Cách viết chữ hán
-
Phần này gồm 500 chữ Hán cơ bản (gồm cả chữ phồn thể lẫn giản thể), xếp thứ tự theo phiên âm Pinyin. Mỗi chữ Hán được giải rõ về HÌNH–ÂM–NGHĨA và cách viết (tả pháp). Cách trình bày mỗi chữ Hán như sau: (1) âm Pinyin, (2) chữ Hán phồn thể (và giản thể của nó – nếu có – đặt trong ngoặc tròn ngay sau nó), (3) âm Hán Việt (trong ngoặc nhọn), và (4) ý nghĩa thông thường nhất.
11p daocong1609 11-12-2010 1561 531 Download
-
Một số chữ Hán trong tiếng Nhật có thể được viết theo 2 cách khác nhau: cách viết cũ hay "cổ tự thể" (旧字体, kyūjitai) và cách viết mới hay "tân tự thể" (新字体, shinjitai). Dưới đây là một số thí dụ về hai cách viết, trong đó cách viết cũ đứng trước cách viết mới: * 國 国 kuni (quốc, tức quốc gia) * 號 号 gō (hào, nghĩa là số, ký hiệu, dấu hiệu) * 變 変 hen, ka(waru) (biến, nghĩa là thay đổi) ...
14p hocmai1111 28-02-2011 499 147 Download
-
rong tiếng Hán, hầu hết các ký tự chỉ có một âm tiết tiếng Hán duy nhất. Tuy nhiên, một số từ đồng chuế khác nghĩa (cùng cách viết, khác ý nghĩa) được gọi là 多音字 (đa âm tự - bính âm: duōyīnzì) như 行 (hành - bính âm: háng hay xíng) (tiếng Nhật: kō, gyō) có nhiều hơn một cách đọc biểu diễn những ý nghĩa khác nhau, điều này cũng được phản ánh ở sự tiếp nhận trong tiếng Nhật. Ngoài ra, nhiều âm tiết tiếng Hán, đặc biệt là các âm tiết với thanh nhập (入声), không...
3p hocmai1111 28-02-2011 418 99 Download