 Download
-
Hầu hết (95%) ung thư tuỵ xuất phát từ phần ngoại tiết của tuỵ. 80% ung thư tuỵ là adenocarcinoma. Các bệnh lý ác tính khác của tuỵ bao gồm: ung thư nang tuyến (acinar cell carcinomas), ung thư mô liên kết của tuỵ (sarcomas), ung thư mô bạch huyết của tuỵ (lymphomas) và ung thư tế bào đảo tuỵ. 1-Đại cương: Độ tuổi trung bình của BN bị ung thư tuỵ là 70. Nam giới có tần suất mắc bệnh cao hơn nữ giới (tỉ lệ nam:nữ = 1,5:1). Nguyên nhân: 40% do tự phát, 30% có liên...
15p thiuyen4 20-08-2011 74 5 Download
-
SỰ CHUYÊN CHỞ O2 VÀ CO2 1. MỞ ĐẦU: HEMOGLOBIN O2 70 LẦN CO2 17 LẦN SỰ CHUYÊN CHỞ O2 VÀ CO2 2. SỰ CHUYÊN CHỞ O2 VÀ GIAO O2 CHO MÔ 2.1.
7p thiuyen4 19-08-2011 88 4 Download
-
Đau xơ cơ (fibromyalgia) còn được gọi là viêm xơ (fibrositis), đau xơ cơ tiên phát hay thứ phát. Đây là hội chứng lâm sàng với các đặc điểm đau toàn thân, cứng người, có nhiều điểm đau ở một số nơi cố định. Hội chứng này gặp ở 5-20% bệnh nhân tại viện, chủ yếu là nữ (70-80%), tuổi trung bình khoảng 40.
5p thiuyen1 09-08-2011 74 5 Download
-
Tiêu chuẩn Goldman Điểm Bệnh sử Tuổi 70 5 NMCT trong vòng 6 tháng 10 Khám thực thể Có T3 hoặc tĩnh mạch cổ nổi Hẹp van động mạch chủ có ý nghĩa 11 3 ECG Không phải là nhịp xoang/ ECG tiền phẫu 5 ngoại tâm thu thất ở bất kỳ thời 7 điểm nào trước mổ. 7 Tình trạng chung (bất kỳ chi tiết nào sau đây) 3 PO2mmHg, PCO2 50 mmHg. K 50mg%, Creatinine 3mg% SGOT, bệnh gan mãn, nằm liệt giường do nguyên nhân ngoài tim. Phẫu thuật Phẫu thuật trong ổ bụng, trong lồng ngực, hoặc động mạch chủ. Phẫu thuật cấp cứu. 3 4 Tổng...
8p thiuyen1 09-08-2011 224 16 Download
-
Nước chiếm 60% trọng lượng cơ thể được phân chia: 2/3 ở nội bào và 1/3 ở ngoại bào (bao gồm ¼ nội mạch và ¾ ngoại mạch). - Các chất điện giải trong huyết tương : Na+: 135-145mEq/l (mmol/l). Cl-: 98-106mEq/l (mmol/l). K+: 3,5-5mEq/l (mmol/l). Ca++: 4,4-5,2mEq/l hoặc 2,3-2,6mmol/l. Mg++: 1,5-2mEq/l hoặc 0,75-1mmol/l. pH huyết tương: 7,35-7,45. CO2 total: 23-28 mmol/l (mEq/l). HCO3-: 24-27mmol/l (mEq/l). Osmolality: 280-300mosm/l = mM/l. - Điện giải trong nước tiểu : . Na+: 70-100mEq/24 giờ. . K+: 40-90mEq/24 giờ. ...
19p truongthiuyen7 22-06-2011 131 7 Download
-
Nước chiếm 60% trọng lượng cơ thể được phân chia : 2/3 ở nội bào và 1/3 ở ngoại bào ( bao gồm ¼ nội mạch và ¾ ngoại mạch ) - Các chất điện giải trong huyết tương : Na+ Cl- : 135-145 mEq/l ( mmol/l) : 98-106 mEq/l (mmol/l) K+ : 3,5-5 mEq/l (mmol/l) Ca++ : 4,4-5,2 mEq/l hoặc 2,3-2,6 mmol/l Mg++ : 1,5-2 mEq/l hoặc 0,75-1 mmol/l pH huyết tương : 7,35-7,45 CO2 total : 23- 28 mmol/l ( mEq/l) HCO3 : 24- 27 mmol/l (mEq/l) Osmolality : 280-300 mosm/l = mM/l - Điện giải trong nước tiểu : . Na+ :70-100 mEq/24 giờ . K+ :...
13p truongthiuyen7 22-06-2011 115 7 Download
-
Đặc điểm sinh học: - Sán lá ruột có hình lá nhỏ, mầu hơi đỏ, dài 20-70 mm, rộng 8-12 mm, dầy 0,5 3mm. Thân có những gai nhỏ xếp thành hàng. Hấp khẩu ăn và hấp khẩu bám ở gần nhau. Tinh hoàn nằm ở nửa dưới của thân, tử cung, buồng trứng nằm ở nửa trên của thân. - -Trứng SLR hình bầu dục,vỏ mỏng, mầu vàng nhạt, có nắp. Nhân ở giữa trứng. KT: 125 x 75 Micromet .
5p truongthiuyen5 16-06-2011 107 11 Download
-
Đặc điểm sinh học - Giun đũa trưởng thành có cơ thể hình ống, màu hồng nhạt, con cái đuôi thẳng, dài 20 - 25cm x 5 - 6mm. Con đực đuôi cong, dài 15 - 17cm x 3 - 4mm - Trứng giun đũa hình bầu dục màu vàng, vỏ dầy, xù xì. Kích thước từ 60 -70 x 35 -50 Micromet 1.2.Chu kỳ của giun đũa Người Ngoại cảnh - Giai đoạn ở người Giun đũa ký sinh ở ruột non của người. Người nhiễm giun đũa là do ăn phải trứng có ấu trùng, vào tới ruột trứng nở...
10p truongthiuyen5 16-06-2011 183 23 Download