intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Clorpheniramin maleat

Xem 1-5 trên 5 kết quả Clorpheniramin maleat
  • Hệ chuyển giao thuốc dạng màng phim tan nhanh trong miệng ngày càng được quan tâm nghiên cứu để sử dụng trên bệnh nhân khó nuốt như người già, trẻ em. Nghiên cứu này được thực hiện nhằm xây dựng công thức điều chế màng phim tan nhanh trong miệng chứa clorpheniramin maleat 4 mg.

    pdf9p tomjerry007 21-12-2021 14 0   Download

  • Luận văn khảo sát xây dựng qui trình phân tích hàm lượng một số kháng sinh đang được sử dụng phổ biến trong điều trị bệnh bao gồm: Ofloxacin (kháng sinh nhóm quinolon); metronidazol (kháng virut); clorpheniramin maleat (kháng histamin); cefadroxil (kháng sinh nhóm cephalosporin). Phân tích hàm lượng một số kháng sinh trong chế phẩm thuốc đang được bán trên thị trường Việt nam. Mời các bạn tham khảo!

    pdf176p generallady 16-07-2021 35 4   Download

  • Là viên nén chứa paracetamol và clorpheniramin. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén” (Phụ lục 1.20) và các yêu cầu sau đây: Hàm lượng paracetamol, C8H9NO2, từ 90,0 đến 110,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn. Hàm lượng Clorpheniramin maleat, C16H19ClN2.C4H4O4, từ 90,0 đến 110,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn. Tính chất Viên nén mầu đồng đều. Định tính A. Trong phần định lượng paracetamol, thời gian lưu của pic chính trên sắc ký đồ của dung dịch thử phải tương ứng với thời gian lưu của pic paracetamol trên sắc ký đồ...

    pdf7p truongthiuyen15 15-07-2011 481 24   Download

  • Tên chung quốc tế: Chlorpheniramine. Mã ATC: R06A B04. Loại thuốc: Thuốc đối kháng thụ thể H1 histamin Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 4 mg, 8 mg, 12 mg; Viên nén có tác dụng kéo dài: 8 mg, 12 mg. Viên nang: 4 mg, 12 mg. Viên nang có tác dụng kéo dài: 8 mg, 12 mg. Siro: 2 mg/5 ml. Thuốc tiêm: 10 mg/ml (tiêm bắp, tĩnh mạch, dưới da), 100 mg/ml (chỉ dùng cho tiêm bắp và dưới da).

    pdf9p sapochedam 13-05-2011 121 8   Download

  • Là viên nén ch a ứ clorpheniramin maleat. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén” (Phụ lục 1.20) và các yêu cầu sau đây: Hàm lượng clorpheniramin maleat, C16H19ClN2.C4H4O4, từ 90,0 đến 110,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn. Tính chất Viên nén màu trắng hoặc vàng nhạt.

    doc2p vanass 01-04-2011 163 6   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2