intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Cơ chế tác dụng histamin H1

Xem 1-14 trên 14 kết quả Cơ chế tác dụng histamin H1
  • Bài giảng Dược lý học: Bài 8 Thuốc kháng thụ thể H1 của histamin được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên phân tích được tác dụng, chỉ định, tác dụng không mong muốn của promethazin, diphenhydramin, fexofenadin, loratadin dựa trên cơ chế tác dụng; so sánh tác dụng, TDKMM, chỉ định giữa các kháng histamin H1 thế hệ I và thế hệ II.

    pdf11p tranghong0906 04-01-2023 25 10   Download

  • "Bài giảng Dược lý học - Bài 33: Histamin và thuốc kháng Histamin" thông tin đến các bạn với các nội dung vai trò sinh lý và bệnh lý của histamine; cơ chế tác dụng, cách phân loại, chỉ định và độc tính của thuốc kháng histamin H1.

    pdf7p nguaconbaynhay8 13-10-2020 50 4   Download

  • Tài liệu cung cấp 30 câu hỏi ôn thi môn Dược lý dành cho hệ đại học với một số nội dung: Receptor của Histamin; tác dụng phụ của kháng Histamin H1; thuốc tác dụng giãn phế quản; thuốc điều trị hen suyễn; chỉ định của Acetylcystein; đặc điểm của Ambroxol; cơ chế tác động của Acetyl Cysteine; thuốc thuộc nhóm ức chế men chuyển...

    doc4p ivytran049 15-10-2019 85 4   Download

  • Sau khi học xong bài này, sinh viên có khả năng: nêu được vai trò sinh lý và bệnh lý của histamin, trình bày được cơ chế tác dụng, cách phân loại, chỉ định và độc tính của thuốc kháng sinh histamin H1.

    pdf7p conduongdentruong_y 17-12-2014 176 29   Download

  • Tên chung quốc tế: Risperidone. Mã ATC: N05A X08. Loại thuốc: Thuốc chống loạn thần. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 1 mg; 2 mg; 3 mg; 4 mg. Dung dịch để uống: 1 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Risperidon là một thuốc chống loạn thần loại benzisoxazol, có tác dụng đối kháng chọn lọc với thụ thể serotonin typ 2 (5 HT2) và thụ thể dopamin typ 2 (D2). Risperidon cũng gắn với thụ thể adrenergic alpha1, và với thụ thể histamin H1. Có rất ít tác dụng phụ kháng cholinergic. ...

    pdf11p daudam 16-05-2011 73 4   Download

  • Tên chung quốc tế: Promethazine hydrochloride. Mã ATC: D04A A10, R06A D02. Loại thuốc: Kháng histamin (thụ thể H1); an thần, gây ngủ; chống nôn. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 10 mg, 12,5 mg, 25 mg, 50 mg; siro: 6,25 mg/5 ml, 25 mg/5 ml; dung dịch tiêm: 25 mg/ml, 50 mg/ml; đạn trực tràng: 12,5 mg, 25 mg, 50 mg; kem bôi ngoài 2%: tuýp 10 g. Dược lý và cơ chế tác dụng Promethazin là dẫn chất phenothiazin có cấu trúc khác các phenothiazin chống loạn tâm thần ở mạch nhánh phụ và không có...

    pdf15p daudam 16-05-2011 140 4   Download

  • Tên chung quốc tế: Loratadine. Mã ATC: R06A X13. Loại thuốc: Thuốc kháng histamin. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén loratadin 10 mg, viên nén loratadin tan rã nhanh (Claritin reditabs) 10 mg, siro loratadin 1 mg/ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Loratadin là thuốc kháng histamin 3 vòng có tác dụng kéo dài đối kháng chọn lọc trên thụ thể H1 ngoại biên và không có tác dụng làm dịu trên thần kinh trung ương. Loratadin thuộc nhóm thuốc đối kháng thụ thể H1 thế hệ thứ hai (không an thần). ...

    pdf9p daudam 15-05-2011 110 8   Download

  • Tên chung quốc tế: Cinnarizine Mã ATC: N07C A02 Loại thuốc: Kháng histamin (H1) Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 15 mg, 25 mg, nang 75 mg Dược lý và cơ chế tác dụng Cinarizin là thuốc kháng histamin (H1). Phần lớn những thuốc kháng histamin H1 cũng có tác dụng chống tiết acetylcholin và an thần. Thuốc kháng histamin có thể chặn các thụ thể ở cơ quan tận cùng của tiền đình và ức chế sự hoạt hóa quá trình tiết histamin và acetylcholin. Ðể phòng say tàu xe, thuốc kháng histamin có hiệu quả hơi...

    pdf5p sapochedam 13-05-2011 116 7   Download

  • Triprolidine làm giảm triệu chứng ở những bệnh được xem là phụ thuộc hoàn toàn hay một phần vào sự phóng thích ồ ạt histamine. Là hoạt chất thuộc nhóm pyrolidine, triprolidine có khả năng tác dụng như một chất đối kháng tương tranh lên thụ thể H1 của histamine với tác động ức chế nhẹ hệ thần kinh trung ương, có thể gây buồn ngủ. - Pseudoéphédrine có tác động giống giao cảm gián tiếp và trực tiếp, và là một chất làm giảm sung huyết hữu hiệu ở đường hô hấp trên. Pseudoéphédrine yếu hơn rất nhiều...

    pdf12p sapochedam 13-05-2011 65 4   Download

  • Tên chung quốc tế: Cetirizine hydrochloride Mã ATC: R06A E07 Loại thuốc: Kháng histamin; đối kháng thụ thể H1 Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 5 mg, 10 mg; dung dịch: 1 mg/1 ml Dược lý và cơ chế tác dụng Cetirizin là thuốc kháng histamin mạnh có tác dụng chống dị ứng, nhưng không gây buồn ngủ ở liều dược lý. Cetirizin có tác dụng đối kháng chọn lọc ở thụ thể H1, nhưng hầu như không có tác dụng đến các thụ thể khác, do vậy hầu như không có tác dụng đối kháng acetylcholin và...

    pdf5p google111 12-05-2011 136 8   Download

  • Tên chung quốc tế: Alimemazine Mã ATC: R06A D01 Loại thuốc: Ðối kháng thụ thể histamin H1, thuốc an thần Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 5 mg, 10 mg; siro: 7,5 mg/5 ml; siro mạnh: 30 mg/5 ml. Thuốc tiêm (IV, IM): 25 mg/5 ml Dược lý và cơ chế tác dụng Alimemazin là dẫn chất phenothiazin, có tác dụng kháng histamin và kháng serotonin mạnh, thuốc còn có tác dụng an thần, giảm ho, chống nôn Alimemazin cạnh tranh với histamin tại các thụ thể histamin H1, do đó có tác dụng kháng histamin H1. Thuốc...

    pdf11p google111 12-05-2011 126 6   Download

  • UCB PHARMA Viên nén dễ bẻ 10 mg : hộp 10 viên, hộp 15 viên. Dung dịch uống 1 mg/1 ml : lọ 75 ml. Dung dịch uống 10 mg/1 ml : lọ 10 ml. THÀNH PHẦN cho 1 viên Cétirizine dichlorhydrate 10 mg cho 1 ml Cétirizine dichlorhydrate 1 mg cho 1 ml Cétirizine dichlorhydrate 10 mg DƯỢC LỰC Zyrtec có tác động đối kháng mạnh, kéo dài, và đặc biệt chọn lọc trên các thụ thể H1. Zyrtec làm giảm đáng kể đáp ứng hen suyễn đối với histamine. Zyrtec ức chế sự di chuyển ở mô của các tế bào viêm ái...

    pdf5p decogel_decogel 14-11-2010 157 4   Download

  • DƯỢC LỰC Thuốc ho có tác dụng kháng khuẩn : - Pholcodine : chống ho trung ương, dẫn xuất của morphine : ức chế trung tâm hô hấp nhưng ít hơn codéine. - Chlorphénamine maléate : kháng histamine do tác động lên thụ thể H1 ngoại biên, chống lại sự co thắt phế quản, tác dụng giống atropine và làm êm dịu. - Biclotymol : dẫn xuất của phénol, có tác dụng kháng khuẩn. - Gaiacolate de glycéryle : kích thích tiết dịch phế quản. Sirô nhũ nhi : công thức không có chứa pholcodine, ngược lại có sự hiện diện của paracétamol...

    pdf6p tunhayhiphop 05-11-2010 73 3   Download

  • Các thuốc kháng histamin H1 được sử dụng trong điều trị rất đa dạng. Nó làm giảm các trạng thái phát ban, mề đay, dị ứng mũi, làm dịu các triệu chứng ngứa, buồn nôn và nôn. Nó rất hay được sử dụng phối hợp trong điều trị các triệu chứng cảm, ho, sốt hoặc dị ứng với thời tiết như: viêm mũi dị ứng, chảy nước mũi, hắt hơi, viêm kết mạc mắt, côn trùng đốt. Một số thuốc được dùng làm thuốc chống say tàu xe do có tác dụng ức chế thần kinh trung ương, an...

    pdf5p xeko_monhon 24-07-2010 261 33   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

TOP DOWNLOAD
320 tài liệu
1253 lượt tải
ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2