C kyowa
-
- Công thức phân tử : C15H18N4O5 = 334,33 - Mô tả : bột kết tinh hay tinh thể kết tinh màu xanh tím. Tan nhẹ trong nước, methanol và aceton ; rất tan trong ethyl acetat hay chloroform ; không tan trong tetrachlorua carbon. - Độ bền vững : dạng kết tinh bền vững ở nhiệt độ
10p abcdef_53 23-11-2011 59 4 Download
-
CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Tổng quát : - Có thể xảy ra những phản ứng bất lợi nghiêm trọng như suy tủy xương. Cần phải theo dõi bệnh nhân thường xuyên bằng các xét nghiệm cận lâm sàng (xét nghiệm về huyết học, chức năng gan thận...). Nếu có những bất thường xảy ra, xử trí thích hợp như giảm liều hoặc ngưng thuốc. Trị liệu trong thời gian dài cần phải theo dõi bệnh nhân cẩn thận vì những phản ứng bất lợi này có thể gây hiệu quả nghiêm trọng và kéo dài....
6p tunhayhiphop 05-11-2010 86 5 Download
-
THỬ NGHIỆM LÂM SÀNG Tác động lâm sàng : Kết quả thử nghiệm lâm sàng tiến hành tại 49 bệnh viện ở Nhật như sau : Tỉ lệ đạt hiệu quả trị liệu trên 2.680 trường hợp là 39,1% (1.049/2.680) (những trường hợp này được đánh giá theo tiêu chuẩn 1-A của Karnofsky cũng như tiêu chuẩn của Hội Trị liệu Ung thư Nhật). Tỉ lệ đạt hiệu quả trị liệu đơn lẻ Mitomycin C là 39,4% (488/1.239), trong đó 29,7% trường hợp (131/441) ung thư bao tử ; 34,4% trường hợp (11/32) ung thư ruột già ; 36,7% trường hợp...
5p tunhayhiphop 05-11-2010 81 7 Download
-
KYOWA HAKKO KOGYO c/o MITSUI Bột pha tiêm 2 mg : hộp 10 lọ - Bảng A. Bột pha tiêm 10 mg : hộp 1 lọ - Bảng A. THÀNH PHẦN cho 1 lọ Mitomycin C J.P. 2 mg cho 1 lọ Mitomycin C J.P. 10 mg DƯỢC LỰC Mô tả : - Đặc tính chung : Cảm pH quan ASTT nồng độ/dd muối ống 2 mg xanh tím 7,0 5,5#1 0,96% (pha trong 5 ml nước cất) ống 10 mg xanh tím 7,0 5,5#1 0,96% (pha trong 25 ml nước cất) - Tên thông thường : Mitomycin C. - Tên hóa học : Azirizino[2', 3' : 3, 4]pyrrolo[1, 2-a]indole-4, 7-dione-6amino-1, 1a, 2, 8, 8a, 8b-hexahydro-8(hydroxymethyl)8a-methoxy-5-methylcarbamate.
5p tunhayhiphop 05-11-2010 99 6 Download
-
KYOWA HAKKO KOGYO c/o MITSUI bột pha tiêm 10.000 KU : hộp 1 lọ. THÀNH PHẦN cho 1 lọ L-asparaginase 10.000 KU* * 1 đơn vị KU L-asparaginase tương đương với lượng enzym cho ra 1 mmol amoniac/1 phút khi phân hủy L-asparagine ở điều kiện 37oC DƯỢC LỰC Mô tả : - Đặc tính chung : Cảm pH quan Giới hạn ASTT Ống KU 10.000 6,5trắng 7,5 #1 (dd 2 ml/dd muối) - Độ bền vững : dạng tinh thể bền vững với nhiệt, pH, ánh sáng. Khoảng pH bền vững 6,0-8,5. - Tính chất lý hóa của hoạt chất : L-Asparaginase là một enzym bao gồm 4 tiểu phần với tổng...
5p tunhayhiphop 05-11-2010 53 6 Download