Công dụng silica gel
-
Mục tiêu nghiên cứu của Luận văn nhằm tổng hợp các tinh thể zeolite Si-DDR có hình dạng và kích thước khác nhau với thời gian phản ứng rút ngắn so với các công trình được công bố trước. Chế tạo đế mang silica xốp từ nguồn silica giá thành thấp. Mời các bạn cùng tham khảo!
71p armyofthedead 23-06-2021 32 4 Download
-
Oxytetracyclin dihydrat là (4S, 4aR, 5S, 5aR,6S, 12aS)-4-(dimethylamino)3,5,6,10,12,12a-hex ahydroxy-6-methyl-1,11-dioxo-1,4,4a,5,5a,6,11,12a- octahydrotetracen-2-carboxamid dihydrat, phải chứa từ 95,0 đến 102,0% C22H24N2O9 tính theo chế phẩm đã làm khô. Chế phẩm thu được từ quá trình nuôi cấy một số chủng Streptomyces rimosus hoặc từ các phương pháp khác. Tính chất Bột kết tinh vàng. Rất khó tan trong nước, tan trong các dung dịch acid và kiềm loãng. Định tính A. Tiến hành phương pháp sắc ký lớp mỏng (Phụ lục 5.4) Bản mỏng: Octadecylsilyl silica gel F254. ...
9p truongthiuyen18 22-07-2011 83 6 Download
-
Cineol là 1,3,3-trimethyl-2-oxabicyclo[2.2.2]octan. Tính chất Chất lỏng trong, không màu, có mùi đặc trưng. Thực tế không tan trong nước, trộn lẫn được với ethanol 96% và dicloromethan. Định tính A. Chế phẩm phải đáp ứng phép thử chỉ số khúc xạ. B. Phương pháp sắc ký lớp mỏng (Phụ lục 5.4). Bản mỏng: Silica gel G (TT). Dung môi khai triển: Ethyl acetat – toluen (1 : 9). Dung dịch thử: Lấy 1 ml dung dịch S, thêm ethanol 96% (TT) vừa đủ 25 ml. Dung dịch đối chiếu: Hòa tan 80 mg cineol chuẩn trong ethanol 96% (TT) và thêm ethanol 96% (TT)...
6p truongthiuyen17 20-07-2011 235 11 Download
-
Guaifenesin là (2RS)-3-(2-methoxyphenoxy)propan-1,2-diol, phải chứa từ 98,0 đến102,0% C10H14O4 tính theo chế phẩm đã làm khô. Tính chất: Bột kết tinh trắng hay gần như trắng, hơi tan trong nước, tan trong ethanol 96%. Định tính: Có thể chọn một trong hai nhóm định tính sau: Nhóm I: B Nhóm II: A, C A. Điểm chảy: Từ 79 đến 83 oC (Phụ lục 6.7). B. Phổ hồng ngoại (Phụ lục 4.2) của chế phẩm phải phù hợp với phổ hồng ngoại của guaifenesin chuẩn (ĐC). C. Phương pháp sắc ký lớp mỏng (Phụ luc 5.4). Bản mỏng: Silica gel...
6p truongthiuyen18 20-07-2011 132 3 Download
-
Calci gluconat để pha thuốc tiêm phải chứa từ 99,0 đến 101,0% C12H22CaO14 . H2O. Tính chất Bột kết tinh trắng hoặc dạng hạt, hơi tan trong nước, dễ tan trong nước sôi. Định tính A. Phương pháp sắc ký lớp mỏng (Phụ lục 5.4) Bản mỏng: Silica gel G (TT) Dung môi khai triển: Ethyl acetat - amoniac đậm đặc – nước – ethanol 96% (10 : 10 : 30 : 50). Dung dịch thử: Hòa tan 20 mg chế phẩm trong 1 ml nước, đun nóng nếu cần trong nồi cách thủy ở 60oC. Dung dịch đối chiếu: Hòa tan 20 mg calci gluconat chuẩn...
10p truongthiuyen17 20-07-2011 123 4 Download
-
Tính chất Bột kết tinh trắng, không mùi, vị ngọt. Dễ tan trong nước, hơi tan trong ethanol 96%. Định tính A. Hoà tan 0,2 g chế phẩm trong 5 ml nước, thêm 2 ml thuốc thử Fehling (TT), đun đến sôi sẽ hình thành tủa đỏ nâu. B. Phương pháp sắc ký lớp mỏng (Phụ lục 5.4) Bản mỏng: Silica gel G (TT). Dung môi khai triển: Nước - methanol - acid acetic khan - ethylen clorid (10 : 15 : 25 : 50). Các dung môi nên lấy chính xác vì một lượng nhỏ nước thừa sẽ làm...
7p truongthiuyen17 20-07-2011 315 8 Download
-
Là viên nén chứa sulfadoxin và pyrimethamin. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận "Thuốc viên nén" mục (Phụ lục 1.20) và các yêu cầu sau: Hàm lượng sulfadoxin, C12H14N4O4S, từ 90,0% đến 110,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn. Hàm lượng pyrimethamin, C12H13ClN4, từ 90,0% đến 110,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn. Tính chất Viên nén màu trắng. Định tính A. Phương pháp sắc ký lớp mỏng (Phụ lục 5.4) Bản mỏng: Silica gel GF254 dày 0,25 mm. Dung môi khai triển: Heptan - cloroform - dung dịch methanol 5% (tt/tt)...
5p truongthiuyen15 16-07-2011 57 6 Download
-
Là viên nén chứa tenoxicam. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén” (Phụ lục 1.20) và các yêu cầu sau đây: Hàm lượng tenoxicam, C13 H11N304 S2 , từ 92,5 đến 105,0 % so với hàm lượng ghi trên nhãn. Tính chất Viên mầu vàng nhạt, cạnh và thành viên lành lặn. Định tính A. Phương pháp sắc ký lớp mỏng (Phụ lục 5.4) Bản mỏng: Silica gel F254 . Dung môi triển khai: Acid formic khan - aceton - dicloromethan (4: 30 : 70). ...
6p truongthiuyen15 16-07-2011 49 3 Download
-
Là dung dịch vô khuẩn của spartein sulfat trong nước để pha thuốc tiêm. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “ Thuốc tiêm, thuốc tiêm truyền”( Phụ lục 1.19) và các yêu cầu sau đây: Hàm lượng của spartein sulfat, C15H26N2.H2SO4.5H2O, từ 95,0 đến 105,0% của hàm lượng ghi trên nhãn. Tính chất Dung dịch trong, không màu. Định tính A. Phương pháp sắc ký lớp mỏng (Phụ lục 5.4). Bản mỏng: Silica gel G. Dung môi khai triển: Diethylamin - ethyl acetat – cyclohexan (5 : 25 : 70) Dung dịch thử:Làm bay...
3p truongthiuyen15 16-07-2011 260 6 Download
-
Là thuốc bột chứa sorbitol. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc bột” (Phụ lục 1.7) và các yêu cầu sau đây: Hàm lượng sorbitol, C6H14O6, từ 95,0 đến 105,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn. Tính chất Bột trắng, vị ngọt. Định tính A. Phương pháp sắc ký lớp mỏng (Phụ lục 5.4). Bản mỏng: Silica gel G. Dung môi khai triển: Propanol - ethyl acetat - nước (70 : 20 : 10) Dung dịch thử: Hòa tan 50 mg chế phẩm trong nước và pha loãng thành 20,0 ml bằng cùng...
3p truongthiuyen15 16-07-2011 656 17 Download
-
Là nang cứng chứa rifampicin và isoniazid. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận "Thuốc nang" (Phụ lục 1.13) và các yêu cầu sau: Hàm lượng rifampicin, C43H58N4O12, từ 90,0% đến 130,0%, so với hàm lượng ghi trên nhãn. Hàm lượng isoniazid, C6H7N3O, từ 90,0% đến 110,0%, so với hàm lượng ghi trên nhãn. Tính chất Nang cứng nhẵn bóng, không méo mó, bột thuốc bên trong màu đỏ nâu, đồng nhất. Định tính A. Phương pháp sắc ký lớp mỏng (Phụ lục 5.4) Bản mỏng: Silica gel GF254 dày 0,25 mm. Dung môi khai...
7p truongthiuyen15 16-07-2011 84 4 Download
-
Là viên nén chứa quinin sulfat. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận "Thuốc viên nén" (Phụ lục 1.20) và các yêu cầu sau đây: Hàm lượng quinin sulfat, (C20H24N2O2)2.H2SO4.2H2O, từ 95,0 đến 105,0% so với lượng ghi trên nhãn. Tính chất Viên màu trắng. Định tính A. Tiến hành phương pháp sắc ký lớp mỏng ( Phụ lục 5.4) Bản mỏng : silica gel G Dung môi khai triển: Diethylamin - Aceton - Toluen ( 10 : 20 : 80 ) ...
4p truongthiuyen15 16-07-2011 115 2 Download
-
Là viên nang chứa omeprazol. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc nang” (Phụ lục 1.13) và các yêu cầu sau đây: Hàm lượng omeprazol, C17H19N3O3S, từ 90,0 đến 110,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn. Định tính A. Phương pháp sắc ký lớp mỏng (Phụ lục 5.4) Bản mỏng: Silica gel G dày 0,25 mm, đã được xử lý trước với methanol. Dung môi pha loãng: Hỗn hợp methylen clorid - methanol (1:1). Dung dịch thử: Lấy thuốc trong ít nhất 5 viên nang, nghiền mịn và trộn đều. Cân một lượng...
11p truongthiuyen15 15-07-2011 146 7 Download
-
Thuốc nhỏ mắt ofloxacin là dung dịch vô khuẩn của ofloxacin trong nước. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận "Thuốc nhỏ mắt" (Phụ lục 1.14) và các yêu cầu sau: Hàm lượng ofloxacin, C18H20FN3O4, từ 90,0 đến 110,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn. Tính chất Dung dịch trong suốt, không màu, Định tính A. Phương pháp sắc ký lớp mỏng (Phụ lục 5.4). Bản mỏng: Silica gel GF254. Dung môi khai triển: Cloroform - methanol - dung dịch amoniac 0,45 M (150 : 75 : 15). ...
3p truongthiuyen15 15-07-2011 322 7 Download
-
Là viên nang cứng có chứa fluconazol. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc nang” (Phụ lục 1.13) và các yêu cầu dưới đây: Hàm lượng fluconazol, C13H12F2N6O, từ 90,0 đến 110,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn. Tính chất Nang cứng, bột thuốc trong nang màu trắng hoặc trắng ngà. Định tính A. Phương pháp sắc ký lớp mỏng: (Phụ lục 5.4) Bản mỏng: Silica gel GF254. Dung môi khai triển: Dicloromethan - methanol - amoniac (80 : 20 : 1) Dung dịch thử: Hòa tan một lượng bột thuốc trong nang tương ứng với 0,1 g...
4p truongthiuyen14 15-07-2011 103 7 Download
-
Là viên nén chứa famotidin. Viên có thể được bao đường hoặc bao phim. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén” (Phụ lục 1.20) và các yêu cầu sau đây: Hàm lượng famotidin, C8H15N7O2S3, từ 90,0 đến 110,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn. Tính chất Viên nén màu trắng hoặc viên bao có màu. Viên bao phải nhẵn bóng, không nứt cạnh, không dính tay, đồng đều về màu sắc. Định tính A. Phương pháp sắc ký lớp mỏng (Phụ lục 5.4). Bản mỏng: Silica gel GF254, đã hoạt hoá ở 120 oC trong...
5p truongthiuyen14 15-07-2011 63 3 Download
-
Là viên nén chứa enalapril maleat. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén”(Phụ lục 1.20) và các yêu cầu sau đây: Hàm lượng enalapril maleat, C20H28N2O5.C4H4O4, từ 90,0 đến 110,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn. Tính chất Viên nén màu trắng. Định tính A. Phương pháp sắc ký lớp mỏng (Phụ lục 5.4). Bản mỏng: Silica gel GF 254. Hệ dung môi khai triển: Butan-1 - ol - nước - acid acetic băng (60 : 25 : 15). Dung dịch A: Hòa tan 0,85 g bismuth nitrat base (TT) trong hỗn hợp 10 ml...
6p truongthiuyen14 15-07-2011 144 4 Download
-
Là viên nén chứa domperidon maleat. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén” (Phụ lục 1.20) và các yêu cầu sau đây: Hàm lượng domperidon, C22H24 ClN5O2, từ 95,0 đến 105,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn. Tính chất Viên nén màu trắng Định tính A.Phương pháp sắc ký lớp mỏng (Phụ lục 5.4). Bản mỏng: Silica gel GF254. Dung dịch natri acetat pH 4,7: Hòa tan 1,36 g natri acetat (TT) trong 50 ml nước, điều chỉnh đến pH 4,7 bằng acid acetic loãng (TT) và thêm nước vừa đủ 100 ml. ...
5p truongthiuyen14 15-07-2011 99 3 Download
-
Là nang chứa cephradin. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận "Thuốc nang" (Phụ lục 1.13) và các yêu cầu sau: Hàm lượng cephalosporin, tính theo tổng của cephradin, C16H19N3O4S, và cephalexin, C16H17N3O4S, từ 90,0% đến 110,0% so với hàm lượng cephradin ghi trên nhãn. Tính chất Nang cứng nhẵn bóng, không méo mó, bột thuốc bên trong đồng nhất. Định tính A. Phương pháp sắc ký lớp mỏng (Phụ lục 5.4) Bản mỏng: Silica gel không có chất kết dính dày 0,25 mm, được chuẩn bị như sau: Đặt bản mỏng trong bình sắc ký có chứa...
5p truongthiuyen14 15-07-2011 70 6 Download
-
Là nang chứa cephalexin. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận "Thuốc nang" (Phụ lục 1.13) và các yêu cầu sau: Hàm lượng cephalexin khan, C16H17N3O4S, từ 90,0% đến 110,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn. Tính chất Nang cứng nhẵn bóng, không méo mó, bột thuốc bên trong đồng nhất. Định tính A. Phương pháp sắc ký lớp mỏng (Phụ lục 5.4). Bản mỏng: Silica gel, không có chất kết dính, được chuẩn bị như sau: Đặt bản mỏng trong bình sắc ký có chứa hỗn hợp dung môi n-hexan và tetradecan (95 : 5) ngập khoảng...
5p truongthiuyen14 15-07-2011 93 11 Download