intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chất kết tủa màu trắng

Xem 1-14 trên 14 kết quả Chất kết tủa màu trắng
  • Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì kiểm tra sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Bộ đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học lớp 9 năm 2019-2020 để có thêm tài liệu ôn tập.

    pdf20p bachtuoc999 05-03-2021 85 4   Download

  • Số vụ ngộ độc rượu ngày càng gia tăng. Lên vấn đề chữa ngộ độc rượu là rất cần thiết để tránh các biến chứng không cần thiết. Dưới đây chúng tôi xin giới thiệu một số bài thuốc dân gian chữa bệnh ngộ độc rượu. - Lòng trắng trứng gà: Lòng trắng giàu protein khiến chất cồn bị kết tủa lại, từ đó giảm bớt hấp thu vào máu, mặt khác còn tránh hiện tượng bỏng niêm mạc dạ dày do rượu. - Giấm: Giấm ăn 60 gr, đường đỏ 15 gr, gừng ba lát, giã nát. Hòa lẫn...

    pdf4p skinny_1 01-08-2013 113 10   Download

  • v  Phương pháp: Làm thí nghiệm với các mẫu thử Chỉ dùng những phản ứng đặc trưng của hidrocacbon để nhận biết. Các phản ứng dùng để nhận biết phải đơn giản, dễ thực hiện và phản ứng phải dễ quan sát sự thay đổi (màu sắc, kết tủa, sủi bọt khí…). Khi có chất hữu cơ và vô cơ nên nhận biết chất vô cơ trước nếu được. Lưu ý   v CO2 và SO2 đều làm đục nước vôi trong nhưng SO2 tạo kết tủa vàng đục với H2S hay làm mất màu nước Brom. H2O (hơi) làm màu trắng của...

    pdf4p nkt_bibo42 03-02-2012 143 24   Download

  • Câu 1: Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, thấy xuất hiện kết tủa màu A. đỏ. B. xanh. C. trắng. D. tím. Câu 2: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polibuta-1,3-đien là A. CH2=CH–CH=CH2. B. CH2=CH–CH3. C. CH2=CHCl. D. CH2=CH2.

    pdf11p paradise3 12-12-2011 54 4   Download

  • Bài tập 1: Trình bày phương pháp phân biệt bốn dung dịch sau: HCl, NaOH, H2SO4, Na2SO4 Hướng dẫn giải: - Lấy mỗi chất một ít để làm mẫu thử. - Nhúng quỳ tím vào các mẫu thử ta nhận ra dung dịch Na2SO4 không làm đổi màu quỳ tím, dung dịch NaOH làm quỳ tím hoá xanh. Hai dung dịch axit còn lại đều làm quỳ tím hoá đỏ. - Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu thử của hai dung dịch axit còn lại. Mẫu thử có xuất hiện kết tủa trắng là dung dịch H2SO4. H2SO4 + BaCl2 ...

    pdf4p paradise3 10-12-2011 46 5   Download

  • Natri phốt phát (Na3PO4) có dạng bột, màu trắng, dễ hòa tan trong nước. Nó được chứa trong bao cách ẩm và bảo quản ở nơi khô ráo. Ảnh hưởng của natri phốtphát và nồng độ pha vào dung dịch sét tương tự như Na2CO3. Nó cũng tạo thành các hợp chất kết tủa của Ca2+ và Mg2+. Vì thế Na3PO4 được sử dụng chủ yếu để giảm độ cứng của nước. Ngoài Na3PO4 còn nhiều loại phốt phát tổng hợp khác phức tạp hơn, ví dụ tripôli phốt phat Na(Na5P3O10), pirôphôtphat Na(Na4P2O7) là dạng bột màu trắng...

    pdf12p artemis07 15-09-2011 95 13   Download

  • Xác định DO, BOD5 A. Xác định oxy hoà tan - Phương pháp Winkler 1. Nguyên tắc Thêm dung dịch kiềm chứa iodua và muối mangan (II) vào mẫu nước sẽ thu được kết tủa trắng mangan hidroxit. Kết tủa này lập tức bị oxi hoà tan trong nước oxi hoá thành hợp chất magan có mức oxi hoá cao hơn, màu nâu.

    pdf9p suatuoiconbo 25-07-2011 142 30   Download

  • Sorbitol là D–glucitol (D-sorbitol), phải chứa từ 97,0 đến 102,0% C6H14O6, tính theo chế phẩm khan. Tính chất Bột kết tinh màu trắng, hay gần như trắng, đa hình. Rất dễ tan trong nước, thực tế không tan trong ethanol 96%. 1 Định tính A. Hòa tan 0,5 g chế phẩm trong hỗn hợp gồm 5 ml anhydrid acetic (TT) và 0,5 ml pyridin (TT) bằng cách làm nóng, để yên 10 phút. Đổ hỗn hợp trên vào 25 ml nước, để yên trong nước đá 2 giờ và lọc. Lấy tủa, kết tinh lại trong một lượng nhỏ ethanol 96% (TT) và...

    pdf8p truongthiuyen18 22-07-2011 94 12   Download

  • Bạc nitrat phải chứa từ từ 99,0% đến 100,5% AgNO3. Tính chất Tinh thể trong suốt không màu hoặc bột kết tinh màu trắng. Rất dễ tan trong nước, tan trong ethanol. Định tính A. Hòa tan khoảng 10 mg chế phẩm trong 5 ml nước. Thêm 3 giọt dung dịch acid hydrocloric 10% (TT) sẽ có tủa trắng lổn nhổn, tủa này không tan trong dung dịch acid nitric 16% (TT), nhưng tan trong dung dịch amoniac loãng (TT).

    pdf3p truongthiuyen17 19-07-2011 173 3   Download

  • Hình thể: Bột màu trắng. Mùi đặc trưng penicillin. Bảng 9-penicillin/dh 2. Dạng acid (nhóm -COOH tự do): - Tạo muối Na, K tan trong nước; dùng pha tiêm; - Tạo với các base hữu cơ (procain, benzathin...) sản phẩm không tan/nước: Dùng hỗn dịch tiêm IM, giải phóng chậm hoạt chất. Chú ý: Các thuốc tính base sẽ kết tủa với penicillin. - Tạo ester với alcol: Giải phóng chậm hoạt chất. 3. Hấp thụ UV: Penicillin MAX (nm) Dung môi Penicillin G 264 nước Penicillin V 268 nước Ampicillin 257 NaOH 0,1M Amoxicillin 291 KOH 0,1M ....................... ...

    pdf18p truongthiuyen15 16-07-2011 992 66   Download

  • Viên nén aspirin Là viên nén chứa acid acetylsalicylic. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén” (Phụ lục 1.20) và các yêu cầu sau đây: Hàm lượng acid acetylsalicylic, C9H8O4, từ 90,0 đến 110,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn. Tính chất Viên nén màu trắng. Định tính Đun sôi 0,3 g bột viên trong 2 đến 3 phút với 10 ml dung dịch natri hydroxyd 10% (TT). Để nguội, thêm dung dịch acid sulfuric 10% (TT) cho đến khi thừa acid, sẽ có tủa kết tinh và có mùi acid acetic. Lọc lấy tủa, hòa tan...

    pdf4p truongthiuyen14 15-07-2011 458 19   Download

  • CAO NGUYÊN NAM TRUNG BỘ TỈNH KON TUM 197. Nguồn Đak Tô* Vị trí. Thị trấn Đak Tô. Nguồn nước nằm cách huyện lỵ Đak Tô khoảng 500 m về phía đông, cạnh quốc lộ 14, cách thị xã Kon Tum 45 km về phía bắc - tây bắc. j = 14o39’50"; l = 107o50’10". Dạng xuất lộ. Nguồn lộ nước thành nhiều mạch. Lưu lượng nhỏ. Tại điểm lộ có kết tủa lưu huỳnh màu trắng sữa.

    pdf33p meoconlaoca 26-06-2011 171 21   Download

  • Câu 41. Khi cho từng chất KMnO4, MnO2, KClO3, K2Cr2O7 có cùng số mol tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thì chất cho lượng khí clo ít nhất là A. MnO2. B. KMnO4. C. K2Cr2O7. D. KClO3. Câu 42. Hiện tượng nào dưới đây không đúng? A. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng.

    pdf6p heoxinhkute13 25-04-2011 392 13   Download

  • Kim loại kiềm và kiềm thổ 1. KMnO4: tinh thể màu đỏ tím. 2. K2MnO4: lục thẫm 3. NaCl: không màu, nhưng muối ăn có màu trắng là do có lẫn MgCl2 và CaCl2 4. Ca(OH)2: ít tan kết tủa trắng 5. CaC2O4 : trắng

    pdf8p meoconanca 07-03-2011 416 102   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

TOP DOWNLOAD
ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1