intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nhận biết

Chia sẻ: Hanh My | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

147
lượt xem
25
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

v  Phương pháp: Làm thí nghiệm với các mẫu thử Chỉ dùng những phản ứng đặc trưng của hidrocacbon để nhận biết. Các phản ứng dùng để nhận biết phải đơn giản, dễ thực hiện và phản ứng phải dễ quan sát sự thay đổi (màu sắc, kết tủa, sủi bọt khí…). Khi có chất hữu cơ và vô cơ nên nhận biết chất vô cơ trước nếu được. Lưu ý   v CO2 và SO2 đều làm đục nước vôi trong nhưng SO2 tạo kết tủa vàng đục với H2S hay làm mất màu nước Brom. H2O (hơi) làm màu trắng của...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nhận biết

  1. Nhận biết v Phương pháp: Làm thí nghiệm với các mẫu thử - Chỉ dùng những phản ứng đặc trưng của hidrocacbon để  nhận biết. Các phản ứng dùng để nhận biết phải đơn giản, dễ thực  hiện và phản ứng phải dễ quan sát sự thay đổi (màu sắc, kết tủa, sủi bọt khí…). Khi có chất hữu cơ và vô cơ nên nhận biết chất vô cơ trước  nếu được. v Lưu ý CO2 và SO2 đều làm đục nước - vôi trong nhưng SO2 tạo kết tủa vàng đục với H2S hay làm mất màu nước Brom. H2O (hơi) làm màu trắng của - CuSO4 khan thành màu xanh. N2 khí trơ, không cháy. - NH3 làm xanh quì ẩm hay tạo - khói trắng với HCl tạo NH4Cl. HCl(khí) làm đỏ quì ẩm hay tạo - khói trắng với NH3 tạo NH4Cl.
  2. HCl(dung dịch) làm đỏ quì tím, - sủi bọt CO2 với CaCO3. - NO là khí không màu hóa nâu khi gặp không khí. NO2 là khí màu nâu đỏ. - - H2 cho qua CuO nung nóng, CuO từ màu đen chuyển thành màu đỏ. CO cho lôi qua dung dịch PdCl2, - sản phẩm khí cho lội qua nước vôi trong dư thì nước vôi trong bị đục. Phân biệt anken với các - hidrocabon khác có số liên kết π:lấy cùng mộ lượng thể tích như nhau của các hidrocacbon rồi nhỏ từng giọt dung dịch Brom (cùng nồng độ) vào mẫu. mẫu nào có thể tích Br2 bị mất màu nhiều hơn ứng với hidrocabon có nhiều liên kết π. Phân biệt axetilen với các ank-1- - in khác: cho những thể tích bằng nhau của các chất thử tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 rồi định lượng kết tủa để kết luận. Phân biệt ank-1-in với các ankin - khác: ank-1-in tạo kết tủa vàng nhạt với dung dịch AgNO3 trong NH3. Bảng nhận biết các hidrocacbon - BẢNG HỆ THỐNG NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ
  3. Hiện Chất Thuốc thử Phương trình phản ứng tượng Sản phẩm sau PƯ CnH2n+2 + Cl2 ->CnH2n+1Cl + Cl2/ás làm Ankan HCl hồng giấy quỳ ẩm Mất dd Br2 CnH2n + Br2 -> CnH2nBr2 màu 3CnH2n + 2KMnO4 + 4H2O - mất dd KMnO4 > 3CnH2n(OH)2 + 2MnO2 + màu 2KOH Anken Sp cho 2CH2 = CH2 + O2 - pứ Khí Oxi >CH3CHO tráng gương Mất Ankađien dd Br2 CnH2n-2 + 2Br2 -> CnH2nBr4 màu Mất dd Br2 CnH2n-2 + 2Br2 -> CnH2nBr4 màu Ankin 3CH≡CH+8KMnO4 +4H2O- mất dd KMnO4 > 3HOOC-COOH + màu 8MnO2+8KOH
  4. HC ≡ CH + kết 2[Ag(NH3)2]OH -> Ag – tủa AgNO3/NH3 C≡C – Ag↓ + 2H2O + (có nối 3 đầu màu 4NH3R-C ≡ C-H + mạch) vàng [Ag(NH3)2]OH -> R-C ≡C- nhạt Ag↓+ H2O + 2NH3 CH ≡ CH + 2CuCl + 2NH3 - kết > Cu – C ≡ C – Cu↓ + tủa dd CuCl trong 2NH4ClR – C ≡ C – H + NH3 màu CuCl + NH3 -> R – C ≡ C – đỏ Cu↓ + NH4Cl RCHO + 2Cu(OH)2 + NaOH ¯ đỏ Cu(OH)2NaOH, ->RCOONa + Cu2O↓ + 0 gạch t 3 H2 O Mất RCHO + Br2 + H2O -> dd Brom RCOOH + 2HBr màu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2