intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đại từ Pronouns

Xem 1-18 trên 18 kết quả Đại từ Pronouns
  • Đại từ nhân xưng là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp. Ngôi thứ nhất thuộc về người nói, ngôi thứ hai thuộc về người nghe, ngôi thứ ba thuộc về người hoặc con vật hoặc đồ vật mà người nói và người nghe đề cập tới. Đại từ nhân xưng được làm chủ ngữ nên có thể gọi chúng là đại từ chủ ngữ.

    pdf2p sugarnofree 26-06-2017 94 15   Download

  • Tài liệu Cách viết thư - Đại từ chỉ người - Đại từ chủ ngữ và tân ngữ được thực hiện nhằm giúp cho các bạn biết được cách viết thư trong tiếng Anh cũng như cách sử dụng đại từ chỉ người, đại từ chủ ngữ và tân ngữ bằng tiếng Anh.

    doc5p hoanghungbrvt 06-07-2016 115 13   Download

  • Tài liệu tham khảo môn Anh với chuyên đề: Đại từ - Pronouns dành cho các bạn học sinh và quý thầy cô nhằm phục vụ cho công tác giảng dạy, học tập và ôn thi Đại học. Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo để củng cố kiến thức và trau dồi kinh nghiệm.

    pdf20p bella_19 10-03-2014 315 61   Download

  • Đại từ là từ dùng để chỉ người, sự vật, hoạt động, tính chất, được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi . Đại từ nhân xưng (Personal Pronouns) là những đại từ dùng để chỉ và đại diện hay thay thế cho một danh từ để chỉ người và vật khi ta không muốn đề cập trực tiếp hoặc lặp lại

    pdf22p meomay_12 25-12-2013 1703 101   Download

  • Trong tiếng Anh có 05 đại từ được sử dụng với nhiều chức năng khác nhau: Đại từ nhân xưng chủ ngữ - Subject Pro, đại từ nhân xưng tân ngữ Complement Pro, Đại từ sở hữu - Prossesive Pro, tính từ sở hữu - Possesive Adjectives và đại từ Phản thân - Reflexive Pro. Đại từ được chia làm 5 loại với các chức năng sử dụng khác nhau trong tiếng Anh, bao gồm: 1 Subject pronoun (Đại từ nhân xưng chủ ngữ) ...

    pdf10p lathucuoicung123 26-09-2013 126 13   Download

  • ĐẠI DANH TỪ - Pronouns 1. Đại danh từ là từ dùng để thay thế cho danh từ: a. Không rõ nghĩa: Ví dụ: The boy cannot leave his father; for if he should leave him, he would die. b. Nghĩa được xác định: Ví dụ: The boy cannot leave his father; for if he should leave his father, his father would die

    pdf6p lathucuoicung123 26-09-2013 108 8   Download

  • Đại từ quan hệ (relative pronouns) có 3 chức năng ngữ pháp chính trong một câu: Thay cho một danh từ ngay trước nó, làm một nhiệm vụ trong mệnh đề (clause) theo sau, liên kết mệnh đề với nhau. Đại từ quan hệ có hình thức không thay đổi dù thay cho một danh từ số ít hay số nhiều. Động từ theo sau thay đổi tùy theo tiền tiến từ của đại từ quan hệ.

    pdf7p noiaybinhyen123 26-09-2013 136 10   Download

  • Indefinite and demonstrative pronouns (Đại từ bất định và Đại từ chỉ định) Đại từ bất định (indefinite pronouns) gồm có nhiều nhóm: Nhóm kết hợp với some để cho something, someone, somebody. Nhóm kết hợp với any để cho anything, anyone, anybody. Nhóm kết hợp với every để cho everything, everyone, everybody.

    pdf15p noiaybinhyen123 26-09-2013 89 9   Download

  • Cách dùng các đại từ phiếm định EVERYBODY, SOMBODY, ANYBODY... .Rất nhiều người khi làm bài do không chú ý thường viết nhầm ‘everyone’ và ‘every one’. Thực ra hai từ này có cách sử dụng khác nhau. ‘Anyboby’, ‘everybody’ và ‘somebody’ luôn đi với động từ ở số ít và thường được theo sau bằng một đại từ (pronoun) số nhiều.

    pdf5p emdathaydoi 25-06-2013 86 11   Download

  • Đại từ phản thân (Reflexive pronouns) .Chúng ta đã học các loại đại từ nhân xưng (đứng làm chủ từ và túc từ), đại từ sở hữu và tính từ sở hữu, cách viết đại từ phản thân kết hợp các loại đó. Loại đại từ này phản chiếu lại chính chủ từ của câu. Chúng ta đã học các loại đại từ nhân xưng (đứng làm chủ từ và túc từ), đại từ sở hữu và tính từ sở hữu, cách viết đại từ phản thân kết hợp các loại đó....

    pdf7p oishithetgiay 19-06-2013 118 12   Download

  • Mệnh đề quan hệ .Mệnh đề tính từ hay mệnh đề quan hệ (MĐQH) được đặt sau danh từ để bổ nghĩa. Nó được nối bởi các đại từ quan hệ ( Relative pronouns) : WHO, WHOM, WHICH, WHERE, THAT, WHOSE, WHY, WHEN. I. WHO : Thay thế cho người, làm chủ từ trong MĐQH. Eg: I need to meet the boy. The boy is my friend’s son.

    pdf6p hetmuonnoi 13-06-2013 397 38   Download

  • Đại từ chia làm 5 loại với các chức năng sử dụng khác nhau, bao gồm: 1 Subject pronoun ( Đại từ nhân xưng chủ ngữ ) còn gọi là đại từ nhân xưng thường đứng ở vị trí chủ ngữ trong đứng sau động từ be, ...

    pdf2p nine4219 20-08-2012 172 25   Download

  • Tham khảo tài liệu 'unit 35. personal pronouns (đại từ nhân xưng)', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

    pdf5p nkt_bibo52 08-03-2012 169 17   Download

  • Xét ví dụ này: a friend of John’s: một người bạn của John. Chúng ta đã biết cách dùng này trong bài Sở hữu cách. Giả sử bạn muốn nói một người bạn của tôi, bạn không thể viết a friend of my, mà phải dùng một đại từ sở hữu (possessive pronoun). Tính từ sở hữu (possessive adjectives) phải dùng với một danh từ. Ngược lại đại từ sở hữu (possessive pronouns) có thể dùng một mình. Sau đây là bảng so sánh về ngôi, số của hai loại này: Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu This...

    pdf3p nkt_bibo52 08-03-2012 152 15   Download

  • Khi bạn muốn nói Mẹ của tôi, bạn không thể nói I’s mother hay the mother of I. Trong trường hợp này, sở hữu chủ là một đại từ nhân xưng, vì vậy chúng ta phải sử dụng một tính từ sở hữu (possessive adjective). Các tính từ sở hữu cùng với các đại từ nhân xưng (personal pronouns) tương quan như sau: Ngôi Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu 1 số ít I my 2 số ít you your 3 số ít he his she her one one’s 1 số nhiều we our 2 số nhiều you...

    pdf4p nkt_bibo52 08-03-2012 183 18   Download

  • I. Các loại đại từ Đại từ (pronoun) là từ dùng thay cho một danh từ. Đại từ có thể được chia thành 8 loại: 1. Đại từ nhân xưng (personal pronouns) 2. Đại từ sở hữu (possessive pronouns) 3. Đại từ phản thân (reflexive pronouns) 4. Đại từ chỉ định (demonstrative pronouns) 5. Đại từ nghi vấn (interrogative pronouns) 6. Đại từ bất định (indefinite pronouns) 7. Đại từ quan hệ (relative pronouns) 8. Đại từ phân biệt (distributive pronouns) II. Đại từ nhân xưng (Personal Pronouns) Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu trước hết về các...

    pdf4p nkt_bibo52 08-03-2012 153 18   Download

  • Đại từ “One” dùng để chỉ chung “one” chỉ thay thế danh từ đếm được , chỉ một người , một cái cây ,một ngọn đèn...vv. Không thay thế cho nước , không khí , sự hâm mộ hay lòng dũng cảm được. + One chỉ “1 người nói chung”: One(=A person)must obey one's(Mỹ : his)parents. One always thinks oneself(Mỹ : himself)wise. (so sánh:Everyone thinks himself wise[không nói neself wise].No one thinks himself foolish [không nói neself foolish]....

    pdf3p liverpool246 21-06-2011 62 4   Download

  • Đại từ là từ thay thế cho danh từ. 2. Phân loại đại từ 2.1. Đại từ nhân xưng (personal pronouns) Chủ ngữ ngôi thứ I nhất you ngôi thứ hai he/she/it ngôi thứ ba ngôi thứ we nhất you ngôi thứ hai they ngôi thứ ba tân ngữ me you him/her/it us you them.

    pdf8p liverpool246 21-06-2011 344 20   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

TOP DOWNLOAD
320 tài liệu
1253 lượt tải
207 tài liệu
1474 lượt tải
ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2